- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7001:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - đai an toàn và hệ thống ghế - đai an toàn cho người lớn - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8366:2010 về Bình chịu áp lực - Yêu cầu về thiết kế và chế tạo
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KIỂM TRA, NGHIỆM THU TOA XE KHI SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP KHẨU
National technical regulation on acceptance test of manufactured, assembled and imported railway cars
Lời nói đầu
QCVN 18: 2018/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học - Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 30/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018.
Quy chuẩn này thay thế Quy chuẩn QCVN 18:2011/BGTVT được ban hành theo Thông tư số 67/2011/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Quy định chung
1.1 Phạm vi điều chỉnh
1.2 Đối tượng áp dụng
1.3 Giải thích từ ngữ
1.3.1. Thuật ngữ đối với toa xe chạy trên mạng đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia có đi qua khu dân cư, giao cắt với đường bộ
1.3.2. Thuật ngữ đối với toa xe đường sắt đô thị
2 Quy định kỹ thuật
2.1 Yêu cầu chung
2.2 Yêu cầu kỹ thuật đối với toa xe chạy trên mạng đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia có đi qua khu dân cư
2.2.1 Kích thước đường bao mặt cắt ngang toa xe
2.2.2 Tốc độ cấu tạo
2.2.3 Chỉ tiêu ổn định vận hành
2.2.4 Vật liệu chế tạo toa xe
2.2.5 Thân xe
2.2.6 Móc nối, đỡ đấm
2.2.7 Cửa xe
2.2.8 Thiết bị bên trong toa xe khách
2.2.9 Bộ phận bên ngoài toa xe
2.2.10 Giá chuyển hướng
2.2.11 Hệ thống hãm
2.2.12 Hệ thống thông gió và điều hòa không khí
2.2.13 Độ ồn
2.2.14 Phòng chống cháy, thoát hiểm
2.2.15 Bảo vệ môi trường
2.2.16 Hệ thống điện, thông tin và thiết bị chiếu sáng trong xe
2.2.17 Hệ thống cấp nước, thoát nước
2.3 Yêu cầu kỹ thuật đối với toa xe đường sắt đô thị
2.3.1 Điều kiện môi trường
2.3.2 Điều kiện cung cấp điện
2.3.3 Kiểu loại toa xe
2.3.4 Quy định kỹ thuật chung của toa xe đường sắt đô thị
2.3.5 Thân xe và thiết bị bên trong thân xe
2.3.7 Giá chuyển hướng
2.3.8 Hệ thống hãm
2.3.9 Hệ thống điện
2.3.10 Hệ thống điều hòa không khí
2.3.11 Thiết bị an toàn
2.3.12 Hệ thống điều khiển chạy tàu
2.3.13 Hệ thống phát thanh và thông tin hành khách
2.4 Một số yêu cầu riêng đối với toa xe khách tiếp cận người khuyết tật
2.4.1 Cửa xe
2.4.2 Bậc lên xuống toa xe khách
2.4.3 Sàn toa xe khách
2.4.4 Tay vịn và tay nắm
2.4.5 Chỗ ngồi cho người khuyết tật, chỗ dành cho xe lăn
2.4.6 Buồng vệ sinh
2.4.7 Hệ thống thông tin
2.4.8 Thiết bị đưa xe lăn lên và xuống toa xe
3 Quy định kiểm tra, thử nghiệm
3.1 Loại hình kiểm tra
3.2 Kiểm tra toa xe chạy trên mạng đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia có đi qua khu dân cư, giao cắt với đường bộ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BGTVT về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2017/BGTVT về Đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2017/BGTVT về Thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 111:2023/BGTVT về Bộ móc nối, đỡ đấm của đầu máy, toa xe
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 112:2023/BGTVT về Van hãm sử dụng trên đầu máy, toa xe
- 1Thông tư 67/2011/TT-BGTVT về 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 30/2018/TT-BGTVT về ban hành 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7001:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - đai an toàn và hệ thống ghế - đai an toàn cho người lớn - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 18:2011/BGTVT về kiểm tra, nghiệm thu toa xe khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8366:2010 về Bình chịu áp lực - Yêu cầu về thiết kế và chế tạo
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BGTVT về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2017/BGTVT về Đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2017/BGTVT về Thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 111:2023/BGTVT về Bộ móc nối, đỡ đấm của đầu máy, toa xe
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 112:2023/BGTVT về Van hãm sử dụng trên đầu máy, toa xe
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2023/BGTVT về Kiểm tra toa xe, phương tiện chuyên dùng không tự hành khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2018/BGTVT về Kiểm tra, nghiệm thu toa xe khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu
- Số hiệu: QCVN18:2018/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 14/05/2018
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2018
- Ngày hết hiệu lực: 20/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực