QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KEO DÁN GỖ
Technical Regulation on Wood adhesives
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2022/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Lời nói đầu
QCVN 03-01:2022/BNNPTNT do Tổng cục Lâm nghiệp biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định.
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Thông tư số 16/2022/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2022.
Quy chuẩn này thay thế QCVN03-01:2018/BNNPTNT.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KEO DÁN GỖ
National Technical Regulation on Wood adhesives
1.1 Phạm vi điều chỉnh
1.1.1 Quy chuẩn này quy định mức giới hạn, phương pháp xác định và yêu cầu quản lý đối với hàm lượng formaldehyde tự do trong keo dán gỗ có thành phần formaldehyde tự do (sau đây viết tắt là keo dán gỗ) được sản xuất trong nước, nhập khẩu và lưu thông trên thị trường Việt Nam. Danh mục keo dán gỗ thuộc sự điều chỉnh của Quy chuẩn này được quy định chi tiết tại Phụ lục A kèm theo Quy chuẩn này.
1.1.2 Quy chuẩn này không áp dụng cho keo dán gỗ nhập khẩu dưới dạng mẫu thử; hàng mẫu; hàng triển lãm hội chợ; hàng hóa tạm nhập tái xuất; hàng hóa quá cảnh.
1.2 Đối tượng áp dụng
1.2.1 Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, phân phối, lưu thông, lưu trữ và sử dụng keo dán gỗ.
1.2.2 Các cơ quan quản lý nhà nước, cá nhân liên quan trong quản lý chất lượng keo dán gỗ.
1.2.3 Các tổ chức, cá nhân liên quan trong thử nghiệm, đánh giá, công bố hợp quy đối với keo dán gỗ.
1.3 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng Quy chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11569:2016, Keo dán gỗ - Xác định hàm lượng formaldehyde tự do;
TCVN 2090:2015 (ISO 15528:2013), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu;
TCVN ISO 9001:2015 (ISO 9001:2015), Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu.
1.4 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.4.1 Keo dán gỗ
Chất có khả năng liên kết các vật liệu gỗ với nhau hoặc liên kết vật liệu gỗ với vật liệu khác bằng gắn kết bề mặt.
1.4.2 Lô sản phẩm
Tập hợp một loại keo dán gỗ có cùng thông số kỹ thuật và được sản xuất cùng một khoảng thời gian nhất định, trên cùng một dây chuyền công nghệ.
1.4.3 Lô hàng hóa
Tập hợp một loại keo dán gỗ được xác định về số lượng, có cùng nội dung ghi nhãn, do một tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu tại cùng một địa điểm được phân phối, lưu thông và tiêu thụ trên thị trường.
1.4.4 Mẫu điển hình
Mẫu đại diện cho một kiểu, loại cụ thể của keo dán gỗ được sản xuất theo cùng một dạng thiết kế, trong cùng một điều kiện và sử dụng cùng loại nguyên vật liệu.
1.4.5 Mẫu đại diện
Mẫu, trong phạm vi độ chụm của các phương pháp thử, được sử dụng, thỏa mãn tất cả các đặc tính của keo dán gỗ được lấy mẫu.
2.1 Mức giới hạn về hàm lượng formaldehyde tự do
Hàm lượng formaldehyde tự do trong keo dán gỗ không vượt quá 1,4% theo khối lượng.
2.2 Phương pháp xác định hàm lượng formaldehyde tự do
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-172:2014/BNNPTNT về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính hại cây hồ tiêu
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-177:2014/BNNPTNT về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại cây nhãn, vải
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-178:2014/BNNPTNT về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh nứt thân chảy nhựa (Mycosphaerella melonis (Paserini) Chui & Walker) hại cây dưa hấu của các thuốc trừ bệnh
- 1Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 2Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
- 4Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa
- 5Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 7Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành
- 8Thông tư 06/2020/TT-BKHCN hướng dẫn và biện pháp thi hành Nghị định 132/2008/NĐ-CP, 74/2018/NĐ-CP, 154/2018/NĐ-CP và 119/2017/NĐ-CP do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Nghị định 111/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa
- 10Thông tư 16/2022/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Keo dán gỗ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-172:2014/BNNPTNT về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính hại cây hồ tiêu
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-177:2014/BNNPTNT về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại cây nhãn, vải
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-178:2014/BNNPTNT về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh nứt thân chảy nhựa (Mycosphaerella melonis (Paserini) Chui & Walker) hại cây dưa hấu của các thuốc trừ bệnh
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2090:2015 (ISO 15528:2013) về Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (ISO 9001:2015) về Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11569:2016 về Keo dán gỗ - Xác định hàm lượng formaldehyde tự do
- 17Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03-01:2018/BNNPTNT về Keo dán gỗ
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03-01:2022/BNNPTNT về Keo dán gỗ
- Số hiệu: QCVN03-01:2022/BNNPTNT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 25/10/2022
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết