Điều 40 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2016/BGTVT về báo hiệu đường bộ
Điều 40. Ý nghĩa sử dụng các biển chỉ dẫn trên đường ôtô không phải là đường cao tốc
40.1. Biển chỉ dẫn trên các đường ôtô không phải là đường cao tốc gồm 90 biển có mã “I” với tên các biển như sau:
- Biển số I.401: Bắt đầu đường ưu tiên;
- Biển số I.402: Hết đoạn đường ưu tiên;
- Biển số I.405 (a,b,c): Đường cụt;
- Biển số I.406: Được ưu tiên qua đường hẹp;
- Biển số I.407 (a,b,c): Đường một chiều;
- Biển số I.408: Nơi đỗ xe;
- Biển số I.408 a: Nơi đỗ xe một phần trên hè phố;
- Biển số I.409: Chỗ quay xe;
- Biển số I.410: Khu vực quay xe;
- Biển số I.413 a: Đường phía trước có làn đường dành cho ôtô khách;
- Biển số I.413 (b,c): Rẽ ra đường có làn đường dành cho ôtô khách;
- Biển số I.414 (a,b,c,d): Chỉ hướng đường;
- Biển số I.415: Mũi tên chỉ hướng đi;
- Biển số I.416: Đường tránh;
- Biển số I.417 (a,b,c): Chỉ hướng đường phải đi cho từng loại xe;
- Biển số I.418: Lối đi ở những vị trí cấm rẽ;
- Biển số I.419 a: Chỉ dẫn địa giới;
- Biển số I.419 b: Chỉ dẫn địa giới trên tuyến đường đối ngoại;
- Biển số I.422 a: Di tích lịch sử;
- Biển số I.422 b: Di tích lịch sử trên tuyến đường đối ngoại;
- Biển số I.423 (a,b): Nơi người đi bộ sang ngang;
- Biển số I.423c: Điểm bắt đầu đường đi bộ;
- Biển số I.424 (a,b): Cầu vượt qua đường cho người đi bộ;
- Biển số I.424 (c,d): Hầm chui qua đường cho người đi bộ;
- Biển số I.425: Bệnh viện;
- Biển số I.426: Trạm cấp cứu;
- Biển số I.427 a: Trạm sửa chữa;
- Biển số I.427 b: Trạm kiểm tra tải trọng xe;
- Biển số I.428: Cửa hàng xăng dầu;
- Biển số I.429: Nơi rửa xe;
- Biển số I.430: Điện thoại;
- Biển số I.431: Trạm dừng nghỉ;
- Biển số I.432: Khách sạn;
- Biển số I.433 a: Nơi nghỉ mát;
- Biển số I.433 (b,c,d): Báo hiệu nơi cắm trại, nhà nghỉ lưu động;
- Biển số I.433 e: Báo hiệu nhà trọ;
- Biển số I.434 a: Bến xe buýt;
- Biển số I.434 b: Bến xe tải;
- Biển số I.435: Bến xe điện;
- Biển số I.436: Trạm cảnh sát giao thông;
- Biển số I.439: Tên cầu;
- Biển số I.440: Đoạn đường thi công;
- Biển số I.441 (a,b,c): Báo hiệu phía trước có công trường thi công;
- Biển số I.442: Chợ;
- Biển số I.443: Xe kéo rơ-moóc;
- Biển số I.444 (a,b,c,d,e,f,g,h,i,j,k,l,m): Biển báo chỉ dẫn địa điểm;
- Biển số I.445 (a,b,c,d,e,f,g,h): Biển báo kiểu mô tả tình trạng đường sá;
- Biển số I.446: Nơi đỗ xe dành cho người tàn tật;
- Biển số I.447 (a,b,c,d): Biển báo cầu vượt liên thông;
- Biển số I.448: Làn đường cứu nạn hay làn thoát xe khẩn cấp;
- Biển số I.449: Biển tên đường.
40.2. Ý nghĩa sử dụng của từng biển được giải thích chi tiết ở Phụ lục E của Quy chuẩn này.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2016/BGTVT về báo hiệu đường bộ
- Số hiệu: QCVN41:2016/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 08/04/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 15/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 6. Các phương pháp điều khiển giao thông
- Điều 7. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông
- Điều 8. Hiệu lực của người điều khiển giao thông
- Điều 9. Người điều khiển giao thông
- Điều 10. Điều khiển giao thông bằng tín hiệu đèn
- Điều 11. Xe ưu tiên và tín hiệu của xe ưu tiên
- Điều 12. Hiệu lực của đèn tín hiệu
- Điều 13. Vị trí và độ cao đặt đèn tín hiệu
- Điều 14. Kích thước, hình dạng và các quy định khác của đèn tín hiệu
- Điều 15. Phân loại biển báo hiệu
- Điều 16. Kích thước của biển báo
- Điều 17. Chữ viết và màu sắc của biển
- Điều 18. Biển báo giao thông có thông tin thay đổi
- Điều 19. Hiệu lực của biển báo theo chiều ngang đường
- Điều 20. Vị trí đặt biển báo theo chiều dọc và ngang đường
- Điều 21. Giá long môn và cột cần vươn
- Điều 22. Độ cao đặt biển và ghép biển
- Điều 23. Phản quang trên mặt biển báo
- Điều 24. Quy định về cột biển
- Điều 25. Tác dụng của biển báo cấm
- Điều 26. Ý nghĩa sử dụng các biển báo cấm
- Điều 27. Biển báo cấm theo giờ
- Điều 28. Biển báo cấm nhiều loại phương tiện
- Điều 29. Kích thước, hình dạng và màu sắc của biển báo cấm
- Điều 30. Vị trí đặt biển báo cấm theo chiều đi và hướng hiệu lực của biển
- Điều 31. Tác dụng của biển báo nguy hiểm và cảnh báo
- Điều 32. Ý nghĩa sử dụng các biển báo nguy hiểm và cảnh báo
- Điều 33. Kích thước, hình dạng và màu sắc của biển báo nguy hiểm
- Điều 34. Vị trí đặt biển báo nguy hiểm và cảnh báo theo chiều đi và hiệu lực tác dụng của biển
- Điều 35. Tác dụng của biển hiệu lệnh
- Điều 36. Ý nghĩa sử dụng các biển hiệu lệnh
- Điều 37. Kích thước, hình dạng và màu sắc của biển hiệu lệnh
- Điều 38. Vị trí đặt biển hiệu lệnh theo chiều đi và hiệu lực tác dụng của biển
- Điều 39. Tác dụng của biển chỉ dẫn
- Điều 40. Ý nghĩa sử dụng các biển chỉ dẫn trên đường ôtô không phải là đường cao tốc
- Điều 41. Chú thích về chữ viết trên biển chỉ dẫn trên đường ôtô không phải là đường cao tốc
- Điều 42. Kích thước, hình dạng và màu sắc của biển chỉ dẫn trên đường ôtô không phải là đường cao tốc
- Điều 43. Vị trí đặt biển chỉ dẫn theo chiều đi trên đường ôtô không phải là đường cao tốc
- Điều 44. Quy định về biển chỉ dẫn chỉ hướng đường trên đường ôtô không phải là đường cao tốc
- Điều 45. Biển phụ
- Điều 46. Biển viết bằng chữ
- Điều 47. Hình dạng, kích thước, hình vẽ của biển phụ, biển viết bằng chữ
- Điều 48. Chữ viết và chữ số của biển phụ, biển viết bằng chữ
- Điều 49. Quy định chung đối với biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
- Điều 50. Nội dung biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
- Điều 51. Các loại biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
- Điều 52. Quy định chung đối với vạch kẻ đường
- Điều 53. Phân loại vạch kẻ đường
- Điều 54. Ý nghĩa sử dụng và kích thước của các vạch kẻ đường
- Điều 55. Hiệu lực của vạch kẻ đường
- Điều 56. Tác dụng của cọc tiêu hoặc tường bảo vệ
- Điều 57. Hình dạng và kích thước cọc tiêu
- Điều 58. Các trường hợp cắm cọc tiêu
- Điều 59. Kỹ thuật cắm cọc tiêu
- Điều 60. Hàng cây thay thế cọc tiêu
- Điều 61. Tiêu phản quang
- Điều 62. Tường bảo vệ
- Điều 63. Hàng rào chắn cố định
- Điều 64. Hàng rào chắn di động
- Điều 65. Tác dụng của cột kilômét
- Điều 66. Phân loại cột kilômét
- Điều 67. Quy cách cột kilômét
- Điều 68. Vị trí đặt cột kilômét theo chiều cắt ngang đường
- Điều 69. Vị trí đặt cột kilômét theo chiều dọc đường
- Điều 70. Tên địa danh và khoảng cách ghi trên cột kilômét
- Điều 71. Phạm vi áp dụng cột kilômét
- Điều 72. Cọc H (Cọc 100 m)