Hệ thống pháp luật

 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

QCVN 6:2010/BTTTT

 

 

VỀ GIAO DIỆN KÊNH THUÊ RIÊNG CẤU TRÚC SỐ VÀ KHÔNG CẤU TRÚC SỐ TỐC ĐỘ 2 048 KBIT/S

 

National technical regulation

on network interface of 2 048 kbit/s digital unstructured and structured leased lines

 

 

 

 

HÀ NỘI - 2010

Lời nói đầu

QCVN 6:2010/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chuẩn ngành TCN 68-225:2004 "Giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số tốc độ 2 048 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật" ban hành theo Quyết định số 33/2004/QĐ-BBCVT ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).

Các quy định kỹ thuật và phương pháp xác định của QCVN 6:2010/BTTTT phù hợp với tiêu chuẩn EN 300 418 V1.2.1 (02-2001) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI).

QCVN 6:2010/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 18/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 07 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ GIAO DIỆN KÊNH THUÊ RIÊNG CẤU TRÚC SỐ VÀ KHÔNG CẤU TRÚC SỐ TỐC ĐỘ 2 048 KBIT/S

National technical regulation on network interface of 2 048 kbit/s digital unstructured and structured leased lines

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định các yêu cầu kỹ thuật và các nguyên tắc kiểm tra đối với giao diện kết nối mạng của các kênh thuê riêng tốc độ 2 048 kbit/s trở kháng 120 W, bao gồm:

- Kênh thuê riêng không cấu trúc số 2 048 kbit/s;

- Kênh thuê riêng cấu trúc số 2 048 kbit/s có tốc độ truyền tin là 1 984 kbit/s.

Quy chuẩn này bao gồm các đặc tính vật lý, cơ khí và điện (trừ các khía cạnh về an toàn điện, quá áp và tương thích điện từ) của giao diện kết nối mạng, đồng thời đưa ra các phép kiểm tra thích hợp đối với thiết bị cung cấp giao diện.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các doanh nghiệp cung cấp kênh thuê riêng tốc độ 2 048 kbit/s và các doanh nghiệp viễn thông sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2 048 kbit/s để kết nối mạng với doanh nghiệp khác.

1.3. Tài liệu viện dẫn

ITU-T Recommendation G.703 (11/01): "Physical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces".

ITU-T Recommendation O.151 (10/92): "Error performance measuring equipment operating at the primary rate and above".

ETSI EN 300 419 V1.2.1 (2001-07): "Access and Terminals (AT); 2 048 kbit/s digital structured leased lines (D2048S); Connection characteristics".

1.4. Giải thích từ ngữ

1.4.1. Kênh thuê riêng (leased lines)

Phương tiện viễn thông của mạng viễn thông công cộng cung cấp các đặc tính truyền dẫn xác định giữa các điểm kết cuối mạng và không ba

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 06:2010/BTTTT về giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

  • Số hiệu: QCVN06:2010/BTTTT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 30/07/2010
  • Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản