- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT/SĐ1:2013 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1:2013
National Technical Regulation on Towage at Sea
Lời nói đầu
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hoạt động kéo trên biển QCVN 73: 2014/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành theo Thông tư số 24/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2014.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ HOẠT ĐỘNG KÉO TRÊN BIỂN
National Technical Regulation on Towage at Sea
MỤC LỤC
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Quy định chung
1.2 Tài liệu viện dẫn
1.3 Giải thích từ ngữ
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Chương 1 Quy định chung
1.1 Quy định chung
1.2 Hồ sơ thiết kế
1.3 Yêu cầu về dự báo thời tiết và sóng biển
Chương 2 Đối tượng được kéo là tàu
2.1 Quy định chung
2.2 Độ bền kết cấu thân vỏ
2.3 Ổn định nguyên vẹn và ổn định tai nạn
2.4 Các biện pháp an toàn tránh sự xâm nhập của nước
2.5 Phương tiện thoát nước và thoát nước mặt boong
2.6 Thiết bị neo
2.7 Bánh lái và chân vịt
2.8 Đèn hành trình, tín hiệu âm thanh và vật hiệu
2.9 Phương tiện để lên tàu
2.10 Các yêu cầu bổ sung đối với tàu được kéo có người trực
2.11 Chằng buộc, cố định hàng hóa và thiết bị
2.12 Trang bị cứu hỏa
2.13 Điểm kéo tàu
2.14 Ngăn ngừa ô nhiễm
2.15 Các yêu cầu khác
Chương 3 Đối tượng được kéo là giàn di động trên biển và các công trình biển khác
3.1 Quy định chung
3.2 Ổn định nguyên vẹn và tốc độ
3.3 Mặt thoáng két chứa chất lỏng và đóng kín các miệng khoét
3.4 Chằng buộc và cố định
Chương 4 Tàu kéo
4.1 Quy định chung
4.2 Phương tiện thông tin liên lạc
4.3 Phương tiện để chuyển người
4.4 Các yêu cầu khác
Chương 5 Thiết bị và dụng cụ kéo
5.1 Quy định chung
5.2 Tời kéo
5.3 Thiết bị và dụng cụ kéo
III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
1.1 Quy định về giám sát kỹ thuật
1.2 Kiểm tra, thử nghiệm
1.3 Chứng nhận
1.4 Thủ tục kiểm tra, chứng nhận
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1.1 Trách nhiệm của các chủ tàu
1.2 Trách nhiệm của các cơ sở thiết kế
1.3 Trách nhiệm của Cục Đăng kiểm Việt Nam
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Thông tư 12/2010/TT-BGTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia "Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép" do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 05/2013/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi lần 1 năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 24/2014/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống hà tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hoạt động kéo trên biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và chế tạo phao neo, phao tín hiệu và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT/SĐ1:2013 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1:2013
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2019/BGTVT về Hoạt động kéo trên biển
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2014/BGTVT về hoạt động kéo trên biển
- Số hiệu: QCVN73:2014/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 30/06/2014
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực