Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2020/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THUỘC LĨNH VỰC PHÍ VÀ LỆ PHÍ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 ca Chính phủ quy định chi tiết một s điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp thứ 17 bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực phí và lệ phí;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 38/TTr-STC ngày 26 tháng 12 năm 2019 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại các Báo cáo: Số 185/BC-STP ngày 11/11/2019, số 186/BC-STP ngày 11/11/2019, số 187/BC-STP ngày 11/11/2019, số 188/BC-STP ngày 11/11/2019, số 189/BC-STP ngày 11/11/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bãi bcác Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực phí và lệ phí, cụ thể như sau:

1. Quyết đnh số 281/2004/QĐ-UBND ngày 31/12/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành phí sử dụng vỉa hè và bến, bãi, mặt nước vào mục đích sản xut kinh doanh áp dụng trên địa bàn tnh Qung Ngãi.

2. Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 của UBND tỉnh về bãi miễn một số loại phí và lệ phí áp dụng trên địa bàn tnh Quảng Ngãi.

3. Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 05/5/2008 của UBND tnh về việc điều chỉnh Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 ca UBND tnh về bãi miễn một số loại phí và lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Qung Ngãi.

4. Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 07/01/2009 ca UBND tỉnh về việc ban hành phí xây dựng trên địa bàn tnh Qung Ngãi.

5. Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ny 20/01/2010 ca UBND tnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung về phí xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành tại Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 07/01/2009 ca UBND tnh.

6. Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh ban hành mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đi với chất thải rn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi miễn một số loại phí và lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

7. Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của UBND tnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giy phép kinh doanh vận tải bng xe ô tô trên địa bàn tnh Quảng Ngãi.

8. Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của UBND tnh về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và lệ phí cp giy phép xả nước thi vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

9. Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 ca UBND tỉnh về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tnh Qung Ngãi.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tnh; Giám đốc các S: Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát trin nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- V
ăn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Tài ngu
n và Môi trường, Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kim tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế các Bộ: Tài chính, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận t
i;
- Thường trực T
nh y;
- Thường trực
ND tnh;
- Chủ tịch, các PCT
UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- BTT
Ủy ban MTTQVN tnh;
- Báo Quảng Ng
ãi;
-
Đài Phát thanh - Truyền hình tnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng ng/c
u, CBTH;
- Lưu: VT, KT bngoc398.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng