- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật giao thông đường bộ 2008
- 5Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 1Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2010/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 02 tháng 7 năm 2010 |
VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2010
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 47/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 5 năm 2010 về việc xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010 (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2009.
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU 1: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỘ TỪ THỊ XÃ ĐI CÁC HUYỆN VÀ CÁC CỤM TRUNG TÂM
(Biểu kèm theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Chặng đường | Chiều dài (Km) | Loại đường (km) | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||
1 | Thị xã Tuyên Quang - Yên Sơn | 2,6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0-Km0+400 | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km0+400-Km1+600 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km1+600-Km2+600 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km132-Km131.QL 2 cũ |
2 | Thị xã Tuyên Quang - Sơn Dương | 30 |
| 4 | 18 |
| 8 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
| 4 |
|
|
|
| Km213-Km209. QL37 |
| Km4-Km12 | 8 |
|
|
|
| 8 |
| Km209-Km201.QL37 |
| Km12-Km30 | 18 |
|
| 18 |
|
|
| Km201-Km183.Ql37 |
3 | Thị xã Tuyên Quang - Hàm Yên | 42 |
| 10 | 32 |
|
|
|
|
| Km0-Km2+200 | 2,2 |
| 2,2 |
|
|
|
| Đường Quang Trung |
| Km2+200-Km4 | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
| Đường Trường Chinh |
| Km4-Km36 | 32 |
|
| 32 |
|
|
| Km139-Km172.QL2 |
| Km36-Km42 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km172-Km178.QL2 |
4 | Thị xã Tuyên Quang - Chiêm Hoá | 68 |
| 4 | 59 | 5 |
|
|
|
| Km0-Km2+200 | 2,2 |
| 2,2 |
|
|
|
| Đường Quang Trung |
| Km2+200-Km4 | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
| Đường Trường Chinh |
| Km4-Km31 | 27 |
|
| 27 |
|
|
| Km139-Km167.QL2 |
| Km31-Km36 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| Km0-Km5.ĐT.190 |
| Km36-Km68 | 32 |
|
| 32 |
|
|
| Km5-Km37.ĐT.190 |
5 | Thị xã Tuyên Quang - Nà Hang | 80 |
| 0 | 0 | 80 |
|
|
|
| Km0-Km2+200 | 2,2 |
| 2,2 |
|
|
|
| Đường Quang Trung |
| Km2+200-Km4 | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
| Đường Trường Chinh |
| Km4-Km31 | 27 |
|
| 27 |
|
|
| Km139-Km167.QL2 |
| Km31-Km111 | 80 |
|
|
| 80 |
|
| Km0-Km80.ĐT.190 |
6 | Từ XN Xi măng - TX Tuyên Quang | 9 |
| 2 |
| 7 |
|
|
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km7-Km0. ĐT.185 |
| Km7-Km9 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km211-Km213.QL37 |
7 | Thị xã Tuyên Quang - Tân Trào | 41 |
| 4 | 29 |
| 8 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
| 4 |
|
|
|
| Km213-Km209.QL37 |
| Km4-Km12 | 8 |
|
|
|
| 8 |
| Km209-Km201.QL37 |
| Km12-Km30 | 18 |
|
| 18 |
|
|
| Km201-Km183.QL37 |
| Km30-Km41 | 11 |
|
| 11 |
|
|
| Km80-Km91.Ql.2C |
8 | Thị xã Tuyên Quang - Kim Xuyên | 49 |
| 4 | 8,3 |
| 36,7 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
| 4 |
|
|
|
| Km213-Km209. QL37 |
| Km4-Km12 | 8 |
|
|
|
| 8 |
| Km209-Km201.QL37 |
| Km12-Km20+300 | 8,3 |
|
| 8,3 |
|
|
| Km201-Km192+700.QL37 |
| Km20+300-Km49 | 28,7 |
|
|
|
| 28,7 |
| Km51-Km22+300.ĐT.186 |
9 | Từ XN Xi Măng - Sơn Dương | 35 |
| 2 | 18 | 7 | 8 |
|
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km7-Km0.ĐT.185 |
| Km7-Km9 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km211-Km209.QL.37 |
| Km9-Km17 | 8 |
|
|
|
| 8 |
| Km209-Km201.QL37 |
| Km17-Km35 | 18 |
|
| 18 |
|
|
| Km201-Km183.QL37 |
10 | Thị xã Tuyên Quang - Mỹ Bằng | 17 |
| 0 |
| 14 |
|
|
|
| Km0-Km0+300 | 0,3 |
| 0,3 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km0+300-Km3+00 | 2,7 |
| 2,7 |
|
|
|
| Km214+300-Km217+00.QL37 (Km217 trùng Km220) |
| Km3+00-Km17+00 | 14 |
|
|
| 14 |
|
| Km220-Km234.QL37 |
BIỂU 2: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỘ TỪ TRUNG TÂM HUYỆN ĐI CÁC XÃ
(Biểu kèm theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Chặng đường | Chiều dài (Km) | Loại đường (Km) | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||
1 | Na Hang - Thanh Tương | 8 |
|
| 4 | 4 |
|
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km80-Km76.ĐT.190 |
| Km4-Km8 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km0-Km4.ĐH |
2 | Na Hang - Năng Khả | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km0-Km7.QL.279 |
3 | Na Hang - Thượng Lâm | 25 |
|
|
| 13 | 12 |
|
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km0-Km7.QL.279 |
| Km7-Km13 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6.ĐH |
| Km13-Km25 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km6-Km18.ĐH |
4 | Na Hang - Lăng Can | 37 |
|
|
| 13 | 12 | 12 |
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km0-Km7.QL.279 |
| Km7-Km13 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6.ĐH |
| Km13-Km25 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km6-Km18.ĐH |
| Km25-Km37 | 12 |
|
|
|
|
| 12 | Km0-Km12. ĐH |
5 | Na Hang - Khuôn Hà | 28 |
|
|
| 13 | 12 | 3 |
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km0-Km7.QL.279 |
| Km7-Km13 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6. ĐH |
| Km13-Km25 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km6-Km18. ĐH |
| Km25-Km28 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | Km0-Km3. ĐH |
6 | Na Hang - Xuân Lập | 51 |
|
|
| 13 | 12 | 26 |
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km0-Km7.QL.279 |
| Km7-Km13 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6. ĐH |
| Km13-Km25 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km6-Km18. ĐH |
| Km25-Km37 | 12 |
|
|
|
|
| 12 | Km0-Km12. ĐH |
| Km37-Km51 | 14 |
|
|
|
|
| 14 | Km0-Km14. ĐH |
7 | Na Hang - Đà Vị | 40 |
|
|
| 40 |
|
| Km0-Km40. QL279 |
8 | Na Hang - Hồng Thái | 51 |
|
|
| 40 |
| 11 |
|
| Km0-Km40 | 40 |
|
|
| 40 |
|
| Km0-Km40. QL279 |
| Km40-Km51 | 11 |
|
|
|
|
| 11 | Km0-Km11.ĐH |
9 | Na Hang - Phúc Yên | 52 |
|
|
| 13 | 27 | 12 |
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km0-Km7.QL.279 |
| Km7-Km13 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6. ĐH |
| Km13-Km25 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km6-Km18. ĐH |
| Km25-Km37 | 12 |
|
|
|
|
| 12 | Km0-Km12. ĐH |
| Km37-Km52 | 15 |
|
|
|
| 15 |
| Km12-Km27. ĐH |
10 | Na Hang - Sơn Phú | 26 |
|
|
|
| 26 |
| Km0-Km26.QL.279 |
11 | Na Hang - Yên Hoa | 56 |
|
|
|
| 56 |
|
|
| - Từ Km0 đến Km40 | 40 |
|
|
|
| 40 |
| Km0-Km40. QL279 |
| - Từ Km40 đến Km56 | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km80-Km96.ĐT.190 |
12 | Na Hang - Côn Lôn | 60 |
|
|
| 56 |
| 4 |
|
| - Từ Km0 đến Km40 | 40 |
|
|
| 40 |
|
| Km0-Km40. QL279 |
| - Từ Km40 đến Km56 | 16 |
|
|
| 16 |
|
| Km80-Km96.ĐT.190 |
| - Từ Km56 đến Km60 | 4 |
|
|
|
|
| 4 | Km16-Km20.ĐH |
13 | Na Hang - Khau Tinh | 69,5 |
|
|
| 40 | 20,5 | 9 |
|
| - Từ Km0 đến Km40 | 40 |
|
|
| 40 |
|
| Km0-Km40. QL279 |
| - Từ Km40 đến Km56 | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km80-Km96.ĐT.190 |
| - Từ Km56 đến Km60+500 | 4,5 |
|
|
|
| 4,5 |
| Km0-Km4+500.ĐH |
| - Từ Km60 + 500 đến Km69 + 500 | 9 |
|
|
|
|
| 9 | Km21-Km30.ĐH |
14 | Na Hang - Sinh Long | 67,5 |
|
|
| 40 | 19,5 | 8 |
|
| - Từ Km0 đến Km40 | 40 |
|
|
| 40 |
|
| Km0-Km40. QL279 |
| - Từ Km40 đến Km56 | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km80-Km96.ĐT.190 |
| - Từ Km56 đến Km59+500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
| Km0-Km3+500.ĐH |
| - Từ Km59 + 500 đến Km67+500 | 8 |
|
|
|
|
| 8 | Km17-Km25.ĐH |
15 | Na Hang - Thượng Nông | 66 |
|
|
| 40 | 16 | 10 |
|
| - Từ Km0 đến Km40 | 40 |
|
|
| 40 |
|
| Km0-Km40. QL279 |
| - Từ Km40 đến Km56 | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km80-Km96.ĐT.190 |
| - Từ Km56 đến Km66 | 10 |
|
|
|
|
| 10 | Km16-Km26.ĐH |
16 | Na Hang - Thượng Giáp | 76 |
|
|
| 40 | 16 | 20 |
|
| - Từ Km0 đến Km40 | 40 |
|
|
| 40 |
|
| Km0-Km40. QL279 |
| - Từ Km40 đến Km56 | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km80-Km96.ĐT.190 |
| - Từ Km56 đến Km76 | 20 |
|
|
|
|
| 20 | Km16-Km36.ĐH |
II | HUYỆN CHIÊM HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chiêm Hoá - Trung Hoà | 4,5 |
|
|
|
|
| 4,5 | Km0-Km4+500.ĐH |
2 | Chiêm Hoá - Hoà An | 8 |
|
|
|
|
| 8 | Km0-Km8.ĐH |
3 | Chiêm Hoá - Nhân Lý | 16 |
|
|
|
|
| 16 | Km0-Km16.ĐH |
4 | Chiêm Hoá - Vinh Quang | 9 |
|
|
|
| 9 |
| Km74-Km65.ĐT.185 |
5 | Chiêm Hoá - Kim Bình | 14 |
|
|
|
| 14 |
| Km74-Km60.ĐT.185 |
6 | Chiêm Hoá - Tri Phú | 22 |
|
|
|
| 22 |
|
|
| Km0-Km15 | 15 |
|
|
|
| 15 |
| Km74-Km59.ĐT.185 |
| Km15-Km22 | 7 |
|
|
|
| 7 |
| Km0-Km7.ĐH |
7 | Chiêm Hoá - Linh Phú | 33 |
|
|
|
| 33 |
|
|
| Km0-Km15 | 15 |
|
|
|
| 15 |
| Km74-Km59.ĐT.185 |
| Km15-Km33 | 18 |
|
|
|
| 18 |
| Km0-Km18.ĐH |
8 | Chiêm Hoá - Bình Nhân | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
|
| Km0-Km10 | 10 |
|
|
|
| 10 |
| Km74-Km64.ĐT.185 |
| Km10-Km15 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| Km0-Km5.ĐH |
9 | Chiêm Hoá - Ngọc Hội | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km38-Km43.ĐT.190 |
10 | Chiêm Hoá - Phú Bình | 14 |
|
| 10 |
| 4 |
|
|
| Km0-Km10 | 10 |
|
| 10 |
|
|
| Km38-Km48.ĐT.190 |
| Km10-Km14 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km0-Km4.ĐH |
11 | Chiêm Hoá - Yên Lập | 19 |
|
| 15 |
| 4 |
|
|
| Km0-Km15 | 15 |
|
| 15 |
|
|
| Km38-Km53.ĐT.190 |
| Km15-Km19 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km0-Km4.ĐT.187 |
12 | Chiêm Hoá - Kiên Đài | 22 |
|
| 10 |
| 12 |
|
|
| Km0-Km10 | 10 |
|
| 10 |
|
|
| Km38-Km48.ĐT.190 |
| Km10-Km22 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km0-Km12.ĐH |
| Km22-Km29 | 7 |
|
|
|
|
| 7 | Km12-Km19.ĐH |
13 | Chiêm Hoá - Bình Phú | 31 |
|
| 15 |
| 16 |
|
|
| Km0-Km15 | 15 |
|
| 15 |
|
|
| Km38-Km53.ĐT.190 |
| Km15-Km23 | 8 |
|
|
|
| 8 |
| Km0-Km8.ĐT.187 |
| Km23-Km31 | 8 |
|
|
|
| 8 |
| Km0-Km8.ĐH |
14 | Chiêm Hoá - Xuân Quang | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5. ĐT.188 |
15 | Chiêm Hoá - Hùng Mỹ | 12 |
|
| 5 | 4 | 3 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5. ĐT.188 |
| Km5-Km9 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km5-Km9. ĐT.188 |
| Km9-Km12 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3. ĐH |
16 | Chiêm Hoá - Tân Mỹ | 21 |
|
| 5 | 13 |
| 3 |
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5. ĐT.188 |
| Km5-Km18 | 13 |
|
|
| 13 |
|
| Km5-Km18. ĐT.188 |
| Km18-Km21 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | Km0-Km3. ĐH |
17 | Chiêm Hoá - Phúc Sơn | 25 |
|
| 5 | 20 |
|
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5. ĐT.188 |
| Km5-Km25 | 20 |
|
|
| 20 |
|
| Km5-Km25. ĐT.188 |
18 | Chiêm Hoá - Minh Quang | 33 |
|
| 5 | 22 |
| 6 |
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5. ĐT.188 |
| Km5-Km27 | 22 |
|
|
| 22 |
|
| Km5-Km27. ĐT.188 |
| Km27-Km33 | 6 |
|
|
|
|
| 6 | Km0-Km6. QL.279 |
19 | Chiêm Hoá - Hồng Quang | 44 |
|
| 5 | 22 |
| 17 |
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5. ĐT.188 |
| Km5-Km27 | 22 |
|
|
| 22 |
|
| Km5-Km25. ĐT.188 |
| Km27-Km44 | 17 |
|
|
|
|
| 17 | Km0-Km17. QL.279 |
20 | Chiêm Hoá - Thổ Bình | 36 |
|
| 5 | 28 |
| 3 |
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5. ĐT.188 |
| Km5-Km27 | 22 |
|
|
| 22 |
|
| Km5-Km27. ĐT.188 |
| Km27-Km30 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | Km0-Km3. QL.279 |
| Km30-Km36 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km30-Km36. ĐT.188 |
21 | Chiêm Hoá - Bình An | 45 |
|
| 5 | 30 | 7 | 3 |
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5. ĐT.188 |
| Km5-Km27 | 22 |
|
|
| 22 |
|
| Km5-Km27. ĐT.188 |
| Km27-Km30 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | Km0-Km3. QL.279 |
| Km30-Km38 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| Km30-Km38. ĐT.188 |
| Km38-Km45 | 7 |
|
|
|
| 7 |
| Km38-Km45. ĐT.188 |
22 | Chiêm Hoá - Tân An | 10 |
|
| 5 |
| 5 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km38-Km33. ĐT.190 |
| Km5-Km10 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| Km0-Km5. ĐH |
23 | Chiêm Hoá - Hà Lang | 25 |
|
| 5 |
| 20 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km38-Km33. ĐT.190 |
| Km5-Km25 | 20 |
|
|
|
| 20 |
| Km0-Km20. ĐH |
24 | Chiêm Hoá - Trung Hà | 31 |
|
| 5 |
| 26 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km38-Km33. ĐT.190 |
| Km5-Km31 | 26 |
|
|
|
| 26 |
| Km0-Km26. ĐH |
25 | Chiêm Hoá - Phúc Thịnh | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km38-Km33. ĐT.190 |
26 | Chiêm Hoá - Hoà Phú | 16 |
|
| 16 |
|
|
| Km38-Km22. ĐT.190 |
27 | Chiêm Hoá - Yên Nguyên | 22 |
|
| 22 |
|
|
| Km38-Km16. ĐT.190 |
28 | Chiêm Hoá - Tân Thịnh | 8 |
|
| 5 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km38-Km33. ĐT.190 |
| Km5-Km8 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3. ĐH |
III | HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hàm Yên - Tân Thành | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km0-Km4.ĐH |
2 | Hàm Yên - Phù Lưu | 15 |
|
|
| 4 | 11 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km0-Km4.ĐH |
| Km4-Km15 | 11 |
|
|
|
| 11 |
| Km13-Km24.ĐT.189 |
3 | Hàm Yên - Bạch Xa | 31 |
|
|
| 4 | 27 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km0-Km4.ĐH |
| Km4-Km31 | 27 |
|
|
|
| 27 |
| Km13-Km40.ĐT.189 |
4 | Hàm Yên - Yên Thuận | 38 |
|
|
| 4 | 34 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km0-Km4.ĐH |
| Km4-Km38 | 34 |
|
|
|
| 34 |
| Km13-Km47.ĐT.189 |
5 | Hàm Yên - Minh Khương | 26 |
|
|
| 4 | 22 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km0-Km4.ĐH |
| Km4-Km26 | 22 |
|
|
|
| 22 |
| Km13-Km35.ĐT.189 |
6 | Hàm Yên - Minh Dân | 22 |
|
|
| 4 | 18 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km0-Km4.ĐH |
| Km4-Km22 | 18 |
|
|
|
| 18 |
| Km13-Km31.ĐT.189 |
7 | Hàm Yên - Bình Xa | 21 |
| 6 | 6 | 5 | 4 |
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km178-Km172.QL2 |
| Km6-Km12 | 6 |
|
| 6 |
|
|
| Km172-Km166.QL2 |
| Km12-Km17 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| Km0-Km5.ĐT.190 |
| Km17-Km21 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km0-Km4.ĐT.189 |
8 | Hàm Yên - Minh Hương | 31 |
| 6 | 6 | 5 | 14 |
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km178-Km172.QL2 |
| Km6-Km12 | 6 |
|
| 6 |
|
|
| Km172-Km166.QL2 |
| Km12-Km17 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| Km0-Km5.ĐT.190 |
| Km17-Km21 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km0-Km4.ĐT.189 |
| Km21-Km31 |
|
|
|
|
| 10 |
| Km0-Km10.ĐH |
10 | Hàm Yên - Nhân Mục | 8 |
| 3,5 |
| 4,5 |
|
|
|
| Km0-Km3+500 | 3,5 |
| 3,5 |
|
|
|
| Km178-Km174+500.QL2 |
| Km3+500-Km8 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
| Km0-Km4+500.ĐH |
11 | Hàm Yên - Bằng Cốc | 13 |
| 3,5 |
|
| 9,5 |
|
|
| Km0-Km3+500 | 3,5 |
| 3,5 |
|
|
|
| Km178-Km174+500.QL2 |
| Km3+500-Km13 | 9,5 |
|
|
|
| 9,5 |
| Km0-Km9+500.ĐH |
12 | Hàm Yên - Thành Long | 15 |
| 6 | 6 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km178-Km172.QL2 |
| Km6-Km12 | 6 |
|
| 6 |
|
|
| Km172-Km166.QL2 |
| Km12-Km15 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
13 | Hàm Yên - Thái Hoà | 17 |
| 6 | 8 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km178-Km172.QL2 |
| Km6-Km14 | 8 |
|
| 8 |
|
|
| Km172-Km164.QL2 |
| Km14-Km17 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
14 | Hàm Yên - Thái Sơn | 13 |
| 6 | 6 | 1 |
|
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km178-Km172.QL2 |
| Km6-Km12 | 6 |
|
| 6 |
|
|
| Km172-Km166.QL2 |
| Km12-Km13 | 1 |
|
|
| 1 |
|
| Km0-Km1.ĐH |
15 | Hàm Yên - Đức Ninh | 21 |
| 6 | 15 |
|
|
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km178-Km172.QL2 |
| Km6-Km21 | 15 |
|
| 15 |
|
|
| Km172-Km157.QL2 |
16 | Hàm Yên - Hùng Đức | 23 |
| 6 | 13 |
| 4 |
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km178-Km172.QL2 |
| Km6-Km19 | 13 |
|
| 13 |
|
|
| Km172-Km159.QL2 |
| Km19-Km23 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km0-Km4.ĐH |
17 | Hàm Yên - Yên Phú | 11 |
| 2 | 9 |
|
|
|
|
| Km0-Km2 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km178-Km180.QL2 |
| Km2-Km10 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km180-Km189.QL2 |
18 | Hàm Yên - Yên Lâm | 25 |
| 2 | 20 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km2 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km178-Km180.QL2 |
| Km2-Km22 | 20 |
|
| 20 |
|
|
| Km180-Km200.QL2 |
| Km22-Km25 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
IV | HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Yên Sơn - Trung Môn | 9,4 | 0 | 6,4 | 3 |
|
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km2+600 | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km2+600-Km4+600 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Đường Quang Trung |
| Km4+600-Km6+400 | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
| Đường Trường Chinh |
| Km6+400-Km9+400 | 3 |
|
| 3 |
|
|
| Km139-Km142.QL2 |
2 | Yên Sơn - Chân Sơn | 14,4 | 0 | 6,4 | 5 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km2+600 | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km2+600-Km4+600 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Đường Quang Trung |
| Km4+600-Km6+400 | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
| Đường Trường Chinh |
| Km6+400-Km11+400 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km139-Km144.QL2 |
| Km11+400-Km14+400 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
3 | Yên Sơn - Tứ Quận | 17,4 | 0 | 6,4 | 11 |
|
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km2+600 | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km2+600-Km4+600 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Đường Quang Trung |
| Km4+600-Km6+400 | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
| Đường Trường Chinh |
| Km6+400-Km17+400 | 11 |
|
| 11 |
|
|
| Km139-Km150.QL2 |
4 | Yên Sơn - Thắng Quân | 17,4 | 0 | 6,4 | 8 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km2+600 | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km2+600-Km4+600 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Đường Quang Trung |
| Km4+600-Km6+400 | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
| Đường Trường Chinh |
| Km6+400-Km14+400 | 8 |
|
| 8 |
|
|
| Km139-Km147.QL2 |
| Km14+400-Km17+400 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km147-Km144.QL2C |
5 | Yên Sơn - Lăng Quán | 18,4 | 0 | 6,4 | 9 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km2+600 | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km2+600-Km4+600 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Đường Quang Trung |
| Km4+600-Km6+400 | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
| Đường Trường Chinh |
| Km6+400-Km15+400 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km139-Km148.QL2 |
| Km15+400-Km18+400 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
6 | Yên Sơn - Đội Bình | 15 |
| 3,5 | 11,5 |
|
|
|
|
| Km0-Km3+500 | 3,5 |
| 3,50 |
|
|
|
| Km131-Km127+500.QL2 cũ |
| Km3+500-Km15 | 11,5 |
|
| 11,5 |
|
|
| Km127+500-Km116.QL2 |
7 | Yên Sơn - Nhữ Khê | 19 |
| 3,5 | 7,5 |
| 8 |
|
|
| Km0-Km3+500 | 3,5 |
| 3,5 |
|
|
|
| Km131-Km127+500.QL2 cũ |
| Km3+500-Km11 | 7,5 |
|
| 7,5 |
|
|
| Km127+500-Km120.QL2 |
| Km11-Km19 | 8 |
|
|
|
| 8 |
| Km62-Km70.ĐT.186 |
8 | Yên Sơn - Phú Lâm | 11,9 |
| 1 |
| 10,9 | 0 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+900 | 1,9 |
|
|
| 1,9 |
|
| Lê Đại Hành |
| Km2+900-Km11+900 | 9 |
|
|
| 9 |
|
| Km220-Km229.QL37 |
9 | Yên Sơn - Kim Phú | 7,9 |
| 1 |
| 3,9 | 3 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+900 | 1,9 |
|
|
| 1,9 |
|
| Lê Đại Hành |
| Km2+900-Km4+900 | 2 |
|
|
| 2 |
|
| Km220-Km222.QL37 |
| Km4+900-Km7+900 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
10 | Yên Sơn - Mỹ Bằng | 15,9 |
| 1 |
| 14,9 | 0 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+900 | 1,9 |
|
|
| 1,9 |
|
| Lê Đại Hành |
| Km2+900-Km15+900 | 13 |
|
|
| 13 |
|
| Km220-Km233.QL37 |
11 | Yên Sơn - Hoàng Khai | 10,9 |
| 2 | 0 | 6,9 | 2 | 0 |
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+900 | 1,9 |
|
|
| 1,9 |
|
| Lê Đại Hành |
| Km2+900-Km7+900 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| Km220-Km225.QL37 |
| Km7+900-Km10+900 | 3 |
| 1 |
|
| 2 |
| Km0-Km2.ĐH |
12 | Yên Sơn - Thái Bình | 9,8 | 0 | 6,8 | 0 | 0 | 3 | 0 |
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km3+200 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km3+200-Km6+800 | 3,6 |
| 3,6 |
|
|
|
| Km212+600-Km209.QL37 |
| Km6+800-Km9+800 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km209-Km206.QL37 |
13 | Yên Sơn - Tân Bình | 14 |
| 3,5 | 10,5 |
|
|
|
|
| Km0-Km3+500 | 3,5 |
| 3,5 |
|
|
|
| Km131-Km127+500.QL2 cũ |
| Km3+500-Km14 | 10,5 |
|
| 10,5 |
|
|
| Km127+500-Km117.QL2 |
14 | Yên Sơn - Công Đa | 27,8 | 0 | 6,8 |
| 16 | 5 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km3+200 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km3+200-Km6+800 | 3,6 |
| 3,6 |
|
|
|
| Km212+600-Km209.QL37 |
| Km6+800-Km22+800 | 16 |
|
|
| 16 |
|
| Km133-Km117.QL2C |
| Km22+800-Km27+800 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| Km0-Km5.ĐH |
15 | Yên Sơn - Đạo Viện | 22,8 | 0 | 6,8 |
| 16 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km3+200 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km3+200-Km6+800 | 3,6 |
| 3,6 |
|
|
|
| Km212+600-Km209.QL37 |
| Km6+800-Km22+800 | 16 |
|
|
| 16 |
|
| Km133-Km117.QL2C |
16 | Yên Sơn - Phú Thịnh | 14,8 | 0 | 6,8 |
| 8 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km3+200 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km3+200-Km6+800 | 3,6 |
| 3,6 |
|
|
|
| Km212+600-Km209.QL37 |
| Km6+800-Km14+800 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| Km133-Km125.QL2C |
17 | Yên Sơn - Trung Sơn | 32,8 | 0 | 6,8 |
| 26 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km3+200 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km3+200-Km6+800 | 3,6 |
| 3,6 |
|
|
|
| Km212+600-Km209.QL37 |
| Km6+800-Km32+800 | 26 |
|
|
| 26 |
|
| Km133-Km107.QL2C |
18 | Yên Sơn - Hùng Lợi | 40,8 | 0 | 6,8 |
| 27 | 7 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km3+200 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km3+200-Km6+800 | 3,6 |
| 3,6 |
|
|
|
| Km212+600-Km209.QL37 |
| Km6+800-Km33+800 | 27 |
|
|
| 27 |
|
| Km133-Km106.QL2C |
| Km33+800-Km40+800 | 7 |
|
|
|
| 7 |
| Km0-Km7.ĐH |
19 | Yên Sơn - Trung Minh | 54,8 | 0 | 6,8 |
| 27 | 21 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km3+200 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km3+200-Km6+800 | 3,6 |
| 3,6 |
|
|
|
| Km212+600-Km209.QL37 |
| Km6+800-Km33+800 | 27 |
|
|
| 27 |
|
| Km133-Km106.QL2C |
| Km33+800-Km54+800 | 21 |
|
|
|
| 21 |
| Km0-Km21.ĐH |
20 | Yên Sơn - Tân Long | 12,3 | 0 | 4,3 |
| 8 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km3+200 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km3+200-Km4+300 | 1,1 |
| 1,1 |
|
|
|
| Km212+600-Km211+500.QL37 |
| Km4+300-Km12+300 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| Km0-Km8.ĐT.185 |
21 | Yên Sơn - Tiến Bộ | 19,8 | 0 | 6,8 |
| 10 | 3 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km3+200 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km3+200-Km6+800 | 3,6 |
| 3,6 |
|
|
|
| Km212+600-Km209.QL37 |
| Km6+800-Km16+800 | 10 |
|
|
| 10 |
|
| Km209-Km219.QL37 |
| Km16+800-Km19+800 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
22 | Yên Sơn - Xuân Vân | 26,3 | 0 | 4,3 |
| 22 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km3+200 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km3+200-Km4+300 | 1,1 |
| 1,1 |
|
|
|
| Km212+600-Km211+500.QL37 |
| Km4+300-Km26+300 | 22 |
|
|
| 22 |
|
| Km0-Km22.ĐT.185 |
23 | Yên Sơn - Tân Tiến | 21,3 | 0 | 4,3 |
| 8 | 9 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km3+200 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km3+200-Km4+300 | 1,1 |
| 1,1 |
|
|
|
| Km212+600-Km211+500.QL37 |
| Km4+300-Km12+300 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| Km0-Km8.ĐT.185 |
| Km12+300-Km21+300 | 9 |
|
|
|
| 9 |
| Km0-Km9.ĐH |
24 | Yên Sơn - Trung Trực | 35,3 | 0 | 4,3 |
| 31 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km3+200 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km3+200-Km4+300 | 1,1 |
| 1,1 |
|
|
|
| Km212+600-Km211+500.QL37 |
| Km4+300-Km35+300 | 31 |
|
|
| 31 |
|
| Km0-Km31.ĐT.185 |
25 | Yên Sơn - Kiến Thiết | 43,3 | 0 | 4,3 |
| 39 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km3+200 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km3+200-Km4+300 | 1,1 |
| 1,1 |
|
|
|
| Km212+600-Km211+500.QL37 |
| Km4+300-Km43+300 | 39 |
|
|
| 39 |
|
| Km0-Km39.ĐT.185 |
26 | Yên Sơn - Kim Quan | 35,8 | 0 | 6,8 |
| 29 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km3+200 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km3+200-Km6+800 | 3,6 |
| 3,6 |
|
|
|
| Km212+600-Km209.QL37 |
| Km6+800-Km35+800 | 29 |
|
|
| 29 |
|
| Km133-Km104.QL2C |
27 | Yên Sơn - Phúc Ninh | 27,4 | 0 | 6,4 | 14 |
| 7 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km2+600 | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km2+600-Km4+600 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Đường Quang Trung |
| Km4+600-Km6+400 | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
| Đường Trường Chinh |
| Km6+400-Km20+400 | 14 |
|
| 14 |
|
|
| Km139-Km153.QL2 |
| Km20+400-Km27+400 | 7 |
|
|
|
| 7 |
| Km0-Km7.ĐH |
28 | Yên Sơn - Quý Quân | 42,4 | 0 | 6,4 | 14 |
| 22 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km2+600 | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km2+600-Km4+600 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Đường Quang Trung |
| Km4+600-Km6+400 | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
| Đường Trường Chinh |
| Km6+400-Km20+400 | 14 |
|
| 14 |
|
|
| Km139-Km153.QL2 |
| Km20+400-Km42+400 | 22 |
|
|
|
| 22 |
| Km0-Km22.ĐH |
29 | Yên Sơn - Chiêu Yên | 36,4 | 0 | 6,4 | 14 |
| 16 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km2+600 | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km2+600-Km4+600 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Đường Quang Trung |
| Km4+600-Km6+400 | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
| Đường Trường Chinh |
| Km6+400-Km20+400 | 14 |
|
| 14 |
|
|
| Km139-Km153.QL2 |
| Km20+400-Km36+400 | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km0-Km16.ĐH |
30 | Yên Sơn - Lực Hành | 40,4 | 0 | 6,4 | 14 |
| 20 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km2+200-Km2+600 | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km2+600-Km4+600 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Đường Quang Trung |
| Km4+600-Km6+400 | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
| Đường Trường Chinh |
| Km6+400-Km20+400 | 14 |
|
| 14 |
|
|
| Km139-Km153.QL2 |
| Km20+400-Km40+400 | 20 |
|
|
|
| 20 |
| Km0-Km20.ĐH |
31 | Yên Sơn - Nhữ Hán | 14 |
| 1 |
|
| 13 | 0 |
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 cũ |
| Km1-Km2+900 | 1,9 |
|
|
| 1,9 |
|
| Lê Đại Hành |
| Km2+900-Km10+900 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| Km220-Km228.QL37 |
| Km10+900-km23+900 | 13 |
|
|
|
| 13 |
| Km0-Km13.ĐH |
IV | HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sơn Dương - Tú Thịnh | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188 QL.37 |
2 | Sơn Dương - Tân Trào | 13 |
|
| 13 |
|
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km13 | 12 |
|
| 12 |
|
|
| Km80-Km92.QL2C |
3 | Sơn Dương - Trung Yên | 20 |
|
| 14 | 6 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km14 | 13 |
|
| 13 |
|
|
| Km80-Km93.QL2C |
| Km14-Km20 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6.ĐH |
4 | Sơn Dương- Minh Thanh | 17 |
|
| 14 | 3 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km14 | 13 |
|
| 13 |
|
|
| Km80-Km93.QL2C |
| Km14-Km17 | 3 |
|
|
| 3 |
|
| Km0-Km3.ĐH |
5 | Sơn Dương - Hợp Thành | 1 |
|
| 1 | 0 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km183.QL37 |
| Km1-Km7 | 6 |
|
|
|
|
| 6 | Km183-Km177.QL37 |
6 | Sơn Dương- Hợp Hoà | 12 |
|
| 1 |
| 11 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km12 | 11 |
|
|
|
| 11 |
| Km0-Km11.ĐH |
7 | Sơn Dương - Thiện Kế | 19 |
|
| 1 |
| 18 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km19 | 18 |
|
|
|
| 18 |
| Km0-Km18.ĐH |
8 | Sơn Dương - Ninh Lai | 27 |
|
| 1 |
| 26 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km27 | 26 |
|
|
|
| 26 |
| Km0-Km26.ĐH |
9 | Sơn Dương - Kháng Nhật | 13 |
|
| 1 |
| 12 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km13 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km0-Km12.ĐH |
10 | Sơn Dương - Phúc Ứng | 14 |
|
| 4 | 8 | 2 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL37 |
| Km4-Km12 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| Km77-Km69.QL2C |
| Km12-Km14 | 2 |
|
|
|
| 2 |
| Km0-Km2 Đ.TBản |
11 | Sơn Dương - Tuân Lộ | 18 |
|
| 4 | 14 |
|
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL37 |
| Km4-Km18 | 14 |
|
|
| 14 |
|
| Km77-Km63.QL2C |
12 | Sơn Dương - Sơn Nam | 28 |
|
| 4 | 24 |
|
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL37 |
| Km4-Km28 | 24 |
|
|
| 24 |
|
| Km77-Km53.QL2C |
13 | Sơn Dương - Đại Phú | 33 |
|
| 4 | 29 |
|
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL37 |
| Km4-Km28 | 24 |
|
|
| 24 |
|
| Km77-Km53.QL2C |
| Km28-Km33 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| Km0-Km5.ĐT.186 |
14 | Sơn Dương - Phú Lương | 38 |
|
| 4 | 30 | 4 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL37 |
| Km4-Km28 | 24 |
|
|
| 24 |
|
| Km77-Km53.QL2C |
| Km28-Km34 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6.ĐT.186 |
| Km34-Km38 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km6-Km10.ĐT.186 |
15 | Sơn Dương - Tam Đa | 44 |
|
| 4 | 30 | 10 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL37 |
| Km4-Km28 | 24 |
|
|
| 24 |
|
| Km77-Km53.QL2C |
| Km28-Km34 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6.ĐT.186 |
| Km34-Km44 | 10 |
|
|
|
| 10 |
| Km6-Km16.ĐT.186 |
16 | Sơn Dương - Hào Phú | 39 |
|
| 9 |
| 30 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km39 | 30 |
|
|
|
| 30 |
| Km51-Km21.ĐT.186 |
17 | Sơn Dương - Lâm Xuyên | 44 |
|
| 9 |
| 35 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km44 | 35 |
|
|
|
| 35 |
| Km51-Km16.ĐT.186 |
18 | Sơn Dương - Sầm Dương | 39 |
|
| 9 |
| 30 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km39 | 30 |
|
|
|
| 30 |
| Km51-Km21.ĐT.186 |
19 | Sơn Dương - Thượng Ấm | 13 |
|
| 13 |
|
|
| Km184-Km197.QL37 |
20 | Sơn Dương - Cấp Tiến | 21 |
|
| 16 |
| 5 |
|
|
| Km0-Km16 | 16 |
|
| 16 |
|
|
| Km184-Km200.QL37 |
| Km16-Km21 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| Km0-Km5ĐH |
21 | Sơn Dương - Đông Thọ | 22 |
|
| 9 |
| 13 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km22 | 13 |
|
|
|
| 13 |
| Km51-Km38.ĐT.186 |
22 | Sơn Dương - Quyết Thắng | 29 |
|
| 9 |
| 20 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km29 | 20 |
|
|
|
| 20 |
| Km51-Km30.ĐT.186 |
23 | Sơn Dương- Thanh Phát | 21 |
|
| 4 | 13 | 4 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL37 |
| Km4-Km17 | 13 |
|
|
| 13 |
|
| Km77-Km64.QL2C |
| Km17-Km21 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km0-Km4.ĐH |
24 | Sơn Dương - Đồng Quý | 26 |
|
| 9 |
| 17 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km26 | 17 |
|
|
|
| 17 |
| Km51-Km34.ĐT.186 |
25 | Sơn Dương - Văn Phú | 31 |
|
| 9 |
| 22 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km31 | 22 |
|
|
|
| 22 |
| Km51-Km29.ĐT.186 |
26 | Sơn Dương - Vân Sơn | 34 |
|
| 9 |
| 25 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km34 | 25 |
|
|
|
| 25 |
| Km51-Km26.ĐT.186 |
27 | Sơn Dương - Chi Thiết | 34 |
|
| 9 |
| 25 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km34 | 25 |
|
|
|
| 25 |
| Km51-Km26.ĐT.186 |
28 | Sơn Dương – Hồng Lạc | 35 |
|
| 9 |
| 26 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km35 | 26 |
|
|
|
| 26 |
| Km51-Km25.ĐT.186 |
29 | Sơn Dương - Đông Lợi | 37 |
|
| 9 |
| 28 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km37 | 28 |
|
|
|
| 28 |
| Km51-Km23.ĐT.186 |
30 | Sơn Dương - Vĩnh Lợi | 18 |
|
| 9 |
| 9 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km18 | 6 |
|
|
|
| 6 |
| Km51-Km57.ĐT.186 |
| Km15-Km18 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
31 | Sơn Dương - Bình Yên | 8 |
|
| 8 |
| 0 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km8 | 7 |
|
| 7 |
|
|
| Km80-Km87.QL2C |
32 | Sơn Dương - Lương Thiện | 12 |
|
| 1 |
| 11 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km12 | 11 |
|
|
|
| 11 |
| Km0-Km11.ĐH |
VI | THỊ XÃ TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị xã Tuyên Quang - Nông Tiến | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km214-Km212.QL.37 |
2 | Thị xã Tuyên Quang - Tràng Đà | 5 |
| 2 |
| 3 |
|
|
|
| Km0-Km2 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km214-Km212.QL.37 |
| Km2-Km5 | 3 |
|
|
| 3 |
|
| Km0-Km3.ĐT.185 |
3 | Thị xã Tuyên Quang - Ỷ La | 3,8 |
| 3,8 |
|
|
|
|
|
| Km0+-Km2 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Đường Quang Trung |
| Km2-Km3+800 | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
| Đường Trường Chinh |
4 | Thị xã Tuyên Quang - Hưng Thành | 1,4 |
| 1,2 |
| 0 |
|
|
|
| Km0-Km0+200 | 0,2 |
| 0,2 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km0+200-Km1+400 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
5 | Thị xã Tuyên Quang - An Khang | 8,6 |
| 1,6 |
| 3 | 4 |
|
|
| Km0-Km0+400 | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km0+400-Km1+600 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km1+600-Km4+600 | 3 |
|
|
| 3 |
|
| Km132-Km129.QL2 cũ |
| Km4+600-Km8+600 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km0-Km4.ĐH |
6 | Thị xã Tuyên Quang - Lưỡng Vượng | 5,6 |
| 1,6 | 0 | 4 |
|
|
|
| Km0-Km0+400 | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km0+400-Km1+600 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km1+600-Km5+600 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km132-Km128.QL2 cũ |
7 | Thị xã Tuyên Quang - Thái Long | 10,6 | 0 | 1,6 | 0 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km0+400 | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km0+400-Km1+600 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km1+600-Km6+100 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
| Km132-Km127+500.QL2 cũ |
| Km6+100-Km7+600 | 1,5 |
|
|
| 1,5 |
|
| Km127+500-Km125.QL2 |
| Km7+600-Km10+600 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
8 | Thị xã Tuyên Quang - Đội Cấn | 11,6 |
| 1,6 |
| 10 |
|
|
|
| Km0-Km0+400 | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
| Đường Bình Thuận |
| Km0+400-Km1+600 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
| Km1+600-Km6+100 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
| Km132-Km127+500.QL2 cũ |
| Km6+100-Km11+600 | 5,5 |
|
|
| 5,5 |
|
| Km127+500-Km122.QL2 |
- 1Quyết định 12/2010/QĐ-UBND xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2012 xếp loại đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái để xác định cước vận tải bằng đường bộ
- 5Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật giao thông đường bộ 2008
- 5Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 6Quyết định 12/2010/QĐ-UBND xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 7Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2012 xếp loại đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái để xác định cước vận tải bằng đường bộ
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- Số hiệu: 11/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Đỗ Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/07/2010
- Ngày hết hiệu lực: 08/05/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực