- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 19:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7172:2002 (ISO 11564 : 1998) về sự phát thải nguồn tĩnh - xác định nồng độ khối lượng nitơ ôxit - phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7242:2003 về lò đốt chất thải rắn y tế - phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP LỌC HOÁ DẦU ĐỐI VỚI BỤI VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ
National technical Regulation on Emission of Refining and Petrochemical Industry of Inorganic Substances and Dusts
Lời nói đầu
QCVN 34:2010/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 42/2010/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP LỌC HOÁ DẦU ĐỐI VỚI BỤI VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ
National technical Regulation on Emission of Refining and Petrochemical Industry of Inorganic Substances and Dusts
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp lọc hoá dầu khi phát thải vào môi trường không khí.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động phát thải khí thải công nghiệp lọc hoá dầu vào môi trường không khí.
Không áp dụng Quy chuẩn này đối với các lĩnh vực sản xuất nằm trong cơ sở lọc hoá dầu đã ban hành quy chuẩn riêng.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Khí thải công nghiệp lọc hoá dầu là hỗn hợp các thành phần vật chất phát thải từ mỗi ống khói cố định của cơ sở lọc hoá dầu vào môi trường không khí.
1.3.2. Kp là hệ số lưu lượng nguồn thải ứng với lưu lượng khí thải từng ống khói theo thiết kế của cơ sở lọc hoá dầu.
1.3.3. Kv là hệ số vùng, khu vực ứng với địa điểm đặt các cơ sở lọc hoá dầu.
1.3.4. Mét khối khí thải chuẩn (Nm3) là mét khối khí thải ở nhiệt độ 250C và áp suất tuyệt đối 760 mm thủy ngân.
2.1. Trong quá trình hoạt động bình thường, giá trị tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp lọc hoá dầu được tính như sau:
Cmax = C x Kp x Kv
Trong đó:
- Cmax là giá trị tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp lọc hoá dầu, tính bằng miligam trên mét khối khí thải chuẩn (mg/Nm3);
- C là giá trị của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp lọc hoá dầu quy định tại mục 2.2;
- Kp là hệ số lưu lượng nguồn thải quy định tại mục 2.3;
- Kv là hệ số vùng, khu vực quy định tại mục 2.4.
2.2. Giá trị C làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép Cmax của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp lọc hoá dầu được quy định tại Bảng 1:
Bảng 1: Giá trị C của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp lọc hoá dầu
STT |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6991:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6995:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 20:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2014/BGTVT về Khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT về Bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2019/BYT về Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc
- 1Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 2Nghị định 42/2009/NĐ-CP về việc phân loại đô thị
- 3Thông tư 42/2010/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6991:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6995:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 19:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 20:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7172:2002 (ISO 11564 : 1998) về sự phát thải nguồn tĩnh - xác định nồng độ khối lượng nitơ ôxit - phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7242:2003 về lò đốt chất thải rắn y tế - phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2014/BGTVT về Khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT về Bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2019/BYT về Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 34:2010/BTNMT về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: QCVN34:2010/BTNMT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 29/12/2010
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực