- 1Luật Đầu tư 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/2017/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 07 tháng 07 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH THỜI HẠN PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ; THỜI GIAN ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP GỬI BÁO CÁO ĐẾN CÁC BAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÙNG CẤP VÀ QUY ĐỊNH CÁC BIỂU MẪU PHỤC VỤ CÔNG TÁC LẬP BÁO CÁO CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 4862/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện và cấp xã; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Nghị quyết này quy định thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp các báo cáo: kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương; đồng thời quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp huyện và cấp xã.
2. Nghị quyết quy định biểu mẫu của các cơ quan, đơn vị, địa phương gửi cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp trên đảm bảo lập các báo cáo tại khoản 1 Điều này.
Điều 2. Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách, thời gian gửi báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp cho Hội đồng nhân dân các cấp
1. Hội đồng nhân dân cấp huyện và cấp xã phê chuẩn quyết toán ngân sách năm trước của địa phương tại kỳ họp Hội đồng nhân dân giữa năm sau.
2. Thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp.
a) Cấp thành phố
- Thời gian Ủy ban nhân dân thành phố gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố để thẩm tra và cho ý kiến: chậm nhất là ngày 18 tháng 11 năm sau.
- Thời gian Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố, chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo.
- Thời gian gửi các báo cáo chính thức đến Hội đồng nhân dân thành phố, chậm nhất 05 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cuối năm sau.
b) Cấp huyện và cấp xã
- Thời gian Ủy ban nhân dân gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp để thẩm tra và cho ý kiến, đồng thời gửi cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp, chậm nhất 15 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau của Hội đồng nhân dân.
- Thời gian Thường trực Hội đồng nhân dân cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân, chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo.
Thời gian gửi các báo cáo chính thức đến Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất 05 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau của Hội đồng nhân dân.
3. Thời gian Ủy ban nhân dân thành phố gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân thành phố.
a) Thời gian Ủy ban nhân dân thành phố gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố để thẩm tra và cho ý kiến, chậm nhất là ngày 18 tháng 11 năm thứ 5 của giai đoạn trước.
b) Thời gian Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố, chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo.
c) Thời gian gửi các báo cáo chính thức đến Hội đồng nhân dân thành phố, chậm nhất 05 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cuối năm thứ 5 của giai đoạn trước.
4. Thời gian Ủy ban nhân dân thành phố gửi báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân thành phố.
a) Thời gian Ủy ban nhân dân thành phố gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố để thẩm tra và cho ý kiến, chậm nhất là ngày 26 tháng 10 năm thứ 5 của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước.
b) Thời gian Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố, chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo.
c) Thời gian gửi các báo cáo chính thức đến Hội đồng nhân dân thành phố, chậm nhất ngày 09 tháng 11 năm thứ 5 của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước.
5. Thời gian Ủy ban nhân dân thành phố gửi báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương và Ủy ban nhân dân các cấp gửi dự toán, phân bổ ngân sách địa phương đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp.
a) Cấp thành phố
- Thời gian Ủy ban nhân dân gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân để thẩm tra và cho ý kiến, chậm nhất là ngày 18 tháng 11 hằng năm.
- Thời gian Thường trực Hội đồng nhân dân cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân, chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo.
- Thời gian gửi các báo cáo chính thức đến Hội đồng nhân dân, chậm nhất 05 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân.
b) Cấp huyện
- Thời gian Ủy ban nhân dân gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân để thẩm tra và cho ý kiến: chậm nhất là ngày 11 tháng 12 năm hằng năm.
- Thời gian Thường trực Hội đồng nhân dân cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo.
- Thời gian gửi các báo cáo chính thức đến Hội đồng nhân dân chậm nhất 05 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân.
c) Cấp xã
- Thời gian Ủy ban nhân dân gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân để thẩm tra và cho ý kiến, chậm nhất là ngày 21 tháng 12 hằng năm.
- Thời gian Thường trực Hội đồng nhân dân cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo.
- Thời gian gửi các báo cáo chính thức đến Hội đồng nhân dân phường, xã, chậm nhất 05 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân.
6. Thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách cấp dưới.
a) Cấp thành phố: Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày Nghị quyết Hội đồng nhân dân thành phố thông qua.
b) Cấp huyện: Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày Nghị quyết Hội đồng nhân dân quận, huyện thông qua.
c) Cấp xã: Trước ngày 31 tháng 12 của năm hiện hành.
Điều 3. Quy định biểu mẫu
Biểu mẫu các cơ quan, đơn vị, địa phương gửi cơ quan tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp trên phục vụ công tác lập báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương theo phụ lục chi tiết đính kèm.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Trong trường hợp phát sinh các biểu mẫu khác theo quy định của Trung ương, giao Ủy ban nhân thành phố chỉ đạo triển khai thực hiện theo đúng quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 7 năm 2017.
2. Đối với lập, thẩm tra, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016, áp dụng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH BIỂU MẪU PHỤC VỤ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, DỰ TOÁN, PHÂN BỔ NGÂN SÁCH VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 92/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Biểu mẫu | Nội dung | Cơ quan báo cáo và nhận báo cáo | Ghi chú |
1 | Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương |
| Vận dụng các biểu mẫu số 01 đến biểu mẫu số 11 tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ |
Biểu mẫu số 01 | Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu giai đoạn... | Dùng cho Cục Thống kê, Cục Hải quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và một số đơn vị có liên quan cung cấp số liệu cho Sở Tài chính báo cáo UBND thành phố | |
Biểu mẫu số 02 | Kế hoạch tài chính - ngân sách giai đoạn 05 năm... | - Dùng cho UBND cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính và UBND cấp trên; - Dùng cho Cục Thuế, Cục Hải quan cung cấp số liệu cho Sở Tài chính báo cáo UBND thành phố | |
2 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương |
| |
Biểu mẫu số 03 | Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm... | Dùng cho các đơn vị và UBND cấp dưới báo cáo cơ quan kế hoạch và đầu tư, cơ quan tài chính và UBND cấp trên | |
Biểu mẫu số 04 | Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị và địa phương giai đoạn 05 năm... | ||
Biểu mẫu số 05 | Danh mục chương trình, dự án dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước giai đoạn 05 năm... | ||
Biểu mẫu số 06 | Danh mục chương trình, dự án dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) giai đoạn 05 năm... | ||
3 | Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương |
| |
Biểu mẫu số 07 | Dự kiến cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm... | Dùng cho UBND cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính và UBND cấp trên | |
Biểu mẫu số 08 | Dự kiến thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm... | - Dùng cho UBND cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính và UBND cấp trên; - Dùng cho Cục Thuế, Cục Hải quan cung cấp số liệu cho Sở Tài chính báo cáo UBND thành phố |
|
Biểu mẫu số 09 | Dự kiến cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện giai đoạn 03 năm... | Dùng cho UBND quận, huyện cung cấp số liệu cho Sở Tài chính báo cáo UBND thành phố |
|
Biểu mẫu số 10 | Dự kiến chi ngân sách cấp tỉnh theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm... | Dùng cho Sở Tài chính báo cáo UBND thành phố |
|
Biểu mẫu số 11 | Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm... | - Dùng cho UBND cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư và UBND cấp trên; - Dùng cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Sở Tài chính |
|
4 | Một số biểu mẫu bổ sung phục vụ báo cáo kế hoạch 05 năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm |
| Đính kèm |
Biểu mẫu số 12 | Dự toán thu, chi, nộp ngân sách nhà nước từ các khoản phí và lệ phí giai đoạn năm ... | - Dùng cho các cơ quan, đơn vị báo cáo cơ quan thuế, cơ quan tài chính và UBND cùng cấp; - UBND cấp dưới cung cấp số liệu cho Cục Thuế, Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo UBND thành phố |
|
Biểu mẫu số 13 | Báo cáo biên chế - tiền lương của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể giai đoạn năm... | - Dùng cho các cơ quan, đơn vị báo cáo cơ quan tài chính và UBND cùng cấp; - UBND cấp dưới cung cấp số liệu cho Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo UBND thành phố |
|
Biểu mẫu số 14 | Cơ sở tính chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề giai đoạn năm... |
| |
Biểu mẫu số 15 | Cơ sở tính chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình giai đoạn năm... |
| |
Biểu mẫu số 16 | Cơ sở tính chi sự nghiệp khoa học và công nghệ giai đoạn năm ... |
| |
Biểu mẫu số 17 | Cơ sở tính chi sự nghiệp văn hóa thông tin giai đoạn năm... |
| |
Biểu mẫu số 18 | Cơ sở tính chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn giai đoạn năm... |
| |
Biểu mẫu số 19 | Cơ Sở tính chi sự nghiệp thể dục thể thao giai đoạn năm... |
| |
Biểu mẫu số 20 | Cơ sở tính chi sự nghiệp bảo vệ môi trường giai đoạn năm... |
| |
Biểu mẫu số 21 | Cơ sở tính chi các hoạt động kinh tế giai đoạn năm….. |
| |
Biểu mẫu số 22 | Chi tiết chi hoạt động kinh tế theo chương trình/dự án giai đoạn năm... |
| |
Biểu mẫu số 23 | Cơ sở tính chi thực hiện chính sách đối với các đối tượng thuộc lĩnh vực bảo đảm xã hội giai đoạn năm.... |
| |
Biểu mẫu số 24 | Cơ sở tính chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng giai đoạn năm ….. |
| |
Biểu mẫu số 25 | Cơ sở tính chi thực hiện chính sách trợ giúp xã hội giai đoạn năm... |
| |
5 | Dự toán, phân bổ ngân sách và quyết toán ngân sách địa phương | Các cơ quan, đơn vị, địa phương cung cấp số liệu theo biểu mẫu quy định tại Thông tư số 342/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, báo cáo Sở Tài chính |
|
Biểu số 12
Tên đơn vị:...
DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NSNN TỪ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ LỆ PHÍ GIAI ĐOẠN NĂM ...
Đơn vị: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Năm N-1 | Dự toán năm N | Dự toán năm N+1 | Dự toán năm N+2 | Dự toán năm N+... | Ghi chú | |
Dự toán | Ước thực hiện | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | … | … |
A | DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
I | Số thu lệ phí (chi tiết tên từng loại lệ phí) |
|
|
|
|
|
|
|
- | Lệ phí ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
- | Lệ phí ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
II | Số thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số thu phí (chi tiết tên từng loại phí) |
|
|
|
|
|
|
|
- | Phí ……..... |
|
|
|
|
|
|
|
- | Phí ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại (chi tiết tên từng loại phí của từng |
|
|
|
|
|
|
|
a | Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
- | Phí ……… |
|
|
|
|
|
|
|
- | Phí ……… |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
- | Phí …….. |
|
|
|
|
|
|
|
- | Phí ......... |
|
|
|
|
|
|
|
c | Chi.... |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số phí nộp ngân sách nhà nước (chi tiết tên từng loại phí) |
|
|
|
|
|
|
|
- | Phí .......... |
|
|
|
|
|
|
|
- | Phí ……... |
|
|
|
|
|
|
|
Ill | Tổng số thu lệ phí, phí nộp ngân sách nhà nước (I+II.3) |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các nằm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
| ……, ngày…..tháng…..năm….. |
Biểu số 13
Tên đơn vị:……………
Chương:……………….
BÁO CÁO BIÊN CHẾ - TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ GIAI ĐOẠN NĂM...
Đơn vị: Triệu đồng
STT | LĨNH VỰC/TÊN ĐƠN VỊ | Dự toán năm N-1 (năm hiện hành) | Ước thực hiện năm N-1 (năm hiện hành) | Dự toán năm N (năm kế hoạch) | Dự toán năm N+... | |||||||||||||||||
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người) | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương (Người) | Trong đó: | Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người) | Tổng số biên chế có mặt thời điểm 31/12 (Người) | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương theo biên chế có | Trong đó: | Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người) | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương | Trong đó: | Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người) | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương | Trong đó: | ||||||||||
Lương theo ngạch, bậc | Phụ cấp theo lương | Các khoản đóng góp theo lương | Lương theo ngạch, bậc | Phụ cấp theo lương | Các khoản đóng góp theo lương | Lương theo ngạch, bậc | Phụ cấp theo lương | Các khoản đóng góp theo lương | Lương theo ngạch, bậc | Phụ cấp theo lương | Các khoản đóng góp theo lương | |||||||||||
A | B | 1 | 2=3+ 4+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=9+ 10+11 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=14+ 15 +16 | 14 | 15 | 16 | … |
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+… là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
| ……, ngày…..tháng…..năm….. |
Biểu số 14
Tên đơn vị:…………..
Chương:……………..
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ GIAI ĐOẠN NĂM …….
STT | CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Năm N-1 (năm hiện hành) | Dự kiến năm N (năm kế hoạch) | Dự kiến năm N+1 | Dự kiến năm N+2 | Dự kiến năm N+... | Ghi chú | |
Dự toán | ƯớC thực hiện | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | … |
|
I | Các cấp học và trình độ đào tạo theo quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giáo dục phổ thông (chi tiết: tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Số trường | Trường |
|
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết số trường theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Số học sinh | Người |
|
|
|
|
|
|
|
a | Số học sinh ra trường | Người |
|
|
|
|
|
|
|
b | Số học sinh tuyển mới | Người |
|
|
|
|
|
| |
c | Số học sinh có mặt tại thời điểm 31/5 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
d | Số học sinh bình quân (1) | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó - Số học sinh được miễn học phí | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số học sinh được giảm học phí | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số học sinh được hỗ trợ chi phí học tập | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số học sinh được hỗ trợ ... | Người |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Tổng kinh phí NSNN cấp | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a | Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quỹ lương và các khoản có tính chất lương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động chuyên môn, quản lý | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi.... | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b | Kinh phí không giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi tiết theo từng khoản chi, chính sách | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Giáo dục nghề nghiệp (chi tiết sơ cấp, trung cấp, cao đẳng,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo theo các chi tiêu nêu tại điểm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Giáo dục đại học và sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo theo các chi tiêu nêu tại điểm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ công chức Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi tiêu đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi tiêu đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
| ……, ngày…..tháng…..năm….. |
Biểu số 15
Tên đơn vị:………..
Chương:………..
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH GIAI ĐOẠN NĂM ……
STT | CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Năm N-1 (năm hiện hành) | Dự kiến năm N (năm kế hoạch) | Dự kiến năm N+1 | Dự kiến năm N+2 | Dự kiến năm N+... | Ghi chú | |
Dự toán | Ước thực hiện | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | … |
|
I | Cơ sở khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số giường bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số người lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cơ sở điều dưỡng và phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số giường bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số người lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số người lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Đơn vị sự nghiệp y tế, chuyên ngành đặc thù |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số người lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Tổng kinh phí NSNN cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhiệm vụ khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi lương và các khoản có tính chất lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi... |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Kinh phí không giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi tiết theo từng khoản chi, chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhiệm vụ phòng bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi lương và các khoản có tính chất lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi... |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Kinh phí không giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi tiết theo từng khoản chi, chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
| ……, ngày…..tháng…..năm….. |
Biểu số 16
Tên đơn vị:…………..
Chương:……………
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAI ĐOẠN NĂM...
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chương trình/Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN (Nêu cụ thể tên từng đề tài, dự án khoa học thuộc các nhóm nhiệm vụ) | Cơ quan chủ trì | Thời gian thực hiện | Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền | Kinh phí được phê duyệt | Kinh phí thực hiện | Ghi chú | ||||||||||||||||||||
Năm N-1 (năm hiện hành) | Lũy kế KP đã bố trí đến hết năm N-1 (năm hiện hành) | Dự toán bố trí năm N (năm kế hoạch) | Dự toán bố trí năm N+1 | Dự toán bố trí năm N+2 | Dự toán bố trí năm N+... | ||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Kinh phí bố trí từ NSNN | Kinh phí thực hiện từ nguồn khác | Tổng số | Nguồn NSNN | Nguồn khác | Tổng số | Nguồn NSNN | Nguồn khác | Tổng Số | Nguồn NSNN | Nguồn khác | Tổng số | Nguồn NSNN | Nguồn khác | Tổng số | Nguồn NSNN | Nguồn khác | ||||||||
Nguồn NSNN | Nguồn khác | Dự toán | Ước thực hiện đến hết năm ... (năm hiện hành) | ||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=5 +6 | 5 | 6 | 7=9 +10 | 8 | 9 | 10 | 11=12 +13 | 12 | 13 | 14=15 +1 6 | 15 | 16 | 17=18 +1 9 | 18 | 19 | 20=21 +2 2 | 21 | 22 | … | ... | … |
|
I | Nhiệm vụ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình... (Tên Chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề tài/Dự án... (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề tài/Dự án... (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các đề án/dự án/đề tài cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| , |
|
|
|
|
| Đề án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình ... (Tên Chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề tài/Dự án... (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề tài/Dự án... (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các đề án/dự án/đề tài cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nhiệm vụ cấp Bộ/Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình... (Tên Chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề tài/Dự án... (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề tài/Dự án... (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các đề án/dự án/đề tài cấp Bộ/tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình... (Tên Chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề tài/Dự án... (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề tài/Dự án... (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các đề án/dự án/đề tài cấp Bộ/ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhiệm vụ cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lII.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Các hoạt động dịch vụ công/Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng/Hoạt động thường xuyên theo cơ chế khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhiệm vụ… (Tên nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhiệm vụ… (Tên nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Các nhiệm vụ khác được cơ quan có thẩm quyền giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhiệm vụ… (Tên nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhiệm vụ… (Tên nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
| ……, ngày…..tháng…..năm….. |
Biểu số 17
Tên đơn vị:………..
Chương:………..
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN GIAI ĐOẠN NĂM…
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Năm N-1 (năm hiện hành) | Dự kiến năm N (năm kế hoạch) | Dự kiến năm N+1 | Dự kiến năm N+2 | Dự kiến năm N+... | Ghi chú | |
Dự toán | Ước thực hiện | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | .... |
|
I | Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số người làm việc thực tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương tính theo số người làm việc thực tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi nghiệp vụ chuyên môn thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kinh phí thực hiện chế độ chính sách trong lĩnh vực văn hóa thông tin (chi tiết theo từng nội dung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chính sách.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Kinh phí thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí thực hiện chính sách.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Kinh phí thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các khoản chi thường xuyên khác (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các nhiệm vụ không thường xuyên (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi tiết theo từng nhiệm vụ chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
| ……, ngày…..tháng…..năm….. |
Biểu số 18
Tên đơn vị:………………
Chương:……………….
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN GIAI ĐOẠN NĂM...
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Năm N-1 (năm hiện hành) | Dự kiến năm N (năm kế hoạch) | Dự kiến năm N+1 | Dự kiến năm N+2 | Dự kiến năm N+... | Ghi chú | |
Dự toán | Ước thực hiện | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | … |
|
A | Cơ sở tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đối với khối đơn vị sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số lượng tin bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số giờ phát sóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số lượng xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Các yếu tố khác (số lượng đơn vị truyền dẫn, số kênh...) (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đối với khối đơn vị giúp việc (không trực tiếp sản xuất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Định biên về nhân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hệ số điều chỉnh (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Các yếu tố khác (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Tổng số kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi hoạt động chuyên môn, quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Kinh phí không giao tự chủ (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi tiết theo từng khoản chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
| ……, ngày…..tháng…..năm….. |
Biểu số 19
Tên đơn vị:…………..
Chương:……………
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO GIAI ĐOẠN NĂM…
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Năm N-1 (năm hiện hành) | Dự kiến năm N(năm kế hoạch) | Dự kiến năm N+1 | Dự kiến năm N+2 | Dự kiến năm N+... | Ghi chú | |
Dự toán | Ước thực hiện | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | … |
|
I | Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số người làm việc thực tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương tính theo số người làm việc thực tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kinh phí tập huấn vận động viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chi tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Huấn luyện viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Vận động viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chi tiền công |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Huấn luyện viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Vận động viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Chi tiền thuê chuyên gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lượng chuyên gia nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định mức chi/chuyên gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí chi tiền công cho chuyên gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí đoàn tập huấn, tham dự các giải thi đấu thể thao ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tên đoàn: …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lượng người tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | ……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí mua trang thiết bị thường xuyên cho VĐV, HLV |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trang thiết bị …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Huấn luyện viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Vận động viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Trang thiết bị……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Các khoản chi thường xuyên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi tiết theo từng nhiệm vụ chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
| ……, ngày…..tháng…..năm….. |
Biểu số 20
Tên đơn vị:……………….
Chương:……………
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN NĂM….
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền | Thời gian thực hiện từ.... đến.... | Tổng mức kinh phí được phê duyệt | Thực hiện các năm trước | Năm N-1 (năm hiện hành) | Lũy kế số bố trí đến hết năm N-1 (năm hiện hành) | Dự toán năm N (năm kế hoạch) | Dự kiến năm N+1 | Dự kiến năm N+2 | Dự kiến năm N+... | Ghi chú | |
Dự toán | Ước thực hiện | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | … |
|
I | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án về bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhiệm vụ, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ/dự án ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ/dự án ………... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án mở mới (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ/dự án ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ/dự án ………... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Kinh phí hỗ trợ xử lý cơ sở gây ô nhiễm theo quyết định của cấp có thẩm quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án mở mới (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các hoạt động môi trường khác (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
| ……, ngày…..tháng…..năm….. |
Biểu số 21
Tên đơn vị:…………….
Chương:……………
CƠ SỞ TÍNH CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ GIAI ĐOẠN NĂM….
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Năm N-1 (năm hiện hành) | Dự toán năm N(năm kế hoạch) | Dự kiến năm N+1 | Dự kiến năm N+2 | Dự kiến năm N+... | Ghi chú | |
Dự toán | Ước thực hiện | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | … |
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi hoạt động nghiệp vụ (1) |
|
|
|
|
|
|
|
a | Sự nghiệp giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động kinh tế đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động kinh tế đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động kinh tế đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động kinh tế hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
| ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
b | Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động kinh tế nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động kinh tế thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động kinh tế thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động kinh tế lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
c | Sự nghiệp tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
| ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
d | Chi bảo quản hàng dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó (ghi rõ từng mặt hàng, đơn giá) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Mặt hàng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
| - Mặt hàng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
| …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
đ | Chi sự nghiệp kinh tế khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi điều tra cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trợ giá giữ đàn giống gốc (1) |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi các hoạt động kinh tế khác (1) |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
| ……, ngày…..tháng…..năm….. |
Biểu số 22
Tên đơn vị:………………
Chương:…………….
CHI TIẾT CHI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ THEO CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN GIAI ĐOẠN NĂM…..
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền | Thời gian thực hiện từ.... đến.... | Tổng mức kinh phí được phê duyệt | Lũy kế số bố trí đến hết năm N-1 (năm hiện hành) | Dự toán năm N (năm kế hoạch) | Dự kiến năm N+1 | Dự kiến năm N+2 | Dự kiến năm N+... | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | … |
|
I | Chi hoạt động điều tra cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án mở mới (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi hoạt động quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các chương trình/dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
| ……, ngày…..tháng…..năm….. |
Biểu số 23
Tên đơn vị:……………………
Chương:…………….
CƠ SỞ TÍNH CHI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THUỘC LĨNH VỰC BẢO ĐẢM XÃ HỘI GIAI ĐOẠN NĂM....
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Năm N-1 (năm hiện hành) | Kế hoạch năm N (năm kế hoạch) | Kế hoạch năm N+1 | Kế hoạch năm N+2 | Kế hoạch năm N+... | Ghi chú | ||||||||||
Số đối tượng | Dự toán được giao | Ước thực hiện | Số đối tượng | Mức trợ cấp/Mức chi | Dự toán năm N (năm kế hoạch) | Số đối tượng | Mức trợ cấp/Mức chi | Dự toán năm N+1 | Số đối tượng | Mức trợ cấp/Mức chi | Dự toán năm N+2 | Số đối tượng | Mức trợ cấp/Mức chi | Dự toán năm N+... | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | … |
|
|
|
| TỔNG SỐ (1+2+3+4+5+6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi điều trị (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối tượng…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối tượng……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi trợ cấp của đối tượng (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối tượng…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối tượng……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi các chính sách, chế độ cho đối tượng (chi tiết từng chính sách, chế độ cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chính sách……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chính sách……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phục vụ đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Điện, nước, vệ sinh môi trường, vật tư chuyên dùng, xăng dầu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi mua sắm TSCĐ, trang thiết bị y tế, sửa chữa lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Mua ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi thăm hỏi, đón tiếp đối tượng, thân nhân người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nội dung ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nội dung ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi cho công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nội dung ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nội dung ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
| ……, ngày…..tháng…..năm….. |
Biểu số 24
Tên đơn vị:…………..
Chương:…………….
CƠ SỞ TÍNH CHI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG GIAI ĐOẠN NĂM……
STT | Chỉ tiêu | ĐỐI TƯỢNG (người) | SỐ TIỀN (triệu đồng) |
| ||||||
Ước thực hiện năm N-1 (năm hiện hành) | Dự toán năm N (năm kế hoạch) | Năm N-1 (năm hiện hành) | Dự toán năm N (năm kế hoạch) | Dự toán năm N+1 | Dự toán năm N+2 | Dự toán năm N+... | Ghi chú | |||
Dự toán được giao | Ước thực hiện | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | … |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | TRỢ CẤP MỘT LẦN (chi tiết các đối tượng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối tượng ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đối tượng ………..…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | TRỢ CẤP, PHỤ CẤP HÀNG THÁNG (chi tiết các đối tượng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối tượng ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đối tượng ………..…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | BẢO HIỂM Y TẾ (chi tiết các đối tượng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối tượng ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đối tượng ………..…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI KHÁC (chi tiết các đối tượng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối tượng ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đối tượng ………..…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI PHÍ QUẢN LÝ (chi tiết các nội dung theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nội dung …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội dung ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI CHO CÁC CÔNG VIỆC (chi tiết các nội dung theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nội dung …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội dung ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
| ……, ngày…..tháng…..năm….. |
Biểu số 25
Tên đơn vị:………….
Chương:…………
CƠ SỞ TÍNH CHI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI GIAI ĐOẠN NĂM….
STT | Nhóm đối tượng | Dự toán năm N-1 (năm hiện hành) | Dự toán năm N (năm kế hoạch) | Dự toán năm N+1 | Dự toán năm N+2 | Dự toán năm N+... | Ghi chú | |||||||||||
Số đối tượng | Hệ số | Dự toán được giao (triệu đồng) | Ước thực hiện (triệu đồng) | Số đối tượng | Hệ số | Kinh phí (triệu đồng) | Số đối tượng | Hệ số | Kinh phí (triệu đồng) | Số đối tượng | Hệ số | Kinh phí (triệu đồng) | Số đối tượng | Hệ số | Kinh phí (triệu đồng) | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | … |
|
|
|
I | Trợ cấp và nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp xã hội (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối tượng…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đối tượng........ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ chi phí chăm sóc (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đối tượng…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đối tượng........ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nuôi dưỡng trong cơ sở BTXH (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đối tượng…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đối tượng........ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Kinh phí mua thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | TỔNG TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | TRỢ CẤP ĐỘT XUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
| ……, ngày…..tháng…..năm….. |
- 1Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2012 về mẫu báo cáo, tổng hợp khi mưa, bão, lũ xảy ra do thành phố Hà Nội ban hành
- 2Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định về thời hạn gửi, phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện của tỉnh Thái Bình
- 3Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm do tỉnh Nam Định ban hành
- 5Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Ngãi và thời hạn Uỷ ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm
- 6Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách hằng năm do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 7Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách, biểu mẫu và thời gian gửi báo cáo ngân sách do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 8Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Nghị quyết 93/2018/NQ-HĐND quy định về thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và quy định các biểu mẫu có liên quan do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2012 về mẫu báo cáo, tổng hợp khi mưa, bão, lũ xảy ra do thành phố Hà Nội ban hành
- 4Luật Đầu tư 2014
- 5Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 6Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định về thời hạn gửi, phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện của tỉnh Thái Bình
- 9Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 10Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm do tỉnh Nam Định ban hành
- 11Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 12Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Ngãi và thời hạn Uỷ ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm
- 14Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách hằng năm do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 15Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách, biểu mẫu và thời gian gửi báo cáo ngân sách do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 16Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 17Nghị quyết 93/2018/NQ-HĐND quy định về thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và quy định các biểu mẫu có liên quan do tỉnh Hòa Bình ban hành
Nghị quyết 92/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện và cấp xã; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 92/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/07/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Nguyễn Xuân Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết