Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 76/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 06 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 239/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 134/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 với các nội dung chủ yếu như sau:

I. Quyết toán thu NSNN trên địa bàn : 15.719.032.811.390 đồng

Bao gồm:

1. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động : 837.463.036.285 đồng xuất khẩu và nhập khẩu

2. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước : 14.817.755.653.544 đồng

3. Thu viện trợ : 10.982.880.103 đồng

4. Thu huy động đóng góp : 42.831.241.458 đồng

5. Thu từ quỹ dự trữ tài chính : 10.000.000.000 đồng

II. Quyết toán tổng thu NSĐP : 29.313.366.717.173 đồng

1. Quyết toán thu NSĐP được hưởng : 29.253.043.219.915 đồng

a) Các khoản thu cân đối NSNN : 14.331.194.175.376 đồng

- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước : 14.288.362.933.918 đồng

- Thu huy động đóng góp : 42.831.241.458 đồng

b) Thu từ quỹ dự trữ tài chính : 10.000.000.000 đồng

c) Thu kết dư : 42.460.710.991 đồng

d) Thu chuyển nguồn : 6.339.731.565.700 đồng

e) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên : 8.253.138.570.991 đồng

f) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên : 276.518.196.857 đồng

2. Thu vay bù đắp bội chi : 60.323.497.258 đồng

III. Quyết toán chi ngân sách địa phương : 29.241.351.809.633 đồng

Bao gồm:

1. Ngân sách tỉnh : 14.243.394.297.094 đồng

2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố : 11.307.652.894.353 đồng

3. Ngân sách xã, phường, thị trấn : 3.690.304.618.186 đồng

IV. Chi trả nợ gốc  : 30.771.786.342 đồng

V. Kết dư ngân sách địa phương : 41.243.121.198 đồng

1. Ngân sách tỉnh : 2.653.573.728 đồng

- Đối với kết dư ngân sách tỉnh năm 2022 là 2.653.573.728 đồng sẽ trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh 1.326.786.864 đồng và 50% còn lại là 1.326.786.864 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh năm 2023 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố : 15.687.729.791 đồng

3. Ngân sách xã, phường, thị trấn : 22.901.817.679 đồng

VII. Xử lý kết dư: Thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

(Có các phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 12 năm 2023./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.008.129

29.253.043

12.244.915

171,99

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

10.487.365

14.331.194

3.843.830

136,7

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

6.475.265

9.747.235

3.271.970

150,5

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

4.012.100

4.583.959

571.859

114,3

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.400.429

8.253.139

1.852.710

128,9

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.519.466

3.519.466

-

100

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.880.963

4.733.673

1.852.710

164,3

III

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

276.518

276.518

 

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

10.000

10.000

 

V

Thu kết dư

 

42.461

42.461

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

120.335

6.339.732

6.219.397

 

B

TỔNG CHI NSĐP

17.581.486

29.241.352

11.659.866

166,3

I

Tổng chi cân đối NSĐP

14.004.513

18.871.087

4.866.574

134,8

1

Chi đầu tư phát triển

5.752.625

9.493.578

3.740.954

165,0

2

Chi thường xuyên

7.981.949

9.372.402

1.390.453

117,4

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.138

3.747

(3.391)

52,5

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

 

100

5

Dự phòng ngân sách

261.441

 

(261.441)

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.576.973

2.703.227

(873.746)

75,6

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

442.757

209.562

(233.195)

47,3

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.134.216

2.493.666

(640.550)

79,6

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

6.710.710

6.710.710

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

956.327

956.327

 

C

BỘI CHI NSĐP

194.000

60.323

(133.677)

31,1

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

31.700

30.772

(928)

97,1

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

31.700

30.772

(928)

97,1

III

Khấu hao tài sản cố định hình thành từ vốn vay

 

 

-

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

194.000

60.323

(133.677)

31,1

I

Vay để bù đắp bội chi

162.300

60.323

(101.977)

37,2

II

Vay để trả nợ gốc

31.700

 

(31.700)

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

492.755

269.009

(223.746)

54,6

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

18.560.529

17.008.129

31.303.520

29.253.043

168,7

172,0

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

12.039.765

10.487.365

15.709.033

14.331.194

130,5

136,7

I

Thu nội địa

11.134.765

10.487.365

14.817.756

14.288.363

133,1

136,2

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

350.000

350.000

442.058

442.058

126,3

126,3

 

- Thuế giá trị gia tăng

247.000

247.000

264.024

264.024

106,9

106,9

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

68.000

68.000

132.981

132.981

195,6

195,6

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

35.000

35.000

45.053

45.053

128,7

128,7

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

95.000

95.000

82.895

82.895

87,3

87,3

 

- Thuế giá trị gia tăng

64.500

64.500

41.629

41.629

64,5

64,5

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

26.000

26.000

35.704

35.704

137,3

137,3

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

4

4

 

 

 

- Thuế tài nguyên

4.500

4.500

5.559

5.559

123,5

123,5

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

530.000

530.000

446.910

446.910

84,3

84,3

 

- Thuế giá trị gia tăng

130.000

130.000

150.187

150.187

115,5

115,5

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

400.000

400.000

296.147

296.147

74,0

74,0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

110

110

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

466

466

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.400.000

2.400.000

2.799.611

2799341,38

116,7

116,6

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.414.000

1.414.000

1.509.674

1509674,27

106,8

106,8

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

620.000

620.000

839.052

839052,30

135,3

135,3

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

221.000

221.000

261.440

261170,96

118,3

118,2

 

- Thuế tài nguyên

145.000

145.000

189.444

189443,87

130,7

130,7

5

Thuế thu nhập cá nhân

380.000

380.000

1.026.707

1026707,37

270,2

270,2

6

Thuế bảo vệ môi trường

920.000

441.600

605.368

290.593

65,8

65,8

7

Lệ phí trước bạ

280.000

280.000

419.154

419.154

149,7

149,7

8

Thu phí, lệ phí

170.000

88.000

206.225

110.450

121,3

125,5

 

- Phí và lệ phí trung ương

82.000

 

96.570

795

117,8

 

 

- Phí và lệ phí do địa phương thu

88.000

88.000

109.655

109.655

124,6

124,6

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

44

44

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20.000

20.000

30.385

30.385

151,9

151,9

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

567.000

567.000

491.916

491.916

86,8

86,8

12

Thu tiền sử dụng đất

4.000.000

4.000.000

6.595.560

6.595.560

164,9

164,9

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3.000

3.000

64.360

64.360

2.145,3

2.145,3

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

130.000

130.000

138.365

138.365

106,4

106,4

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

65.000

58.000

53.499

45.543

82,3

78,5

16

Thu khác ngân sách

220.000

140.000

320.792

210.175

145,8

150,1

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

50.000

50.000

143.951

143.951

287,9

287,9

18

Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

954.765

954.765

949.956

949.956

99,5

99,5

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

905.000

 

837.463

 

92,5

 

1

Thuế xuất khẩu

165.000

 

264.892

 

160,5

 

2

Thuế nhập khẩu

3

Thuế bổ sung hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

740.000

 

572.571

 

77,4

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

10.983

 

 

 

V

Thu huy động đóng góp

 

 

42.831

42.831

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

10.000

10.000

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

6.400.429

6.400.429

9.202.295

8.529.657

143,8

133,3

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.400.429

6.400.429

8.253.139

8.253.139

128,9

128,9

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

949.156

276.518

 

 

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

42.461

42.461

 

 

E

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

120.335

120.335

6.339.732

6.339.732

5.268,4

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.581.486

29.241.352

166,3

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.004.513

18.871.087

134,8

I

Chi đầu tư phát triển

5.752.625

9.493.578

165,0

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.692.625

9.427.613

165,6

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

361.876

533.911

147,5

 

- Chi khoa học và công nghệ

3.599

80.539

2237,8

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.908.300

5.964.662

152,6

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

130.000

115.126

88,6

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

60.000

65.966

109,9

II

Chi thường xuyên

7.981.949

9.372.402

117,4

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.382.292

3.344.776

98,9

2

Chi khoa học và công nghệ

62.979

45.866

72,8

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.138

3.747

52,5

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

100,0

V

Dự phòng ngân sách

261.441

-

0,0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.576.973

2.703.227

75,6

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

442.757

209.562

47,3

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

166.460

124.100

74,6

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

129.241

32.474

25,1

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

147.056

52.988

36,0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.134.216

2.493.666

79,6

1

Vốn từ nguồn vốn đầu tư ngoài nước ODA

346.868

108.806

31,4

2

Vốn từ nguồn vốn đầu tư trong nước do NSTW bổ sung

2.448.914

2.068.063

84,4

3

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

29.000

29.000

100,0

4

Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy

200

100

50,0

5

Lễ hội văn hóa miền biển

900

1.297

144,1

6

Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh

864

826

95,6

7

Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch;

219.700

205.041

93,3

8

Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy)

2.800

-

0,0

9

Chi hỗ trợ lại từ nguồn thu dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách

20.000

20.000

100,0

10

Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính;

55.000

53.215

96,8

11

Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương

6.000

3.348

55,8

12

Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương

3.970

3.970

100,0

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

956.327

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

6.710.710

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

12.093.142

16.868.395

4.775.253

139,5

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.629.923

2.625.000

-4.923

99,8

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

9.463.219

10.962.002

1.498.784

115,8

I

Chi đầu tư phát triển

3.198.875

6.467.745

3.268.871

202,2

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.138.875

6.401.779

3.262.905

204,0

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

178.804

179.860

1.056

100,6

 

- Chi khoa học và công nghệ

2.084

79.915

77.831

3.834,7

 

- Chi quốc phòng

41.292

51.638

10.347

125,1

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

125.662

106.257

-19.405

84,6

 

- Chi văn hóa thông tin

91.003

99.042

8.039

108,8

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

869.205

124

-869.081

 

 

- Chi thể dục thể thao

10.045

16.752

6.707

166,8

 

- Chi bảo vệ môi trường

169.130

207.825

38.695

122,9

 

- Chi các hoạt động kinh tế

1.454.670

5.511.022

4.056.351

378,9

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

196.980

149.345

-47.635

75,8

 

- Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư khác

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

60.000

65.966

5.966

109,9

II

Chi thường xuyên

3.316.946

3.809.341

492.395

114,8

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

653.136

639.651

-13.485

97,9

2

Chi khoa học và công nghệ

59.939

42.222

-17.717

70,4

3

Chi quốc phòng

89.523

87.411

-2.112

97,6

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

15.739

12.785

-2.954

81,2

5

Chi y tế, dân số và gia đình

779.316

723.939

-55.377

92,9

6

Chi văn hóa thông tin

74.873

71.844

-3.029

96,0

7

Chi phát thanh, truyền hình

31.120

26.832

-4.288

86,22

8

Chi thể dục thể thao

52.041

47.323

-4.718

90,93

9

Chi bảo vệ môi trường

32.320

11.006

-21.314

34,05

10

Chi các hoạt động kinh tế

487.375

1.503.964

1.016.589

308,58

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

484.406

416.988

-67.418

86,08

12

Chi bảo đảm xã hội

499.773

207.664

-292.109

41,55

13

Chi thường xuyên khác

57.385

17.712

-39.673

30,87

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.138

3.747

-3.391

52,49

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

 

100,0

V

Dự phòng ngân sách

114.118

 

-114.118

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

679.809

679.809

 

VII

Chi các chương trình mục tiêu

2.824.782

 

-2.824.782

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.281.392

3.281.392

 

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

17.581.486

9.905.976

7.675.510

29.241.352

14.243.394

14.997.958

166,3

143,8

195,4

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

14.004.513

6.638.437

7.366.076

18.871.087

8.094.420

10.776.667

134,8

121,9

146,3

I

Chi đầu tư phát triển

5.752.625

3.198.875

2.553.750

9.493.578

4.318.826

5.174.752

165,0

135,0

202,6

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.692.625

3.138.875

2.553.750

9.427.613

4.252.861

5.174.752

165,6

135,5

202,6

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

361.876

178.804

183.071

533.911

179.860

354.050

147,5

100,6

193,4

 

- Chi khoa học và công nghệ

3.599

2.084

1.515

80.539

79.915

624

2237,8

3834,7

41,2

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.908.300

1.508.300

2.400.000

5.964.662

2.170.630

3.794.032

152,6

143,9

158,1

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

130.000

130.000

 

115.126

115.126

-

88,6

88,6

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

60.000

60.000

 

65.966

65.966

 

109,9

109,9

 

II

Chi thường xuyên

7.981.949

3.316.946

4.665.003

9.372.402

3.770.486

5.601.915

117,4

113,7

120,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

-

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.382.292

653.136

2.729.156

3.344.776

639.651

2.705.126

98,9

97,9

99,1

2

Chi khoa học và công nghệ

62.979

59.939

3.040

45.866

42.222

3.644

72,8

70,4

119,9

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.138

7.138

 

3.747

3.747

 

52,5

52,5

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

 

1.360

1.360

 

100,0

100,0

 

V

Dự phòng ngân sách

261.441

114.118

147.323

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.576.973

3.267.539

309.434

2.703.227

2.187.773

515.454

75,6

67,0

166,6

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

442.757

442.757

 

209.562

23.581

185.981

47,3

5,3

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

166.460

166.460

 

124.100

1.491

122.609

74,6

0,9

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

129.241

129.241

 

32.474

13.668

18.806

25,1

10,6

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

147.056

147.056

 

52.988

8.422

44.566

36,0

5,7

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.134.216

2.824.782

309.434

2.493.666

2.164.193

329.473

79,6

76,6

106,5

1

Vốn từ nguồn vốn đầu tư ngoài nước ODA

346.868

346.868

 

108.806

108.806

-

31,4

31,4

 

2

Vốn từ nguồn vốn đầu tư trong nước do NSTW bổ sung

2.448.914

2.448.914

 

2.068.063

2.026.387

41.676

84,4

82,7

 

3

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

29.000

29.000

 

29.000

29.000

-

100,0

100,0

 

4

Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy

200

 

200

100

-

100

50,0

 

50,0

5

Lễ hội văn hóa miền biển

900

 

900

1.297

 

1.297

144,1

 

144,1

6

Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh

864

 

864

826

-

826

95,6

 

95,6

7

Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch

219.700

 

219.700

205.041

-

205.041

93,3

 

93,3

8

Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05- NQ/TU của tỉnh ủy)

2.800

 

2.800

-

-

-

 

 

 

9

Chi hỗ trợ lại từ nguồn thu dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách

20.000

 

20.000

20.000

 

20.000

 

 

 

10

Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính;

55.000

 

55.000

53.215

-

53.215

96,8

 

96,8

11

Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương

6.000

 

6.000

3.348

-

3.348

55,8

 

55,8

12

Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương

3.970

 

3.970

3.970

-

3.970

100,0

 

100,0

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

956.327

679.809

276.518

 

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

6.710.710

3.281.392

3.429.318

 

 

 


Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị: Triệu đồng

S T T

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi theo mục tiêu

Trong đó

Chi tạo nguồn điều chỉnh lương

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21=11/1

22=12/2

23=13/3

24=14/4

25=15/5

26=16/6

27=17/7

 

TỔNG SỐ

9.905.976

3.198.875

3.316.946

7.138

1.360

114.118

3.267.539

442.757

2.824.782

 

14.243.394

6.454.019

3.799.486

3.747

1.360

23.581

13.726

9.855

679.809

3.281.392

143,8

201,8

114,5

52,5

100

18,2

3,1

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6.570.048

3.198.875

3.316.946

 

 

 

54.228

54.228

 

 

10.277.086

6.454.019

3.799.486

 

 

23.581

13.726

9.855

 

 

156,4

201,8

114,5

 

 

18,2

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

144.283

42.900

101.353

 

 

 

30

30

 

 

142.208

44.527

97.651

 

 

30

 

30

 

 

98,6

103,8

96,3

 

 

100

 

2

Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

35.312

22.000

13.312

 

 

 

 

 

 

 

13.402

783

12.619

 

 

 

 

 

 

 

38,0

3,6

94,8

 

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

46.395

10.000

36.395

 

 

 

 

 

 

 

44.038

8.907

35.131

 

 

 

 

 

 

 

94,9

89,1

96,5

 

 

 

 

4

Sở Du lịch

9.360

100

9.171

 

 

 

89

89

 

 

13.883

 

13.883

 

 

 

 

 

 

 

148,3

 

151,4

 

 

 

 

5

Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam

9.633

 

9.421

 

 

 

212

212

 

 

7.052

 

6.852

 

 

200

 

200

 

 

73,2

 

72,7

 

 

94,3

 

6

Công an tỉnh

22.350

10.300

11.850

 

 

 

200

200

 

 

45.058

16.453

28.476

 

 

129

 

129

 

 

201,6

159,7

240,3

 

 

64,6

 

7

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

84.337

14.424

69.913

 

 

 

 

 

 

 

110.918

36.673

74.245

 

 

 

 

 

 

 

131,5

254,3

106,2

 

 

 

 

8

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng

16.468

6.468

10.000

 

 

 

 

 

 

 

28.131

14.965

13.166

 

 

 

 

 

 

 

170,8

231,4

131,7

 

 

 

 

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

150.197

28.753

116.913

 

 

 

4.531

4.531

 

 

168.713

52.175

113.725

 

 

2.813

 

2.813

 

 

112,3

181,5

97,3

 

 

62,1

 

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

26.713

17.700

8.939

 

 

 

74

74

 

 

9.461

167

9.263

 

 

31

 

31

 

 

35,4

0,9

103,6

 

 

41,6

 

11

Sở Tư pháp

13.637

 

13.563

 

 

 

74

74

 

 

30.328

17.517

12.741

 

 

70

 

70

 

 

222,4

 

93,9

 

 

95,2

 

12

Sở Công thương

17.777

100

17.332

 

 

 

345

345

 

 

14.982

 

14.982

 

 

 

 

 

 

 

84,3

 

86,4

 

 

 

 

13

Sở Khoa học và Công nghệ

43.155

5.519

37.596

 

 

 

40

40

 

 

109.388

79.934

29.455

 

 

 

 

 

 

 

253,5

1.448,4

78,3

 

 

 

 

14

Sở Tài chính

17.095

 

17.024

 

 

 

71

71

 

 

14.363

 

14.347

 

 

16

 

16

 

 

84,0

 

84,3

 

 

22,3

 

15

Sở Xây dựng

12.787

 

12.752

 

 

 

35

35

 

 

21.571

 

21.536

 

 

35

 

35

 

 

168,7

 

168,9

 

 

99,2

 

16

Sở Giao thông vận tải

284.936

14.787

270.149

 

 

 

 

 

 

 

633.966

109.203

524.764

 

 

 

 

 

 

 

222,5

738,5

194,2

 

 

 

 

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

606.273

21.200

580.479

 

 

 

4.594

4.594

 

 

592.959

22.461

567.498

 

 

3.000

3.000

 

 

 

97,8

105,9

97,8

 

 

 

 

18

Sở Y tế

381.760

24.377

356.855

 

 

 

528

528

 

 

439.102

19.010

419.602

 

 

490

 

490

 

 

115,0

78,0

117,6

 

 

92,8

 

19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

90.435

3.748

75.563

 

 

 

11.124

11.124

 

 

110.817

148

107.933

 

 

2.737

 

2.737

 

 

122,5

3,9

142,8

 

 

24,6

 

20

Sở Văn hóa và Thể thao

118.741

24.677

91.899

 

 

 

2.165

2.165

 

 

134.606

39.902

94.704

 

 

 

 

 

 

 

113,4

161,7

103,1

 

 

 

 

21

Sở Tài nguyên và Môi trường

311.909

271.967

39.907

 

 

 

35

35

 

 

325.912

299.697

26.179

 

 

35

 

35

 

 

104,5

110,2

65,6

 

 

100,0

 

22

Sở Thông tin và Truyền thông

61.207

10.000

50.625

 

 

 

582

582

 

 

35.877

19.767

15.809

 

 

301

 

301

 

 

58,6

197,7

31,2

 

 

51,7

 

23

Sở Nội vụ

40.586

10.800

29.786

 

 

 

 

 

 

 

34.782

4.930

29.852

 

 

 

 

 

 

 

85,7

45,7

100,2

 

 

 

 

24

Sở Ngoại vụ

4.825

 

4.825

 

 

 

 

 

 

 

5.546

 

5.546

 

 

 

 

 

 

 

114,9

 

114,9

 

 

 

 

25

Thanh tra tỉnh

9.873

 

9.873

 

 

 

 

 

 

 

9.743

 

9.743

 

 

 

 

 

 

 

98,7

 

98,7

 

 

 

 

26

Ban Dân tộc tỉnh

9.986

 

6.675

 

 

 

3.311

3.311

 

 

6.759

 

6.279

 

 

480

 

480

 

 

67,7

 

94,1

 

 

14,5

 

27

Ban Quản lý khu kinh tế

75.768

58.665

17.103

 

 

 

 

 

 

 

248.150

225.209

22.941

 

 

 

 

 

 

 

327,5

383,9

134,1

 

 

 

 

28

Hội Liên hiệp Phụ nữ

7.457

 

6.469

 

 

 

988

988

 

 

7.079

 

6.131

 

 

948

 

948

 

 

94,9

 

94,8

 

 

96

 

29

Tỉnh Đoàn Bình Định

17.662

1.624

15.726

 

 

 

312

312

 

 

17.607

1.624

15.672

 

 

312

 

312

 

 

99,7

100,0

99,7

 

 

100

 

30

Hội Nông dân

7.860

 

7.533

 

 

 

327

327

 

 

6.759

 

6.759

 

 

 

 

 

 

 

86,0

 

89,7

 

 

 

 

31

Hội Cựu Chiến binh

3.672

 

3.672

 

 

 

 

 

 

 

3.727

 

3.727

 

 

 

 

 

 

 

101,5

 

101,5

 

 

 

 

32

Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Quy Nhơn

53.139

15.000

25.866

 

 

 

12.273

12.273

 

 

43.325

3.787

39.461

 

 

77

 

77

 

 

81,5

25,2

152,6

 

 

0,6

 

33

Trường cao đẳng y tế Bình Định

21.184

3.000

6.226

 

 

 

11.958

11.958

 

 

26.145

4.087

10.211

 

 

11.847

10.726

1.121

 

 

123,4

136,2

164,0

 

 

9,4

 

34

Trường Chính trị

8.885

3.500

5.385

 

 

 

 

 

 

 

4.565

 

4.565

 

 

 

 

 

 

 

51,4

 

84,8

 

 

 

 

35

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

156.354

153.413

2.941

 

 

 

 

 

 

 

335.343

331.612

3.731

 

 

 

 

 

 

 

214,5

216,2

126,9

 

 

 

 

36

Đài Phát thanh và Truyền hình

30.650

1.500

29.120

 

 

 

30

30

 

 

26.986

124

26.832

 

 

30

 

30

 

 

88,0

8,3

92,1

 

 

100

 

37

Văn phòng điều phối và biến đổi khí hậu

1.138

 

1.138

 

 

 

 

 

 

 

1.436

 

1.436

 

 

 

 

 

 

 

126,2

 

126,2

 

 

 

 

38

Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

4.248

 

4.248

 

 

 

 

 

 

 

3.795

 

3.795

 

 

 

 

 

 

 

89,3

 

89,3

 

 

 

 

39

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định

239.462

239.462

 

 

 

 

 

 

 

 

276.204

274.579

1.625

 

 

 

 

 

 

 

115,3

114,7

 

 

 

 

 

40

Ban an toàn giao thông

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

40.080

 

40.080

 

 

 

 

 

 

 

572,6

 

572,6

 

 

 

 

41

Liên minh hợp tác xã

5.579

3.000

2.279

 

 

 

300

300

 

 

2.233

 

2.233

 

 

 

 

 

 

 

40,0

 

98,0

 

 

 

 

42

Liên hiệp các hội KHKT

3.465

 

3.465

 

 

 

 

 

 

 

3.438

 

3.438

 

 

 

 

 

 

 

99,2

 

99,2

 

 

 

 

43

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

797

 

797

 

 

 

 

 

 

 

846

 

846

 

 

 

 

 

 

 

106,2

 

106,2

 

 

 

 

44

Hội Văn học Nghệ thuật

3.707

 

3.707

 

 

 

 

 

 

 

4.467

 

4.467

 

 

 

 

 

 

 

120,5

 

120,5

 

 

 

 

45

Hội Nhà báo

1.725

 

1.725

 

 

 

 

 

 

 

1.789

 

1.789

 

 

 

 

 

 

 

103,7

 

103,7

 

 

 

 

46

Hội Chữ thập đỏ

2.637

 

2.637

 

 

 

 

 

 

 

3.140

 

3.140

 

 

 

 

 

 

 

119,1

 

119,1

 

 

 

 

47

Hội Luật gia

410

 

410

 

 

 

 

 

 

 

390

 

390

 

 

 

 

 

 

 

95,1

 

95,1

 

 

 

 

48

Hội Người mù

789

 

789

 

 

 

 

 

 

 

673

 

673

 

 

 

 

 

 

 

85,3

 

85,3

 

 

 

 

49

Hội Đông y

476

 

476

 

 

 

 

 

 

 

626

 

626

 

 

 

 

 

 

 

131,4

 

131,4

 

 

 

 

50

Hội nạn nhân chất độc và da cam

587

 

587

 

 

 

 

 

 

 

494

 

494

 

 

 

 

 

 

 

84,2

 

84,2

 

 

 

 

51

Hội Cựu Thanh niên Xung phong

984

 

984

 

 

 

 

 

 

 

953

 

953

 

 

 

 

 

 

 

96,8

 

96,8

 

 

 

 

52

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định

439

 

439

 

 

 

 

 

 

 

447

 

447

 

 

 

 

 

 

 

101,8

 

101,8

 

 

 

 

53

Hội Khuyến học Bình Định

562

 

562

 

 

 

 

 

 

 

742

 

742

 

 

 

 

 

 

 

132,0

 

132,0

 

 

 

 

54

Hội Cựu tù chính trị

413

 

413

 

 

 

 

 

 

 

391

 

391

 

 

 

 

 

 

 

94,7

 

94,7

 

 

 

 

55

Hội Người Cao tuổi

751

 

751

 

 

 

 

 

 

 

725

 

725

 

 

 

 

 

 

 

96,5

 

96,5

 

 

 

 

56

Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo

409

 

409

 

 

 

 

 

 

 

394

 

394

 

 

 

 

 

 

 

96,3

 

96,3

 

 

 

 

57

Trích Qũy khám chữa bệnh người nghèo

7.280

 

7.280

 

 

 

 

 

 

 

4.494

 

4.494

 

 

 

 

 

 

 

61,7

 

61,7

 

 

 

 

58

Hội làm vườn

415

 

415

 

 

 

 

 

 

 

374

 

374

 

 

 

 

 

 

 

90,1

 

90,1

 

 

 

 

59

Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

7.500

 

7.500

 

 

 

 

 

 

 

125,0

 

125,0

 

 

 

 

60

Bảo hiểm xã hội tỉnh

400.747

 

400.747

 

 

 

 

 

 

 

309.330

 

309.330

 

 

 

 

 

 

 

77,2

 

77,2

 

 

 

 

61

Ban Quản lý dự án sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc artemisinin tỉnh Bình Định

487

 

487

 

 

 

 

 

 

 

435

 

435

 

 

 

 

 

 

 

89,2

 

89,2

 

 

 

 

62

Bệnh viện đa khoa tỉnh

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

35.812

35.812

 

 

 

 

 

 

 

 

179,1

179,1

 

 

 

 

 

63

BQL dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

343.444

343.444

 

 

 

 

 

 

 

 

926.798

926.796

2

 

 

 

 

 

 

 

269,9

269,9

 

 

 

 

 

64

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

1.343.488

1.343.488

 

 

 

 

 

 

 

 

2.581.837

2.581.837

 

 

 

 

 

 

 

 

192,2

192,2

 

 

 

 

 

65

UBND thành phố Quy Nhơn

39.613

39.613

 

 

 

 

 

 

 

 

17.468

17.468

 

 

 

 

 

 

 

 

44,1

44,1

 

 

 

 

 

66

UBND thị xã An Nhơn

55.535

55.535

 

 

 

 

 

 

 

 

81.140

81.140

 

 

 

 

 

 

 

 

146,1

146,1

 

 

 

 

 

67

UBND huyện Tuy Phước

16.899

16.899

 

 

 

 

 

 

 

 

183.981

183.981

 

 

 

 

 

 

 

 

1.088,7

1.088,7

 

 

 

 

 

68

UBND huyện Tây Sơn

32.291

32.291

 

 

 

 

 

 

 

 

100.135

100.135

 

 

 

 

 

 

 

 

310,1

310,1

 

 

 

 

 

69

UBND huyện Phù Cát

30.395

30.395

 

 

 

 

 

 

 

 

84.986

84.986

 

 

 

 

 

 

 

 

279,6

279,6

 

 

 

 

 

70

UBND huyện Phù Mỹ

44.995

44.995

 

 

 

 

 

 

 

 

154.705

154.705

 

 

 

 

 

 

 

 

343,8

343,8

 

 

 

 

 

71

UBND huyện Hoài Ân

47.625

47.625

 

 

 

 

 

 

 

 

108.736

108.736

 

 

 

 

 

 

 

 

228,3

228,3

 

 

 

 

 

72

UBND huyện Hoài Nhơn

74.956

74.956

 

 

 

 

 

 

 

 

345.457

345.457

 

 

 

 

 

 

 

 

460,9

460,9

 

 

 

 

 

73

UBND huyện Vân Canh

6.925

6.925

 

 

 

 

 

 

 

 

17.874

17.874

 

 

 

 

 

 

 

 

258,1

258,1

 

 

 

 

 

74

UBND huyện Vĩnh Thạnh

9.507

9.507

 

 

 

 

 

 

 

 

9.345

9.345

 

 

 

 

 

 

 

 

98,3

98,3

 

 

 

 

 

75

UBND huyện An Lão

14.718

14.718

 

 

 

 

 

 

 

 

20.729

20.729

 

 

 

 

 

 

 

 

140,8

140,8

 

 

 

 

 

78

Công ty cổ phần BICEM

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

65.966

65.966

 

 

 

 

 

 

 

 

109,9

109,9

 

 

 

 

 

79

Công ty TNHH Khai thác CTTL Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.496

3.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87.316

87.316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Chi trích các quỹ

87.125

 

87.125

 

 

 

 

 

 

 

10.520

 

10.520

 

 

 

 

 

 

 

12,1

 

12,1

 

 

 

 

82

Chi khác ngân sách

699.365

39.500

659.865

 

 

 

 

 

 

 

952.140

 

952.140

 

 

 

 

 

 

 

136,1

 

144,3

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

7.138

 

 

7.138

 

 

 

 

 

 

3.747

 

 

3.747

 

 

 

 

 

 

52,5

 

 

52,5

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.360

 

 

 

1.360

 

 

 

 

 

1.360

 

 

 

1.360

 

 

 

 

 

100,0

 

 

 

100,0

 

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

114.118

 

 

 

 

114.118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.213.311

 

 

 

 

 

3.213.311

388.529

2.824.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

679.809

 

 

 

 

 

 

 

679.809

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.281.392

 

 

 

 

 

 

 

 

3.281.392

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi theo mục tiêu

Dự phòng chi

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi theo mục tiêu

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi theo mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20=8/1

21=9/2

22=12/3

23=15/4

24

25=17/6

26

 

TỔNG SỐ

7.675.510

2.553.750

4.665.003

309.434

 

309.434

147.323

14.997.958

5.216.428

354.050

624

5.601.915

2.705.126

3.644

473.778

295.413

178.365

276.518

3.429.318

195,4

204,3

120,1

153,1

 

57,6

 

1

Quy Nhơn

1.309.491

539.290

728.925

15.394

 

15.394

25.882

2.642.857

762.690

48.360

 

888.139

346.171

630

15.667

2.354

13.313

31.431

944.930

201,8

141,4

121,8

101,8

 

86,5

 

2

An Nhơn

1.143.493

612.240

461.480

47.860

 

47.860

21.913

2.652.444

1.410.805

20.315

 

620.361

269.624

275

52.463

47.134

5.329

2.468

566.347

232,0

230,4

134,4

109,6

 

11,1

 

3

Tuy Phước

810.106

311.770

457.434

25.204

 

25.204

15.698

1.497.614

598.947

84.130

 

569.068

274.385

225

31.155

8.624

22.531

20.645

277.799

184,9

192,1

124,4

123,6

 

89,4

 

4

Tây Sơn

552.496

110.590

405.756

25.612

 

25.612

10.538

1.045.116

356.480

42.638

 

438.558

244.486

79

46.295

36.197

10.098

4.386

199.398

189,2

322,3

108,1

180,8

 

39,4

 

5

Phù Cát

861.033

262.420

556.645

25.252

 

25.252

16.716

1.745.159

674.340

50.900

 

673.002

349.391

229

44.141

33.854

10.287

12.277

341.398

202,7

257,0

120,9

174,8

 

40,7

 

6

Phù Mỹ

760.321

162.240

538.502

45.278

 

45.278

14.301

1.281.760

342.238

23.045

 

609.273

307.742

240

57.154

44.991

12.162

1.928

271.167

168,6

210,9

113,1

126,2

 

26,9

 

7

Hoài Ân

431.568

60.130

332.368

31.060

 

31.060

8.010

847.743

247.117

22.747

 

379.162

206.816

1.201

63.274

41.805

21.469

8.031

150.159

196,4

411,0

114,1

203,7

 

69,1

 

8

Hoài Nhơn

1.058.944

438.440

564.731

35.300

 

35.300

20.473

1.890.236

648.332

35.496

224

703.729

333.902

181

42.756

32.088

10.668

176.222

319.197

178,5

147,9

124,6

121,1

 

30,2

 

9

Vân Canh

221.474

15.250

178.864

23.398

 

23.398

3.962

381.374

38.305

9.552

400

206.445

103.678

145

39.196

17.825

21.371

11.084

86.344

172,2

251,2

115,4

167,5

 

91,3

 

10

Vĩnh Thạnh

254.330

20.570

212.958

16.036

 

16.036

4.766

445.918

60.458

9.019

 

244.850

131.297

160

39.720

16.487

23.233

218

100.671

175,3

293,9

115,0

247,7

 

144,9

 

11

An Lão

272.254

20.810

227.340

19.040

 

19.040

5.064

567.737

76.716

7.847

 

269.327

137.633

280

41.958

14.054

27.904

7.828

171.907

208,5

368,7

118,5

220,4

 

146,6

 

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

3.181.907

2.629.923

551.984

-

551.984

-

551.984

-

4.609.241

2.625.000

1.984.241

-

1.984.241

517.510

1.069.602

397.128

144,9

99,8

359,5

 

359,5

 

193,8

 

1

Quy Nhơn

50.138

8.744

41.394

 

41.394

 

41.394

 

151.599

8.744

142.855

 

142.855

3.160

132.995

6.701

302,4

100,0

345,1

 

345,1

 

321,3

 

2

An Nhơn

249.463

175.703

73.760

 

73.760

 

73.760

 

381.309

172.107

209.202

 

209.202

45.551

150.823

12.828

152,9

98,0

283,6

 

283,6

 

204,5

 

3

Tuy Phước

309.936

262.582

47.354

 

47.354

 

47.354

 

397.213

262.582

134.631

 

134.631

4.563

116.060

14.008

128,2

100,0

284,3

 

284,3

 

245,1

 

4

Tây Sơn

359.806

312.044

47.762

 

47.762

 

47.762

 

434.808

312.044

122.764

 

122.764

22.880

65.311

34.573

120,8

100,0

257,0

 

257,0

 

136,7

 

5

Phù Cát

448.833

397.131

51.702

 

51.702

 

51.702

 

603.040

397.131

205.909

 

205.909

30.386

155.639

19.884

134,4

100,0

398,3

 

398,3

 

301,0

 

6

Phù Mỹ

422.631

352.353

70.278

 

70.278

 

70.278

 

558.604

351.784

206.819

 

206.819

80.398

97.443

28.979

132,2

99,8

294,3

 

294,3

 

138,7

 

7

Hoài Ân

340.703

282.043

58.660

 

58.660

 

58.660

 

447.128

281.996

165.132

 

165.132

42.377

77.390

45.365

131,2

100,0

281,5

 

281,5

 

131,9

 

8

Hoài Nhơn

408.334

347.734

60.600

 

60.600

 

60.600

 

677.768

347.734

330.034

 

330.034

200.828

120.720

8.485

166,0

100,0

544,6

 

544,6

 

199,2

 

9

Vân Canh

161.874

124.476

37.398

 

37.398

 

37.398

 

252.577

124.476

128.101

 

128.101

33.235

48.680

46.186

156,0

100,0

342,5

 

342,5

 

130,2

 

10

Vĩnh Thạnh

190.060

160.024

30.036

 

30.036

 

30.036

 

292.025

159.313

132.712

 

132.712

25.226

52.663

54.823

153,6

99,6

441,8

 

441,8

 

175,3

 

11

An Lão

240.129

207.089

33.040

 

33.040

 

33.040

 

413.170

207.089

206.081

 

206.081

28.907

51.878

125.296

172,1

100,0

623,7

 

623,7

 

157,0

 

 

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=8+9

8

9

10=11+12

11

12

13=14+15

14

15

16=17+18

17

18

19=20+21

20

21

22=23+24

23

24

25=13/1

26=14/2

27=15/3

28=16/4

29=17/5

30=18/6

31=19/7

32=20/8

33=21/9

34=22/10

35=23/11

36=24/12

 

TỔNG SỐ

442.757

305.055

137.702

129.241

84.449

44.792

147.056

84.116

62.940

166.460

136.490

29.970

209.562

140.636

68.926

32.474

14.638

17.836

52.988

18.660

34.328

124.100

107.337

16.762

47,3

46,1

50,1

25,1

17,3

39,8

36,0

22,2

54,5

74,6

78,6

55,9

I

Ngân sách cấp tỉnh

54.228

28.513

25.715

32.680

22.830

9.850

17.028

5.683

11.345

4.521

 

4.521

23.581

13.726

9.855

13.668

10.726

2.942

8.422

3.000

5.422

1.491

 

1.491

43,5

48,1

38,3

41,8

47,0

29,9

49,5

52,8

47,8

33,0

 

33,0

1

Sở Thông tin và Truyền thông

582

 

582

516

 

516

66

 

66

 

 

 

301

 

301

301

 

301

 

 

 

 

 

 

51,7

 

51,7

58,3

 

58,3

 

 

 

 

 

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

11.124

1.095

10.029

7.686

1.095

6.591

1.438

 

1.438

2.000

 

2.000

2.737

 

2.737

1.375

 

1.375

694

 

694

668

 

668

24,6

 

27,3

17,9

 

20,9

48,2

 

48,2

33,4

 

33,4

3

Sở Nông nghiệp và PTNN

4.531

 

4.531

137

 

137

3.014

 

3.014

1.381

 

1.381

2.813

 

2.813

4

 

4

2.809

 

2.809

 

 

 

62,1

 

62,1

3,0

 

3,0

93,2

 

93,2

 

 

 

4

Ban Dân tộc

3.311

370

2.941

 

 

 

3.311

370

2.941

 

 

 

480

 

480

 

 

 

480

 

480

 

 

 

14,5

 

16,3

 

 

 

14,5

 

16,3

 

 

 

5

Hội Nông dân

327

 

327

 

 

 

127

 

127

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội liên hiệp Phụ nữ

988

 

988

 

 

 

788

 

788

200

 

200

948

 

948

 

 

 

748

 

748

200

 

200

96,0

 

96,0

 

 

 

94,9

 

94,9

100,0

 

100,0

6

Sở Xây dựng

35

 

35

 

 

 

 

 

 

35

 

35

35

 

35

 

 

 

 

 

 

35

 

35

99,2

 

99,2

 

 

 

 

 

 

99,2

 

99,2

7

Sở Tài nguyên và Môi trường

35

 

35

 

 

 

 

 

 

35

 

35

35

 

35

 

 

 

 

 

 

35

 

35

100,0

 

100,0

 

 

 

 

 

 

100,0

 

100,0

8

Sở Tài chính

71

 

71

30

 

30

6

 

6

35

 

35

16

 

16

8

 

8

 

 

 

8

 

8

22,3

 

22,3

25,8

 

25,8

 

 

 

23,1

 

23,1

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

74

 

74

30

 

30

9

 

9

35

 

35

31

 

31

6

 

6

9

 

9

16

 

16

41,6

 

41,6

19,7

 

19,7

97,8

 

97,8

45,9

 

45,9

10

Công an tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

200

129

 

129

 

 

 

 

 

 

129

 

129

64,6

 

64,6

 

 

 

 

 

 

64,6

 

64,6

11

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Uỷ ban MTTQ Việt Nam

212

 

212

 

 

 

12

 

12

200

 

200

200

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

200

94,3

 

94,3

 

 

 

 

 

 

100,0

 

100,0

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.594

3.420

1.174

 

 

 

4.594

3.420

1.174

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

65,3

87,7

 

 

 

 

65,3

87,7

 

 

 

 

14

Sở Văn hóa và Thể thao

2.165

1.708

457

 

 

 

2.165

1.708

457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Liên minh Hợp tác xã

300

185

115

 

 

 

300

185

115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

11.958

10.726

1.232

11.958

10.726

1.232

 

 

 

 

 

 

11.847

10.726

1.121

11.847

10.726

1.121

 

 

 

 

 

 

99,1

100,0

91,0

99,1

100,0

91,0

 

 

 

 

 

 

17

Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ Quy Nhơn

12.273

11.009

1.264

12.273

11.009

1.264

 

 

 

 

 

 

77

 

77

77

 

77

 

 

 

 

 

 

0,6

 

6,1

0,6

 

6,1

 

 

 

 

 

 

18

Sở Du lịch

89

 

89

 

 

 

89

 

89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Tư pháp

74

 

74

 

 

 

74

 

74

 

 

 

70

 

70

 

 

 

70

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Y tế

528

 

528

50

 

50

478

 

478

 

 

 

490

 

490

50

 

50

440

 

440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Văn Phòng Tỉnh ủy

30

 

30

 

 

 

30

 

30

 

 

 

30

 

30

 

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Khoa học và Công nghệ

40

 

40

 

 

 

40

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đài Phát thanh và Truyền hình

30

 

30

 

 

 

30

 

30

 

 

 

30

 

30

 

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Công Thương

345

 

345

 

 

 

345

 

345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

312

 

312

 

 

 

112

 

112

200

 

200

312

 

312

 

 

 

112

 

112

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Các khoản chờ phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

388.529

276.542

111.987

96.561

61.619

34.942

130.028

78.433

51.595

161.939

136.490

25.449

185.981

126.909

59.072

18.806

3.912

14.894

44.566

15.660

28.906

122.609

107.337

15.271

47,9

45,9

52,7

19,5

6,3

42,6

34,3

20,0

56,0

75,7

78,6

60,0

1

Quy Nhơn

6.701

3.138

3.562

2.785

 

2.785

 

 

 

3.916

3.138

777

3.304

2.354

950

242

 

242

 

 

 

3.062

2.354

709

49,3

75,0

26,7

8,7

 

8,7

 

 

 

78,2

75,0

91,2

2

An Nhơn

12.828

7.846

4.982

2.817

 

2.817

 

 

 

10.011

7.846

2.165

10.866

7.846

3.020

910

 

910

 

 

 

9.956

7.846

2.110

84,7

100,0

60,6

32,3

 

32,3

 

 

 

99,4

100,0

97,5

3

Tuy Phước

14.020

8.631

5.389

2.817

 

2.817

 

 

 

11.203

8.631

2.572

10.100

6.761

3.338

588

 

588

 

 

 

9.511

6.761

2.750

72,0

78,3

61,9

20,9

 

20,9

 

 

 

84,9

78,3

106,9

4

Tây Sơn

34.614

22.587

12.027

3.172

 

3.172

10.223

5.285

4.938

21.219

17.302

3.917

22.022

17.707

4.314

469

 

469

6.330

3.601

2.729

15.223

14.106

1.117

63,6

78,4

35,9

14,8

 

14,8

61,9

68,1

55,3

71,7

81,5

28,5

5

Phù Cát

19.884

12.554

7.331

3.302

 

3.302

 

 

 

16.582

12.554

4.029

16.978

12.554

4.425

940

 

940

 

 

 

16.038

12.554

3.484

85,4

100,0

60,4

28,5

 

28,5

 

 

 

96,7

100,0

86,5

6

Phù Mỹ

28.774

20.638

8.136

3.077

 

3.077

 

 

 

25.697

20.638

5.059

20.682

15.303

5.379

2.842

 

2.842

 

 

 

17.840

15.303

2.537

71,9

74,2

66,1

92,4

 

92,4

 

 

 

69,4

74,2

50,2

7

Hoài Ân

44.697

31.795

12.902

3.172

 

3.172

20.534

13.596

6.938

20.991

18.199

2.791

28.890

21.645

7.246

1.507

 

1.507

10.699

5.899

4.800

16.684

15.746

938

64,6

68,1

56,2

47,5

 

47,5

52,1

43,4

69,2

79,5

86,5

33,6

8

Hoài Nhơn

8.485

4.708

3.778

3.077

 

3.077

 

 

 

5.408

4.708

701

5.534

4.708

827

126

 

126

 

 

 

5.408

4.708

701

65,2

100,0

21,9

4,1

 

4,1

 

 

 

100,0

100,0

100,0

9

Vân Canh

43.610

27.416

16.195

2.636

 

2.636

29.277

16.629

12.648

11.698

10.787

911

16.246

7.491

8.755

2.311

 

2.311

5.950

 

5.950

7.984

7.491

494

37,3

27,3

54,1

87,7

 

87,7

20,3

 

47,0

68,3

69,4

54,2

10

Vĩnh Thạnh

52.248

35.585

16.663

2.813

 

2.813

31.796

19.763

12.033

17.639

15.822

1.817

23.667

16.487

7.180

841

 

841

10.732

4.601

6.131

12.094

11.885

209

45,3

46,3

43,1

29,9

 

29,9

33,8

23,3

51,0

68,6

75,1

11,5

11

An Lão

122.668

101.645

21.023

66.893

61.619

5.274

38.198

23.160

15.038

17.577

16.866

711

27.691

14.054

13.637

8.030

3.912

4.118

10.855

1.559

9.296

8.807

8.584

223

22,6

13,8

64,9

12,0

6,3

78,1

28,4

6,7

61,8

50,1

50,9

31,4

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 76/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Hồ Quốc Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản