Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-NH1 | Hà Nội, ngày 2 tháng 1 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÁT HÀNH TÍN PHIẾU NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG.
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
- Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng nhà nước, ban hành theo lệnh số 37/LTC - HĐNN8 ngày 24 tháng 5 năm 1990 của Chủ tịch Hội đồng nhà nước.
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ.
- Căn cứ vào Quyết định 445/TTg ngày 23/8/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc phát hành tín phiếu của Ngân hàng nhà nước.
- Căn cứ Quy chế phát hành tín phiếu ngân hàng nhà nước, ban hành theo quyết định số 211/QĐ-NH1 ngày 22/9/1994 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước.
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ nghiên cứu kinh tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1
Phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước đợt I năm 1996 với tổng mệnh giá tối đa 1.100 tỷ VNĐ, thời hạn 2 tháng.
- Mức lãi tín phiếu là 0,7%/tháng, trả lãi trước.
- Ngày phát hành: 6 tháng 1 năm 1996.
- Ngày thanh toán: 6 tháng 3 năm 1996.
Điều 2
Tín phiếu Ngân hàng nhà nước được tổ chức bán theo hình thức đấu giá số lượng và trên cơ sở tự nguyện. Việc chuyển giao tín phiếu NHNN cho các TCTD trúng thầu được thực hiện theo hình thức ghi sổ. Đối tượng mua tín phiếu Ngân hàng Nhà nước là các Ngân hàng thương mại quốc doanh, Ngân hàng cổ phần, Ngân hàng liên doanh, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, công ty tài chính có tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước.
Điều 3
Vụ nghiên cứu kinh tế, Vụ Tín dụng, vụ Kế toán tài chính, Sở giao dịch Ngân hàng nước, các chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố nơi có các tổ chức tín dụng mua tín phiếu có trách nhiệm tổ chức triển khai theo đúng chức năng được quy định tại Quy chế phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước ban hành theo Quyết định số 211/QĐ-NH1 ngày 22/9/1994 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều 4
Chánh Văn phòng Thống đốc, Thủ trưởng các đơn vị liên quan như quy định tại điều 3, Tổng giám đốc, Giám đốc các Tổ chức tín dụng có trách nhiệm thi hành quyết định này.
| K/T THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
- 1Quyết định 362/1999/QĐ-NHNN1 về Quy chế phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Thông tư liên tịch 106/2012/TTLT-BTC-NHNN hướng dẫn việc phát hành tín phiếu kho bạc qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 3Thông tư 34/2013/TT-NHNN quy định phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4Quyết định 2039/QĐ-NHNN năm 2015 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 211/QĐ-NHNN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 2Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 3Quyết định 362/1999/QĐ-NHNN1 về Quy chế phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4Thông tư liên tịch 106/2012/TTLT-BTC-NHNN hướng dẫn việc phát hành tín phiếu kho bạc qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 445/TTg năm 1994 về phát hành tín phiếu của Ngân hàng Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 34/2013/TT-NHNN quy định phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Quyết định 01/QĐ-NH1 năm 1996 về phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- Số hiệu: 01/QĐ-NH1
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/01/1996
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Lê Văn Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra