Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 258/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điu của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chun quyết toán ngân sách địa phương hàng năm; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước.

Xét đề nghị của UBND tnh tại Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 652/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, như sau:

1- Tổng thu ngân sách nhà nước: 20.118.076.606.495 đồng

1.1. Thu nội địa: 4.630.996.052.491 đồng

- Thu tiền sử dng đất: 918.308.913.425 đồng

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 55.207.623.064 đồng

- Thu thuế, phí, lệ phí, thu khác: 3.657.479.516.002 đồng

1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 710.380.538 đồng

1.3. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 13.371.935.662.928 đồng

1.4. Thu chuyển nguồn ngân sách: 1.990.449.437.714 đồng

1.5. Thu kết dư ngân sách năm 2021: 34.911.028.163 đồng

1.6. Thu viện trợ, ủng hộ: 78.165.381.301 đồng

1.7. Thu vốn vay địa phương vay lại: 10.908.663.360 đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 19.811.523.422.782 đồng

2.1. Chi đầu tư phát triển: 1.886.140.046.594 đồng

- Chi XDCB tập trung: 824.675.294.456 đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 859.762.237.098 đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT: 86.035.579.000 đồng

2.2. Chi thường xuyên: 10.728.746.799.796 đồng

- Chi sự nghiệp kinh tế: 976.563.033.101 đồng

- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 5.226.181.345.043 đồng

- Chi sự nghiệp y tế: 1.232.525.761.141 đồng

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 24.545.774.079 đồng

- Chi đảm bảo xã hội: 555.440.687.809 đồng

- Chi an ninh, quốc phòng: 447.298.654.404 đng

- Chi sự nghiệp văn hóa, TDTT, PTTH: 212.963.034.787 đồng

- Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: 2.029.516.239.672 đồng

2.3. Chi trả lãi, phí các khoản vay: 823.834.720 đồng

2.4. Chi bổ sung qu dự tr tài chính: 20.000.000.000 đồng

2.5. Chi CTMT quốc gia, CTMT, h trợ mục tiêu: 2.034.317.336.301 đồng

2.6. Chi chuyển nguồn ngân sách: 5.011.012.121.371 đồng

2.7. Chi nộp ngân sách Trung ương: 130.483.284.000 đồng

3. Kết dư ngân sách địa phương: 31.630.409.967 đồng

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 2.081.887.893 đồng

- Kết dư ngân sách huyện, thành phố: 17.000.392.067 đồng

- Kết dư ngân sách xã, thị trấn: 12.548.130.007 đồng

4. Xử lý kết dư ngân sách địa phương

- Bổ sung vào quỹ dự trữ tài chính: 935.510.000 đồng

- Chuyển vào thu NSĐP năm 2023: 30.694.899.967 đồng

+ Thu ngân sách tỉnh: 1.146.377.893 đồng

+ Thu ngân sách huyện, thành phố: 17.000.392.067 đồng

+ Thu ngân sách xã, phường, thị trấn: 12.548.130.007 đồng

(Có 09 phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết; Sau khi Tổng kiểm toán nhà nước ban hành báo cáo quyết toán NSĐP năm 2022 của tỉnh Sơn La, chỉ đạo thực hiện rà soát và trình HĐND tỉnh điều chỉnh theo quy định.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- y ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- V
ăn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- y ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của
UBTVQH;
- Các Bộ: Tài chính,Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN t
nh;
- Đoàn ĐBQH t
nh; Đại biểu HĐND tnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành ph
;
- Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 258/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 258/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản