Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2017/NQ-HĐND | Bắc Ninh, ngày 12 tháng 7 năm 2017 |
V/V QUY ĐỊNH THỜI HẠN PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH, BIỂU MẪU VÀ THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO NGÂN SÁCH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21/04/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 5 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 5 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh đề nghị về việc Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách, biểu mẫu và thời gian gửi kế hoạch tài chính 5 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán ngân sách địa phương; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách, biểu mẫu và thời gian gửi kế hoạch tài chính 5 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán ngân sách địa phương như sau:
1. Thời gian gửi dự toán, phương án phân bổ ngân sách địa phương hằng năm đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: Gửi Ban kinh tế - ngân sách trước ngày 25 tháng 11; gửi Thường trực Hội đồng nhân dân trước ngày 30 tháng 11; gửi Hội đồng nhân dân chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp thường lệ cuối năm của năm trước;
b) Cấp huyện: Gửi Ban kinh tế - xã hội trước ngày 05 tháng 12; gửi Thường trực Hội đồng nhân dân trước ngày 10 tháng 12; gửi Hội đồng nhân dân chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp thường lệ cuối năm của năm trước;
c) Cấp xã: Gửi Thường trực Hội đồng nhân dân trước ngày 15 tháng 12; gửi Hội đồng nhân dân chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp thường lệ cuối năm của năm trước.
2. Thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh gửi kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm:
a) Gửi kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm để Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi gửi Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15 tháng 7 của năm trước;
b) Gửi kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm để Hội đồng nhân dân tỉnh tham khảo khi thảo luận, xem xét thông qua dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách hằng năm: Gửi Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 25 tháng 11; gửi Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 30 tháng 11; gửi Hội đồng nhân dân tỉnh chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp thường lệ cuối năm của năm trước.
3. Thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh gửi kế hoạch tài chính 5 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn sau:
a) Gửi Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 11 của năm thứ tư của kế hoạch tài chính 5 năm giai đoạn trước;
b) Gửi Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 30 tháng 11 của năm thứ tư của kế hoạch tài chính 5 năm giai đoạn trước;
c) Gửi Hội đồng nhân dân tỉnh chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp thường lệ cuối năm của năm thứ năm của kế hoạch tài chính 5 năm giai đoạn trước.
4. Thời gian Ủy ban nhân dân các cấp giao dự toán ngân sách địa phương cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách địa phương cấp dưới:
a) Cấp tỉnh: Trước ngày 15 tháng 12 của năm trước;
b) Cấp huyện: Trước ngày 25 tháng 12 của năm trước.
5. Thời gian Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách:
a) Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đến Ban của Hội đồng nhân dân cùng cấp để thẩm tra; đồng thời gửi cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp: Cấp tỉnh trước ngày 20 tháng 9 của năm sau; cấp huyện trước ngày 05 tháng 4 của năm sau; cấp xã trước ngày 05 tháng 3 của năm sau;
b) Ủy ban nhân dân báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết toán ngân sách địa phương để cho ý kiến trước khi trình Hội đồng nhân dân: Cấp tỉnh trước ngày 25 tháng 9 của năm sau; cấp huyện trước ngày 15 tháng 4 của năm sau; cấp xã trước ngày 15 tháng 3 của năm sau.
6. Thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện:
a) Thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã: Trước ngày 30 tháng 6 của năm sau;
b) Thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện: Trước ngày 15 tháng 7 của năm sau.
7. Biểu mẫu của các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên:
a) Biểu báo cáo kế hoạch tài chính 5 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm theo Biểu mẫu 01 đến Biểu mẫu số 12 đính kèm;
b) Biểu mẫu dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương, thực hiện theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ, Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh Khóa XVIII, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 12/7/2017 và có hiệu lực từ ngày 01/8/2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho UBND cấp huyện báo cáo Sở KHĐT, Sở KHĐT báo cáo UBND tỉnh
năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mục tiêu giai đoạn trước | Thực hiện giai đoạn trước | Kế hoạch giai đoạn... | |||||
Tổng giai đoạn | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Năm thứ tư | Năm thứ năm | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Tổng sản phẩm trong nước (GRDP) theo giá hiện hành | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tốc độ tăng trưởng GRDP | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nông, lâm, ngư nghiệp | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công nghiệp, xây dựng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dịch vụ | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ so với GRDP | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn ngân sách nhà nước | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn tín dụng | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn doanh nghiệp và dân cư | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Kim ngạch nhập khẩu | Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dân số | 1.000 người |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thu nhập bình quân đầu người | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Giải quyết việc làm mới | 1.000 lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Tỷ lệ hộ nghèo | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Tỷ lệ giảm hộ nghèo | %/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới (lũy kế) | xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 9 không chi tiết từng năm.
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch giai đoạn trước | Thực hiện giai đoạn trước | Kế hoạch giai đoạn .... (2) | |||||
Tổng giai đoạn | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Năm thứ tư | Năm thứ năm | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (CRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Thu viện trợ (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Thu không cân đối, quản lý qua ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
C | TỔNG THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng thu NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
D | TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng thu NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
E | BỘI CHI/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
G | TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Mức dư nợ đầu kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng mức vay trong kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Mức dư nợ cuối kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Cột 8 không chi tiết từng năm.
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Cục Thuế gửi Sở Tài chính tổng hợp báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch giai đoạn trước | Thực hiện giai đoạn trước | Kế hoạch giai đoạn .... (2) | |||||
Tổng giai đoạn | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Năm thứ tư | Năm thứ năm | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. | Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Các khoản thu về tài sản, nhà, mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Cục Hải quan gửi Sở Tài chính tổng hợp báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch giai đoạn trước | Thực hiện giai đoạn trước | Kế hoạch giai đoạn .... (2) | |||||
Tổng giai đoạn | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Năm thứ tư | Năm thứ năm | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở KHĐT báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm…(2) | Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm ….(2) | Ghi chú | ||||
Tổng số | Ngân sách cấp tỉnh (huyện) | Ngân sách huyện (xã) | Tổng số | Ngân sách cấp tỉnh (huyện) | Ngân sách huyện (xã) | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bội chi/ bội thu NSĐP (1) |
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
a | Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chương trình mục tiêu quốc gia … |
|
|
|
|
|
|
|
| Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
... | … |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
a | Chương trình mục tiêu … |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
| Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
... | … |
|
|
|
|
|
|
|
III | DỰ PHÒNG THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho UBND cấp huyện báo cáo Sở KHĐT tổng hợp báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm…(2) | Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm ….(2) | Ghi chú | ||||
Tổng số | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Tổng số | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
a | Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chương trình mục tiêu quốc gia … |
|
|
|
|
|
|
|
| Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
... | … |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
a | Chương trình mục tiêu … |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
| Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
... | … |
|
|
|
|
|
|
|
III | DỰ PHÒNG THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | |||||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | |||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và cân đối NSĐP | Chương trình mục tiêu quốc gia | Chương trình mục tiêu | Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và cân đối NSĐP | Chương trình mục tiêu quốc gia | Chương trình mục tiêu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 2 3 4 5 6 7
| Tổng số Cơ quan A Tổ chức B ...... Huyện … Thành phố … Thị xã … …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh báo cáo Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | |||||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | |||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và cân đối NSĐP | Chương trình mục tiêu quốc gia | Chương trình mục tiêu | Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và cân đối NSĐP | Chương trình mục tiêu quốc gia | Chương trình mục tiêu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 2 3
| Tổng số Cơ quan A Tổ chức B ......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho UBND cấp huyện báo cáo Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | |||||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | |||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và cân đối NSĐP | Chương trình mục tiêu quốc gia | Chương trình mục tiêu | Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và cân đối NSĐP | Chương trình mục tiêu quốc gia | Chương trình mục tiêu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 2 3 4 5 6 7
| Tổng số Cơ quan A Tổ chức B ...... Phường … Thị trấn … Xã … …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở KHĐT báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư | Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước | Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước | Ghi chú | ||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH…. |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
I | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ) …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm … |
|
|
|
|
|
| |||||
- | Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm …. |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ) …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Phân loại như mục A nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã báo cáo Sở KHĐT)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư | Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước | Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước | Ghi chú | ||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH…. |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm … |
|
|
|
|
|
| |||||
- | Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm …. |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Phân loại như mục A nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở KHĐT báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư | Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn | Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn | Ghi chú | ||||||||||||
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng mức đầu tư | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo đồng Việt Nam) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo đồng Việt Nam) | |||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Tổng số | Trong đó: Ngân sách trung ương | Tổng số | Trong đó: Ngân sách trung ương | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra đồng Việt Nam | |||||||||||||||||
Ngân sách trung ương | Nguồn vốn khác | |||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
I | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ)…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
- | Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ)…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Phân loại như mục A nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm N-1 | Ước thực hiện năm N-1 | So sánh | Dự toán ngân sách năm N (2) | Dự kiến ngân sách năm N+1 | Dự kiến ngân sách năm N+2 | |
Tuyệt đối | Tương đối | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3= 2-1 | 4= 2/1 | 5 | 6 | 7 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư phát triển (1) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
3. | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
D | TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
II | Mức dư nợ đầu kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
III | Trả nợ gốc vay của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
| |
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
| |||||
IV | Tổng mức vay của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
V | Mức dư nợ cuối kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
DỰ KIẾN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm N-1 | Dự toán ngân sách năm N | So sánh | Dự kiến ngân sách năm N+1 | Dự kiến ngân sách năm N+2 |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 | 5 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ thu NSNN so với CRDP (%) |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
I | Thu nội địa |
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 | Thu từ khu vực DN nhà nước do trung ương quản lý (1) |
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DN nhà nước do địa phương quản lý (2) |
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
|
|
|
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
8 | Các khoản thu về tài sản, nhà, mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
9 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
10 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi NHNN (5) |
|
|
|
|
|
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
III | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
DỰ KIẾN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Cục Thuế gửi Sở Tài chính tổng hợp báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm N-1 | Dự toán ngân sách năm N | So sánh | Dự kiến ngân sách năm N+1 | Dự kiến ngân sách năm N+2 |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 | 5 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ thu NSNN so với CRDP (%) |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
I | Thu nội địa |
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 | Thu từ khu vực DN nhà nước do trung ương quản lý (1) |
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DN nhà nước do địa phương quản lý (2) |
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
|
|
|
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
8 | Các khoản thu về tài sản, nhà, mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
9 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
10 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi NHNN (5) |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
DỰ KIẾN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Cục Hải quan gửi Sở Tài chính tổng hợp báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm N-1 | Dự toán ngân sách năm N | So sánh | Dự kiến ngân sách năm N+1 | Dự kiến ngân sách năm N+2 |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 | 5 |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm N-1 | Ước thực hiện năm N-1 | Dự toán ngân sách năm N (1) | Dự kiến ngân sách năm N+1 | Dự kiến ngân sách năm N+2 |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
|
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 | Thu kết dư |
|
|
|
|
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
II | Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
|
|
|
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
|
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 | Thu kết dư |
|
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
II | Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
DỰ KIẾN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CƠ CẤU CHI GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm N-1 | Dự toán ngân sách năm N (2) | So sánh | Dự kiến ngân sách năm N+1 | Dự kiến ngân sách năm N+2 |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 | 5 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
II | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
|
|
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển (1) |
|
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
- | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật. |
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
- | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
III | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ấn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở KHĐT báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch năm N-1 | Dự kiến kế hoạch đầu tư giai đoạn…. | |||
Dự toán năm N-1 | Ước thực hiện năm N-1 | Dự toán ngân sách năm N (3) | Dự kiến ngân sách năm N+1 | Dự kiến ngân sách năm N+2 | ||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
A | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
I | CHI ĐẦU TƯ CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (1) |
|
|
|
|
|
1 | Ngân sách cấp tỉnh (2) |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
a | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
b | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
c | Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
|
|
- | Bội chi/ bội thu NSĐP |
|
|
|
|
|
2 | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
a | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
b | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (nếu có) |
|
|
|
|
|
c | Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
|
|
II | CHI ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| - Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
1 | Các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| - Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
a | Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| - Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
b | Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
| Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
2 | Các chương trình mục tiêu…. |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| - Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
a | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| - Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
b | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
| Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
B | DỰ PHÒNG THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chưa bao gồm chi đầu tư cho các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu tại mục II.
(2) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(3) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho UBND cấp huyện báo cáo Sở KHĐT để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch năm N-1 | Dự kiến kế hoạch đầu tư giai đoạn…. | |||
Dự toán năm N-1 | Ước thực hiện năm N-1 | Dự toán ngân sách năm N (3) | Dự kiến ngân sách năm N+1 | Dự kiến ngân sách năm N+2 | ||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
A | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
I | CHI ĐẦU TƯ CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
1 | Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
a | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
b | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
c | Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
a | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
b | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (nếu có) |
|
|
|
|
|
c | Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
|
|
II | CHI ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| - Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
1 | Các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| - Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
a | Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| - Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
b | Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
| Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
2 | Các chương trình mục tiêu…. |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| - Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
a | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| - Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
b | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
| Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
B | DỰ PHÒNG THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chưa bao gồm chi đầu tư cho các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu tại mục II.
(2) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển.
(3) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán năm... | Ước thực hiện năm... | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
|
|
|
|
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
1 | Thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
|
|
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
I | Tổng chi cân đối NSĐP |
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
5 | Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
Ghi chú: (1)Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả nợ lãi vay, thu - chi quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc.
ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho UBND cấp huyện báo cáo Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán năm... | Ước thực hiện năm... | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
|
|
|
|
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
1 | Thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
|
|
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
I | Tổng chi cân đối NSĐP |
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
4 | Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
5 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 92/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện và cấp xã; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp thành phố Đà Nẵng
- 2Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Ngãi và thời hạn Uỷ ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm
- 3Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách hằng năm do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về biểu mẫu và thời gian gửi báo cáo Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, Kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, Dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, Quyết toán ngân sách địa phương hằng năm; thời gian giao dự toán và thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương các cấp tỉnh Ninh Bình
- 1Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 2Luật Đầu tư công 2014
- 3Luật Doanh nghiệp 2014
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 45/2017/NĐ-CP quy định chi tiết việc lập kế hoạch Tài chính 05 năm và kế hoạch Tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
- 8Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 9Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 10Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị quyết 92/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện và cấp xã; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp thành phố Đà Nẵng
- 12Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Ngãi và thời hạn Uỷ ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm
- 13Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách hằng năm do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 14Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về biểu mẫu và thời gian gửi báo cáo Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, Kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, Dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, Quyết toán ngân sách địa phương hằng năm; thời gian giao dự toán và thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương các cấp tỉnh Ninh Bình
Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách, biểu mẫu và thời gian gửi báo cáo ngân sách do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 53/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Hương Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra