- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết 4b/2006/NQCĐ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Nghị quyết 15e/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010
- 3Quyết định 27/QĐ-HĐND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực
- 4Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7b/2006/NQ-HĐND | Huế, ngày 09 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ HUẾ VÀ GIỮA NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ HUẾ VỚI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỪ NĂM 2007 ĐẾN NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 4b/2006/NQCĐ-HĐND ngày 4 tháng 11 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V, kỳ họp chuyên đề thứ 4 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4631/TTr-UB ngày 05 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu,
Điều 1. Tán thành và thông qua tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế (gọi chung là huyện) và giữa ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn (gọi chung là xã); các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100 % có hỗ trợ lại một phần cho ngân sách các huyện theo nội dung như sau:
1. Về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện:
Theo điểm 2.1.2 Điều 1 của Nghị quyết số 4b/2006/NQCĐ-HĐND ngày 4 tháng 11 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V, kỳ họp chuyên đề thứ 4, khoản thu này bao gồm: Các khoản phải nộp ngân sách theo quy định của pháp luật (thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế môn bài, phí, thuế tài nguyên...) thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh gồm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp doanh, công ty cổ phần (trừ doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, hộ kinh tế cá thể):
- Ngân sách tỉnh hưởng 70% trên các khoản thu phân chia.
- Ngân sách huyện hưởng 30 % trên các khoản thu phân chia.
2. Về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách huyện với ngân sách từng xã:
Theo điểm 2.2.3 Điều 1 của Nghị quyết số 4b/2006/NQCĐ-HĐND ngày 4 tháng 11 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V, kỳ họp chuyên đề thứ 4, khoản thu này bao gồm: Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế môn bài, thuế tài nguyên... từ đơn vị kinh tế tập thể; hộ cá thể có bậc môn bài từ 1 đến 6 (kể cả hộ cá thể ở các chợ); lệ phí trước bạ nhà đất, phí chợ, thuế chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn phường; tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền thuê mặt nước do huyện quản lý. Riêng các khoản thu từ hộ cá thể (thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, tiêu thụ đặc biệt, thuế môn bài) ở trong chợ Đông Ba, An Cựu phân chia cho ngân sách thành phố Huế hưởng 100%.
Chi tiết tỉ lệ phân chia giữa ngân sách huyện và ngân sách từng xã theo phụ lục 1 đính kèm.
Chi tiết tỉ lệ phân chia khoản thu lệ phí trước bạ nhà, đất, phí chợ, thuế chuyển quyền sử dụng đất giữa ngân sách thành phố Huế với ngân sách từng phường theo phụ lục 2 đính kèm. Riêng các chợ Đông Ba, An Cựu do UBND thành phố trực tiếp quản lý, ngân sách thành phố Huế hưởng 100 % tiền phí chợ và cấp hỗ trợ lại cho ngân sách các phường 3 % tiền phí chợ thực nộp NSNN.
3. Về các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100 % có hỗ trợ lại một phần cho ngân sách các huyện, thành phố Huế (gọi chung là huyện):
Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện:
3.1. Thu xử phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông:
Hỗ trợ 30% tiền thu phạt phần do Công an các huyện thực hiện để chi cho các hoạt động có liên quan đến đảm bảo trật tự an toàn giao thông thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách huyện (gồm cả chi cho lực lượng xung kích).
3.2. Thu phạt khai thác và kinh doanh lâm sản trái pháp luật:
Hỗ trợ 50% số tiền thực thu nộp NSNN đối với các vụ khai thác và kinh doanh lâm sản trái pháp luật do UBND xã trực tiếp phát hiện và chuyển cho cơ quan bảo vệ pháp luật sau khi trừ chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý của các cơ quan kiểm lâm, công an. theo chế độ của TW và của tỉnh để chi cho các hoạt động bảo vệ rừng, đầu tư cơ sở hạ tầng.
3.3. Thu từ các doanh nghiệp mới thành lập.
Hỗ trợ tối thiểu 20 % trên số thu thực tế phát sinh ngân sách tỉnh hưởng từ các doanh nghiệp do huyện trực tiếp vận động đầu tư trong thời gian 24 tháng kể từ ngày doanh nghiệp bắt đầu thực hiện nghĩa vụ nộp NSNN.
Tối thiểu 20 % trên số thu thực tế phát sinh ngân sách tỉnh hưởng trong thời gian 24 tháng kể từ ngày doanh nghiệp bắt đầu thực hiện nghĩa vụ nộp NSNN của các doanh nghiệp mới thành lập từ năm 2007 - 2010 thuộc khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, khu công nghiệp thuộc tỉnh quản lý.
3.4. Tiền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Huế.
Hỗ trợ phần chênh lệch lớn hơn giữa 20 % số thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh hưởng từ quỹ đất trên địa bàn thành phố Huế với 20 % số thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Huế hưởng theo phân cấp (không gồm tiền sử dụng đất do bán các công trình trụ sở cơ quan nhà nước).
3.5. Phí bảo vệ môi trường.
Hỗ trợ tối thiểu 50 % số thu phí bảo vệ môi trường thu từ hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện nhưng phân chia cho ngân sách tỉnh hưởng theo phân cấp để thực hiện các dự án đầu tư bảo vệ, tái tạo môi trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 2. Tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện và giữa ngân sách huyện với ngân sách từng xã; các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100 % có hỗ trợ lại một phần cho ngân sách các huyện quy định tại Nghị quyết này áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương 2007-2010.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các địa phương căn cứ vào nội dung Nghị quyết này để tiến hành xây dựng dự toán ngân sách và nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn; hướng dẫn việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí được bổ sung để thực hiện các nhiệm vụ chi theo đúng quy định của Luật NSNN.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có những vấn đề lớn phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh cùng Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao UBND tỉnh triển khai nghị quyết; giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh tiến hành phổ biến, kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa V, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH GIỮA CÁC HUYỆN , THÀNH PHỐ HUẾ VỚI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ , PHƯỜNG , THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết sổ 7b/2006/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 7)
Đơn vị tính: %
STT | Xã, phường, thị trấn | TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ HUẾ VỚI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | |||||||||||||||||
Thuế GTGT từ đơn vị kinh tế tập thể và hộ cá thể | Thuế TNDN từ đơn vị kinh tế tập thể và hộ cá thể | Thuế TTĐB từ đơn vị kinh tế tập thể và hộ cá thể | Thuế tài nguyên từ đơn vị kinh tế tập thể và hộ cá thể | Thuế môn bài từ đơn vị kinh tế tập thể | Thuế môn bài từ hộ cá thể (kể cả hộ cá thể ở chợ) | Tiền sử dụng đất do huyện, xã quản lý | Tiền thuê đất thuê mặt nước do huyện quản lý | ||||||||||||
Huyện | Xã | Huyện | Xã | Huyện | Xã | Huyện | Xã | Huyện | Xã | Huyện | Xã | Huyện | Xã | Huyện | Xã | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Phong Chương | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
2 | Phong Sơn | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
3 | Phong Xuân | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
4 | Phong Mỹ | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
5 | Phong Hải | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
6 | Điền Hương | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
7 | Điền Môn | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
8 | Điền Hòa | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
9 | Phong Hòa | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
10 | Phong Bình | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
11 | Phong Thu | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
12 | Điền Lộc | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
13 | Điền Hải | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
14 | Phong Hiền | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
15 | Phong An | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | ||
16 | Thị trấn P.Điền | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Quảng Công | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
2 | Quảng Lợi | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
3 | Quảng Thái | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
4 | Quảng An | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
5 | Quảng Phước | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
6 | Quảng Thọ | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
7 | Quảng Phú | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
8 | Quảng Ngạn | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
9 | Quảng Thành | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
10 | Quảng Vinh | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
11 | Thị trấn Sịa | 95 | 5 | 95 | 5 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Hương An | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
2 | Hương Chữ | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
3 | Hương Vân | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
4 | Hải Dương | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
5 | Hương Thọ | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
6 | Hương Bình | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
7 | Bình Thành | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
8 | Hồng Tiến | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
9 | Hương Phong | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
10 | Hương Toàn | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
11 | Hương Hồ | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
12 | Hương Xuân | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
13 | Hương Văn | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
14 | Bình Điền | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
15 | Hương Vinh | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
16 | Thị trấn Tứ Hạ | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Phú Sơn | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
2 | Dương Hoà | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
3 | Thuỷ Thanh | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
4 | Thuỷ Lương | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
5 | Thuỷ Tân | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
6 | Thuỷ Vân | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
7 | Thuỷ Bằng | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
8 | Thuỷ Phương | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
9 | Thuỷ Châu | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
10 | Thuỷ Phù | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
11 | Thuỷ Dương | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
12 | Thị trấn Phú Bài | 95 | 5 | 95 | 5 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 100 | 0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Phú Xuân | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 50 | 50 | 100 | 0 | ||
2 | Phú Đa | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 50 | 50 | 100 | 0 | ||
3 | Phú Thanh | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 50 | 50 | 100 | 0 | ||
4 | Phú Diên | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 50 | 50 | 100 | 0 | ||
5 | Vinh Thái | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 50 | 50 | 100 | 0 | ||
6 | Vinh Hà | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 50 | 50 | 100 | 0 | ||
7 | Vinh Xuân | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 50 | 50 | 100 | 0 | ||
8 | Vinh Phú | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 50 | 50 | 100 | 0 | ||
9 | Phú Thượng | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
10 | Phú Dương | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
11 | Phú Mậu | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
12 | Phú Thuận | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
13 | Phú Hải | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
14 | Phú Mỹ | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
15 | Phú Lương | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
16 | Phú Hồ | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
17 | Phú An | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
18 | Vinh Thanh | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
19 | Vinh An | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
20 | Thị trấn | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Lộc Bổn | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
2 | Lộc Sơn | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
3 | Xuân Lộc | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
4 | Lộc An | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
5 | Lộc Điền | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
6 | Lộc Hoà | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
7 | Thị trấn PLộc | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
8 | Lộc Trì | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
9 | Lộc Bình | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
10 | Lộc Thuỷ | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
11 | Lộc Tiến | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
12 | Lộc Vĩnh | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
13 | Vinh Hưng | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
14 | Vinh Mỹ | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
15 | Vinh Hiền | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
16 | Vinh Giang | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
17 | Vinh Hải | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
18 | Thị trấn Lăng Cô | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Thượng Quảng | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
2 | Thượng Long | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
3 | Thượng Nhật | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
4 | Thượng Lộ | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
5 | Hương Hữu | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
6 | Hương Giang | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
7 | Hương Sơn | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
8 | Hương Hoà | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
9 | Hương Lộc | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
10 | Hương Phú | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 40 | 60 | 100 | 0 | ||
11 | Thị trấn Khe Tre | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
VIII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Sơn Thuỷ | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
2 | Hồng Thượng | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
3 | A Ngo | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
4 | Hương Phong | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
5 | Phú Vinh | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
6 | Hồng Quảng | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
7 | Hồng Vân | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
8 | Hồng Thái | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
9 | Hồng Bắc | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
10 | Hồng Kim | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
11 | Hương Lâm | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
12 | Nhâm | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
13 | Hồng Thuỷ | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
14 | A Roàng | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
15 | Bắc Sơn | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
16 | Đông Sơn | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
17 | A Đớt | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
18 | Hồng Hạ | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
19 | Hồng Trung | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
20 | Hương Nguyên | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 70 | 30 | 100 | 0 | ||
21 | Thị trấn | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Thành phố Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hương Sơ | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
2 | Hương Long | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
3 | Thuỷ Biều | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
4 | Thuỷ Xuân | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
5 | Thuỷ An | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
6 | Xuân Phú | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
7 | Phú Cát | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
8 | Kim Long | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
9 | Phường Đúc | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
10 | Phú Bình | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
11 | Phước Vĩnh | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
12 | Phú Hiệp | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
13 | Phú Thuận | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
14 | Thuận Lộc | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
15 | Phú Hậu | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
16 | An Cựu | 95 | 5 | 95 | 5 | 95 | 5 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
17 | Vĩnh Ninh | 95 | 5 | 95 | 5 | 95 | 5 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
18 | Vỹ Dạ | 95 | 5 | 95 | 5 | 95 | 5 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
19 | Trường An | 95 | 5 | 95 | 5 | 95 | 5 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
20 | Phú Hoà | 95 | 5 | 95 | 5 | 95 | 5 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
21 | Thuận Hoà | 95 | 5 | 95 | 5 | 95 | 5 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
22 | Tây Lộc | 95 | 5 | 95 | 5 | 95 | 5 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
23 | Phú Hội | 95 | 5 | 95 | 5 | 95 | 5 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
24 | Phú Nhuận | 95 | 5 | 95 | 5 | 95 | 5 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
25 | Thuận Thành | 95 | 5 | 95 | 5 | 95 | 5 | 0 | 100 | 0 | 100 | 95 | 5 | 80 | 20 | 100 | 0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ghi chú : Riêng các khoản thu từ hộ cá thể (thuế GTGT, TNDN, TTĐB, thuế môn bài) ở trong chợ Đông Ba và An Cựu phân chia cho ngân thành phố Huế hưởng 100%.
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH GIỮA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HUÉ VỚI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 7b/2006/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 7)
Đơn vị tính: %
STT | Tên Phường, xã | TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH TP HUẾ VỚI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG (%) | ||||||
Lệ phí trước bạ nhà, đất trên địa bàn phường | Phí chợ do xã, phường quản lý | Thuế chuyến quyền sử dụng đất trên địa bàn phường | Ghi chú | |||||
TP Huế | Phường, Xã | TP Huế | Phường, Xã | TP Huế | Phường, Xã |
| ||
| Thành phố Huế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hương Sơ | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 |
|
2 | Xã Hương Long | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 |
|
3 | Xã Thuỷ Biều | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 |
|
4 | Xã Thuỷ Xuân | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 |
|
5 | Xã Thuỷ An | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 |
|
6 | Phường Vĩnh Ninh | 100 | 0 | 50 | 50 | 70 | 30 |
|
7 | Phường Tây Lộc | 100 | 0 | 50 | 50 | 70 | 30 |
|
8 | Phường Xuân Phú | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
9 | Phường Phú Cát | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
10 | Phường An Cựu | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
11 | Phường Kim Long | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
12 | Phường Phường Đúc | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
13 | Phường Vỹ Dạ | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
14 | Phường Trường An | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
15 | Phường Phú Bình | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
16 | Phường Phước Vĩnh | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
17 | Phường Phú Hoà | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
18 | Phường Thuận Hoà | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
19 | Phường Phú Hiệp | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
20 | Phường Phú Thuận | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
21 | Phường Thuận Lộc | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
22 | Phường Phú Hậu | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
23 | Phường Phú Hội | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
24 | Phường Phú Nhuận | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
25 | Phường Thuận Thành | 100 | 0 | 0 | 100 | 70 | 30 |
|
Ghi chú. Phí thu từ các chợ do UBND thành phố Huế trực tiếp quản lý ( chợ Đông Ba, chợ An Cựu ) phân chia cho ngân sách thành phố hưởng 100% và hỗ trợ cho ngân sách các phường 3% tiền phí chợ thực nộp NSNN.
- 1Quyết định 37/2003/QĐ-UB quy định chi tiết tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 07/2002/QĐ-UB về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 88/2001/QĐ-UB điều chỉnh bổ sung một số tỷ lệ(%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 4Nghị quyết 15e/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về đối tượng thu và tỷ lệ phân chia các khoản thu theo nghị quyết 17/20/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010
- 7Quyết định 27/QĐ-HĐND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực
- 8Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1Nghị quyết 15e/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010
- 3Quyết định 27/QĐ-HĐND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực
- 4Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 37/2003/QĐ-UB quy định chi tiết tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 07/2002/QĐ-UB về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 88/2001/QĐ-UB điều chỉnh bổ sung một số tỷ lệ(%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 4Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 5Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Nghị quyết 4b/2006/NQCĐ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về đối tượng thu và tỷ lệ phân chia các khoản thu theo nghị quyết 17/20/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Nghị quyết 7b/2006/NQ-HĐND về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 7b/2006/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Mễ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2006
- Ngày hết hiệu lực: 19/12/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực