Hệ thống pháp luật

QUỐC HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Nghị quyết số: 90/2015/QH13

Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2015

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2012/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2012 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2013, Nghị quyết số 33/2012/QH13 ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2013, Nghị quyết số 54/2013/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội về điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2013, Nghị quyết số 72/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 về phân bổ, sử dụng nguồn tăng bội chi ngân sách nhà nước và giảm chi ngân sách trung ương năm 2013;

Sau khi xem xét Báo cáo số 210/BC-CP ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ, Báo cáo kiểm toán số 179/BC-KTNN ngày 13 tháng 5 năm 2015 của Kiểm toán Nhà nước, Báo cáo thẩm tra số 2716/BC-UBTCNS13 ngày 19 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, ý kiến của các vị đại biểu Quốc hội và Báo cáo tiếp thu, giải trình số 895/BC-UBTVQH13 ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013:

1. Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 1.084.064 tỷ đồng (một triệu, không trăm tám mươi tư nghìn, không trăm sáu mươi tư tỷ đồng), bao gồm cả số thu chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013, thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012, thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương và thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quy định của Luật ngân sách nhà nước;

2. Tổng số chi cân đối ngân sách nhà nước là 1.277.710 tỷ đồng (một triệu, hai trăm bảy mươi bảy nghìn, bảy trăm mười tỷ đồng), bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2013 sang năm 2014;

3. Bội chi ngân sách nhà nước là 236.769 tỷ đồng (hai trăm ba mươi sáu nghìn, bảy trăm sáu mươi tỷ đồng), bằng 6,6% tổng sản phẩm trong nước (GDP), không bao gồm số kết dư ngân sách địa phương.

Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước; vay trong nước 180.347 tỷ đồng (một trăm tám mươi nghìn, ba trăm bốn mươi bảy tỷ đồng), vay ngoài nước 56.422 tỷ đồng (năm mươi sáu nghìn, bốn trăm hai mươi tỷ đồng).

(Ban hành kèm theo Điều 1 của Nghị quyết này các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6)

Điều 2.

Giao Chính phủ:

1. Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013;

2. Chỉ đạo các cơ quan Trung ương, địa phương và đơn vị kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm tra số 2716/BC-UBTCNS13 ngày 19 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, kết luận, kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước và ý kiến của đại biểu Quốc hội tại kỳ họp thứ 9 về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013;

3. Kiểm điểm trách nhiệm, xử lý nghiêm, kịp thời các tổ chức, cá nhân vi phạm trong việc quản lý, điều hành ngân sách nhà nước và báo cáo kết quả với Quốc hội khi trình Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014.

Điều 3.

Ủy ban thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 6 năm 2015./.

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI




Nguyễn Sinh Hùng

PHỤ LỤC SỐ 1

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT

(%)

NSNN

Bao gm

NSTW

NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=2/1

A

THU CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

816.000

1.084.064(1)

588.689

729.062

I

Thu theo dự toán Quốc hội

816.000

828.348

515.421

312.927

101,5

1

Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh

499.793

513.090

253.947

259.143

102,7

2

Các khoản thu từ nhà, đất

45.707

54.313

1.890

52.423

118,8

3

Thu từ dầu thô

99.000

120.436

120.436

121,7

4

Thu cân đối NSNN từ xuất khẩu, nhập khẩu

166.500

129.385

129.385

77,7

5

Thu viện trợ không hoàn lại

5.000

11.124

9.763

1.361

222,5

II

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

130

130

III

Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN

22.822

22.822

IV

Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương

12.595

12.595

V

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định

179.866

60.673

119.193(3)

VI

Thu kết dư NSĐP năm 2012 chuyển vào thu NSNN năm 2013

40.303

40.303

VII

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

233.687

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

978.000

1.277.710(1)

825.458

685.939

I

Chi theo dự toán Quốc hội

978.000

1.088.153

515.360

572.793

111,3

1

Chi đầu tư phát triển

175.000

271.680

84.484

187.196

155,2

2

Chi trả nợ, viện trợ

105.000

112.055

104.967

7.088

106,7

3

Chi thường xuyên

674.500

704.165(2)

325.909

378.256

104,4

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

253

253

253,0

5

Dự phòng (5)

23.400

II

Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương

7.716

7.716

III

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định

181.841

68.695

113.146

1

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán theo chế độ

13.393

13.393

2

Số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định

168.448

55.302

113.146(4)

IV

Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP

233.687

C

Cân đối NSNN

162.000

236.769

236.769

1

Chênh lệch thu, chi ngân sách

43.123

2

Chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW (Bội chi NSNN)

162.000

236.769

236.769

3

Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so GDP

4,8% (6)

6,6%

Ghi chú:

(1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;

(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương;

(3) và (4) Bao gồm cả chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương;

(5) Quyết toán trong từng lĩnh vực chi;

(6) Dự toán bi chi NSTW được Quốc hội điều chỉnh cho phép mức 195.500 tỷ đồng, bằng 5,3% GDP.

PHỤ LỤC SỐ 2

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)

Đơn vị: tỷ đng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

Chênh lệch

Tỷ lệ (%) QT/DT

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

Thu theo d toán của Quốc hi

816.000

828.348

12.348

101,5

1

Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh

499.793

513.090

13.297

102,7

1

- Thu từ doanh nghiệp nhà nước

174.236

189.076

14.840

108,5

2

- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)

107.339

111.241

3.902

103,6

3

- Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh

120.248

105.456

-14.792

87,7

4

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

28

69

41

246,1

5

- Thuế thu nhập cá nhân

54.861

46.548

-8.313

84,8

6

- Lệ phí trước bạ

13.442

13.595

153

101,1

7

- Thuế bảo vệ môi trường

14.295

11.849

-2.446

82,9

8

- Các loại phí, lệ phí

10.378

14.283

3.905

137,6

9

- Thu khác ngân sách

3.977

18.542

14.565

466,2

10

- Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

989

2.431

1.442

245,8

II

Các khoản thu từ nhà, đất

45.707

54.313

8.606

118,8

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.257

1.447

190

115,1

- Thuế chuyển quyền sử dụng đất

0

5

5

- Thu tiền thuê đất

4.681

6.467

1.786

138,2

- Thu tiền sử dụng đất

39.000

45.357

6.357

116,3

- Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

769

1.037

268

134,8

III

Thu từ dầu thô

99.000

120.436

21.436

121,7

IV

Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập khẩu

166.500

129.385

-37.115

77,7

1

- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK

81.022

78.253

-2.770

96,6

2

- Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách

85.478

51.132

-34.346

59,8

Bao gồm:

- Tổng số thu

156.478

142.614

-13.864

91,1

- Số hoàn thuế GTGT

-71.000

-91.482

-20.482

128,8

IV

Thu viện trợ không hoàn lại

5.000

11.124

6.124

222,5

B

Thu từ qu d trữ tài chính

130

C

Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Lut NSNN

22.822

D

Chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013

192.461

E

Thu kết dư ngân sách đa phương năm 2012

40.303

TỔNG THU CÂN ĐI NSNN NĂM 2013

816.000

1.084.064

PHỤ LỤC SỐ 3

QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)

Đơn vị: tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán NSNN

Quyết toán NSNN

So sánh QT/DT (%)

NSNN

NSTW(1)

NSĐP(2)

NSNN

NSTW

NSĐP

NSNN

NSTW

NSĐP

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

A

Chi theo dự toán Quốc hội

978.000

462.015

515.985

1.088.153

515.360

572.793

111,3

111,5

111,0

I

Chi đầu tư phát triển

175.000

44.795

130.205

271.680

84.484

187.196

155,2

188,6

143,8

II

Chi trả nợ và viện trợ

105.000

105.000

0

112.055

104.967

7.088

106,7

100,0

III

Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP, AN, QLHC

674.500

304.694

369.806

704.165

325.909

378.256

104,4

107,0

102,3

Trong đó:

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (3)

164.401

17.015

147.386

155.604

14.183

141.421

94,6

83,4

96,0

2

Chi khoa học và công nghệ (3)

7.733

5.705

2.028

6.593

4.983

1.610

85,3

87,3

79,4

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

100

253

253

253,0

253,0

V

Dự phòng (4)

23.400

7.526

15.874

B

Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế

0

7.716

7.716

C

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyn sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn, năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định

0

181.841

68.695

113.146

Tổng số (A + B + C)

978.000

462.015

515.985

1.277.710

(1)

591.771

(2)

685.939

130,6

128,1

132,9

D

Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ

86.801

64.621

22.180

140.076

88.292

51.784

161,4

Tổng số (A + B + C + D)

1.064.801

526.636

538.165

1.417.786

680.063

737.723

133,2

129,1

137,1

E

Vay ngoài nước về cho vay lại

34.430

34.430

0

49.871

49.871

144,8

Tổng số (A + B + C + D +E)

1.099.231

561.066

538.165

1.467.657

729.934

737.723

133,5

130,1

137,1

Ghi chú:

(1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP.

(2) NSĐP bao gồm cả bổ sung từ NSTW.

(3) Không bao gồm chi cải cách tiền lương.

(4) Quyết toán vào từng lĩnh vực chi.

PHỤ LỤC SỐ 4

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)

Đơn vị: Tỷ đồng

Nội dung

Dự toán (1)

Quyết toán (2)

So sánh QT/DT (%)

1

2

3

4

5=4/3

A

CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI

462.015

515.360

111,5

I

Chi đầu tư phát triển

44.795

84.484

188,6

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

39.982

76.394

191,1

- Chi XDCB. Trong đó:

35.482

61.363

172,9

Trong đó:

+ Vốn trong nước

27.400

29.253

106,8

+ Vốn ngoài nước

8.082

32.110

397,3

- Chi chương trình biển Đông, hải đảo, cảnh sát biển

2.900

1.905

- Đầu tư cho các dự án trọng điểm dầu khí

1.600

13.126

820,4

2

Chi xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư

110 (3)

Góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế

3

Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi

2.598

3.792

146,0

4

Chi cho vay chính sách đối với học sinh, sinh viên

1.465

2.500

170,6

5

Hỗ trợ các doanh nghiệp hoạt động công ích

200

200

100,0

6

Chi bổ sung dự trữ quốc gia

550

1.488

270,5

lI

Chi trả nviện trợ

105.000

104.967

100,0

1

Trả nợ

103.700

103.700

100,0

2

Viện trợ

1.300

1.267

97,5

III

Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP, AN, quản hành chính

304.694

325.909

107,0

1

Chi quốc phòng

94.815

98.126

103,5

2

Chi an ninh

48.500

49.641

102,4

3

Chi đặc biệt

660

449

68,1

4

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

17.015

14.183

83,4

5

Chi Y tế, Dân số và KHH gia đình

6.844

8.329

121,7

6

Chi khoa học, công nghệ

5.705

4.983

87,3

7

Chi Văn hóa T; Phát thanh TH, thông tấn và TDTT

3.408

3.567

104,7

8

Chi lương hưu và bảo đảm xã hội

74.274

74.199

99,9

9

Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường

12.247

16.686

136,2

10

Chi quản lý hành chính

33.408

32.120

96,1

11

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

314

149

47,5

12

Chi khác

400

16.372

4.092,9

13

Chi thực hiện cải cách tiền lương

7.105

7.105

100,0

IV

Dự phòng (4)

7.526

B

Kinh phí chuyền nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương

7.716

C

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định

68.695

D

Các khoản thu, chi quản lý qua NS và nguồn trái phiếu Chính phủ

64.621

88.292

TỔNG SỐ (A+B+C+D)

526.636

680.063

129,1

E

Vay ngoài nước về cho vay lại

34.430

49.871

TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)

561.066

729.934

130,1

Ghi chú:

(1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP.

(2) Quyết toán theo số thực chi = nhiệm vụ các năm trước chuyển sang năm 2013 được quyết toán năm 2013 + nhiệm vụ chi năm 2013 được quyết toán năm 2013.

(3) Quyết toán từ nguồn năm trước chuyển sang năm 2013.

(4) Quyết toán trong các lĩnh vực chi tương ứng.


PHỤ LỤC SỐ 5

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NSTW NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2013 của Quốc hội)

ĐVT: Triệu đồng

SỐ TT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG DỰ TOÁN

TỔNG QUYẾT TOÁN

I. QUYẾT TOÁN CHI ĐTPT (1)

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB

CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

CHI CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT

HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG CÔNG ÍCH

II. CHI TRẢ NỢ, VIỆN TRỢ

III. QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN

IV. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG (2)

QUYẾT TOÁN SO VỚI DỰ TOÁN (%)

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

TỔNG SỐ

CHI QUỐC PHÒNG, AN NINH, ĐẶC BIỆT

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

CHI VĂN HÓA, PTTH, THÔNG TẤN, TDTT

CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI

CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ

CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH

CHI KHÁC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24=2/1

TỔNG SỐ

462.015.000

515.360.341

84.483.967

76.394.334

44.284.464

32.109.870

1.487.601

6.292.379

309.654

104.967.550

322.353.053

152.827.577

13.302.366

6.254.787

5.002.214

3.532.084

74.229.532

15.794.210

630.115

34.259.358

149.147

16.371.662

3.555.771

111,5

I

Các Bộ, cơ quan Trung ương

327.356.673

376.479.641

67.039.258

59.060.449

29.627.565

29.432.884

1.487.601

6.291.208

200.000

1.056.294

304.833.568

152.827.577

13.275.798

6.251.886

4.956.808

3.449.192

74.162.718

15.273.919

627.743

33.855.817

144.562

7.547

3.550.522

115,0

1

Văn phòng Chủ tịch nước

195.970

123.246

123.246

135

123.111

62,9

2

Văn phòng Quốc hội

1.226.650

1.037.759

106.320

106.320

106.320

931.439

3.159

26.691

901.589

84,6

3

Văn phòng Trung ương Đảng

1.959.132

2.226.882

465.666

465.666

465.666

104.140

1.657.077

438.692

13.690

2.203

24.511

556

1.177.425

113,7

4

Văn phòng Chính phủ

1.326.780

861.866

118.231

118.231

118.231

13.395

730.261

1.885

630

720.199

7.547

65,0

5

Học viện Chính trị - HCQG HCM

696.540

782.648

79.120

79.120

79.120

47.389

656.140

596.832

52.761

6.396

150

112,4

6

Tòa án nhân dân tối cao

2.755.966

2.755.591

462.449

462.449

462.449

900

2.291.982

17.509

1.178

776

2.272.520

260

100,0

7

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

2.775.608

2.836.162

320.776

320.776

320.776

2.514.856

42.734

2.911

1.116

2.468.095

530

102,2

8

Bộ Công an

53.589.076

57.290.614

5.157.884

4.731.267

4.648.786

82.481

426.617

59.235

51.978.714

51.130.310

31.985

81.678

16.341

25.444

375.507

267.281

29.594

20.073

500

94.781

106,9

9

Bộ Quốc phòng

107.620.079

115.595.252

7.619.001

7.088.000

7.088.000

331.001

200.000

251.345

107.532.210

101.612.218

1.135.121

436.270

271.706

75.125

2.793.388

520.039

17.550

669.008

1.785

192.695

107,4

10

Bộ Ngoại giao

3.466.158

3.154.711

1.290.694

1.290.694

1.290.694

1.825

1.861.192

26.385

4.938

1.620

23.804

1.804.345

100

1.000

91,0

11

Bộ Nông nghiệp và PTNT

8.575.151

12.530.114

5.706.825

5.530.526

2.627.714

2.902.812

176.299

130.275

6.493.554

787.126

62.539

756.147

4.434.924

25.800

372.412

54.605

199.460

146,1

12

Ủy ban sông Mê Kông

23.410

23.149

23.149

8.340

14.809

98,9

13

Bộ Giao thông vận tải

12.320.450

36.670.229

28.047.487

28.047.487

3.524.598

24.522.889

850

8.529.998

477.653

129.020

63.347

7.556.627

10.006

293.144

200

91.894

297,6

14

Bộ Công thương

1.963.600

2.272.379

316.296

316.296

316.296

1.111

1.803.310

516.491

12.523

399.149

150

305.177

387

569.183

250

151.662

115,7

15

Bộ Xây dựng

2.397.992

1.464.189

796.361

796.361

796.361

2.920

650.250

323.296

50.879

90.692

450

99.681

5.622

79.629

14.658

61,1

16

Bộ Y tế

8.310.977

10.619.903

1.993.756

1.993.756

933.338

1.060.418

24.366

6.591.326

933.423

5.330.574

112.972

70.073

16.371

4.794

122.998

120

2.010.455

127,8

17

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6.479.140

6.941.659

827.464

827.464

694.059

133.406

172.597

5.924.839

5.466.184

18.444

336.469

1.614

5.563

4.488

91.527

550

16.760

107,1

18

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.581.930

1.553.723

222.825

222.825

222.825

200

1.330.378

3.524

1.230.987

767

2.639

92.061

400

320

98,2

19

Bộ Văn hóa, Thể thao & Du lịch

2.610.098

2.700.912

641.147

641.147

615.054

26.092

13.332

1.997.049

464.041

16.090

33.155

1.253.975

6.763

24.396

3.871

129.154

65.606

49.384

103,5

20

Bộ Lao động - TB&Xã hội

31.878.313

30.615.921

610.839

610.839

610.839

1.594

29.525.290

249.761

104.147

17.687

28.966.796

64.393

2.135

119.349

1.020

478.198

96,0

21

Bộ Tài chính

16.502.670

18.454.497

1.006.175

452.491

452.457

34

553.684

51.529

17.389.985

120.591

30.506

462.222

796

16.775.560

310

6.808

111,8

22

Bộ Tư pháp

2.140.432

2.184.033

440.284

440.284

440.284

1.840

1.739.809

79.176

9.448

2.361

3.401

961

1.644.151

300

2.100

102,0

23

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

274.900

195.371

27.880

27.880

27.880

2.200

165.291

102.463

31.102

29.979

1.746

71,1

24

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1.889.500

2.122.115

222.694

222.694

220.265

2.429

2.977

1.893.238

75.142

34.553

114.978

37.928

1.405

1.628.987

247

3.206

112,3

25

Bộ Nội vụ

655.630

585.915

113.252

113.252

113.252

33

465.788

87.257

6.327

10.460

1.193

10.315

350.116

120

6.642

89,4

26

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.633.552

2.754.332

662.920

662.920

649.699

13.221

16.650

2.031.466

77.230

4.585

201.984

1.105.872

489.495

152.251

50

43.296

104,6

27

Bộ Thông tin và Truyền Thông

1.341.785

1.836.554

441.540

441.540

275.727

165.813

40.496

1.307.036

37.182

17.137

1.016.669

5.326

16.441

5.879

197.518

10.884

47.482

136,9

28

Ủy ban Dân tộc

257.320

319.416

62.347

62.347

62.347

251.543

10.127

4.351

410

167.606

951

65.646

2.451

5.525

124,1

29

Thanh tra Chính phủ

166.970

174.347

55.286

55.286

55.286

849

118.213

6.670

4.707

106.756

80

104,4

30

Kiểm toán Nhà nước

545.050

556.850

100.396

100.396

100.396

456.454

4.214

2.453

449.787

102,2

31

Ban quản lý Lăng Chủ tịch HCM

242.600

245.101

154.837

154.837

154.837

90.264

85.050

208

3.609

1.398

101,0

32

Thông tấn xã Việt Nam

512.780

507.183

84.433

84.433

84.433

422.749

1.000

420.750

1.000

98,9

33

Đài Truyền hình Việt Nam

200.380

151.355

98.185

98.185

98.185

9.880

38.517

12.777

25.740

4.773

75,5

34

Đài Tiếng nói Việt Nam

615.910

652.677

151.397

151.397

151.397

22.900

475.110

18.273

1.950

454.708

180

3.270

106,0

35

Viện Khoa học và Công nghệ VN

784.000

1.377.862

743.525

743.525

220.237

523.288

84

628.883

5.909

577.825

15.069

3.565

3.224

22.893

400

5.370

175,7

36

Viện Khoa học Xã hội VN

397.330

491.575

105.906

105.906

105.906

51.199

334.470

21.563

296.347

12.630

1.650

1.000

1.280

123,7

37

Đại học Quốc gia Hà Nội

679.960

1.003.824

179.784

179.784

179.784

2.010

812.820

606.358

168.440

23.335

2.194

12.193

300

9.210

147,6

38

Đại học Quốc gia TP HCM

925.850

953.507

528.283

528.283

528.283

1.200

416.025

333.167

81.445

1.413

8.000

103,0

39

Ủy ban TW Mặt trận tổ quốc VN

65.050

69.395

5.409

5.409

5.409

62.608

338

1.692

678

1.484

58.216

200

1.378

106,7

40

TW Đoàn TN cộng sản HCM

356.212

425.572

253.138

253.138

253.138

26.005

144.153

18.898

4.986

5.683

14.730

490

9.423

1.413

87.926

605

2.275

119,5

41

TW Hội liên hiệp phụ nữ VN

166.070

217.361

43.277

43.277

43.277

159.044

32.508

150

1.448

5.668

2.340

245

784

115.401

500

15.040

130,9

42

Hội Nông dân Việt Nam

343.840

398.512

257.874

257.874

257.874

122.936

20.183

4.125

461

2.527

2.825

92.715

100

17.702

115,9

43

Hội Cựu chiến binh VN

33.440

26.437

419

419

419

25.133

111

5.846

754

18.272

150

885

79,1

44

Tổng liên đoàn Lao động VN

281.189

304.220

141.211

141.211

141.211

970

109.276

47.643

35.986

13.703

3.168

8.476

300

52.763

108,2

45

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

123.670

123.430

31.593

31.593

31.593

79.300

40.879

1.338

9.361

1.158

26.564

12.537

99,8

46

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

1.262.500

1.995.022

1.976.857

1.057

1.057

1.975.800

18.165

18.165

158,0

47

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.871.493

4.367.218

4.367.218

51.810

51.810

4.315.408

152,1

48

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

39.300.000

41.929.034

41.929.034

2.901

41.926.133

106,7

II

Chi cho các BQL khu công nghiệp, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo

824.245

619.903

555.238

555.238

555.238

64.665

1.170

4.191

27.087

4.797

27.420

75,2

1

Ban quản lý Khu CN cao Hòa Lạc

659.800

397.173

378.004

378.004

378.004

19.169

4.191

2.585

12.393

60,2

2

Ban QL Làng VH-DL các dân tộc VN

164.445

222.730

177.234

177.234

177.234

45.496

1.170

27.087

2.213

15.027

135,4

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

504.635

620.181

75.592

75.592

75.592

539.340

8.984

2.902

41.215

55.805

8.918

71.540

2.372

343.020

4.585

5.249

122,9

IV

Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao hoặc đặt hàng

3.751.500

17.357.146

16.704.225

16.703.054

14.026.068

2.676.986

1.171

3.299

649.622

57.895

343.955

269

247.504

462,7

V

Chi hỗ trợ địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

24.563.316 (3)

16.375.512

109.654

109.654

16.265.858

16.414

100.000

32.833

16.116.611

66,7

VI

Chi trả nợ, viện trợ

105.000.000

103.907.957

103.907.957

99,0

VII

Chi thực hiện điều chỉnh tiền lương năm 2013 (4)

7.105

XIII

Dự phòng NSTW (4)

7.526

Ghi chú:

(1) Quyết toán chi đầu tư phát triển bao gồm cả vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia.

(2) Quyết toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia vốn sự nghiệp.

(3) Số còn lại để thực hiện các cơ chế chính sách (như phát triển giáo dục, nguồn cải cách tiền lương...) chuyển nguồn sang năm sau thực hiện tiếp theo chế độ quy định.

(4) Quyết toán trong các lĩnh vực chi tương ứng; tức là trong lĩnh vực chi, có chi cải cách tiền lương.

PHỤ LỤC SỐ 6

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên tỉnh

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối (1)

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Không kể bổ sung có mục tiêu từ vốn ngoài nước

Vốn ngoài nước

Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng (2)

Vốn ngoài nước

Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng (3)

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5/1

10=(5-7) /(1-3)

TỔNG SỐ

219.820.860

131.511.285

7.355.000

80.954.575

233.687.091

131.511.285

12.009.291

90.166.515

106,3

104,3

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

70.208.828

46.749.439

1.210.000

22.249.389

73.395.926

46.749.439

2.141.720

24.504.766

104,5

103,3

1

HÀ GIANG

7.003.816

4.770.264

84.000

2.149.551

7.123.462

4.770.264

16.132

2.337.066

101,7

102,7

2

TUYÊN QUANG

3.887.353

2.627.500

84.000

1.175.853

3.976.608

2.627.500

72.440

1.276.668

102,3

102,7

3

CAO BẰNG

4.989.358

3.369.542

93.000

1.526.816

5.098.700

3.369.542

65.611

1.663.547

102,2

102,8

4

LẠNG SƠN

5.066.411

3.570.357

70.000

1.426.055

5.180.990

3.570.357

20.236

1.590.397

102,3

103,3

5

LÀO CAI

4.813.297

2.938.416

121.000

1.753.881

5.653.223

2.938.416

778.082

1.936.725

117,5

103,9

6

YÊN BÁI

4.596.428

3,127.544

121.000

1.347.884

4.903.652

3.127.544

262.209

1.513.899

106,7

103,7

7

THÁI NGUYÊN

3.968.688

2.441.559

121.000

1.406.129

4.208.302

2.441.559

186.602

1.580.141

106,0

104,5

8

BẮC KẠN

2.961.821

1.979.470

84.000

898.351

3.169.597

1.979.470

168.163

1.021.964

107,0

104,3

9

PHÚ THỌ

5.198.028

3.468.632

61.000

1.668.396

5.333.276

3.468.632

20.882

1.843.763

102,6

103,4

10

BẮC GIANG

5.924.969

4.359.944

75.000

1.490.025

6.080.428

4.359.944

78.288

1.642.196

102,6

102,6

11

HÒA BÌNH

4.634.232

3.103.710

74.000

1.456.522

4.831.361

3.103.710

108.118

1.619.534

104,3

103,6

12

SƠN LA

6.551.134

4.396.911

74.000

2.080.223

6.854.166

4.396.911

174.411

2.282.844

104,6

103,1

13

LAI CHÂU

5.021.671

3.117.913

74.000

1.829.758

5.187.430

3.117.913

103.629

1.965.888

103,3

102,8

14

ĐIỆN BIÊN

5.591.623

3.477.677

74.000

2.039.946

5.794.730

3.477.677

86.918

2.230.134

103,6

103,4

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

24.695.806

12.759.473

1.169.000

10.767.332

26.099.113

12.759.473

1.684.438

11.655.201

105,7

103,8

15

HÀ NỘI

682.017

326.000

356.017

927.913

571.896

356.017

16

HẢI PHÒNG

2.086.961

261.000

1.825.961

2.530.456

338.044

2.192.412

121,3

120,1

17

QUẢNG NINH

996.884

75.000

921.884

997.773

2.792

994.981

100,1

107,9

18

HẢI DƯƠNG

2.321.025

1.235.290

46.000

1.039.735

2.388.226

1.235.290

52.809

1.100.127

102,9

102,7

19

HƯNG YÊN

1.345.424

450.333

46.000

849.092

1.364.621

450.333

27.394

886.895

101,4

102,9

20

VĨNH PHÚC

424.451

75.000

349.451

366.955

1.166

365.790

21

BẮC NINH

431.609

60.000

371.609

400.623

8.079

392.545

92,8

105,6

22

HÀ NAM

2.055.567

1.219.455

75.000

761.112

2.160.583

1.219.455

103.306

837.823

105,1

103,9

23

NAM ĐỊNH

6.160.799

4.313.788

75.000

1.772.010

6.344.339

4.313.788

189.597

1.840.954

103,0

101,1

24

NINH BÌNH

2.802.149

1.771.948

65.000

965.201

3.080.264

1.771.948

270.977

1.037.338

109,9

102,6

25

THÁI BÌNH

5.388.919

3.768.659

65.000

1.555.259

5.537.359

3.768.659

118.379

1.650.321

102,8

101,8

III

BẮC T.BỘ VÀ DH M.TRUNG

62.944.885

36.780.673

1.946.000

24.218.211

68.755.556

36.780.673

5.488.219

26.486.664

109,2

103,7

26

THANH HÓA

13.610.359

9.311.672

140.000

4.158.686

14.427.122

9.311.672

600.557

4.514.893

106,0

102,6

27

NGHỆ AN

10.502.962

7.066.832

140.000

3.296.130

10.969.333

7.066.832

317.094

3.585.408

104,4

102,8

28

HÀ TĨNH

6.695.611

4.114.165

149.000

2.432.446

6.830.763

4.114.165

171.145

2.545.453

102,0

101,7

29

QUẢNG BÌNH

4.434.491

2.756.249

158.000

1.520.242

4.901.098

2.756.249

505.361

1.639.489

110,5

102,8

30

QUẢNG TRỊ

3.918.803

2.291.091

167.000

1.460.712

4.010.327

2.291.091

118.929

1.600.307

102,3

103,7

31

THỪA THIÊN-HUẾ

2.623.121

1.312.306

158.000

1.152.815

2.743.310

1.312.306

213.121

1.217.883

104,6

102,6

32

ĐÀ NẴNG

679.325

168.000

511.325

2.399.473

1.879.913

519.560

353,2

101,6

33

QUẢNG NAM

5.197.379

2.461.041

158.000

2.578.339

5.565.052

2.461.041

116.826

2.987.185

107,1

108,1

34

QUẢNG NGÃI

2.754.410

796.862

149.000

1.808.547

2.967.279

796.862

102.676

2.067.740

107,7

109,9

35

BÌNH ĐỊNH

3.891.273

1.980.050

121.000

1.790.224

4.386.860

1.980.050

448.035

1.958.776

112,7

104,5

36

PHÚ YÊN

3.132.516

1.924.366

112.000

1.096.150

3.341.108

1.924.366

178.249

1.238.493

106,7

104,7

37

KHÁNH HÒA

759.713

84.000

675.713

1.032.473

346.115

686.358

135,9

101,6

38

NINH THUẬN

2.267.048

1.296.265

158.000

812.784

2.448.193

1.296.265

254.742

897.186

108,0

104,0

39

BÌNH THUẬN

2.477.874

1.469.775

84.000

924.099

2.733.167

1.469.775

235.458

1.027.934

110,3

104,3

IV

TÂY NGUYÊN

19.776.332

11.728.649

475.000

7.572.683

20.613.235

11.728.649

389.764

8.494.821

104,2

104,8

40

ĐẮK LẮK

6.027.541

3.612.358

121.000

2.294.183

6.260.705

3.612.358

62.700

2.585.647

103,9

104,9

41

ĐẮK NÔNG

2.754.138

1.482.675

84.000

1.187.463

2.897.718

1.482.675

85.848

1.329.194

105,2

105,3

42

GIA LAI

4.335.291

2.702.648

84.000

1.548.643

4.517.289

2.702.648

117.283

1.697.358

104,2

103,5

43

KON TUM

2.971.728

1.705.424

130.000

1.136.304

2.996.133

1.705.424

46.481

1.244.229

100,8

103,8

44

LÂM ĐỒNG

3.687.633

2.225.544

56.000

1.406.089

3.941.390

2.225.544

77.453

1.638.393

106,9

106,4

V

ĐÔNG NAM BỘ

5.131.092

1.250.772

1.410.000

2.470.319

5.546.057

1.250.772

1.046.672

3.248.613

108,1

120,9

45

HỒ CHÍ MINH

1.409.121

1.075.000

334.121

1.218.215

851.464

366.751

46

ĐỒNG NAI

348.739

93.000

255.739

362.534

82

362.453

47

BÌNH DƯƠNG

145.621

61.000

84.621

200.769

102.795

97.974

48

BÌNH PHƯỚC

1.822.688

864.922

28.000

929.765

2.126.360

864.922

118

1.261.320

116,7

118,5

49

TÂY NINH

952.365

385.850

60.000

506.515

928.218

385.850

542.368

97,5

104,0

50

BÀ RỊA-VŨNG TÀU

452.558

93.000

359.558

709.961

92.213

617.748

VI

ĐB SÔNG CỬU LONG

37.063.918

22.242.277

1.145.000

13.676.641

39.277.204

22.242.277

1.258.478

15.776.449

106,0

105,8

51

LONG AN

2.352.603

1.038.076

65.000

1.249.527

2.486.425

1.038.076

45.430

1.402.919

105,7

106,7

52

TIỀN GIANG

2.849.153

1.544.986

65.000

1.239.167

3.059.222

1.544.986

57.821

1.456.415

107,4

107,8

53

BẾN TRE

3.053.292

2.094.350

79.000

879.942

3.173.628

2.094.350

95.745

983.533

103,9

103,5

54

TRÀ VINH

3.758.461

2.587.367

93.000

1.078.094

3.920.544

2.587.367

88.793

1.244.384

104,3

104,5

55

VĨNH LONG

2.075.172

1.381.494

60.000

633.677

2.158.456

1.381.494

49.945

727.017

104,0

104,6

56

CẦN THƠ

570.349

186.000

384.349

587.894

174.129

413.765

103,1

107,7

57

HẬU GIANG

2.632.445

1.557.328

84.000

991.117

2.665.394

1.557.328

22.167

1.085.898

101,3

103,7

58

SÓC TRĂNG

4.550.052

3.008.394

75.000

1.466.658

4.790.626

3.008.394

89.227

1.693.005

105,3

105,1

59

AN GIANG

4.138.404

2.537.699

84.000

1.516.705

4.425.224

2.537.699

83.727

1.803.798

106,9

107,1

60

ĐỒNG THÁP

3.468.480

2.009.091

93.000

1.366.388

3.656.094

2.009.091

75.340

1.571.663

105,4

106,1

61

KIÊN GIANG

4.102.478

2.586.698

65.000

1.450.780

4.395.611

2.586.698

201.969

1.606.944

107,1

103,9

62

BẠC LIÊU

2.152.630

1.369.127

93.000

690.503

2.240.152

1.369.127

47.761

823.264

104,1

106,4

63

CÀ MAU

1.360.400

527.667

103.000

729.733

1.717.933

527.667

226.424

963.842

126,3

118,6

Ghi chú:

(1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện nâng lương tối thiểu lên 1.050.000 đồng/tháng

(2) Tăng so với dự toán đầu năm từ nguồn chờ phân bổ NSTW, dự phòng NSTW

(3) Bao gồm cả nguồn từ năm 2012 chuyển sang năm 2013

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 90/2015/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Quốc hội ban hành

  • Số hiệu: 90/2015/QH13
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/06/2015
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 637 đến số 638
  • Ngày hiệu lực: 10/06/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản