- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2020 về phân cấp giao quản lý kết cấu hạ tầng các công trình thủy lợi (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Nghị quyết 47/2023/NQ-HĐND về Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon Tum năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 03 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH ĐẤT TƯỚI NƯỚC, CẤP NƯỚC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2023/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon Tum năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh khoản 1 Điều 1 và điểm 1 mục II phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phân cấp giao quản lý kết cấu hạ tầng các công trình thủy lợi (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 231/TTr-SNN ngày 14 tháng 11 năm 2023 về việc phê duyệt diện tích đất tưới nước, cấp nước hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh năm 2023 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 5077/STC-QLNS ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện tích đất tưới nước, cấp nước hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh năm 2023, với các nội dung sau:
1. Tổng diện tích đất tưới nước, cấp nước hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh là 22.753,45 ha, cụ thể như sau:
a) Lúa vụ Đông Xuân là 6.405,43 ha. Trong đó:
- Biện pháp tưới bằng trạm bơm điện là 198,53 ha.
- Biện pháp tưới tự chảy là 6.206,90 ha. b) Lúa vụ Mùa là 7.233,60 ha. Trong đó:
- Biện pháp tưới bằng trạm bơm điện là 137,27 ha.
- Biện pháp tưới tự chảy là 7.096,33 ha.
c) Cây công nghiệp dài ngày là 7.749,98 ha. Trong đó:
- Biện pháp tưới bằng trạm bơm điện là 8,88 ha.
- Biện pháp tưới tự chảy là 5.355,42 ha.
- Biện pháp tưới tạo nguồn là 2.385,68 ha.
d) Rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày là 1.275,08 ha. Trong đó:
- Biện pháp tưới bằng trạm bơm điện là 242,49 ha.
- Biện pháp tưới tự chảy là 992,74 ha.
- Biện pháp tưới tạo nguồn là 39,85 ha.
đ) Nuôi trồng thủy sản là 89,36 ha (Biện pháp tưới tự chảy).
(Chi tiết cho từng đơn vị tại biểu 01 và 02 kèm theo).
2. Diện tích đất tưới nước, cấp nước hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên là cơ sở để nghiệm thu, thanh quyết toán tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan hướng dẫn triển khai thực hiện các nội dung tại Điều 1 Quyết định này theo quy định. Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của các thông tin, số liệu, diện tích báo cáo trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài Chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 593/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1065/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2171/QĐ-UBND mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2023
- 5Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2024
- 6Nghị quyết 164/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2023
- 7Quyết định 06/2024/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 593/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2020 về phân cấp giao quản lý kết cấu hạ tầng các công trình thủy lợi (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1065/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Nghị quyết 47/2023/NQ-HĐND về Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon Tum năm 2023
- 11Quyết định 2171/QĐ-UBND mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2023
- 12Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2024
- 13Nghị quyết 164/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2023
- 14Quyết định 06/2024/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt diện tích đất tưới nước, cấp nước hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- Số hiệu: 01/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Hữu Tháp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực