Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 197/2005/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 11 năm 2005 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quy định xếp loại đường bộ để tính cước vận tải;

Xét đề nghị của Sở Giao thông-Công chính (Công văn số 2187/SGTCC-GT ngày 04 tháng 10 năm 2005);

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Danh mục xếp loại đường bộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh để xác định cước vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Giao thông-Công chính, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở-ban-ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện và Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPHĐ-UB : Các PVP;
- Các Tổ NCTH;
- Lưu (ĐT/Thg) H.


TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH


 

Nguyễn Văn Đua

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2005 TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 197/2005/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân thành phố)

Số thứ tự

Tên đường

Từ Km - đến Km

Chiều dài (mét)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

An Dương Vương (quận 6 - 8)

Hậu Giang - Phú Định

5.541

 

 

 

 

 

5.541

2

An Hạ (Bình Chánh)

Ranh H.Môn - Ranh Long An

13.602

 

 

 

 

 

13.602

3

Bùi Công Trừng (Hóc Môn)

Đặng Thúc Vịnh - Cầu Võng

5.491

 

 

 

 

 

5.491

4

Dương Công Khi (Hóc Môn)

QL.22- ranh Bình Chánh

6.932

 

 

 

 

 

6.932

5

Hà Huy Giáp (quận 12)

Cầu An Lộc - Cầu Phú Long

5.731

 

 

 

 

 

5.731

6

Huỳnh Tấn Phát (quận 7 - Nhà Bè)

Trần Xuân Soạn - phà Bình Khánh

11.230

 

11.230

 

 

 

 

7

Kinh Dương Vương (quận 6 - Bình Tân)

Vòng xoay Phú Lâm - Ngã ba An Lạc

6.275

 

6.275

 

 

 

 

8

Lê Văn Khương (quận 12 - Hóc Môn)

Cầu Trường Đai - Đặng Thúc Vịnh

5.180

 

 

 

 

 

5.180

9

Lê Văn Lương (quận 7 - Nhà Bè)

Trần Xuân Soạn - Ranh tỉnh Long An

11.659

 

 

 

 

 

11.659

10

Đặng Công Bĩnh (Hóc Môn)

Ranh Bình Chánh - Quốc lộ 22

8.636

 

 

 

 

 

8.636

11

Đặng Thúc Vịnh (Hóc Môn)

Cầu Rạch Tra - Ngã ba Chùa

6.438

 

 

 

 

 

6.438

12

Nguyễn ảnh Thủ (quận 12)

Lê Văn Khương - Tô Ký

5.890

 

 

 

 

 

5.890

13

Nguyễn Bình (Nhà Bè)

Ngã ba Nhơn Đức - Huỳnh Tấn Phát

5.891

 

 

 

 

 

5.891

14

Nguyễn Hữu Thọ (quận 7 - Nhà Bè)

Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Tạo

6.366

 

 

 

 

6.366

 

15

Nguyễn Trãi (quận 1 - 5)

Ngã sáu Sài Gòn - Nguyễn Thị Nhỏ

5.447

 

 

 

5.447

 

 

16

Nguyễn Văn Bứa (Hóc Môn)

Ranh tỉnh Long An - Quốc lộ 22

7.458

 

 

 

 

 

7.458

17

Điện Biên Phủ (quận 1-3-Bình Thạnh)

Đinh Tiên Hoàng - Cầu Sài Gòn

6.426

 

6.426

 

 

 

 

18

Phạm Thế Hiển (quận 8)

Cầu Rạch Ông - Ba Tơ

8.821

 

 

 

 

 

8.821

19

Phạm Văn Hớn (quận 12 - Hốc Môn)

Trường Chinh - Nguyễn Văn Bứa

8.839

 

 

 

 

 

8.839

20

Phan Văn Trị (Bình Thạnh - Gò Vấp)

Lê Quang Định - Thống Nhất

5.478

 

 

 

 

5.478

 

21

Quang Trung (Gò Vấp - Hóc Môn)

Ngã sáu Gò Vấp - Ngã ba Chùa

5.929

 

 

5.929

 

 

 

22

Quốc Lộ 1A (Bình Chánh)

Nút giao An Sương - Ranh Long An

22.813

 

 

22.813

 

 

 

23

Quốc Lộ 1A (quận 12)

Cầu Bình Phước - Nút giao An Sương

11.787

 

11.787

 

 

 

 

24

Quốc Lộ 1A (quận Bình Tân)

Kinh Dương Vương-QL.1A

13.845

 

13.845

 

 

 

 

25

Quốc Lộ 22 (quận 12-HMôn - Củ Chi)

Nút giao An Sương - Ranh Tây Ninh

30.250

 

30.250

 

 

 

 

26

Quốc Lộ 50 (quận 8 - Bình Chánh)

Km1 + 001 - Km 11 + 691

10.686

 

 

 

 

 

10.686

27

Tỉnh Lộ 10 (Bình Tân - Bình Chánh)

An Dương Vương - Ranh Long An

13.817

 

 

 

 

13.817

 

28

Tỉnh Lộ 15 (Củ Chi)

Cầu Xáng - Bến Súc

35.050

 

 

 

 

 

35.050

29

Tỉnh Lộ 7 (Củ Chi)

Cầu Tân Thái - TL.15

22.750

 

 

 

 

 

22.750

30

Tỉnh Lộ 8 (Củ Chi)

Cầu Thầy Cai - Cầu Phú Cường

23.428

 

 

 

 

 

23.428

31

Tỉnh Lộ 9 (Củ Chi)

Cầu Rạch Tra - TL.8

7.592

 

 

 

 

 

7.592

32

Tô Ký (quận 12 - Hóc Môn)

QL.1A- Ngã ba Chùa

5.336

 

 

 

 

 

5.336

33

Trần Hưng Đạo (quận 1 - 5)

Vòng xoay Quách T.Trang - Học Lạc

5.553

 

5.553

 

 

 

 

34

Trường Chinh (Tân Bình)

Ngã tư Bảy Hiền Cầu Tham Lương

5.609

 

 

 

5.609

 

 

35

Vĩnh Lộc (Bình Chánh)

Tỉnh Lộ 10-Ranh Hóc Môn

8.462

 

 

 

 

 

8.462

36

Lương Định Của (quận 2)

Phà Thủ Thiêm - Nguyễn Thị Định

5.550

 

 

 

 

 

 

37

Nguyễn Thị Định (quận 2)

Quốc lộ 52-Phà Cát Lái

7.140

 

 

 

7.140

 

 

38

Quốc Lộ 52

Cầu Sài Gòn - Nút Thủ Đức (Trạm 2)

9.250

 

9.250

 

 

 

 

39

Nguyễn Xiển (HL.33)

Ngã ba Long Thuận - Quốc lộ 1A

10.6

 

 

 

 

10.6

 

40

Đỗ Xuân Hợp

Quốc lộ 52 - Nguyễn Duy Trinh

5.330

 

 

 

 

5.330

 

41

Quốc Lộ 1A

Cầu Đồng Nai - Cầu Bình Phước

14.980

 

14.980

 

 

 

 

42

Quốc Lộ 1

Cầu Bình Lợi - Quốc Lộ 1A

9.690

 

 

 

 

9.690

 

43

Quốc Lộ 13

Cầu Bình Triệu - Ranh Bình Dương

5.500

 

 

 

5.500

 

 

44

Quốc Lộ 43

Quốc lộ 1 - Ranh tỉnh Bình Dương

7.380

 

 

 

7.380

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 197/2005/QĐ-UBND về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 197/2005/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/11/2005
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Văn Đua
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản