- 1Nghị quyết 4b/2006/NQCĐ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Nghị quyết 7b/2006/NQ-HĐND về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Chỉ thị 854/CT-TTg năm 2010 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 90/2010/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 do Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đọan 2017-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15e/2010/NQ-HĐND | Huế, ngày 09 tháng 12 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ V, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 854/CT-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 90/2010/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5272/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương thời kỳ 2011 – 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua các nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 theo Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Nguồn thu ngân sách tỉnh:
1.1. Các khoản thu 100%:
a) Các khoản thu ngân sách từ các doanh nghiệp trong nước có vốn nhà nước thuộc Trung ương và tỉnh quản lý (bao gồm doanh nghiệp cổ phần có vốn nhà nước), doanh nghiệp liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài, các đơn vị sự nghiệp công lập do Trung ương và tỉnh quản lý có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ.
b) Các khoản thu phí, lệ phí do các đơn vị cấp tỉnh thu phần nộp vào ngân sách cấp tỉnh theo quy định của pháp luật (không kể phí trước bạ); phí xăng dầu.
c) Tiền sử dụng đất, tiền cho thuê đất từ các khu đất do các cơ quan cấp tỉnh đầu tư cơ sở hạ tầng, tổ chức việc chuyển quyền sử dụng đất, các khu nhà, đất do các đơn vị cấp tỉnh trực tiếp quản lý.
d) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết.
e) Các khoản thu khác (bao gồm thu sự nghiệp, viện trợ, đóng góp, tiền phạt, tịch thu, thanh lý, đền bù, kết dư, chuyển nguồn và các khoản thu khác…) nộp vào ngân sách tỉnh theo quy định của pháp luật.
1.2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện:
Các khoản thu ngân sách từ công ty cổ phần không có vốn nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp doanh: ngân sách tỉnh hưởng 50%, ngân sách các huyện, thị xã Hương Thủy và thành phố Huế (gọi chung là huyện) hưởng 50%.
2. Nguồn thu ngân sách huyện:
2.1. Các khoản thu 100%:
a) Các khoản thu ngân sách từ doanh nghiệp tư nhân.
b) Thuế thu nhập cá nhân (trừ thuế thu nhập cá nhân của hộ sản xuất kinh doanh cá thể).
c) Các khoản thu phí, lệ phí, lệ phí trước bạ (không kể lệ phí trước bạ nhà, đất) nộp vào ngân sách huyện theo quy định của pháp luật.
d) Các khoản thu khác (bao gồm thu sự nghiệp, viện trợ, đóng góp, tiền phạt, thanh lý, đền bù, kết dư, chuyển nguồn và các khoản thu khác…) nộp vào ngân sách huyện theo quy định của pháp luật.
2.2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện: theo quy định tại mục 1.2.
2.3. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ giữa ngân sách huyện với xã, phường, thị trấn (gọi chung là xã), (chi tiết tỷ lệ phân chia theo phụ lục đính kèm).
a) Các khoản thu ngân sách từ hợp tác xã, hộ sản xuất kinh doanh (trừ thuế thu nhập cá nhân).
b) Thuế thu nhập cá nhân từ hộ sản xuất kinh doanh cá thể.
c) Tiền sử dụng đất, cho thuê đất các khu đất do huyện, xã đầu tư cơ sở hạ tầng, tổ chức việc chuyển quyền sử dụng đất, cho thuê đất hoặc các khu nhà, đất do các đơn vị cấp huyện trực tiếp quản lý.
d) Phí chợ thuộc thành phố Huế đối với các chợ thuộc địa bàn phường Vĩnh Ninh, Vỹ Dạ, Trường An, Phú Hòa, Tây Lộc, Phú Hội, Thuận Lộc.
3. Nguồn thu ngân sách xã:
3.1. Các khoản thu 100%:
a) Các khoản thu về thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất nông nghiệp.
b) Các khoản phí, lệ phí, lệ phí trước bạ nhà, đất (đối với xã, thị trấn) phần thu nộp ngân sách xã theo quy định của pháp luật (trừ phí chợ đối với các chợ thuộc địa bàn phường Vĩnh Ninh, Vỹ Dạ, Trường An, Phú Hòa, Tây Lộc, Phú Hội, Thuận Lộc).
c) Các khoản thu khác (bao gồm thu sự nghiệp, hoa lợi công sản, viện trợ, đóng góp, tiền phạt, thanh lý, đền bù, kết dư, chuyển nguồn và các khoản thu khác…) nộp vào ngân sách xã theo quy định của pháp luật.
3.2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ ngân sách cấp huyện với ngân sách xã: theo quy định tại mục 2.3, điểm a, b, c, d.
4. Chi ngân sách tỉnh:
4.1. Chi đầu tư phát triển:
Đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng thu hồi vốn thuộc tỉnh quản lý; chương trình mục tiêu quốc gia thuộc tỉnh quản lý và các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật.
4.2. Chi thường xuyên:
a) Hoạt động sự nghiệp giao thông, nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp, kiến thiết thị chính, môi trường, khoa học công nghệ và các sự nghiệp kinh tế khác theo quy định của pháp luật.
b) Hoạt động sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, xã hội, văn hóa thông tin, văn học nghệ thuật, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, đảm bảo xã hội và các sự nghiệp khác do các cơ quan cấp tỉnh quản lý theo quy định của pháp luật.
c) Hoạt động của các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng và các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh.
d) Các nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội do tỉnh quản lý.
e) Lập quỹ dự trữ tài chính theo quy định của pháp luật. g) Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật.
5. Chi ngân sách huyện.
5.1. Chi đầu tư phát triển:
Đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng thu hồi vốn do huyện quản lý và các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật.
Phân cấp vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung của tỉnh cho ngân sách thành phố Huế, thị xã Hương Thủy trong dự toán ngân sách được Hội đồng nhân dân tỉnh giao hàng năm cho thành phố, thị xã.
5.2. Chi thường xuyên:
a) Hoạt động sự nghiệp giao thông, nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp, kiến thiết thị chính, môi trường, khoa học công nghệ và các sự nghiệp kinh tế khác do cấp huyện quản lý theo quy định của pháp luật.
b) Hoạt động sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề, văn hóa thông tin, văn học nghệ thuật, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, đảm bảo xã hội và các sự nghiệp khác do các cơ quan cấp huyện quản lý theo quy định của pháp luật.
c) Hoạt động của các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng và các tổ chức chính trị - xã hội cấp huyện.
d) Các nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội do huyện quản lý.
e) Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật.
6. Chi ngân sách xã.
6.1. Chi đầu tư phát triển:
Đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng thu hồi vốn do xã quản lý từ nguồn thu tại xã, thu tiền sử dụng đất theo phân cấp và các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật.
6.2. Chi thường xuyên:
a) Hoạt động sự nghiệp kinh tế do xã quản lý: nông nghiệp, thủy lợi, ngư nghiệp và lâm nghiệp; duy tu bảo dưỡng và sửa chữa các công trình giao thông và các biện pháp đảm bảo an toàn giao thông trên các tuyến đường thuộc xã quản lý và các sự nghiệp kinh tế khác theo quy định của pháp luật.
b) Hoạt động sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, xã hội, văn hóa thông tin, thể dục thể thao, môi trường, chính sách xã hội và các sự nghiệp khác do cấp xã quản lý.
c) Hoạt động của các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã.
d) Chi dân quân tự vệ, trật tự, an toàn xã hội thuộc xã quản lý.
e) Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 4b/2006/NQCĐ-HĐND về việc phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007-2010 và Nghị quyết số 7b/2006/NQ-HĐND về tỷ lệ phân chia các khoản thu ngân sách giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện thành phố Huế với ngân sách các xã, phường, thị trấn từ năm 2007-2010.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh đôn đốc, kiểm tra và giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khoá V, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 15e/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: %
Stt | Xã, phường, thị trấn | Thuế GTGT từ hợp tác xã và hộ cá thể | Thuế TNDN từ hợp tác xã | Thuế TNCN hộ sản xuất kinh doanh cá thể | Thuế TTĐB từ hợp tác xã và hộ cá thể | Thuế tài nguyên hợp tác xã và hộ cá thể | Thuế môn bài từ hợp tác xã, hộ cá thể (kể cả hộ cá thể ở chợ) | Thu khác ngân sách từ hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể | Tiền sử dụng đất huyện, xã quản lý | Tiền cho thuê đất huyện quản lý | Phí chợ, tiền đóng góp xây dựng chợ thuộc huyện, xã quản lý | ||||||||||
Huyện | Xã | Huyện | Xã | Huyện | Xã | Huyện | Xã | Huyện | Xã | Huyện | Xã | Huyện | Xã | Huyện | Xã | Huyện | Xã | Huyện | Xã | ||
1 | Phong Chương | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
2 | Phong Sơn | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
3 | Phong Xuân | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
4 | Phong Mỹ | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
5 | Phong Hải | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
6 | Điền Hương | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
7 | Điền Môn | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
8 | Điền Hoà | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
9 | Phong Hoà | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
10 | Phong Bình | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
11 | Phong Thu | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
12 | Điền Lộc | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
13 | Điền Hải | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
14 | Phong Hiền | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
15 | Phong An | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
16 | Thị trấn P.Điền | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
1 | Quảng Công | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
2 | Quảng Lợi | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
3 | Quảng Thái | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
4 | Quảng An | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
5 | Quảng Phước | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
6 | Quảng Thọ | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
7 | Quảng Phú | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
8 | Quảng Ngạn | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
9 | Quảng Thành | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
10 | Quảng Vinh | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
11 | Thị trấn Sịa | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
1 | Hương An | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
2 | Hương Chữ | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
3 | Hương Vân | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
4 | Hải Dương | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
5 | Hương Thọ | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
6 | Hương Bình | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
7 | Bình Thành | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
8 | Hồng Tiến | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
9 | Hương Phong | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
10 | Hương Toàn | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
11 | Hương Hồ | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
12 | Hương Xuân | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
13 | Hương Văn | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
14 | Bình Điền | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
15 | Hương Vinh | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
16 | Thị trấn Tứ Hạ | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
1 | Phú Sơn | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
2 | Dương Hoà | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
3 | Thuỷ Thanh | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
4 | Thuỷ Lương | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
5 | Thuỷ Tân | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
6 | Thuỷ Vân | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
7 | Thuỷ Bằng | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
8 | Thuỷ Phương | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
9 | Thuỷ Châu | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
10 | Thuỷ Phù | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
11 | Thuỷ Dương | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
12 | Phú Bài | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
1 | Phú Xuân | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 |
2 | Phú Đa | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 |
3 | Phú Thanh | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 |
4 | Phú Diên | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 |
5 | Vinh Thái | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 |
6 | Vinh Hà | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 |
7 | Vinh Xuân | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 |
8 | Vinh Phú | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 |
9 | Phú Thượng | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
10 | Phú Dương | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
11 | Phú Mậu | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
12 | Phú Thuận | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 |
13 | Phú Hải | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 |
14 | Phú Mỹ | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 |
15 | Phú Lương | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
16 | Phú Hồ | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
17 | Phú An | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 |
18 | Vinh Thanh | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 |
19 | Vinh An | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 |
20 | Thị trấn Thuận An | 70 | 30 | 70 | 30 | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
1 | Lộc Bổn | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
2 | Lộc Sơn | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
3 | Xuân Lộc | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
4 | Lộc An | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
5 | Lộc Điền | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
6 | Lộc Hoà | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
7 | Thị trấn Phú Lộc | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
8 | Lộc Trì | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
9 | Lộc Bình | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
10 | Lộc Thuỷ | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
11 | Lộc Tiến | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
12 | Lộc Vĩnh | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
13 | Vinh Hưng | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
14 | Vinh Mỹ | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
15 | Vinh Hiền | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
16 | Vinh Giang | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
17 | Vinh Hải | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
18 | Lăng Cô | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
1 | Thượng Quảng | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
2 | Thượng Long | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
3 | Thượng Nhật | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
4 | Thượng Lộ | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
5 | Hương Hữu | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
6 | Hương Giang | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
7 | Hương Sơn | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
8 | Hương Hoà | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
9 | Hương Lộc | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
10 | Hương Phú | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 | 100 | 0 | 60 | 40 | 60 | 40 | 0 | 100 |
11 | Thị trấn Khe Tre | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 0 | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
1 | Sơn Thuỷ | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
2 | Hồng Thượng | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
3 | A Ngo | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
4 | Hương Phong | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
5 | Phú Vinh | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
6 | Hồng Quảng | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
7 | Hồng Vân | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
8 | Hồng Thái | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
9 | Hồng Bắc | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
10 | Hồng Kim | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
11 | Hưong Lâm | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
12 | Nhâm | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
13 | Hồng Thuỷ | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
14 | A Roàng | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
15 | Bắc Sơn | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
16 | Đông Sơn | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
17 | A Đớt | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
18 | Hồng Hạ | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
19 | Hồng Trung | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
20 | Hương Nguyên | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 | 0 | 100 |
21 | Thị trấn A Lưới | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 80 | 20 | 80 | 20 | 0 | 100 |
1 | Hương Sơ | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
2 | An Hòa | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
3 | Hương Long | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
4 | Thuỷ Biều | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
5 | Thuỷ Xuân | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
6 | An Đông | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
7 | An Tây | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
8 | Xuân Phú | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
9 | Phú Cát | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
10 | Kim Long | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
11 | Phường Đúc | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
12 | Phú Bình | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
13 | Phước Vĩnh | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
14 | Phú Hiệp | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
15 | Phú Thuận | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
16 | Thuận Lộc | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 50 | 50 |
17 | Phú Hậu | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
18 | An Cựu | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
19 | Vĩnh Ninh | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 50 | 50 |
20 | Vỹ Dạ | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 50 | 50 |
21 | Trường An | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 50 | 50 |
22 | Phú Hoà | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 100 | 0 |
23 | Thuận Hoà | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
24 | Tây Lộc | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 50 | 50 |
25 | Phú Hội | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 100 | 0 |
26 | Phú Nhuận | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
27 | Thuận Thành | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 0 | 100 | 95 | 5 | 100 | 0 | 90 | 10 | 100 | 0 | 0 | 100 |
- 1Nghị quyết 4b/2006/NQCĐ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Nghị quyết 7b/2006/NQ-HĐND về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND sửa đổi phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 44/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2015
- 6Quyết định 27/QĐ-HĐND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực
- 7Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đọan 2017-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 4b/2006/NQCĐ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Nghị quyết 7b/2006/NQ-HĐND về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 27/QĐ-HĐND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực
- 4Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đọan 2017-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Chỉ thị 854/CT-TTg năm 2010 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 90/2010/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND sửa đổi phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 44/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2015
Nghị quyết 15e/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 15e/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2010
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực