Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2009/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, MỒ MẢ, CÂY CỐI, HOA MÀU, KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1140/BC-STP ngày 17/12/2008 về việc thẩm định dự thảo đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu các loại khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số17/TTr-SXD ngày 07 tháng 01 năm 2009 về việc ban hành đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu, khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc các Sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bàn hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu và hướng dẫn áp dụng để làm căn cứ xác định giá trị bồi thường tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, MỒ MẢ, CÂY CỐI, HOA MÀU KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2009 của UBND Tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn giá bồi thường tài sản trên đất khi nhà nước thu hồi đất thuộc phạm vi quy định tại Điều 1, Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ, bao gồm:
- Nhà cửa, vật kiến trúc được tính cho một số loại thông dụng thường gặp trong giải phóng mặt bằng ở các địa phương.
Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc được tính theo giá trị xây dựng mới gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, lao động, máy thi công và một số khoản chi phí khác để hoàn thành việc xây dựng công trình.
- Mồ mả xây được tính theo quy mô trung bình. Giá trị tính bồi thường bao gồm chi phí xây dựng cần thiết và chi phí nghi lễ theo phong tục tập quán địa phương. Đối với mồ mả hung táng dưới 3 năm ngoài việc tính chi phí xây dựng, nghi lễ, còn tính thêm chi phí áo quan phục vụ cho việc di chuyển, chôn cất đảm bảo vệ sinh môi trường.
- Quy cách các loại nhà và công trình để tính đơn giá được nêu ở phần Phụ lục
- Về cây cối, hoa màu:
+ Đối với cây ăn quả, tính theo giá trị thu hoạch hiện có, bao gồm chi phí giống, công trồng, chăm sóc và giá trị thu hoạch trong năm;
+ Cây lấy gỗ, đơn giá tính gồm chi phí đầu tư về giống, công trồng, chăm sóc, bảo vệ và thu hoạch;
+ Hoa màu, tính theo sản lượng của vụ cao nhất trong 3 năm trước liền kề và mức gíá trung bình trong thời điểm quý 4 năm 2008.
- Đơn giá bồi thường chưa bao gồm khoản chi phí di chuyển và các khoản hỗ trợ theo quy định.
- Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng theo Công văn công bố số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng;
- Công văn số 676/UBND-XD ngày 26/3/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về công bố Đơn giá xây dựng XDCB;
- Thông tư số 05/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công trình;
- Các văn bản hiện hành khác có liên quan.
a) Chi phí vật liệu:
Giá vật liệu, cây cối hoa màu chọn tính trong đơn giá lấy theo mức giá thị trường tính bình quân trong quý 4/2008 tại khu vực Thành phố Hà Tĩnh
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá đã tính với mức lương tối thiểu là 540.000 đ/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 ban hành kèm theo nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức thấp nhất 20% lương tối thiểu, và các khoản lương phụ và phụ cấp khác theo quy định hiện hành.
c) Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị thi công trực tiếp hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng .Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Công văn số 606/UBND-XD ngày 20/03/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng,bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí thợ điều khiển, phục vụ máy và các chi phí khác.
1. Đơn giá này là cơ sở để lập dự toán chi phí bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án thuộc phạm vi và đối tượng áp dụng quy định tại Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ.
2. Trong quá trình thực hiện, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án căn cứ vào thực tế để vận dụng đơn giá cho phù hợp. Trường hợp đặc biệt, không thể vận dụng được đơn giá đã có thì Hội đồng bồi thường phải xác định cụ thể về khối lượng, quy cách và phối hợp với Sở Xây dựng để xem xét, xác định mức giá, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Các trường hợp điều chỉnh đơn giá:
- Trường hợp, nhà lợp tôn thì tính giảm giá trị công trình với mức 50.000 đồng cho 1 m2 mái. Nhà lợp Fibrô XM thì giảm giá trị công trình với mức 120.000 đồng cho 1m2 mái.
- Khi chiều cao tầng nhà tăng hoặc giảm thêm 0,1m so với mức đã tính toán thì được điều chỉnh tăng hoặc giảm với mức 15.000 đồng cho 1 m2 nền hoặc sàn của tầng đó.
- Đối với nhà 1 tầng, nếu có trần nhựa, trần gỗ, trần cót hoặc có đổ bê tông mái hiên thì được tính thêm chi phí theo diện tích thực tế và đơn giá tương ứng trong bảng giá này.
- Hệ số khu vực điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc như sau:
+ Các xã vùng núi thuộc các huyện:
. Hương Sơn, Hương Khê, Vũ Quang, Kỳ Anh hệ số là 1,07
. Thạch Hà, Cẩm Xuyên, hệ số là 1,05
+ Khu vực thị trấn Tây Sơn các xã từ Sơn Tây trở lên hệ số là 1,1;
+ Khu vực Thị xã Hồng Lĩnh hệ số là 0,98;
+ Các khu vực khác hệ số bằng 1.
4. Diện tích nhà để tính giá trị bồi thường xác định như sau:
- Diện tích xây dựng đối với nhà 1 tầng và tầng 1 của nhà nhiều tầng, tính theo kích thước đến mép ngoài của tường móng;
- Diện tích sàn, tính theo diện tích của sàn bê tông;
- Đối với nhà nhiều tầng thì dịên tích được tính bằng tổng diện tích sàn và diện tích tầng 1.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh trực tiếp với Sở Xây dựng để nghiên cứu trình UBND tỉnh xem xét giải quyết./.
BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, MỒ MẢ, CÂY CỐI, HOA MÀU KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2009 của UBND tỉnh
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, MỒ MẢ
TT | Loại công trình, quy cách | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
I | TRƯỜNG HỌC |
|
|
1 | Nhà 3 tầng, sàn BTCT, không có vệ sinh, lợp ngói 22v/m2 | m2 sàn | 2.400.000 |
2 | Nhà 2 tầng, sàn BTCT, không có vệ sinh, lợp ngói 22v/m2 | m2 sàn | 2.500.000 |
3 | Nhà 1 tầng |
|
|
3.1 | - Loại đổ sàn mái BTCT, lợp ngói 22v/m2 | m2XD | 2.650.000 |
3.2 | - Loại không đổ mái bằng, lợp ngói 22v/m2 (Loại A) | m2XD | 2.150.000 |
3.3 | - Loại không đổ mái bằng, lợp ngói 22v/m2 (Loại B) | m2XD | 1.750.000 |
II | TRỤ SỞ, NHÀ LÀM VIỆC, VĂN PHÒNG, TRẠM XÁ VÀ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ. |
|
|
1 | Nhà 3 tầng |
|
|
1.1 | - Sàn mái BTCT, có vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22V/m2 | m2 sàn | 2.650.000 |
1.2 | - Sàn mái BTCT, không vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22V/m2 | m2 sàn | 2.500.000 |
2 | Nhà 2 tầng |
|
|
2.1 | - Sàn mái BTCT, có vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22V/m2 | m2 sàn | 2.750.000 |
2.2 | - Sàn mái BTCT, không vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22V/m2 | m2 sàn | 2.600.000 |
3 | Nhà 1 tầng |
|
|
3.1 | - Sàn mái BTCT, có vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22V/m2 | m2XD | 2.850.000 |
3.2 | - Sàn mái BTCT, không vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22V/m2 | m2XD | 2.700.000 |
3.3 | - Loại không đổ sàn mái, tường chịu lực, không có vệ sinh trong nhà mái lợp ngói 22V/m2 ( Loại A) | m2XD | 2.200.000 |
3.4. | - Loại không đổ sàn mái, tường chịu lực, không có vệ sinh trong nhà mái lợp ngói 22V/m2 ( Loại B) | m2XD | 1.750.000 |
III | NHÀ Ở DẠNG ĐỘC LẬP |
|
|
1 | Nhà 3 tầng |
|
|
1.1 | - Loại sàn mái BTCT, lợp mái ngói 22v/m2, có vệ sinh trong nhà | m2 sàn | 2.900.000 |
1.2 | - Loại sàn mái BTCT, không lợp mái, có vệ sinh trong nhà | m2 sàn | 2.800.000 |
2 | Nhà 2 tầng |
|
|
2.1 | - Sàn mái BTCT, lợp ngói 22v/m2, có vệ sinh trong nhà | m2 sàn | 3.000.000 |
2.2 | - Sàn mái BTCT, không lợp mái, có vệ sinh trong nhà | m2 sàn | 2.850.000 |
3 | Nhà 1 tầng |
|
|
3.1 | - Loại mái BTCT, có vệ sinh trong nhà, mái lợp ngói 22v/m2 | m2 XD | 3.100.000 |
3.2 | - Loại mái BTCT, có vệ sinh trong nhà, không lợp mái | m2 XD | 2.900.000 |
3.3 | - Loại mái BTCT, không có vệ sinh , không lợp mái, kiến trúc đẹp (Loại A) | m2 XD | 2.700.000 |
3.4 | - Loại mái BTCT, không vệ sinh, không lợp mái, kiến trúc bình thường (Loại B) | m2 XD | 2.300.000 |
3.5 | - Loại không đổ mái, không vệ sinh trong nhà, xây gạch, lợp ngói 22v/m2 | m2 XD | 1.800.000 |
3.6 | - Loại xây gạch táp lô, không có vệ sinh trong nhà, mái lợp ngói 22v/m2 | m2 XD | 1.500.000 |
IV | NHÀ Ở KẾT CẤU BẰNG GỖ, LỢP CÁC LOẠI VẬT LIỆU KHÁC NHAU |
|
|
| ( Nếu nhà có xây bao, láng, lát nền được tính riêng theo khối lượng thực tế và đơn giá ở phần sau ) |
|
|
1 | Nhà khung gỗ N 2, lợp ngói 22v/m2 | m2XD | 500.000 |
2 | Nhà khung gỗ N 2, lợp tranh | m2XD | 370.000 |
3 | Nhà khung gỗ N 3-4, lợp ngói 22v/m2 | m2XD | 450.000 |
4 | Nhà khung gỗ N 3-4, lợp tranh | m2XD | 320.000 |
5 | Nhà khung gỗ N 5-6, lợp ngói 22v/m2 | m2XD | 360.000 |
6 | Nhà khung gỗ N 5-6, lợp tranh | m2XD | 300.000 |
7 | Vách thưng bằng gỗ nhóm 2 | m2 | 200.000 |
8 | Vách thưng bằng gỗ nhóm 3-4 | m2 | 150.000 |
9 | Vách thưng bằng gỗ nhóm 5-6, gỗ tạp | m2 | 60.000 |
10 | Vách thưng bằng tre nứa các loại | m2 | 30.000 |
V | Một số bộ phận nhà cửa |
|
|
1 | Trần cót ép | m2 | 65.000 |
2 | Trần nhựa | m2 | 85.000 |
3 | Trần gỗ dán | m2 | 95.000 |
4 | Trần gỗ nhóm 5-6 | m2 | 180.000 |
5 | Trần gỗ De, Mít, Xoan đâu sơn PU | m2 | 300.000 |
6 | Trần gỗ Dỗi, Vàng tâm sơn PU | m2 | 400.000 |
| Phần trần tính cả khung sườn. Nếu trần gỗ giật cấp, trang trí hoa văn thì nhân hệ số 1,2 |
|
|
7 | Bê tông cốt thép sàn mái ( cả dầm và hoàn thiện) | m2sàn | 400.000 |
8 | Lợp ngói 22v/m2, cả sườn ( xà gồ, cầu phong, mèn) | m2mái | 210.000 |
9 | Lợp tôn màu mạ kẽm cả sườn ( xà gồ thép hình ) | m2mái | 160.000 |
10 | Lợp Fibrô XM cả sườn + xà gồ) | m2mái | 90.000 |
VI | Công trình kiến trúc khác : |
|
|
1 | Ốt kinh doanh nền láng vữa XM, trát tường, vữa xi măng, sơn vôi ve |
|
|
1.1 | Móng gạch đá, tường 110 gạch chỉ, mái lợp tôn màu tráng kẽm, không trần | m2XD | 800.000 |
1.2 | Móng gạch đá, tường 110 gạch chỉ, mái lợp tôn màu tráng kẽm, trần nhựa | m2XD | 870.000 |
1.3 | Móng gạch đá, tường 110 gạch chỉ, mái lợp tôn màu tráng kẽm, trần cót ép | m2XD | 860.000 |
1.4 | Móng đá hộc, tường 150 gạch táp lô , mái lợp Fibro XM, không trần | m2XD | 750.000 |
1.5 | Móng đá hộc, tường 150 gạch táp lô , mái lợp Fibro XM, trần nhựa | m2XD | 820.000 |
1.6 | Móng đá hộc, tường 150 gạch táp lô , mái lợp Fibro XM, trần cót ép | m2XD | 800.000 |
1.7 | Ki ốt cột gỗ, mái lợp Fibrô XM xà gồ tre hoặc gỗ nhóm 5-6, thưng phên | m2XD | 170.000 |
1.8 | Quán khung bằng gỗ nhóm 6-7 hoặc tre, lợp tranh ( nhà tạm ) | m2XD | 95.000 |
2 | Nhà vệ sinh độc lập (vệ sinh trong nhà đã tính ở phần trên) |
|
|
2.1 | Móng, tường bằng gạch, mái bê tông hoặc ngói, nền lát gạch liên doanh, bệ xí xổm, tường ốp gạch men, điện nước đầy đủ (chưa tính thiết bị ) | m2XD | 1.685.000 |
2.2 | Nhà vệ sinh 2 ngăn xây hoặc ống bi lợp ngói, tự hoại phương pháp ủ ngăn | Cái | 1.500.000 |
2.3 | Nhà tiểu tường gạch, mái đổ bê tông, nền lát gạch liên doanh,ốp gạch men | m2XD | 1.439.000 |
2.4 | Nhà tiểu tường gạch, mái lợp, nền láng, tường trát VXM | m2XD | 1.227.000 |
2.5 | Công trình phụ, vệ sinh làm bằng tranh tre gỗ tạp | m2 | 90.000 |
2.6 | Bể tự hoại, xây gạch chỉ 220, đáy và nắp BTCT | m3 | 750.000 |
2.7 | Bể nước <2 m3, xây gạch chỉ 110, đáy bê tông, có nắp | m3 nước | 600.000 |
2.8 | Bể nước >=2 m3, xây gạch chỉ 220, đáy bê tông, có nắp | m3 nước | 650.000 |
3 | Chuồng trại chăn nuôi: trâu, bò, lợn, gà, dê, vịt... |
|
|
3.1 | Móng xây gạch, đá; tường xây gạch nung, trát VXM, lợp ngói hoặc tôn màu | m2XD | 400.000 |
3.2 | Móng xây gạch, đá; tường xây táp lô, mái lợp Fibro XM | m2XD | 350.000 |
3.3 | Cột, khung sườn bằng gỗ nhóm 4-5, lợp ngói | m2XD | 250.000 |
3.4 | Cột BTCT, khung sườn bằng gỗ nhóm 4-5 lợp ngói | m2XD | 290.000 |
3.5 | Cột, khung sườn bằng gỗ nhóm 4-5, lợp tranh | m2XD | 200.000 |
3.6 | Cột BTCT, khung sườn bằng gỗ nhóm 4-5, lợp Fibro XM | m2XD | 240.000 |
3.7 | Cột, khung sườn bằng gỗ nhóm 6-7 hoặc tre, lợp Fibro XM | m2XD | 150.000 |
3.8 | Cột BTCT, khung sườn bằng gỗ nhóm 6-7 hoặc tre, lợp tranh | m2XD | 100.000 |
4 | Mái che |
|
|
4.1 | Mái che khung sườn bằng ống thép tráng kẽm, lợp tôn mạ kẽm màu | m2 | 200.000 |
4.2 | Mái che khung sườn bằng ống thép tráng kẽm, lợp tôn trắng | m2 | 170.000 |
4.3 | Mái che cột BTCT, khung sườn bằng gỗ nhóm 3-4, mái lợp tôn màu mạ kẽm | m2 | 150.000 |
4.4 | Mái che cột gỗ nhóm 4-5, khung sườn bằng gỗ nhóm 4 -5, mái lợp tôn màu mạ kẽm | m2 | 140.000 |
4.5 | Mái che cột BTCT hoặc cột gỗ , khung sườn bằng gỗ nhóm 4 -5, mái lợp Fibrô XM | m2 | 100.000 |
4.6 | Mái che khung sườn bằng gỗ tạp hoặc tre, lợp tranh | m2 | 60.000 |
4.7 | Giàn che nắng làm bằng tranh, tre nứa, mét phủ tạm | m2 | 25.000 |
5 | Cổng nhà |
|
|
5.1 | Cột cổng ( Bao gồm cả móng và cột ) |
|
|
5.11 | Móng và thân BTCT đổ tại chỗ, xây bó gạch, trát vữa, đắp phào chỉ, ốp gạch trang trí hoặc giã đá | m3 cột | 1.500.000 |
5.12 | Móng gạch đá, lỏi BTCT đổ tại chổ, xây bó gạch, trát vữa, đắp phào chỉ, ốp gạch trang trí hoặc giã đá | m3 cột | 1.300.000 |
5.13 | Móng xây đá hộc, thân xây gạch chỉ lỏi BTCT, trát VXM, đắp gờ chỉ | m3 cột | 1.000.000 |
5.14 | Móng xây đá hộc, thân xây táp lô lỏi BTCT, trát vữa, đắp gờ chỉ | m3 cột | 900.000 |
5.15 | Móng xây đá hộc, thân xây gạch chỉ, trát vữa | m3 cột | 800.000 |
5.16 | Móng xây đá hộc, thân xây gạch táp lô, trát vữa | m3 cột | 700.000 |
5.17 | Móng xây đá hộc, thân xây gạch táp lô, không trát | m3 cột | 550.000 |
5.2 | Mái cổng |
|
|
5.21 | Mái cổng BTCT, lợp ngói | m2 mái | 200.000 |
5.22 | Mái cổng sườn mái bằng gỗ, lợp ngói | m2 mái | 120.000 |
6 | Cánh cổng |
|
|
6.1 | Cánh cổng thép hộp | m2 | 400.000 |
6.2 | Cánh cổng khung thép ống, đan lưới B40 | m2 | 250.000 |
6.3 | Cánh cổng bằng thép đặc khung thép ống | m2 | 350.000 |
7 | Hàng rào xây |
|
|
7.1 | Phần móng xây đá hộc( cả đào móng và lót móng) | m3 | 550.000 |
7.2 | Phần thân |
|
|
7.21 | Xây gạch 2 lỗ mác 75 dày 110, mác vữa 50, bổ trụ khoảng cách 3m | m2 | 90.000 |
7.22 | Xây gạch 2 lỗ mác 75 dày 220, mác vữa 50, bổ trụ khoảng cách 3,3m | m2 | 160.000 |
7.23 | Xây gạch táp lô 10x15x30 dày 100, mác vữa 50, bổ trụ khoảng cách 3m | m2 | 60.000 |
7.24 | Xây gạch táp lô dày 150, mác vữa 50 | m2 | 82.000 |
7.25 | Trụ bê tông 15x15 khoảng cách 3m, lưới thép B40 | m2 | 75.000 |
8 | Các loại hàng rào khác |
|
|
8.1 | Trụ BT 20x20 hoặc trụ xây 220, khoảng cách 3m, khung thép hình hoặc Thép ống, lưới thép B40 | m2 | 220.000 |
8.2 | Hàng rào thép đặc | m2 | 350.000 |
8.3 | Hàng rào thép hộp | m2 | 300.000 |
8.4 | Hàng rào dây thép gai đan ô 25-30 cm, cọc thép, bê tông | m2 | 50.000 |
8.5 | Hàng rào lưới B40, cọc gỗ, tre | m2 | 69.000 |
8.6 | Hàng rào tạm bằng gỗ, tre | m | 20.000 |
8.7 | Hàng rào cây : Dâm bụt , Ngâu, Mận hảo , Chè tàu có cắt tỉa | m | 40.000 |
8.8 | Hàng rào cây : Dâm bụt , Ngâu, Mận hảo , Chè tàu không cắt tỉa | m | 10.000 |
9 | Một số loại kết cấu công trình |
|
|
9.1 | Kết cấu xây đá hộc | m3 | 426.000 |
9.2 | Xây tường gạch đặc mác 75, VXM mác 50 |
|
|
9.21 | Loại dày 110, cao <=4m | m2 | 103.022 |
9.22 | Loại dày 110, cao <=16m | m2 | 105.827 |
9.23 | Loại dày 220, cao <= 4m | m2 | 182.225 |
9.24 | Loại dày 220, cao <=16m | m2 | 186.173 |
9.3 | Xây tường gạch đặc 220x150x60 mác 75, VXM mác 50 |
|
|
9.31 | Loại dày 150, cao <= 4m | m2 | 130.071 |
9.32 | Loại dày 150, cao <= 16m | m2 | 133.073 |
9.4 | Xây tường gạch 2 lỗ mác 75, VXM mác 50 | m2 |
|
9.41 | Loại dày 110, cao <=4m | m2 | 82.926 |
9.42 | Loại dày 110, cao <=16m | m2 | 85.272 |
9.43 | Loại dày 220, cao <= 4m | m2 | 147.262 |
9.44 | Loại dày 220, cao <=16m | m2 | 151.244 |
9.5 | Xây cột gạch đặc mác 75, VXM mác 50 |
|
|
9.51 | Loại cao <=4m | m3 | 895.610 |
9.52 | Loại cao <=16m | m3 | 972.593 |
9.6 | Xây cột gạch 2 lỗ mác 75, VXM mác 50 |
|
|
9.61 | Loại cao <=4m | m3 | 739.773 |
9.62 | Loại cao <=16m | m3 | 817.057 |
9.7 | Trát tường |
|
|
9.71 | Trát tường VXM mác 25 dày 1,5cm, cao <= 4m | m2 | 18.977 |
9.72 | Trát tường VXM mác 50 dày 1,5cm, cao <=4m | m2 | 20.684 |
9.73 | Trát tường VXM mác 25 dày 1,5cm, cao > 4m | m2 | 23.302 |
9.74 | Trát tường VXM mác 50 dày 1,5cm, cao > 4m | m2 | 25.009 |
9.75 | Tường trát toóc-xy | m2 | 22.000 |
9.76 | Nền xi măng, nền đất đầm kỹ, BT lót dày 10cm, láng VXM mác 75 dày 2cm | m2 | 51.000 |
9.77 | Nền xi măng, nền đất đầm kỹ, BT lót dày 10cm, láng VXM mác 50 dày 2cm | m2 | 49.000 |
9.78 | Lát nền, sân bằng gạch gốm | m2 | 90.000 |
9.79 | Lát nền, sân bằng gạch đất sét nung cẩm trang, gạch lá nem | m2 | 70.000 |
9.710 | Lát sân bằng gạch Blôck tự chèn | m2 | 80.000 |
9.711 | Lát sân bằng gạch XM | m2 | 60.000 |
9.8 | Mương thoát nước xây gạch chỉ M75, trát láng VXM mác75 |
|
|
9.81 | Loại kích thước 30x30cm, có nắp đanh BTCT | m | 120.400 |
9.82 | Loại kích thước 40x40cm, có nắp đanh BTCT | m | 157.000 |
9.83 | Loại kích thước 40x50cm, có nắp đanh BTCT | m | 176.500 |
9.84 | Loại kích thước 40x60cm, có nắp đanh BTCT | m | 196.000 |
9.85 | Loại kích thước 50x50cm, có nắp đanh BTCT | m | 196.100 |
9.86 | Loại kích thước 50x60cm, có nắp đanh BTCT | m | 215.600 |
9.87 | Loại kích thước 30x30cm, không có nắp đậy | m | 95.400 |
9.88 | Loại kích thước 40x40cm, không có nắp đậy | m | 121.000 |
9.89 | Loại kích thước 40x50cm, không có nắp đậy | m | 140.500 |
9.810 | Loại kích thước 40x60cm, không có nắp đậy | m | 160.000 |
9.811 | Loại kích thước 50x50cm, không có nắp đậy | m | 154.100 |
9.812 | Loại kích thước 50x60cm, không có nắp đậy | m | 173.600 |
9.813 | Mương xây đá hộc các loại không nắp đậy, trát láng vữa mác XM 75 | m3 | 695.000 |
9.814 | Mương xây đá hộc các loại, nắp đậy BTCT, láng vữa mác XM 75 | m3 | 860.000 |
9.9 | Giếng đào ( phần ống giếng và xây gạch, đá tính riêng) |
|
|
9.91 | Đào giếng đất cấp 1 |
|
|
9.911 | Sâu 1-3m | m3 | 37.200 |
9.912 | Sâu 4-6m | m3 | 46.700 |
9.913 | Sâu 7-10m | m3 | 53.000 |
9.914 | Sâu >10m | m3 | 61.000 |
9.92 | Đào giếng đất cấp 2 |
|
|
9.921 | Sâu 1-3m | m3 | 56.350 |
9.922 | Sâu 4-6m | m3 | 67.700 |
9.923 | Sâu 7-10m | m3 | 71.300 |
9.924 | Sâu >10m | m3 | 75.800 |
9.93 | Đào giếng đất cấp 3 |
|
|
9.931 | Sâu 1-3m | m3 | 88.000 |
9.932 | Sâu 4-6m | m3 | 99.817 |
9.933 | Sâu 7-10m | m3 | 104.700 |
9.934 | Sâu >10m | m3 | 110.000 |
9.94 | Đào giếng đất cấp 4 |
|
|
9.941 | Sâu 1-3m | m3 | 140.000 |
9.942 | Sâu 4-6m | m3 | 153.600 |
9.943 | Sâu 7-10m | m3 | 161.000 |
9.944 | Sâu >10m | m3 | 167.000 |
10 | Ống bê tông các loại |
|
|
10.1 | Sản xuất & lắp đặt ống giếng BT mác 200 không cốt thép D 0,9-1m | m | 350.000 |
10.2 | Sản xuất & lắp đặt ống giếng BT mác 200 không cốt thép D 0,7-0,8m | m | 270.000 |
10.3 | Ống giếng bê tông W 600 thành bê tông dày 50-70, mác 150 | m | 100.000 |
10.4 | Ống giếng bê tông W 700 thành bê tông dày 50-70, mác 150 | m | 125.000 |
10.5 | Ống giếng bê tông W 800 thành bê tông dày 60-70 , mác 150 | m | 145.000 |
10.6 | Ống cống bê tông thường ĐK 300 mm không có cốt thép | m | 80.000 |
11 | Xếp đá khan thành giếng |
|
|
11.1 | Sâu 1-3m | m3 | 250.000 |
11.2 | Sâu 4-6m | m3 | 300.000 |
11.3 | Sâu 7-10m | m3 | 350.000 |
11.4 | Sâu >10m | m3 | 400.000 |
12 | Sân, mặt đường các loại ( chưa tính phần nền và lề đường) |
|
|
12.1 | Sân, mặt đường Bê tông đá dăm dày 10cm, mác 200 | m2 | 90.000 |
12.2 | Mặt đường Bê tông đá dăm dày 12cm, mác 200 | m2 | 100.00 |
12.3 | Mặt đường Bê tông đá dăm dày 15cm, mác 200 | m2 | 135.000 |
12.4 | Mặt đường Bê tông đá dăm dày 20cm, mác 200 | m2 | 180.000 |
12.5 | Mặt đường đá dăm láng nhựa 3,5kg/m2 | m2 | 129.773 |
12.6 | Mặt đường đá dăm láng nhựa 4,5kg/m2 | m2 | 161.891 |
12.7 | Mặt đường đá dăm láng nhựa 5,5kg/m2 | m2 | 181.860 |
12.8 | Mặt đường cấp phối đồi chọn lọc dày 15cm - 25cm | m2 | 28.862 |
12.9 | Mặt đường đá dăm kẹp đất | m2 | 45.970 |
12.10 | Mặt đường đá dăm nước | m2 | 82.410 |
12.11 | Mặt đường cấp phối đá dăm | m2 | 62.801 |
13 | Mồ mả các loại |
|
|
13.1 | Mộ xây hung táng < =3 năm, có xây quách | Cái | 7.000.000 |
13.2 | Mộ xây hung táng < =3 năm, không xây quách | Cái | 5.800.000 |
13.3 | Mộ xây hung táng >3 năm, có xây quách | Cái | 3.500.000 |
13.4 | Mộ xây hung táng >3 năm, không xây quách | Cái | 2.800.000 |
13.5 | Mộ đất hung táng <=3 năm, có xây quách | Cái | 4.500.000 |
13.6 | Mộ đất hung táng <=3 năm, không xây quách | Cái | 3.200.000 |
13.7 | Mộ đất hung táng > 3 năm, có xây quách | Cái | 2.000.000 |
13.8 | Mộ đất hung táng > 3 năm, không xây quách | Cái | 1.500.000 |
13.9 | Mộ xây cải táng | Cái | 2.000.000 |
13.10 | Mộ đất cải táng | Cái | 1.200.000 |
13.11 | Mộ vô chủ | Cái | 600.000 |
| Đối với mộ có kết cấu đặc biệt tính theo đơn giá XDCB hiện hành |
|
|
14 | Bàn thờ ngoài trời xây ( cột thiên đài ) |
|
|
14.1 | Loại lớn: tiết diên bản đáy > 0,3m2 | Cái | 1.000.000 |
14.2 | Loại vừa: tiết diện bản đáy từ 0,2 - 0,3m2 | Cái | 700.000 |
14.3 | Loại nhỏ: tiết diện bản đáy < 0,2m2 | Cái | 500.000 |
14.4 | Bàn thờ ngoài trời bằng gỗ loại lớn | Cái | 450.000 |
14.5 | Loại vừa | Cái | 250.000 |
14.6 | Loại nhỏ | Cái | 150.000 |
15 | Hệ thống điện, nước, thông tin liên lạc ngoài nhà tính theo khối lượng thực tế và đơn giá XDCB hiện hành |
|
|
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY CỐI, HOA MÀU
TT | Loại cây, quy cách | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
I | Cây ăn quả |
|
|
1 | Bưởi giống Phúc Trạch |
|
|
| - Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm | cây | 60.000 |
| - Loại mới trồng PTBT 1năm - 4 năm | cây | 150.000 |
| - Loại trồng trên 4 năm đã có quả dưới 20 quả/năm | cây | 350.000 |
| - Loại có quả ổn định bình quân từ 20 năm đến dưới 40 quả/năm | cây | 600.000 |
| - Loại có quả ổn định từ 40 đến 70 quả/năm | cây | 1.100.000 |
| - Loại có quả ổn định từ 70 đến 100 qủa/năm | cây | 1.300.000 |
| - Loại có quả ổn định trên 100 quả/ năm | cây | 1.600.000 |
2 | Các loại bưởi khác |
|
|
| - Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm | cây | 30.000 |
| - Loại mới trồng PTBT 1năm - 4 năm | cây | 70.000 |
| - Loại có quả đến 20 - 30 quả/năm | cây | 200.000 |
| - Loại có quả ổn định trên 30/năm | cây | 300.000 |
| Đối với bưởi đường Hương Sơn lấy mức giá trên nhân hệ số 1,2 |
|
|
3 | Cam bù, cam chanh |
|
|
| - Loại mới trồng PTBT định dưới 1 năm | cây | 40.000 |
| - Loại mới trồng PTBT 1đến 4 năm chưa có quả | cây | 100.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ từ 5 đến 10kg/năm | cây | 400.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 10 đến 30kg/năm | cây | 600.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 30 đến 50kg/năm | cây | 1.000.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên50kg/năm | cây | 1.500.000 |
4 | Hồng vuông Thạch Đài, Tiên Điền |
|
|
| - Loại mới trồng dưới 1 năm PTBT | cây | 50.000 |
| - Loại mới trồng PTBT 1đến 4 năm | cây | 80.000 |
| - Loại trồng có quả 5kg/năm | cây | 150.000 |
| - Loại cho quả BQ dưới 10kg/năm | cây | 300.000 |
| - Loại cho quả BQ đến 30kg/năm | cây | 600.000 |
| - Loại cho quả ổn đinh BQ trên 30kg/năm | cây | 800.000 |
5 | Các loại cam, chanh, quýt các loại |
|
|
| - Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm | cây | 40.000 |
| - Loại mới trồng PTBT từ 1- 5 năm | cây | 60.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ dưới 10kg/năm | cây | 200.000 |
| - Loại đã có quả BQ dưới 30kg/năm | cây | 600.000 |
6 | Chỉ xác |
|
|
| - Loại mới trồng phát triển ổn định dưới 1 năm | cây | 50.000 |
| - Loại mới trồng phát triển ổn định từ 1 đến 4 năm | cây | 70.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm | cây | 150.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm | cây | 200.000 |
7 | Xoài, nhãn, vải, hồng khác |
|
|
| - Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm | cây | 40.000 |
| - Loại mới trồng PTBT từ 1- 4 năm | cây | 60.000 |
| - Loại trồng trên 4 năm chưa có quả | cây | 80.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm | cây | 150.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 5 đến 10 kg/năm | cây | 250.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 10kg/năm | cây | 400.000 |
8 | Na, mơ, đào, mận |
|
|
| - Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm | cây | 30.000 |
| - Loại mới trồng PTBT từ 1- 4 năm | cây | 50.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm | cây | 120.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm | cây | 200.000 |
9 | Táo, roi, ổi, khế ngọt, một số cây ăn quả thân gỗ khác |
|
|
| - Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm | cây | 30.000 |
| - Loại mới trồng PTBT từ 1- 4 năm | cây | 40.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm | cây | 80.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm | cây | 150.000 |
10 | Cây dứa |
|
|
| - Loại mới trồng chưa có quả | cây | 4.000 |
| - Loại đã có quả chưa đến kỳ thu hoạch | cây | 6.000 |
11 | Cây dừa |
|
|
| - Loại mới trồng đến 1 năm PTBT | cây | 50.000 |
| - Loại mới trồng tư 1- 4 năm PTBT | cây | 80.000 |
| - Loại đã có quả bq 10 quả/năm | cây | 150.000 |
| - Loại đã có quả ổn định đến 20 quả/năm | cây | 250.000 |
| - Loại đã có quả ổn định trên 20 quả/năm | cây | 350.000 |
12 | Cây chuối |
|
|
| - Loại mới trồng cao dưới 1 m | cây | 10.000 |
| - Loại chưa có buồng | cây | 20.000 |
| - Loại đã có buồng chưa thu hoạch được | cây | 35.000 |
13 | Đu đủ, thanh long |
|
|
| - Loại mới trồng PTBT chưa có quả | cây | 5.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ đến 5 kg/năm | cây | 50.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm | cây | 80.000 |
14 | Cây cau |
|
|
| - Loại mới trồng dưới 2 năm | cây | 30.000 |
| - Loại trồng trên 2 năm chưa có quả | cây | 50.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ từ 3 - 5 kg/năm | cây | 200.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 5 kg/năm | cây | 300.000 |
15 | Cây mít |
|
|
| - Loại mới trồng PTBT đến 1 năm | cây | 20.000 |
| - Loại trồng trên 1 năm - 5 năm | cây | 50.000 |
| - Loại trồng trên 5 năm chưa có quả | cây | 100.000 |
| - Loại đã có quả 5 đến 10 quả/năm | cây | 200.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ từ 10 đến 20 quả/năm | cây | 400.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 20 quả/năm | cây | 500.000 |
II | Cây vườn lấy lá, gỗ |
|
|
1 | Trầu không |
|
|
| - Loại mới trồng PTBT cao dưới 2,5m | khóm | 15.000 |
| - Loại đã thu hoạch ổn định cao trên 2,5m | khóm | 25.000 |
2 | Cây chè |
|
|
| - Loại mới trồng chưa cho thu hoạch | m2 | 8.000 |
| - Loại đã thu hoạch năng suất ổn định hàng năm | m2 | 50.000 |
3 | Tro, kè |
|
|
| - Loại nhỏ chưa thu hoạch | cây | 5.000 |
| - Loại bắt đầu cho thu hoạch | cây | 50.000 |
| - Loại đã thu hoạch ổn định hàng năm | cây | 100.000 |
4 | Bồ kết, trần bì, chay |
|
|
| - Loại mới trồng ĐK dưới 3cm | cây | 15.000 |
| - Loại ĐK trên 3cm, chưa cho thu hoạch | cây | 45.000 |
| - Loại đã thu hoạch | cây | 90.000 |
5 | Cây quế |
|
|
| - Loại mới trồng dưới 1 năm | cây | 15.000 |
| - Loại có ĐK dưới 5cm | cây | 50.000 |
| - Loại có ĐK từ 6 - 10cm | cây | 130.000 |
| - Loại có ĐK từ 11 trở lên | cây | 250.000 |
6 | Cây tiêu |
|
|
| - Loại mới trồng | khóm | 25.000 |
| - Loại sắp thu hoạch | khóm | 60.000 |
| - Loại đã cho thu hoạch | khóm | 200.000 |
7 | Cây chè hoè |
|
|
| - Loại mới trồng | cây | 10.000 |
| - Loại sắp thu hoạch | cây | 30.000 |
| - Loại đã cho thu hoạch ổn định | cây | 40.000 |
9 | Tre, mét, trúc |
|
|
| - Loại có đường kính < 3cm | cây | 2.000 |
| - Loại có đường kính từ 3-5cm | cây | 5.500 |
| - Loại có đường kính 5-9cm | cây | 10.000 |
| - Loại có đường kính >10cm | cây | 15.000 |
10. | Cây mây |
|
|
| - Loại mới trồng | m2 | 4.000 |
| - Cao < 0,5m | khóm | 5.000 |
| - Cao 0,5-1m | khóm | 7.000 |
| - Cao >1m | khóm | 10.000 |
III | Cây rừng trồng rừng, chắn sóng |
|
|
1 | Bạch đàn, keo và các loại cây lấy gỗ khác |
|
|
| đường kính đo bình quân ở vị trí cách gốc 1-1,2m |
|
|
| - Mới trồng trong vòng 1 năm | cây | 3.000 |
| - Mới trồng trong vòng 2 năm | cây | 5.000 |
| - Mới trồng trong vòng 3 năm | cây | 7.500 |
| - Loại có đường kính từ 5 - 9cm | cây | 8.000 |
| - Loại có đường kính trên 10 - 15cm | cây | 10.000 |
| - Loại có đường kính 16-20cm | cây | 12.000 |
| - Loại có đường kính trên 21-25cm | cây | 15.000 |
| - Loại có đường kính trên 26-30cm | cây | 17.000 |
| - Loại có đường kính trên 31-35cm | cây | 21.000 |
| - Loại có đường kính trên 36-40cm | cây | 27.000 |
| - Loại có đường kính trên 41-45cm | cây | 30.000 |
| - Loại có đường kính trên 46-50cm | cây | 40.000 |
| - Loại có đường kính trên 51-55cm | cây | 60.000 |
| - Loại có đường kính trên 56-60cm | cây | 105.000 |
| - Loại có đường kính trên 61-65cm | cây | 170.000 |
| - Loại có đường kính trên 66-70cm | cây | 230.000 |
| - Loại có đường kính 71 trở lên | cây | 300.000 |
2 | Phi lao |
|
|
| - Mới trồng trong vòng 1 năm | cây | 2.000 |
| - Mới trồng trong vòng 2 năm | cây | 4.000 |
| - Mới trồng trong vòng 3 năm | cây | 5.000 |
| - Loại có đường kính từ 5 - 9cm | cây | 7.000 |
| - Loại có đường kính trên 10 - 15cm | cây | 10.000 |
| - Loại có đường kính 16-20cm | cây | 12.000 |
| - Loại có đường kính trên 21-25cm | cây | 15.000 |
| - Loại có đường kính trên 26-30cm | cây | 17.000 |
| - Loại có đường kính trên 31-35cm | cây | 21.000 |
| - Loại có đường kính trên 36-40cm | cây | 27.000 |
| - Loại có đường kính trên 41-45cm | cây | 30.000 |
| - Loại có đường kính trên 46-50cm | cây | 40.000 |
| - Loại có đường kính trên 51-55cm | cây | 60.000 |
| - Loại có đường kính trên 56-60cm | cây | 105.000 |
| - Loại có đường kính trên 61-65cm | cây | 170.000 |
| - Loại có đường kính trên 66-70cm | cây | 230.000 |
| - Loại có đường kính 71 trỏ lên | cây | 300.000 |
3 | Cây tràm chắn cát: mật độ 2000cây/ha = 100% |
|
|
| - Loại có ĐK dưới 3cm, mật độ từ 20 - 40% | m2 | 400 |
| - Loại có ĐK dưới 3cm, mật độ từ 41 - 70% | m2 | 600 |
| - Loại có ĐK dưới 3cm, mật độ trên 70% | m2 | 800 |
4 | Cây tràm ( lấy võ trồng độc lập không hình thành từng bụi ) |
|
|
| - Mới trồng trong vòng 1 năm | cây | 2.500 |
| - Mới trồng trong vòng 2 năm | cây | 3.500 |
| - Mới trồng trong vòng 3 năm | cây | 5.000 |
| - Loại có đường kính từ 4 đến 6cm | cây | 8.000 |
| - Loại có đường kính từ 7 đến 10cm | cây | 25.000 |
| - Loại có đường kính trên 11 đến 15cm | cây | 25.000 |
| - Loại có đường kính trên 15cm | cây | 35.000 |
5 | Thông lấy nhựa |
|
|
| - Mới trồng trong vòng 1 năm | cây | 4.000 |
| - Mới trồng trong vòng 2 năm | cây | 6.500 |
| - Mới trồng trong vòng 3 năm | cây | 9.000 |
| - Loại có đường kính từ 4 -8cm | cây | 20.000 |
| - Loại có ĐK trên 8cm chưa có thu hoạch | cây | 30.000 |
| - Loại có ĐK trên 8cm đã cho thu hoạch | cây | 50.000 |
| - Loại có ĐK trên 20cm đã cho thu hoạch | cây | 100.000 |
6 | Cây cao su |
|
|
| - Mới trồng trong vòng 1 năm | cây | 50.000 |
| - Mới trồng trong vòng 3 năm | cây | 80.000 |
| - Trồng trong vòng 7 năm | cây | 100.000 |
| - Trồng trên 7 năm | cây | 130.000 |
7 | Cây gió trầm |
|
|
| - Mới trồng trong vòng 1 năm | cây | 7.000 |
| - Mới trồng trong vòng 2 năm | cây | 11.000 |
| - Mới trồng trong vòng 3 năm | cây | 15.000 |
| - Loại có ĐK từ 4cm đến 8cm | cây | 35.000 |
| - Loại có ĐK từ 9cm đến 15cm | cây | 90.000 |
| - Loại có ĐK trên 15cm | cây | 110.000 |
8 | Cây bàng, phượng |
|
|
| - Loại mới trồng dưới 2 năm | cây | 10.000 |
| - Loại trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm | cây | 30.000 |
| - Loại trồng trên 4 năm | cây | 60.000 |
9 | Cây bản địa (Lim, nao, sến, mỡ…) |
|
|
| - Loại ĐK dưới 1 cm | cây | 15.000 |
| - Loại đường kính 2-3cm | cây | 25.000 |
| - Loại đường kính 4-8 cm | cây | 50.000 |
| - Loại đường kính 9-15cm | cây | 90.000 |
| - Loại đường kính trên 15cm | cây | 120.000 |
IV | Các loại cây ngắn ngày |
|
|
1 | Cây sắn |
|
|
| - Đang sinh trưởng | khóm | 1.800 |
| - Mới trồng | khóm | 1.000 |
2 | Cây khoai lang |
|
|
| - Đã có củ sắp thu hoạch | m2 | 1.500 |
| - Đang phát triển | m2 | 1.200 |
| - Mới trồng | m2 | 500 |
3 | Bầu, bí, mướp |
|
|
| - Sắp cho thu haọch | khóm | 50.000 |
| - Đang sinh trưởng | khóm | 30.000 |
| - Mới trồng | khóm | 2.000 |
4 | Rau xanh các loại |
|
|
| - Sắp cho thu hoạch | m2 | 15.000 |
| - Đang độ sinh trưởng | m2 | 10.000 |
| - Mới trồng | m2 | 1.000 |
5 | Lạc |
|
|
| - Có củ sắp cho thu hoạch | m2 | 3.000 |
| - Đang sinh trưởng | m2 | 2.000 |
| - Mới gieo mọc | m2 | 1.500 |
6 | Vừng, đậu xanh, đậu đen |
|
|
| - Có quả sắp cho thu hoạch | m2 | 3.000 |
| - Đang sinh trưởng | m2 | 2.000 |
| - Mới gieo | m2 | 1.500 |
7 | Ngô |
|
|
| - Đã có bắp non chưa thu hoạch | m2 | 2.600 |
| - Đang sinh trưởng | m2 | 2.200 |
| - Cây mới mọc | m2 | 1.400 |
8 | Lúa thuần, lúa lai |
|
|
| - Đang phát triển | m2 | 2.300 |
| - Đã bén rễ | m2 | 1.500 |
| - Mới cấy | m2 | 1.000 |
| - Mạ thuần | m2 | 7.000 |
| - Mạ lai | m2 | 10.000 |
9 | Lúa nương |
|
|
| - Đang trổ | m2 | 1.600 |
| - Sắp có đòng | m2 | 1.400 |
| - Gieo mọc 2-3 tháng | m2 | 1.000 |
| - Mới gieo mọc | m2 | 800 |
10 | Dong riềng |
|
|
| - Đang sinh trưởng | m2 | 1.200 |
| - Mới trồng | m2 | 300 |
11 | Vườn hoa các loại |
|
|
| - Sắp thu hoạch | m2 | 30.000 |
| - Đang phát triển tốt | m2 | 20.000 |
| - Mới trồng | m2 | 10.000 |
12 | Cây cảnh ( Hỗ trợ công di chuyển cự ly <=1 km) |
|
|
| - Trồng trên đất, cao < 0,5m | cây | 5000 |
| - Trồng trên đất, cao 0,5-1m | cây | 10.000 |
| - Trồng trên đất, cao >1m | cây | 15.000 |
| - Trồng có chậu, cao < 0,5m | cây | 2.500 |
| - Trồng có chậu, cao 0,5-1m | cây | 4.000 |
| - Trồng có chậu, cao >1m | cây | 6.000 |
| Loại không di chuyển được tính theo giá trị thực tế từng loại |
|
|
13 | Vườn cây thuốc bắc, nam |
|
|
| - Đang cho thu hoạch | m2 | 30.000 |
| - Sắp thu hoạch | m2 | 25.000 |
| - Mới trồng | m2 | 15.000 |
14 | Sắn dây |
|
|
| - Sắp cho thu hoạch | cây | 20.000 |
| - Mới trồng | cây | 6.000 |
15 | Cây mía |
|
|
| - Đã trồng trên 5 tháng | m2 | 4.000 |
| - Trồng từ 2 tháng đến dưới 5 tháng | m2 | 3.000 |
| - Mới trồng | m2 | 2.000 |
16 | Cây sả, gừng |
|
|
| - Đang cho thu hoạch có sản lượng >60 tấn/ha | m2 | 25.000 |
| - Sản lượng từ 40-60 tấn/ha | m2 | 18.000 |
| - Sản lượng từ 20-40 tấn/ha | m2 | 15.000 |
| - Sản lượng từ 10-20 tấn/ha | m2 | 8.500 |
| - Sản lượng <10 tấn/ha | m2 | 4.000 |
| - Mới trồng dưới 8 tháng | m2 | 2.600 |
| - Mới trồng | m2 | 2000 |
17 | Cỏ voi Guatemala |
|
|
| - Sắp cho thu hoạch | m2 | 3.000 |
| - Đang sinh trưởng, phát triển | m2 | 2.500 |
| - Mới trồng | m2 | 1.200 |
18 | Cây rừng tự nhiên |
|
|
| Chi phí chăm sóc, bảo vệ: 8,74công/ha/năm x 70.000đ x hệ số 3 | ha/năm | 1.835.400 |
QUY CÁCH CÁC LOẠI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC LẬP ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
A. NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG
I. TRƯỜNG HỌC:
1. Loại 3 tầng: không có vệ sinh
- Chiều cao mỗi tầng từ 3,6 - 3,9m
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm chịu lực, móng bê tông và đá hộc.
+ Tường gạch chỉ 220+110.
- Sàn mái: Bê tông cốt thép toàn khối , mái lợp ngói 22v/m2.
- Hoàn thiện:
+ Nền lát gạch liên doanh, ceramic.
+ Trát tường trần, sơn vôi ve.
- Khung, cánh cửa nhóm 4.
- Hệ thống cầu thang, hệ thống điện, phòng chống chữa cháy đủ.
2. Loại 2 tầng: không có vệ sinh
- Chiều cao mỗi tầng từ 3,6 - 3,9m
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm chịu lực, móng bê tông và đá hộc.
+ Tường gạch chỉ 220+110.
- Sàn mái: Bê tông cốt thép toàn khối , mái lợp ngói 22v/m2
- Hoàn thiện:
+ Nền lát gạch liên doanh, ceramic.
+ Trát tường trần, sơn vôi ve.
- Khung, cánh cửa nhóm 4.
- Hệ thống cầu thang, hệ thống điện, phòng chống chữa cháy đủ.
3. Loại 1 tầng: không có vệ sinh
3.1 Loại đổ sàn BTCT, mái lợp ngói 22v/m2
- Chiều cao: 3m - 3,6m
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm kết hợp tường chịu lực, móng BT và đá hộc.
- Tường gạch chỉ 220+110.
- Sàn mái: Bê tông cốt thép toàn khối, lợp ngói 22v/m2.
- Hoàn thiện:
+ Nền sàn lát gạch liên doanh, gạch Ceramic.
+ Trát tường, trần vữa , sơn vôi ve .
- Khung, cánh cửa gỗ nhóm 4.
- Hệ thống điện, phòng chống chữa cháy đầy đủ.
3.2 Loại không đổ bằng, không có vệ sinh, mái lợp ngói 22v/m2 ( Loại A)
- Chiều cao: 3,3m - 3,6m
- Kết cấu chịu lực: Móng gạch đá, tường chịu lực
- Xây tường gạch chỉ 220+110 .
- Mái lợp ngói 22v/m2 .
- Hoàn thiện:
+ Nền sàn lát gạch liên doanh, gạch Ceramic.
+ Trát tường , sơn vôi ve.
- Khung, cánh cửa nhóm 4.
- Hệ thống điện, phòng chống chữa cháy đầy đủ.
3. 3 Loại không đổ bằng, không có vệ sinh, mái lợp ngói 22v/m2 ( Loại B).
- Chiều cao: 3,3m - 3,6m
- Kết cấu chịu lực: Móng gạch đá, tường chịu lực.
- Xây tường gạch chỉ 220+110 .
- Mái lợp ngói 22v/m2 .
- Hoàn thiện:
+ Nền sàn lát gạch hoa TQ, gạch XM hoặc VXM.
+ Trát tường, quét vôi ve .
- Khung, cánh cửa nhóm 4.
- Có hệ thống điện.
II. TRỤ SỞ, NHÀ LÀM VIỆC, VĂN PHÒNG, TRẠM XÁ VÀ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ:
1. Loại nhà 3 tầng
1.1 Loại đổ sàn mái BTCT, có vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22v/m2.
- Chiều cao mỗi tầng từ 3,6 - 3,9m
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm chịu lực, móng bê tông và đá hộc.
+ Tường gạch chỉ 220+110.
- Sàn mái: Bê tông cốt thép toàn khối , mái lợp ngói 22v/m2.
- Hoàn thiện:
+ Nền lát gạch liên doanh, ceramic.
+ Trát tường trần , sơn tường.
- Khung, cánh cửa nhóm 4 .
- Hệ thống cầu thang, vệ sinh khép kín, hệ thống điện nước, phòng chống chữa cháy đủ.
1.2. Loại đổ sàn mái BTCT, không có vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22v/m2.
- Chiều cao mỗi tầng từ 3,6 - 3,9m
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm chịu lực, móng bê tông và đá hộc
+ Tường xây gạch chỉ 220 +110.
- Sàn mái: Bê tông cốt thép toàn khối, mái lợp ngói 22v/m2.
- Hoàn thiện:
+ Nền lát gạch liên doanh, ceramic.
+ Trát tường trần , sơn tường.
- Khung, cánh cửa nhóm 4 .
- Hệ thống cầu thang, hệ thống điện, phòng chống chữa cháy.
2. Loại nhà 2 tầng
2.1 Loại đổ sàn mái BTCT, có vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22v/m2.
- Chiều cao mỗi tầng từ 3,6 - 3,9m
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm chịu lực, móng bê tông và đá hộc.
+ Tường gạch chỉ 220+110.
- Sàn mái: Bê tông cốt thép toàn khối, mái lợp ngói 22v/m2.
- Hoàn thiện:
+ Nền lát gạch liên doanh, ceramic.
+ Trát tường trần , sơn tường.
- Khung, cánh cửa gỗ nhóm 4.
- Hệ thống cầu thang, vệ sinh khép kín, hệ thống điện nước, phòng chống chữa cháy.
2.2. Loại đổ sàn mái BTCT, không có vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22v/m2.
- Chiều cao mỗi tầng từ 3,6 - 3,9m .
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm chịu lực, móng bê tông và đá hộc.
+ Tường xây gạch chỉ 220 +110.
- Sàn mái: Bê tông cốt thép toàn khối , mái lợp ngói 22v/m2.
- Hoàn thiện:
+ Nền lát gạch liên doanh, ceramic.
+ Trát tường trần, sơn tường.
- Khung, cánh cửa nhóm 4 .
- Hệ thống cầu thang, hệ thống điện , phòng chống chữa cháy đủ.
3. Loại nhà 1 tầng
3.1 Loại đổ sàn mái BTCT, có vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22v/m2.
- Chiều cao: 3,3 m - 3,6m
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm kết hợp tường xây, móng BT và đá hộc.
- Xây tường gạch chỉ 220+110.
- Sàn mái: Bê tông cốt thép toàn khối, lợp ngói 22v/m2.
- Hoàn thiện:
+ Nền sàn lát gạch liên doanh, gạch Ceramic.
+ Trát tường, trần vữa, sơn vôi ve.
- Khung, cánh cửa nhóm 4 .
- Vệ sinh khép kín, hệ thống điện nước, phòng chống chữa cháy đầy đủ.
3.2 Loại đổ sàn mái BTCT, không có vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22v/m2, ( Loại A).
- Chiều cao: 3,3 m - 3,6m.
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm kết hợp tường xây, móng bê tông và đá hộc.
- Xây tường gạch chỉ 220+110.
- Sàn, mái: Bê tông cốt thép toàn khối, lợp ngói 22v/m2.
- Hoàn thiện:
+ Nền sàn lát gạch liên doanh, gạch Ceramic.
+ Trát tường, trần vữa, sơn tường.
- Khung, cánh cửa gỗ nhóm 4.
- Hệ thống điện, phòng chống chữa cháy đầy đủ.
3.3 Loại đổ sàn mái BTCT, không có vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22v/m2.( Loại B).
- Chiều cao: 3,3 m - 3,6m
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm kết hợp tường xây, móng BT và đá hộc.
- Xây tường gạch chỉ 220+110.
- Sàn, mái: Bê tông cốt thép toàn khối, lợp ngói 22v/m2.
- Hoàn thiện:
+ Nền sàn lát gạch hoa TQ, gạch XM hoặc láng VXM.
+ Trát tường, trần vữa, quét vôi ve.
- Khung, cánh cửa gỗ nhóm 4-5.
- Hệ thống điện đầy đủ.
3.4. Loại không đổ sàn mái, tường chịu lực, không có vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22v/m2
- Chiều cao: 3,3m - 3,6m
- Kết cấu móng đá hộc, tường gạch chịu lực.
- Xây tường gạch chỉ 220+110.
- Mái lợp ngói 22 v/m2.
- Hoàn thiện:
+ Nền sàn lát gạch hoa hoặc láng vữa XM.
+ Trát tường , tường quét vôi ve.
- Khung, cánh cửa gỗ nhóm 4 -5.
III. NHÀ Ở ĐỘC LẬP
1. Loại nhà 3 tầng.
1.1. Loại sàn mái BTCT,vệ sinh khép kín, lợp mái ngói 22v/m2.
- Chiều cao mỗi tầng từ 3,6 - 3,9m
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm chịu lực, móng bê tông và đá hộc.
+ Tường gạch chỉ 220+110.
- Sàn, mái: Bê tông cốt thép toàn khối, mái lợp ngói 22v/m2.
- Hoàn thiện:
+ Nền lát gạch liên doanh.
+ Trát tường trần , sơn tường, ốp đá, gạch trang trí.
- Khung, cánh cửa gỗ nhóm 3.
- Hệ thống cầu thang, bếp và vệ sinh khép kín, hệ thống điện nước.
1.2. Loại sàn mái BTCT, vệ sinh khép kín, không lợp mái .
- Chiều cao mỗi tầng từ 3,6 - 3,9m .
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm chịu lực, móng bê tông và đá hộc.
+ Tường xây gạch 220 +110.
- Sàn, mái: Bê tông cốt thép toàn khối .
- Hoàn thiện:
+ Nền lát gạch liên doanh.
+ Trát tường trần , sơn tường, ốp đá, gạch trang trí
- Khung, cánh cửa gỗ nhóm 3 .
- Hệ thống cầu thang, bếp và vệ sinh khép kín, hệ thống điện nước.
2. Loại nhà 2 tầng.
2.1. Loại đổ sàn mái BTCT, có vệ sinh trong nhà, lợp ngói 22v/m2
- Chiều cao mỗi tầng từ 3,6 - 3,9m
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm chịu lực, móng bê tông và đá hộc
+ Tường gạch chỉ 220 +110
- Sàn mái: Bê tông cốt thép toàn khối , mái lợp ngói 22v/m2
- Hoàn thiện:
+ Nền lát gạch liên doanh.
+ Trát tường trần , sơn tường, ốp đá, gạch trang trí
- Khung, cánh cửa gỗ nhóm 3
- Hệ thống cầu thang, bếp và vệ sinh khép kín, hệ thống điện nước.
2.2. Loại đổ sàn mái BTCT, có vệ sinh trong nhà, không lợp mái
- Chiều cao mỗi tầng từ 3,6 - 3,9m .
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm chịu lực, móng BT và đá hộc.
+ Tường gạch chỉ 220 + 110.
- Sàn mái đổ BTCT.
- Hoàn thiện:
+ Nền lát gạch liên doanh ceramic.
+ Trát tường trần , sơn tường, ốp đá, gạch trang trí.
- Khung, cánh cửa gỗ nhóm 3.
- Hệ thống cầu thang, bếp và vệ sinh khép kín, điện nước đầy đủ.
3. Loại nhà 1 tầng.
3.1 Loại sàn mái BTCT, có vệ sinh trong nhà, mái lợp ngói 22v/m2
- Chiều cao: 3,6m - 3,9m.
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm kết hợp tường xây, móng BT và đá hộc.
- Xây tường gạch chỉ 220+110 .
- Mái bê tông cốt thép toàn khối, lợp ngói 22v/m2.
- Hoàn thiện:
+ Nền sàn lát gạch liên doanh, gạch Ceramic.
+ Trát tường, trần vữa , sơn tường.
- Khung, cánh cửa nhóm 4.
- Công trình bếp, vệ sinh khép kín, hệ thống điện nước đầy đủ.
3.2 Loại sàn mái BTCT, có vệ sinh trong nhà, không lợp mái
- Chiều cao: 3,6m - 3,9m
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm kết hợp tường xây, móng BT và đá hộc.
- Xây tường gạch chỉ dày 220+110 .
- Mái: bê tông cốt thép toàn khối.
- Hoàn thiện:
+ Nền sàn lát gạch liên doanh, gạch Ceramic.
+ Trát tường, trần vữa , tường sơn.
- Khung, cánh cửa nhóm 4.
- Hệ thống bếp, vệ sinh khép kín, điện đầy đủ.
3.3 Loại sàn mái BTCT, không có vệ sinh trong nhà, không lợp mái, kiến trúc đẹp( Loại A).
- Chiều cao: 3,6m - 3,9m
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm kết hợp tường xây, móng BT và đá hộc.
- Xây tường gạch chỉ 220+110 .
- Mái: bê tông cốt thép toàn khối.
- Hoàn thiện:
+ Nền sàn lát gạch liên doanh, gạch Ceramic.
+ Trát tường, trần vữa , tường quét sơn .
- Khung, cánh cửa nhóm 4.
- Hệ thống điện đầy đủ.
3.4 Loại sàn mái BTCT, không có vệ sinh trong nhà, không lợp mái, kiến trúc bình thường ( Loại B).
- Chiều cao: 3,6m - 3,9m
- Kết cấu chịu lực: Khung dầm kết hợp tường xây, móng BT và đá hộc.
- Xây tường gạch thủ công hoặc táp lô.
- Mái: bê tông cốt thép toàn khối.
- Hoàn thiện:
+ Nền sàn lát gạch hoa TQ, Gạch XM hoặc láng VXM.
+ Trát tường, trần vữa, tường quét vôi ve.
- Khung, cánh cửa nhóm 4.
- Hệ thống điện đầy đủ.
3.5. Loại không đổ sàn mái, không có vệ sinh trong nhà, mái lợp ngói 22v/m2.
- Chiều cao: 3,3m - 3,6m
- Kết cấu tường gạch chỉ 220+110 , móng đá hộc.
- Mái lợp ngói 22 v/m2.
- Hoàn thiện:
+ Nền sàn lát gạch liên doanh, gạch Ceramic.
+ Trát tường , tường quét vôi ve .
- Khung, cánh cửa gỗ nhóm 4 .
3.6. Loại nhà xây gạch táp lô, không có vệ sinh trong nhà, mái lợp ngói 22v/m2
- Chiều cao: 3,6m - 3,9m
- Kết cấu tường chịu lực dày 150 gạch táp lô, móng đá hộc.
- Hoàn thiện:
+ Nền sàn lát gạch liên doanh, gạch Ceramic.
+ Trát tường, tường quét vôi ve.
- Khung, cánh cửa gỗ nhóm 4.
B. CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC KHÁC
1. Kiốt kinh doanh.
1.1 loại xây gạch, lợp tôn
- Móng gạch đá, tường gạch 110.
- Mái lợp tôn .
- Nền láng vữa xi măng.
- Trát tường, trần , vôi ve .
1.2 Loại xây táp lô, lợp Fibro XM
- Móng đá, tường xây táp lô 150
- Mái lợp Phibrôxi măng
- Nền láng vữa xi măng
- Trát tường, trần vữa, vôi ve
2. Công trình vệ sinh ngoài nhà.
2.1 Nhà tắm
- Móng, tường bằng gạch, mái đổ bê tông, nền lát gạch liên doanh;
- Móng, tường bằng gạch, mái lợp tôn, nền lát gạch liên doanh;
- Móng, tường bằng gạch, mái ngói Phibrôximăng, nền láng xi măng;
2.2 Nhà vệ sinh:
- Móng, tường bằng gạch, mái đổ bê tông, nền lát gạch liên doanh, bệ xí xổm, tường ốp gạch men, điện nước đầy đủ.
- Móng, tường bằng gạch, mái ngói, nền lát gạch liên doanh, bệ xí xổm, tường ốp gạch men, điện nước đầy đủ.
- Nhà vệ sinh 2 ngăn
- Nhà tiểu tường gạch, mái đổ bê tông, nền lát gạch liên doanh, tường ốp gạch men
- Nhà tiểu tường gạch, mái lợp, nền láng, tường trát
- Nhà vệ sinh tạm
- Bêt tự hoại xây gạch đáy và nắp bằng bê tông cốt thép
- Bể nước xây gạch đáy và nắp bằng bê tông cốt thép
Nhà vệ sinh có thiết bị nóng lạnh, bồn tắm, vòi hoa sen, lavabô, chậu rửa,… bồn chứa trên mái tính riêng.
3. Giếng nước.
- Phần đào đất tính theo khối lượng đất đào, đơn giá phụ thuộc vào cấp đất và độ sâu đào. Thành giếng bằng ống bê tông, xây hoặc ghép đá; phần nền giếng láng hay lát gạch được tính riêng theo thực tế và đơn giá đã có.
4. Phần mồ mả.
- Phần xây quách, tính theo kết cấu xây gạch chỉ đặc dày 15 cm và 22cm, đáy và nắp đổ bê tông.
- Phần mộ nổi tính với kích thước thông thường dài 2,2m, rộng 0,8m cao 1m tường bao bằng gạch chỉ dày 22cm, nắp bê tông, trát vữa xi măng, quét vôi, phía trên có bức chắn để gắn mộ chí.
- Phần nghi lễ theo phong tục hiện hành đã tính trong đơn giá
5. Hàng rào.
- Phần xây móng đá hộc tính theo khối lượng xây thực tế.
- Phần tường xây tính theo diên tích của từng loại vật liệu xây là gạch nung và gạch táp lô và độ dày tường.
- Phần trát tính riêng theo diên tích bề mặt.
6. Mương thoát nước.
- Loại mương xây gạch, tính cho một số loại kích thước cơ bản thông dụng. Đơn giá tính theo chiều dài mương với tường xây gạch chỉ dày 110, có nắp bê tông và không có nắp bê tông;
- Loại mương xây bằng đá hộc tính theo khối xây với loại có nắp bê tông và không có nắp.
7. Sân đường.
- Sân lát hoặc láng xi măng đã bao gồm lớp bê tông lót.
- Phần mặt đường các loại chưa tính phần nền và lề đường.
- Phần nền sân, nền và lề đường, căn cứ vào điều kiện thực tế tính khối lượng và đơn giá theo quy định hiện hành.
- 1Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2011 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả, khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Thông tư 05/2005/TT-BXD hướng dẫn thi tuyển thiết kế kiến trúc công trình xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 166/2007/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 5Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2011 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu, khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu: 01/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Minh Kỳ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra