Hệ thống pháp luật

 

QCVN 18: 2018 / BGTVT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KIỂM TRA, NGHIỆM THU TOA XE KHI SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP KHẨU

National technical regulation on acceptance test of manufactured, assembled and imported railway cars

Lời nói đầu

QCVN 18: 2018/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học - Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 30/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018.

Quy chuẩn này thay thế Quy chuẩn QCVN 18:2011/BGTVT được ban hành theo Thông tư số 67/2011/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Quy định chung

1.1  Phạm vi điều chỉnh

1.2  Đối tượng áp dụng

1.3  Giải thích từ ngữ

1.3.1. Thuật ngữ đối với toa xe chạy trên mạng đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia có đi qua khu dân cư, giao cắt với đường bộ

1.3.2. Thuật ngữ đối với toa xe đường sắt đô thị

2  Quy định kỹ thuật

2.1  Yêu cầu chung

2.2  Yêu cầu kỹ thuật đối với toa xe chạy trên mạng đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia có đi qua khu dân cư

2.2.1  Kích thước đường bao mặt cắt ngang toa xe

2.2.2  Tốc độ cấu tạo

2.2.3  Chỉ tiêu ổn định vận hành

2.2.4  Vật liệu chế tạo toa xe

2.2.5  Thân xe

2.2.6  Móc nối, đỡ đấm

2.2.7  Cửa xe

2.2.8  Thiết bị bên trong toa xe khách

2.2.9  Bộ phận bên ngoài toa xe

2.2.10  Giá chuyển hướng

2.2.11  Hệ thống hãm

2.2.12  Hệ thống thông gió và điều hòa không khí

2.2.13  Độ ồn

2.2.14  Phòng chống cháy, thoát hiểm

2.2.15  Bảo vệ môi trường

2.2.16  Hệ thống điện, thông tin và thiết bị chiếu sáng trong xe

2.2.17  Hệ thống cấp nước, thoát nước

2.3  Yêu cầu kỹ thuật đối với toa xe đường sắt đô thị

2.3.1  Điều kiện môi trường

2.3.2  Điều kiện cung cấp điện

2.3.3  Kiểu loại toa xe

2.3.4  Quy định kỹ thuật chung của toa xe đường sắt đô thị

2.3.5  Thân xe và thiết bị bên trong thân xe

2.3.7  Giá chuyển hướng

2.3.8  Hệ thống hãm

2.3.9  Hệ thống điện

2.3.10  Hệ thống điều hòa không khí

2.3.11  Thiết bị an toàn

2.3.12  Hệ thống điều khiển chạy tàu

2.3.13  Hệ thống phát thanh và thông tin hành khách

2.4  Một số yêu cầu riêng đối với toa xe khách tiếp cận người khuyết tật

2.4.1  Cửa xe

2.4.2  Bậc lên xuống toa xe khách

2.4.3  Sàn toa xe khách

2.4.4  Tay vịn và tay nắm

2.4.5  Chỗ ngồi cho người khuyết tật, chỗ dành cho xe lăn

2.4.6  Buồng vệ sinh

2.4.7  Hệ thống thông tin

2.4.8  Thiết bị đưa xe lăn lên và xuống toa xe

3  Quy định kiểm tra, thử nghiệm

3.1  Loại hình kiểm tra

3.2  Kiểm tra toa xe chạy trên mạng đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia có đi qua khu dân cư, giao cắt với đường bộ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2018/BGTVT về Kiểm tra, nghiệm thu toa xe khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu

  • Số hiệu: QCVN18:2018/BGTVT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 14/05/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 20/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản