Hệ thống pháp luật

QUỐC HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Nghị quyết số: 09/2011/QH13

Hà Nội, ngày 6 tháng 8 năm 2011

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 84 Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 của Quốc hội;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2008/QH12 ngày 08/11/2008 của Quốc hội về dự toán NSNN năm 2009, Nghị quyết số 22/2008/QH12 ngày 10/11/2008 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2009 và Nghị quyết số 32/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội về điều chỉnh mục tiêu tổng quát, một số chỉ tiêu kinh tế, NSNN năm 2009;

Sau khi xem xét Báo cáo số 114/BC-CP ngày 14/7/2011 của Chính phủ, Báo cáo kiểm toán số 93/BC-KTNN ngày 05/7/2011 của Kiểm toán Nhà nước, Báo cáo thẩm tra số 1962/BC-UBTCNS12 ngày 19/7/2011 của Uỷ ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, ý kiến của các đại biểu Quốc hội và Báo cáo tiếp thu, giải trình số 14/BC-UBTVQH13 ngày 05/8/2011 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009:

1. Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 629.187 tỷ đồng (sáu trăm hai mươi chín nghìn, một trăm tám mươi bảy tỷ đồng), bao gồm cả số thu chuyển nguồn từ năm 2008 sang năm 2009, thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008, thu từ quỹ dự trữ tài chính, thu hồi vốn ngân sách cho vay, thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Tổng số chi cân đối ngân sách nhà nước là 715.216 tỷ đồng (bảy trăm mười lăm nghìn, hai trăm mười sáu tỷ đồng), bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2009 sang năm 2010.

3. Bội chi ngân sách nhà nước là 114.442 tỷ đồng (một trăm mười bốn nghìn, bốn trăm bốn mươi hai tỷ đồng), bằng 6,9% tổng sản phẩm trong nước (GDP), không bao gồm số kết dư của ngân sách địa phương.

Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước:

- Vay trong nước: 78.150 tỷ đồng (bảy mươi tám nghìn, một trăm năm mươi tỷ đồng);

- Vay ngoài nước: 36.292 tỷ đồng (ba mươi sáu nghìn, hai trăm chín mươi hai tỷ đồng).

(Theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4 và 5 đính kèm)

Điều 2. Giao Chính phủ:

1. Thực hiện công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 theo quy định. Chỉ đạo các cơ quan trung ương, địa phương và đơn vị xem xét, khắc phục những tồn tại đã nêu trong Báo cáo thẩm tra số 1962/BC-UBTCNS12 ngày 19/7/2011 của Uỷ ban Tài chính - Ngân sách, kết luận và kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước tại Báo cáo kiểm toán số 93/BC-KTNN ngày 5/7/2011 và của các cơ quan thanh tra, kiểm tra khác;

2. Kiểm điểm trách nhiệm, xử lý nghiêm, kịp thời các sai phạm trong quản lý, điều hành ngân sách đã được phát hiện và báo cáo kết quả với Quốc hội khi trình báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010.

Điều 3.

Uỷ ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng Dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội, các vị đại biểu Quốc hội và các cơ quan hữu quan theo chức năng và nhiệm vụ của mình, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009.

Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ nhất, thông qua ngày 6 tháng 8 năm 2011.

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI




Nguyễn Sinh Hùng

PHỤ LỤC SỐ 1

QUYẾT TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

Đơn vị: tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

NSNN

Bao gồm

NSTW

NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=2/1

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

629.187 (1)

358.202

405.103

I

Thu theo dự toán Quốc hội

389.900

454.786

283.603

171.183

116,6

1

Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh

208.461

236.435

109.559

126.876

113,4

2

Các khoản thu về nhà, đất

24.539

43.677

6

43.671

178,0

3

Thu từ dầu thô

63.700

61.137

61.137

96,0

4

Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

88.200

105.629

105.629

119,8

5

Thu viện trợ không hoàn lại

5.000

7.908

7.272

636

158,2

II

Thu hồi tiền cho vay của NSTW

1.598

1.598

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

4

IV

Thu huy động đầu tư theo K3 Đ8 Luật NSNN

9.898

9.898

V

Kinh phí chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để thực hiện cải cách tiền lương

14.100

12.331

12.331

87,5

VI

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định

125.617

60.670

64.947

(3)

VII

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008

24.953

24.953

VIII

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

134.118

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

715.216 (1)

472.644

376.690

I

Chi theo dự toán Quốc hội

491.300

561.273

272.688

288.585

114,2

1

Chi đầu tư phát triển

112.800

181.363

62.712

118.651

160,8

2

Chi trả nợ, viện trợ

58.800

74.328

65.419

8.909

126,4

3

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

305.900 (2)

303.371 (2)

142.593

160.778

99,2

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

247

247

247,0

5

Hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp kinh doanh dầu

1.964

1.964

6

Dự phòng

13.700

II

Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương

17.351

17.351

III

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định

136.592

48.487

88.105

1

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán theo chế độ

4.895

4.895

2

Số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định

131.697

43.592

88.105 (4)

IV

Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP

134.118

C

Cân đối NSNN

-87.300

-114.442

-114.442

1

Kết dư ngân sách địa phương

28.413

2

Bội chi NSNN (Bội chi NSTW)

-87.300

-114.442

-114.442

3

Tỷ lệ bội chi NSNN so với GDP

5%

6,90%

D

Nguồn bù đắp bội chi NSNN

87.300

114,442

114.442

131,1

1

Vay trong nước

71.300

78.150

78.150

109,6

2

Vay nước ngoài

16.000

36.292

36.292

226,8

Ghi chú:

(1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;

(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương;

(3) và (4) Bao gồm cả chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương.

PHỤ LỤC SỐ 2

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

Đơn vị : tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

Chênh lệch

Tỷ lệ (%) QT/DT

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

Thu theo dự toán Quốc hội

389.900

454.786

64.886

116,6

I

Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh (không kể thu từ dầu thô)

208.461

236.435

27.974

113,.4

1

- Thu từ doanh nghiệp nhà nước

72.982

84.049

11.067

115,2

2

- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)

51.499

50.785

- 714

98,6

3

- Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh

46.597

47.903

1.306

102,8

4

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

42

67

25

158,8

5

- Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

14.545

14.318

- 227

98,4

6

- Lệ phí trước bạ

7.251

9.670

2.419

133,4

7

- Thu phí xăng dầu

5.371

8.962

3.591

166,9

8

- Các loại phí, lệ phí khác

7.324

9.363

2.039

127,8

9

- Thu khác ngân sách

2.166

9.276

7.110

428,3

10

- Thu sử dụng quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

684

2.042

1.358

298,6

II

Các khoản thu về nhà, đất

24.539

43.677

19.138

178,0

- Thuế nhà đất

952

1.203

251

126,3

- Thuế chuyển quyền sử dụng đất

260

260

- Thu tiền thuê đất

1.877

2.626

749

139,9

- Thu tiền sử dụng đất

21.000

37.695

16.695

179,5

- Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

710

1.893

1.183

266,6

III

Thu từ dầu thô

63.700

61.137

- 2.563

96,0

IV

Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

88.200

105.629

17.429

119,8

1

- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK

56.600

76.996

20.396

136,0

2

- Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

+ Tổng số thu

64.600

66.633

2.033

103,1

+ Số hoàn thuế GTGT

- 33.000

- 38.000

- 5.000

115,2

+ Số thu cân đối NSNN

31.600

28.633

- 2.967

90,6

IV

Thu viện trợ không hoàn lại

5.000

7.908

2.908

158,2

B

Thu hồi vốn ngân sách cho vay

1.598

C

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

D

Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

9.898

E

Chuyển nguồn từ năm 2008 sang năm 2009

137.948

F

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008

24.953

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2009

389.900

629.187

PHỤ LỤC SỐ 3

QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP NĂM 2009

Đơn vị: tỷ đồng

TT

Nội dung

Dự toán NSNN

Quyết toán NSNN

So sánh QT/DT (%)

NSNN

NSTW (1)

NSĐP

NSNN

NSTW

NSĐP

NSNN

NSTW

NSĐP

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

A

Chi theo dự toán Quốc hội

491.300

254.162

237.138

561.273

272.688

288.585

114,2

107,3

121,7

I

Chi đầu tư phát triển

112.800

35.498

77.302

181.363

62.712

118.651

160,8

176.,7

153,5

II

Chi trả nợ và viện trợ

58.800

58.800

74.328

65.419

8.909

126,4

111,3

III

Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

305.900

157.829

148.071

303.371

142.593

160.778

99,2

90,3

108,6

Trong đó:

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

67.330

9.904

57.426

69.320

7.162

62.158

103,0

72,3

108,2

2

Chi khoa học và công nghệ

4.390

3.287

1.103

3.811

2.926

885

86,8

89,0

80,2

IV

Hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp kinh doanh dầu

1.964

1.964

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

100

247

247

247

247

VI

Dự phòng

13.700

2.035

11.665

B

Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương

17.351

17.351

C

Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định

136.592

48.487

88.105

Tổng số (A + B + C)

491.300

254.162

237.138

715.216

338.526

376.690

145,6

133,2

158,8

D

Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ

66.960

57.340

9.620

88.269

61.583

26.686

131,8

Tổng số (A + B + C + D)

558.260

311.502

246.758

803.485

400.109

403.376

143,9

128,4

163,5

E

Rút vốn viện trợ và vay ngoài nước về cho vay lại

25.700

25.700

23.675

23.675

92.,1

Tổngsố(A+B +C +D +E)

583.960

337.202

246.758

827.160

423.784

403.376

141,6

125,7

163,5

Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP


PHỤ LỤC SỐ 4

QUYẾT TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN KHÁC Ở TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC, NHIỆM VỤ CHI NĂM 2009

Số TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

I. Chi đầu tư phát triển

II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ (C, K)

III. Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể

IV. Chi các chương trình MTQG, CT 135, da trồng mới 5 triệu ha rừng

Quyết toán so với dự toán (%)

Tổng số

Chi đầu tư XDCB

Chi bổ sung dự trữ quốc gia và chi đầu tư phát triển khác

Chi bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước và chi cho vay hộ đồng bào dân tộc thiểu số ĐBKK

Tổng số

Chi quốc phòng, an ninh, đặc biệt

Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề

Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

Chi khoa học công nghệ

Chi văn hóa thông tin, phát thanh truyền hình, thông tấn, thể dục thể thao

Chi lương hưu và đảm bảo xã hội

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

Chi khác (Hoàn thuế và chi khác)

Tổng số

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chương trình 135

Chi dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2=3+10+11+23

3=4+7+8+9

4=5+6

5

6

7

8

10

11=12+...+22

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23=24+25+26

24

25

26

27=2/1

Tổng số

254.161.751

272.687.350

61.988.868

52.501.070

39.763.061

12.738.009

3.391.792

6.096.007

65.419.239

141.000.296

57.339.495

6.498.905

3.308.998

2.960.821

1.461.919

44.055.063

7.509.155

578.618

15.677.214

123.763

1.486.346

2.314.946

2.245.129

4.869

64.949

107,3

I

Các Bộ, cơ quan Trung ương

158.527.112

195.292.695

53.900.812

44.812.710

32.314.057

12.498.653

3.020.613

6.067.490

109.536

138.979.793

57.339.495

6.486.928

3.304.924

2.927.804

1.378.765

44.034.345

7.372.925

465.558

15.548.903

120.148

2.302.554

2.232.737

4.869

64.949

123,2

1

Văn phòng Chủ tịch nước

58.340

71.314

71.314

127

71.187

122,2

2

Văn phòng Quốc hội

743.350

548.539

53.803

53.803

53.803

494.736

2.481

1.191

491.063

73,8

3

Văn phòng Trung ương Đảng

739.350

823.754

126.616

126.616

126.616

697.138

71.986

17.659

5.789

2.226

599.478

111,4

4

Văn phòng Chính phủ

375.870

304.830

31.055

31.055

31.055

273.775

1.242

21

272.513

81,1

5

Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng

29.510

17.444

17.444

45

17.399

59,1

6

Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

397.065

435.422

67.533

67.533

67.320

213

367.889

322.682

30.579

14.474

54

100

109,7

7

Tòa án nhân dân tối cao

1.178.590

1.274.433

385.640

385.640

385.640

888.393

6.884

1.069

360

880.081

400

400

108,1

8

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

1.082.185

1.307.532

361.299

361.299

361.299

945.683

24.426

3.117

180

917.960

550

550

120,8

9

Bộ Công an

19.059.499

22.683.651

3.796.883

3.727.516

3.727.516

69.367

18.640.884

18.235.282

22.258

11.139

18.751

24.946

92.121

170.564

34.771

30.549

504

245.883

241.506

4.378

119,0

10

Bộ Quốc phòng

40.945.314

49.362.834

7.778.498

7.671.265

7.671.265

107.233

95.000

41.236.691

38.881.041

159.860

54.066

140.778

22.487

1.521.337

222.160

43.818

189.504

1.640

252.645

219.156

33.489

120,6

11

Bộ Ngoại giao

1.066.440

1.165.353

185.054

185.054

185.054

980.299

11.003

3.730

16.987

948.481

99

109,3

12

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5.714.417

9.349.071

6.578.286

6.386.530

3.414.175

2.972.356

191.756

14.536

2.608.917

441.906

38.465

620.215

1.296.883

31.155

164.780

15.513

147.332

122.027

25.305

163,6

13

Ủy ban sông Mê Kông

13.290

13.385

13.385

4.500

8.885

100,7

14

Bộ Giao thông vận tải

8.844.539

21.816.473

17.900.557

17.900.557

9.702.266

8.198.291

3.886.439

246.799

61.961

37.633

3.436.874

7.311

95.761

100

29.477

29.477

246,7

15

Bộ Công thương

1.387.760

2.653.220

1.642.469

301.627

301.627

1.340.842

952.565

308.177

5.812

145.606

154.707

21.782

316.381

100

58.186

58.186

191,2

16

Bộ Xây dựng

884.027

803.824

403.542

403.542

313.286

90.255

387.573

138.525

21.742

62.313

117.727

14.100

33.166

12.709

12.709

90,9

17

Bộ Y tế

4.622.569

5.204.917

1.088.693

1.088.693

755.442

333.251

3.581.912

346.614

3.087.534

58.525

3.261

28.233

57.625

120

534.311

534.311

112,6

18

Bộ Giáo dục và Đào tạo

3.868.160

5.363.865

1.609.481

1.609.481

801.420

808.061

3.462.203

3.156.957

240.965

4.074

17.180

42.977

50

292.181

292.181

138,7

19

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.011.815

819.267

91.558

91.558

91.558

727.428

2.494

681.039

4.000

4.065

35.831

280

280

81,0

20

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.813.450

2.073.020

758.254

758.254

756.791

1.464

1.176.739

263.197

12.959

20.613

758.185

2.891

36.599

7.596

74.699

138.027

138.027

114,3

21

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

16.998.735

16.800.204

243.656

243.656

239.358

4.298

16.371.590

132.665

7.319

13.124

16.131.088

10.106

2.992

73.926

370

184.958

184.958

98,8

22

Bộ Tài chính

8.241.147

10.209.092

1.793.104

485.349

481.658

3.691

1.307.755

8.410.831

70.728

21.417

481.151

776

7.836.599

160

5.157

5.157

123,9

23

Bộ Tư pháp

846.190

917.265

218.381

218.381

216.689

1.692

698.614

19.079

1.038

6.963

1.926

1.291

668.196

120

270

270

108,4

24

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

52.420

365.875

23.387

23.387

15.094

8.293

342.488

41.619

300.004

864

698,0

25

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1.099.405

1.177.154

125.527

125.527

123.425

2.102

1.047.629

24.857

27.747

70.376

4.281

920.207

160

3.999

3.999

107,1

26

Bộ Nội vụ

645.591

752.158

370.901

367.241

366.833

408

3.660

373.610

167.219

64.608

8.045

16.962

116.655

120

7.647

7.647

116,5

27

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.641.443

1.605.158

331.433

331.433

331.433

1.265.828

34.680

1.747

62.491

903.485

192.684

70.691

50

7.897

7.897

97,8

28

Bộ Thông tin và Truyền Thông

649.000

573.432

189.130

189.130

185.841

3.289

383.820

20.320

11.483

65.101

528

82.740

203.648

482

482

88,4

29

Ủy ban Dân tộc

137.485

140.079

134.815

3.278

852

2.234

645

1.988

1.667

25.765

98.387

5.264

395

4.869

101,9

30

Thanh tra Chính phủ

150.390

129.263

66.825

66.825

66.825

62.438

3.164

4.269

54.924

80

86,0

31

Kiểm toán Nhà nước

166.850

164.478

14.501

14.501

14.501

149.977

1.940

539

147.498

98,6

32

Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

128.390

131.259

68.147

68.147

68.147

63.112

55.952

73

3.438

411

3.237

102,2

33

Thông tấn xã Việt Nam

346.830

280.828

75.330

75.330

75.330

205.498

850

288

203.610

750

81,0

34

Đài Truyền hình Việt Nam

570.025

139.510

98.830

98.830

27.842

70.988

40.480

7.592

32.888

200

200

24,5

35

Đài Tiếng nói Việt Nam

383.260

540.362

270.991

270.991

270.991

269.171

9.661

1.560

257.801

150

200

200

141,0

36

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

394.403

472.017

80.965

80.965

80.965

390.102

4.903

362.565

770

6.226

15.338

300

950

950

119,7

37

Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

279.875

241.340

56.805

56.805

56.805

184.535

4.132

174.099

4.026

262

1.222

794

86,2

38

Đại học Quốc gia Hà Nội

523.510

404.703

90.071

90.071

90.071

314.632

265.681

46.612

400

1.940

77,3

39

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

603.070

643.978

390.787

390.787

390.787

253.191

186.211

64.291

2.689

106,8

40

Ủy ban TW Mặt trận tổ quốc Việt Nam

46.530

52.012

49.876

201

530

237

643

2.305

45.760

200

2.136

2.136

111,8

41

Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

206.203

191.874

131.419

131.419

131.419

49.478

10.094

3.590

600

500

4.960

29.359

375

10.976

9.199

1.777

93,1

42

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

79.940

107.188

52.624

52.624

52.624

44.679

9.299

535

3.163

1.212

99

700

29.320

350

9.885

9.885

134,1

43

Hội Nông dân Việt Nam

161.730

151.999

73.197

73.197

73.197

68.851

4.288

3.060

200

1.000

8.000

52.204

100

9.950

9.950

94,0

44

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

21.240

23.234

5.132

5.132

5.132

14.502

70

2.534

800

10.948

150

3.599

3.599

109,4

45

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

189.410

169.293

88.751

88.751

88.751

63.981

23.738

23.200

6.600

8.288

1.906

250

16.560

16.560

89,4

46

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

90.500

110.516

68.417

68.417

68.417

34.656

15.534

2.210

2.049

2.750

12.112

7.442

7.442

122,1

47

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

1.620.000

3.217.896

3.217.896

6.766

6.766

3.211.130

198,6

48

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.508.000

3.208.382

2.895.382

39.022

39.022

2.856.360

313.000

313.000

127,9

49

Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Đối tượng do NSNN đảm bảo)

25.910.000

26.280.000

26.280.000

26.280.000

101,4

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, làng văn hóa do NSTW đảm bảo

479.440

468.506

444.478

444.478

444.478

24.029

3.034

6.234

7.056

7.705

97,7

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

334.847

411.408

93.495

93.495

93.495

308.620

11.836

4.074

29.547

76.920

20.717

51.836

13.060

97.015

3.615

9.293

9.293

122,9

IV

Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các TCT thành lập theo QĐ 91/QĐ-TTg , các ngân hàng thương mại nhà nước

6.233.136

7.202.887

7.178.905

7.150.388

6.911.032

239.356

28.517

20.882

142

436

20.304

3.100

3.100

115,6

V

Các nhiệm vụ khác của NSTW thực hiện chế độ, chính sách theo quy định

10.842.135

4.002.151

371.179

371.179

1.666.972

57.034

100.000

23.592

1.486.346

36,9

1

Chi xúc tiến thương mại đầu tư và du lịch

180.000

167.937

167.937

167.937

93,3

2

Chi góp vốn cổ phần các tổ chức quốc tế

20.000

3.434

3.434

3.434

17,2

3

Bổ sung vốn doanh nghiệp công ích; quốc phòng

200.000

199.808

199.808

199.808

99,9

4

Hỗ trợ thay thế xe công nông, xe tải quá niên hạn sử dụng

30.000

35.383

35.383

35.383

117,9

5

Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam

100.000

121.651

121.651

21.651

100.000

121,7

6

Kinh phí đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế

30.000

23.592

23.592

23.592

78,6

7

Chi thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW (Chi hỗ trợ lãi suất tạm trữ lương thực cho các doanh nghiệp...)

8.955.645

3.450.346

1.486.346

1.486.346

38,5

VII

Chi trả nợ, viện trợ (1)

58.644.000

65.309.703

65.309.703

111,4

VIII

Chi thực hiện điều chỉnh tiền lương (2)

17.066.000

IX

Dự phòng ngân sách trung ương (2)

2.035.081

Ghi chú:

(1) Không bao gồm vốn viện trợ C, K được giao và quyết toán tại Bộ Quốc phòng và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

(2) Số quyết toán phản ánh vào từng lĩnh vực chi.


PHỤ LỤC SỐ 5

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TW NĂM 2009

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên tỉnh

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối (1)

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Không kể bổ sung có mục tiêu từ vốn ngoài nước

Vốn ngoài nước

Thực hiện những nhiệm vụ q.trọng(2)

Vốn ngoài nước

Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng

a

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5/1

10=(5-7)/(1-3)

TỔNG SỐ

106.279.241

38.753.980

5.000.000

62.525.261

134.117.473

38.753.980

8.225.756

87.137.737

126,2

124,3

I

ĐÔNG BẮC

23.542.522

9.496.963

572.400

13.473.159

27.028.209

9.496.963

905.502

16.625.744

114,8

113,7

1

HÀ GIANG

3.102.708

1.262.580

52.500

1.787.629

3.561.087

1.262.580

65.768

2.232.739

114,8

114,6

2

TUYÊN QUANG

1.939.843

866.056

38.550

1.035.238

2.030.053

866.056

65.015

1.098.982

104,7

103,4

3

CAO BẰNG

2.424.817

914.216

77.600

1.433.001

2.613.720

914.216

95.778

1.603.726

107,8

107,3

4

LẠNG SƠN

2.186.205

1.004.856

15.000

1.166.348

2.314.136

1.004.856

41.582

1.267.698

105,9

104,7

5

LÀO CAI

2.290.957

862.695

82.400

1.345.862

2.651.604

862.695

38.724

1.750.185

115,7

118,3

6

YÊN BÁI

2.227.645

904.530

93.600

1.229.516

2.287.980

904.530

53.318

1.330.133

102,7

104,7

7

THÁI NGUYÊN

1.948.553

849.586

63.600

1.035.367

2.199.506

849.586

111.275

1.238.645

112,9

110,8

8

BẮC CẠN

1.779.006

594.980

95.500

1.088.525

1.906.983

594.980

54.225

1.257.778

107,2

110,1

9

PHÚ THỌ

2.526.919

945.158

18.900

1.562.861

3.161.089

945.158

88.533

2.127.398

125,1

122,5

10

BẮC GIANG

2.586.342

1.292.306

34.750

1.259.286

3.288.161

1.292.306

189.520

1.806.334

127,1

121,4

17

QUẢNG NINH

529.526

529.526

1.013.889

101.765

912.124

191,5

172,3

II

TÂY BẮC

9.818.856

3.998.947

144.850

5.675.058

10.615.299

3.998.947

130.263

6.486.089

108,1

108,4

11

HÒA BÌNH

2.361.066

981.848

48.200

1.331.018

2.518.741

981.848

26.409

1.510.484

106,7

107,8

12

SƠN LA

2.957.436

1.345.317

53.800

1.558.319

3.274.642

1.345.317

47.288

1.882.037

110,7

111,1

13

ĐIỆN BIÊN

2.149.165

858.174

16.250

1.274.741

2.295.348

858.174

19.840

1.417.334

106,8

106,7

14

LAI CHÂU

2.351.189

813.608

26.600

1.510.981

2.526.568

813.608

36.726

1.676.234

107,5

107,1

III

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

12.008.719

4.202.830

705.000

7.100.890

18.276.955

4.202.830

435.210

13.638.914

152,2

157,8

15

HÀ NỘI

600.632

190.000

410.632

4.096.716

27.275

4.069.441

682,1

991,0

16

HẢI PHÒNG

965.815

245.000

720.815

1.330.734

29.233

1.301.501

137,8

180,6

18

HẢI DƯƠNG

629.680

78.068

20.000

531.611

764.134

78.068

74.739

611.327

121,4

113,1

19

HƯNG YÊN

839.103

467.303

20.000

351.800

859.086

467.303

4.370

387.413

102,4

104,3

20

VĨNH PHÚC

141.806

45.000

96.806

374.201

23.343

350.858

263,9

362,4

21

BẮC NINH

650.350

293.189

30.000

327.161

815.614

293.189

96.272

426.153

125,4

116,0

22

HÀ NAM

1.336.282

426.933

45.000

864.349

1.633.275

426.933

25.829

1.180.513

122,2

124,5

23

NAM ĐỊNH

2.721.342

1.234.963

50.000

1.436.379

3.053.440

1.234.963

42.239

1.776.237

112,2

112,7

24

NINH BÌNH

1.776.027

588.326

30.000

1.157.701

2.878.005

588.326

88.045

2.201.634

162,0

159,8

25

THÁI BÌNH

2.347.683

1.114.048

30.000

1.203.635

2.471.751

1.114.048

23.866

1.333.837

105,3

105,6

IV

BẮC TRUNG BỘ

20.355.604

7.456.635

814.800

12.084.169

25.186.493

7.456.635

971.669

16.758.189

123,7

123,9

26

THANH HÓA

6.070.184

2.438.754

98.800

3.532.630

7.232.715

2.438.754

99.807

4.694.153

119,2

119,5

27

NGHỆ AN

5.402.520

2.253.804

139.700

3.009.016

6.039.322

2.253.804

110.373

3.675.145

111,8

112,7

28

HÀ TĨNH

3.509.397

1.148.216

121.300

2.239.881

5.857.496

1.148.216

269.643

4.439.638

166,9

164,9

29

QUẢNG BÌNH

2.007.726

704.952

130.000

1.172.774

2.179.060

704.952

155.680

1.318.428

108,5

107,8

30

QUẢNG TRỊ

1.957.102

599.716

185.000

1.172.386

2.258.388

599.716

186.431

1.472.241

115,4

116,9

31

THỪA THIÊN - HUẾ

1.408.676

311.193

140.000

957.483

1.619.513

311.193

149.735

1.158.585

115,0

115,9

V

DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG

12.029.483

3.436.476

738.100

7.854.907

15.034.258

3.436.476

834.108

10.763.674

125,0

125,8

32

ĐÀ NẴNG

363.205

120.000

243.205

486.862

50.924

435.938

134,0

179,2

33

QUẢNG NAM

2.920.284

1.180.926

100.000

1.639.359

3.544.323

1.180.926

268.105

2.095.293

121,4

116,2

34

QUẢNG NGÃI

2.210.195

376.482

120.000

1.713.713

2.751.940

376.482

96.467

2.278.992

124,5

127,0

35

BÌNH ĐỊNH

1.727.364

480.092

88.300

1.158.972

2.119.327

480.092

81.804

1.557.431

122,7

124,3

36

PHÚ YÊN

1.445.161

507.985

89.000

848.176

1.890.610

507.985

41.341

1.341.284

130,8

136,4

37

KHÁNH HÒA

845.003

50.000

795.003

1.012.285

70.948

941.337

119,8

118,4

38

NINH THUẬN

1.297.947

398.976

112.000

786.972

1.689.629

398.976

211.062

1.079.592

130,2

124,7

39

BÌNH THUẬN

1.220.323

492.016

58.800

669.507

1.539.281

492.016

13.457

1.033.808

126,1

131,4

VI

TÂY NGUYÊN

8.936.618

3.739.876

304.000

4.892.741

9.591.325

3.739.876

336.585

5.514.863

107,3

107,2

40

ĐĂK LĂK

2.386.224

1.312.649

69.700

1.003.875

2.444.488

1.312.649

76.602

1.055.237

102,4

102,2

41

ĐẮK NÔNG

1.447.439

568.859

43.000

835.580

1.534.117

568.859

43.607

921.651

106,0

106,1

42

GIA LAI

1.962.126

808.365

51.200

1.102.560

2.013.748

808.365

42.836

1.162.546

102,6

103,1

43

KON TUM

1.834.457

553.104

125.000

1.156.352

2.213.326

553.104

140.232

1.519.989

120,7

121,3

44

LÂM ĐỒNG

1.306.372

496.898

15.100

794.374

1.385.647

496.898

33.308

855.440

106,1

104,7

VII

ĐÔNG NAM BỘ

3.100.702

362.873

801.000

1.936.828

9.467.302

362.873

4.167.618

4.936.811

305,3

230,5

45

TP. HỒ CHÍ MINH

900.332

684.000

216.332

6.585.649

4.069.917

2.515.732

731,5

1,162,9

46

ĐỒNG NAI

168.065

168.065

207.546

195

207.351

123,5

123,4

47

BÌNH DƯƠNG

65.373

20.000

45.373

262.120

30.105

232.015

401,0

511,4

48

BÌNH PHƯỚC

770.821

178.994

27.000

564.827

891.597

178.994

29.731

682.872

115,7

115,9

49

TÂY NINH

685.019

183.879

20.000

481.140

671.844

183.879

3.163

484.803

98,1

100,6

50

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

511.092

50.000

461.092

848.546

34.508

814.039

166,0

176,5

VIII

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

16.486.737

6.059.378

581.850

9.845.509

18.917.631

6.059.378

317.700

12.540.554

114,7

116,9

51

LONG AN

866.701

439.660

15.000

412.041

882.758

439.660

240

442.857

101,9

103,6

52

TIỀN GIANG

1.141.567

382.140

40.000

719.428

1.282.881

382.140

128

900.613

112,4

116,4

53

BẾN TRE

1.376.129

550.631

53.000

772.497

1.524.753

550.631

6.475

967.647

110,8

114,7

54

TRÀ VINH

1.641.106

692.279

41.300

907.527

1.858.821

692.279

78.974

1.087.568

113,3

111,3

55

VĨNH LONG

1.162.283

412.725

25.000

724.558

1.157.330

412.725

13.502

731.103

99,6

100,6

56

CẦN THƠ

503.194

100.000

403.194

804.682

34.622

770.060

159,9

191,0

57

HẬU GIANG

1.442.094

517.284

17.500

907.310

1.883.327

517.284

19.012

1.347.031

130,6

130,9

58

SÓC TRĂNG

1.862.701

610.666

43.250

1.208.786

2.050.155

610.666

36.267

1.403.222

110,1

110,7

59

AN GIANG

1.493.269

492.643

32.900

967.727

1.547.928

492.643

3.485

1.051.800

103,7

105,8

60

ĐỒNG THÁP

1.447.649

658.310

50.000

739.339

1.770.288

658.310

43.066

1.068.912

122,3

123,6

61

KIÊN GIANG

1.606.495

621.071

60.000

925.424

1.869.242

621.071

1.248.171

116,4

120,9

62

BẠC LIÊU

1.098.103

357.786

52.900

687.417

1.264.893

357.786

14.566

892.541

115,2

119,6

63

CÀ MAU

845.445

324.183

51.000

470.262

1.020.574

324.183

67.362

629.030

120,7

120,0

Ghi chú:

(1) Chưa bao gồm bổ sung từ NSTW cho NSĐP để thực hiện tiền lương tối thiểu mức 540.000 đồng là 7.143.118 triệu đồng.

2) Bao gồm bổ sung từ NSTW cho NSĐP để thực hiện tiền lương tối thiểu mức 540.000 đồng là 7.143.118 triệu đồng.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 09/2011/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 do Quốc hội ban hành

  • Số hiệu: 09/2011/QH13
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/08/2011
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
  • Ngày công báo: 03/09/2011
  • Số công báo: Từ số 485 đến số 486
  • Ngày hiệu lực: 06/08/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản