- 1Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 2Nghị định 26/2015/NĐ-CP quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
- 3Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4Nghị quyết 84/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5Thông tư 31/2019/TT-BTC hướng dẫn việc xác định nguồn kinh phí và việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 5013/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về quyết toán thu, chi ngân sách năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2022, với:
A. PHẦN THU
I. Tổng thu ngân sách nhà nước: | 17.125.830.847.947 đồng |
- Nộp ngân sách Trung ương (NSTW): | 607.606.252.997 đồng |
- Tổng thu NSĐP được hưởng: | 16.518.224.594.950 đồng |
Trong đó:
Thu nội địa: 5.514.217.423.033 đồng, đạt 106,39% so dự toán HĐND tỉnh giao (dự toán được giao: 5.183.000.000 đồng). Nếu loại trừ các khoản thu phải điều tiết về ngân sách Trung ương: 368.718.927.220 đồng thì thu nội địa NSĐP được hưởng: 5.145.498.495.813 đồng.
II. Tổng thu NSĐP được hưởng: | 16.518.224.594.950 đồng |
Trong đó: | |
1. Thu nội địa được hưởng | 5.145.498.495.813 đồng |
1.1. Thu từ khu vực DN nhà nước Trung ương: | 912.766.828.919 đồng |
1.2. Thu từ khu vực DN nhà nước địa phương: | 57.840.420.245 đồng |
1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: | 603.232.396.015 đồng |
1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: | 518.785.263.717 đồng |
1.5. Thuế thu nhập cá nhân: | 499.178.688.077 đồng |
1.6. Thuế bảo vệ môi trường: | 91.113.625.967 đồng |
1.7. Thu lệ phí trước bạ: | 185.623.256.138 đồng |
1.8. Thu phí và lệ phí: | 136.032.414.924 đồng |
1.9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: | 7.257.722.070 đồng |
1.10. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: | 94.439.670.232 đồng |
1.11. Thu tiền sử dụng đất: | 257.035.174.167 đồng |
1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN: | 33.798.059.000 đồng |
1.13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: | 1.529.175.111.611 đồng |
1.14. Thu tiền sử dụng khu vực biển: | 8.051.955.000 đồng |
1.15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: | 99.091.396.116 đồng |
1.16. Thu khác ngân sách: | 109.930.165.615 đồng |
1.17. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác: | 26.348.000 đồng |
1.18. Thu hồi vốn, thu cổ tức: | 2.120.000.000 đồng |
2. Thu viện trợ | 140.000.000 đồng |
3. Các khoản huy động đóng góp: | 2.714.981.283 đồng |
4. Thu từ quỹ dự trữ tài chính: | 341.001.142.068 đồng |
5. Thu vay ngân sách địa phương: | 11.007.329.091 đồng |
6. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: | 5.795.746.368.612 đồng |
7. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: | 605.349.084.522 đồng |
8. Thu chuyển nguồn năm trước: | 3.438.886.531.029 đồng |
9. Thu kết dư ngân sách năm trước: | 1.117.880.662.532 đồng |
B. PHẦN CHI |
|
Tổng chi ngân sách địa phương | 15.584.622.507.640 đồng |
Trong đó: |
|
1. Chi đầu tư phát triển: | 3.683.416.308.484 đồng |
2. Chi thường xuyên: | 6.263.069.770.417 đồng |
2.1. Chi quốc phòng: | 214.361.521.426 đồng |
2.2. Chi an ninh, trật tự an toàn xã hội: | 100.085.902.638 đồng |
2.3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề: | 2.449.568.789.190 đồng |
2.4. Chi khoa học và công nghệ: | 22.607.953.120 đồng |
2.5. Chi y tế, dân số và gia đình: | 585.125.270.907 đồng |
2.6. Chi văn hóa, thông tin: | 63.826.329.199 đồng |
2.7. Chi phát thanh, truyền hình: | 20.418.735.652 đồng |
2.8. Chi thể dục, thể thao: | 44.892.371.232 đồng |
2.9. Chi bảo vệ môi trường: | 159.862.722.427 đồng |
2.10. Chi các hoạt động kinh tế: | 701.449.391.740 đồng |
2.11. Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 1.400.055.062.196 đồng |
2.12. Chi bảo đảm xã hội: | 315.854.807.704 đồng |
2.13. Chi thường xuyên khác: | 184.960.912.986 đồng |
3. Chi trả lãi các khoản do CQĐP vay: | 453.704.879 đồng |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: | 92.109.000.000 đồng |
5. Chi nộp ngân sách cấp trên: | 807.758.339.831 đồng |
6. Chi trả nợ gốc: | 500.698.039 đồng |
7. Chi chuyển nguồn sang năm sau: | 4.737.314.685.990 đồng |
C. KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: Bao gồm: | 933.602.087.310 đồng |
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: | 161.475.587.234 đồng1 |
- Kết dư ngân sách cấp huyện: | 594.830.790.155 đồng |
- Kết dư ngân sách cấp xã: | 177.295.709.921 đồng |
(Kèm theo Biểu số 48, Biểu số 50, Biểu số 51, Biểu số 52, Biểu số 53, Biểu số 54, Biểu số 58, Biểu số 59, Biểu số 60)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ nguồn kết dư ngân sách năm 2022 và quản lý, sử dụng đúng pháp luật, đúng mục tiêu trên tinh thần tiết kiệm, có hiệu quả. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 48 - NĐ31
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP (I+II+III+....+IX) | 10.093.108.000.000 | 16.518.224.594.950 | 6.425.116.594.950 | 163,66 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 4.942.979.000.000 | 5.145.498.495.813 | 202.519.495.813 | 104,10 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.982.479.000.000 | 2.477.685.222.748 | 495.206.222.748 | 124,98 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.960.500.000.000 | 2.667.813.273.065 | -292.686.726.935 | 90,11 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.971.025.000.000 | 5.795.746.368.612 | 824.721.368.612 | 116,59 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.710.183.000.000 | 3.710.183.000.000 | 100,00 | |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.260.842.000.000 | 2.085.563.368.612 | 824.721.368.612 | 165,41 |
III | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 605.349.084.522 | 605.349.084.522 |
|
IV | Thu huy động đóng góp |
| 2.714.981.283 | 2.714.981.283 |
|
V | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 341.001.142.068 | 341.001.142.068 |
|
VI | Thu kết dư ngân sách năm trước | 179.104.000.000 | 1.177.880.662.532 | 998.776.662.532 |
|
VII | Thu từ nguồn CCTL |
|
|
|
|
VIII | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 3.438.886.531.029 | 3.438.886.531.029 |
|
IX | Thu viện trợ |
| 140.000.000 | 140.000.000 |
|
X | Vay của ngân sách địa phương |
| 11.007.329.091 | 11.007.329.091 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP (I+II+III+IV+V) | 10.104.608.000.000 | 15.584.622.507.640 | 5.480.014.507.640 | 154,23 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 9.815.863.000.000 | 10.039.048.783.780 | 223.185.783.780 | 102,27 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.301.242.000.000 | 3.683.416.308.484 | 382.174.308.484 | 111,58 |
2 | Chi thường xuyên | 6.315.239.000.000 | 6.263.069.770.417 | -52.169.229.583 | 99,17 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.394.000.000 | 453.704.879 | ||
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000.000.000 | 92.109.000.000 | 91.109.000.000 | 9.210,90 |
5 | Dự phòng ngân sách | 176.988.000 000 | |||
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | ||||
7 | Chi thực hiện chính sách TGBC của TW, địa phương ban | 20.000.000.000 | |||
II | Chi các chương trình mục tiêu | 109.641.000.000 |
|
|
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 109.641.000.000 | |||
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 4.737.314.685.990 |
|
|
IV | Chi từ nguồn kết dư | 179.104.000.000 |
|
|
|
V | Chi từ nguồn CCTL |
|
|
|
|
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 807.758.339.831 |
|
|
V | Chi trả nợ gốc của NSĐP |
| 500.698.039 |
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
| 933.602.087.310 |
|
|
D | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY ĐẦU NĂM CỦA NSĐP | 54.447.134.540 | 44.038.989.185 | -10.408.145.355 |
|
1 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 54.447.134.540 | 44.038.989.185 | -10.408.145.355 | |
a | Dự án Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh) | 33.224.134.540 | 33.224.134.540 | ||
b | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | 3.018.000.000 | 2.914.854.645 | -103.145.355 | |
c | Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh | 18.205.000.000 | 7.900.000.000 | -10.305.000.000 | |
F | TỔNG MỨC VAY TRONG NĂM CỦA NSĐP | 11.500.000.000 | 11.007.329.091 | -492.670.909 |
|
1 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 11.500.000.000 | 11.007.329.091 | -492.670.909 | |
a | Dự án Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh) | ||||
b | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | ||||
c | Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh | 11.500.000.000 | 11.007.329.091 | -492.670.909 | |
E | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 156.000.000 | 500.698.039 | 344.698.039 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 156.000.000 | 500.698.039 | 344.698.039 |
|
a | Dự án Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh) | ||||
b | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | 156.000.000 | 500.698.039 | 344.698.039 | |
F | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 65.791.134.540 | 54.545.620.237 | -11.245.514.303 |
|
1 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 65.791.134.540 | 54.545.620.237 | -11.245.514.303 | |
b | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | 2.862.000.000 | 2.414.156.606 | -447.843.394 | |
c | Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh | 29.705.000.000 | 18.907.329.091 |
Biểu số 50 - NĐ31
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E) | 10.333.129.000.000 | 10.093.108.000.000 | 17.125.830.847.947 | 16.518.224.594.950 | 165,74 | 163,66 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 5.183.000.000.000 | 4.942.979.000.000 | 5.894.551.616.852 | 5.489.354.619.164 | 113,73 | 111,05 |
I | Thu nội địa | 5.183.000.000.000 | 4.942.979.000.000 | 5.514.217.423.033 | 5.145.498.495.813 | 106,39 | 104,10 |
| Thu nội địa loại trừ thu XSKT, thu tiền sử dụng đất | 3.653.000.000.000 | 3.412.979.000.000 | 3.728.007.137.255 | 3.359.288.210.035 | 102,05 | 98,43 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 1.270.000.000.000 | 1.270.000.000.000 | 912.766.828.919 | 912.766.828.919 | 71,87 | 71,87 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 1.265.800.000.000 | 1.265.800.000.000 | 595.793.762.372 | 595.793.762.372 | 47,07 | 47,07 |
Trong đó: Thuế GTGT NSTW | - | ||||||
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | - | - | - | |||
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.550.000.000 | 3.550.000.000 | 316.605.674.155 | 316.605.674.155 | 8.918,47 | 8.918,47 |
- | Thuế tài nguyên | 650.000.000 | 650.000.000 | 367.392.392 | 367.392.392 | 56,52 | 56,52 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 68.000.000.000 | 68.000.000.000 | 57.840.420.245 | 57.840.420.245 | 85,06 | 85,06 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 33.140.000.000 | 33.140.000.000 | 27.393.913.512 | 27.393.913.512 | 82,66 | 82,66 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 60.000.000 | 60.000.000 | 87.284.373 | 87.284.373 | 145,47 | 145,47 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 27.600.000.000 | 27.600.000.000 | 24.087.600.650 | 24.087.600.650 | 87,27 | 87,27 |
- | Thuế tài nguyên | 7.200.000.000 | 7.200.000.000 | 6.271.621.710 | 6.271.621.710 | 87,11 | 87,11 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 623.000.000.000 | 623.000.000.000 | 603.232.396.015 | 603.232.396.015 | 96,83 | 96,83 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 414.150.000.000 | 414.150.000.000 | 315.492.748.323 | 315.492.748.323 | 76,18 | 76,18 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | - | - | - | - | ||
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 208.500.000.000 | 208.500.000.000 | 287.721.603.742 | 287.721.603.742 | 138,00 | 138,00 |
Trong đó; thu NSTW | - | ||||||
- | Thu từ khí thiên nhiên | - | - | ||||
- | Thuế tài nguyên | 350.000.000 | 350.000.000 | 18.043.950 | 18.043.950 | 5,16 | 5,16 |
- | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | - | |||||
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 472.000,000.000 | 472.000.000.000 | 518.788.880.816 | 518.785.263.717 | 109,91 | 109,91 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 376.000.000.000 | 376.000.000.000 | 427.277.126.215 | 427.277.126.215 | 113,64 | 113,64 | |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (NSĐP) | 2.500.000.000 | 2.500.000.000 | 3.089.027.939 | 3.088.160.190 | 123,56 | 123,53 | |
Trong đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước (NSTW) | |||||||
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 90.000.000.000 | 90.000.000.000 | 79.975.834.839 | 79.973.085.489 | 88,86 | 88,86 | |
Thuê tài nguyên | 3.500.000.000 | 3.500.000.000 | 8.446.891.823 | 8.446.891.823 | 241,34 | 241,34 | |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 400.000.000.000 | 400.000.000.000 | 499.178.688.077 | 499.178.688.077 | 124,79 | 124,79 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 290.000.000.000 | 139.200.000.000 | 189.820.054.001 | 91.113.625.967 | 65,46 | 65,46 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 150.800.000.000 | - | - | - | ||
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 139.200.000.000 | 139.200.000.000 | 11.547.580 | 11.547.580 | ||
7 | Lệ phí trước bạ | 140.000.000.000 | 140.000.000.000 | 185.623.256.138 | 185.623.256.138 | 132,59 | 132,59 |
8 | Thu phí, lệ phí | 175.000.000.000 | 135.000.000.000 | 165.450.465.120 | 136.032.414.924 | 94,54 | 100,76 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 40.000.000.000 | 29.598.050.196 | 180.000.000 | |||
- | Phí và lệ phí ĐP | 135.000.000.000 | 135.000.000.000 | 135.852.414.924 | 135.852.414.924 | ||
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6.000.000.000 | 6.000.000.000 | 7.257.722.070 | 7.257.722.070 | 120,96 | 120,96 |
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 43.000.000.000 | 43.000.000.000 | 94.439.670.232 | 94.439.670.232 | 219,63 | 219,63 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 180.000.000.000 | 180.000.000.000 | 257.035.174.167 | 257.035.174.167 | 142,80 | 142,80 |
12 | Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 33.798.059.000 | 33.798.059.000 | 3.379,81 | 3.379,81 |
13 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.350.000.000.000 | 1.350.000.000.000 | 1.529.175.111.611 | 1.529.175.111.611 | 113,27 | 113,27 |
14 | Thu tiền sử dụng khu vực biển | 5.000.000.000 | 5.000.000.000 | 190.096.613.680 | 8.051.955.000 | 3.801,93 | 161,04 |
- Giấy phép do TW cấp | 182.044.658.680 | ||||||
- Giấy phép do ĐP cấp | 5.000.000.000 | 5.000.000.000 | 8.051.955.000 | 8.051.955.000 | |||
15 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
| - | - |
|
|
Trong đó: - Do trung ương | - | ||||||
- Do địa phương | - | - | |||||
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 11.000.000.000 | 10.779.000.000 | 99.313.053.216 | 99.091.396.116 | 902,85 | 919,30 |
- Giấy phép do TW cấp | 316.000.000 | 95.000.000 | 316.653.000 | 94.995.900 | |||
- Giấy phép do ĐP cấp | 10.684 000.000 | 10.684.000.000 | 98.996.400.216 | 98.996.400.216 | |||
17 | Thu khác ngân sách | 140.000.000.000 | 91.000.000.000 | 168.254.681.726 | 109.930.165.615 | 120,18 | 120,80 |
| - Thu phạt ATGT (NSTW) | 46.000.000 000 |
| 39.798.412.260 |
|
|
|
- Thu khác NSTW | 3.000.000.000 | 18.526.103.851 | |||||
- Thu khác NSĐP | 91.000.000.000 | 91.000.000.000 | 109.930.165.615 | 109.930.165.615 | |||
- Thu phạt vi phạm hành chính NSTW | |||||||
18 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 26.348.000 | 26.348.000 | 2,63 | 2,63 |
Tr.đó: Tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công | - | ||||||
19 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 8.000.000.000 | 8.000.000.000 | 2.120.000.000 | 2.120.000.000 | 26,50 | 26,50 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 8.000.000.000 | 8.000.000.000 | 2.120.000.000 | 2.120.000.000 | |||
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước | |||||||
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|
| 35.104.199.275 |
|
|
|
1 | Thuế xuất khẩu | - | |||||
2 | Thuế nhập khẩu | 7.694.765.777 | |||||
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | - | |||||
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | ||||||
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 27.387.982.384 | |||||
6 | Thu khác | 21.451.114 | |||||
IV | Thu viện trợ | - | - | 1.513.871.193 | 140.000.000 |
|
|
- Ngân sách TW | 1.373.871.193 | ||||||
- Ngân sách ĐP | 140.000.000 | 140.000.000 | |||||
V | Thu huy động, đóng góp | - |
| 2.714.981.283 | 2.714.981.283 |
|
|
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 714.981.283 | 714.981.283 | ||||
2 | Các khoản huy động đóng góp khác | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | ||||
VI | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
| 341.001.142.068 | 341.001.142.068 |
|
|
B | THU VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | - | - | 11.007.329.091 | 11.007.329.091 |
|
|
- Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ chế dữ liệu đất đai | 11.007.329.091 | 11.007.329.091 | |||||
- Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh | - | - | |||||
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | 4.971.025.000.000 | 4.971.025.000.000 | 6.603.504.708.443 | 6.401.095.453.134 | 132,84 | 128,77 |
I | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.971.025.000.000 | 4.971.025.000.000 | 5.795.746.368.612 | 5.795.746.368.612 | 116,59 | 116,59 |
1. | Bổ sung cân đối | 3 710.183.000.000 | 3.710.183.000.000 | 3.710.183.000.000 | 3.710.183.000.000 | 100,00 | 100,00 |
2. | Bổ sung có mục tiêu | 1.260.842.000.000 | 1.260.842.000.000 | 2.085.563.368.612 | 2.085.563.368.612 | 165,41 | 165,41 |
2.1 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước | 1.143.052.000.000 | 1.143.052.000.000 | 2.053.740.000.000 | 2.053.740.000.000 | 179,67 | 179,67 |
2.2 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước | 117.790.000.000 | 117.790.000.000 | 31.823.368.612 | 31.823.368.612 | 27,02 | 27,02 |
2.3 | Thu bổ sung mục tiêu (giao trong năm) | ||||||
II | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
| 807.758.339.831 | 605.349.084.522 |
|
|
| Thu NSTW |
|
| 202.409.255.309 |
|
|
|
| Thu NSĐP |
|
| 605.349.084.522 | 605.349.084.522 |
|
|
D | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 179.104.000.000 | 179.104.000.000 | 1.177.880.662.532 | 1.177.880.662.532 |
|
|
E | THU TỪ NGUỒN CCTL | - | - |
|
|
|
|
F | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | - | - | 3.438.886.531.029 | 3.438.886.531.029 |
|
|
Biểu số 51 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E+F) | 10.104.608.000.000 | 15.584.622.507.640 | 5.480.014.507.640 | 154,23 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V+VI) | 9.815.863.000.000 | 10.039.048.783.780 | 223.185.783.780 | 102,27 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.301.242.000.000 | 3.683.416.308.484 | 382.174.308.484 | 111,58 |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 3.301.242.000.000 | 3.683.416.308.484 | 382.174.308.484 | 111,58 |
1.1 | Chi quốc phòng | 40.125.513.164 | |||
1.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 50.495.311.359 | |||
1.3 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 685.565.711.297 | |||
1.4 | Chi Khoa học và công nghệ | 35.052.620.369 | |||
1.5 | Chi Y tế, dân số và gia đình | 382.307.890.457 | |||
1.6 | Chi Văn hóa thông tin | 96.445.796.935 | |||
1.7 | Chi Phát thanh, truyền hình | 38.815.356.980 | |||
1.8 | Chi Thể dục thể thao | 9.396.152.875 | |||
1.9 | Chi Bảo vệ môi trường | 34.431.989.306 | |||
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế | 2.114.471.294.256 | |||
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 185.574.677.486 | |||
1.12 | Chi bảo đảm xã hội | 10.733.994.000 | |||
1.13 | Chi ngành, lĩnh vực khác | ||||
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vấn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 6.315.239.000.000 | 6.263.069.770.417 | (52.169.229.583) | 99,17 |
1 | Chi quốc phòng | 127.752.000.000 | 214.361.521.426 | 86.609.521.426 | 167,80 |
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 54.523.000.000 | 100.085.902.638 | 45.562.902.638 | 183,57 |
3 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.690.648.000.000 | 2.449.568.789.190 | (241.079.210.810) | 91,04 |
4 | Chi Khoa học và công nghệ | 28.023.000.000 | 22.607.953.120 | (5.415.046.880) | 80,68 |
5 | Chi Y tế, dân số và gia đình | 672.705.000.000 | 585.125.270.907 | (87.579.729.093) | 86,98 |
6 | Chi Văn hóa thông tin | 57.609.000.000 | 63.826.329.199 | 6.217.329.199 | 110,79 |
7 | Chi Phát thanh, truyền hình | 27.633.000.000 | 20.418.735.652 | (7.214.264.348) | 73,89 |
8 | Chi Thể dục thể thao | 40.850.000.000 | 44.892.371.232 | 4.042.371.232 | 109,90 |
9 | Chi Bảo vệ môi trường | 85.999.000,000 | 159.862.722.427 | 73.863.722.427 | 185,89 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 826.732.000.000 | 701.449.391.740 | (125.282.608.260) | 84,85 |
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.260.604.000.000 | 1.400.055.062.196 | 139.451.062.196 | 111,06 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 301.210.000.000 | 315.854.807.704 | 14.644.807.704 | 104,86 |
13 | Chi thường xuyên khác | 140.951.000.000 | 184.960.912.986 | 44.009.912.986 | 131,22 |
III | Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.394.000.000 | 453.704.879 | (940.295.121) | 32,55 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000.000.000 | 92.109.000.000 | 91.109.000.000 | 9.210,90 |
V | Dự phòng ngân sách | 176.988.000.000 |
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
VII | Chi thực hiện chính sách TGBC của TW, địa phương ban hành (NĐ108, ND26, NQ72/HĐND) | 20.000.000.000 |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (VỐN SỰ NGHIỆP) | 109.641.000.000 |
|
|
|
1,1 | Chương trình MTQG | ||||
1,2 | Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ quan trọng | 109.641.000.000 | |||
| Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước | 69.151.000.000 |
|
|
|
| - Bằng nguồn vốn ngoài nước | 40.490.000.000 |
|
|
|
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 807.758.339.831 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC (2) |
| 500.698.039 |
|
|
1 | Trả nợ gốc vay trong nước | ||||
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ | |||||
2 | Trả nợ gốc vay ngoài nước | 500.698.039 | 500.698.039 | ||
E | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 4.737.314.685.990 |
|
|
F | CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ | 179.104.000.000 |
|
|
|
G | CHI TỪ NGUỒN CCTL |
|
|
|
|
Biểu số 52 - NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH | |
TUYỆT ĐỐI | TƯƠNG ĐỐI (%) | ||||
|
| 1 |
| 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E+F+G+H) | 5.539.150.000.000 | 13.635.136.991.284 | 8.095.986.991.284 | 246,16 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
| 4.507.347.408.291 | 4.507.347.408.291 |
|
- Bổ sung cân đối | 3.710.183.000.000 | 3.710.183.000.000 | |||
- Bổ sung có mục tiêu | 797.164.408.291 | 797.164.408.291 | |||
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII) | 5.401.080.000.000 | 5.309.062.311.783 | (92.017.688.217) | 98,30 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.934.622.000.000 | 2.923.376.923.511 | (11.245.076.489) | 99,62 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.934.622.000.000 | 2.923.376.923.511 | (11.245.076.489) | 99 62 |
- | Chi quốc phòng | 36.627.387.332 | 36.627.387.332 | ||
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 49.110.527.467 | |||
- | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 630.946.242.383 | 630.946.242.383 | ||
- | Chi Khoa học và công nghệ | 35.052.620.369 | 35.052.620.369 | ||
- | Chi Y tế, dân số và gia đình | 382.307.890.457 | 382.307.890.457 | ||
- | Chi Văn hóa thông tin | 31.464.033.708 | 31.464.033.708 | ||
- | Chi Phát thanh, truyền hình | 38.815.356.980 | 38.815.356.980 | ||
- | Chi Thể dục thể thao | 6.263.702.000 | 6.263.702.000 | ||
- | Chi Bảo vệ môi trường | 25.094.559.835 | 25.094.559.835 | ||
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.594.349.457.129 | 1.594.349.457.129 | ||
- | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 82.611.151.851 | 82.611.151.851 | ||
- | Chi bảo đảm xã hội | 10.733.994.000 | 10.733.994.000 | ||
- | Chi ngành, lĩnh vực khác | ||||
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | ||||
3 | Chi đầu tư phát triển khác | ||||
II | Chi thường xuyên | 2.354.064.000.000 | 2.293.122.683.393 | (60.941.316.607) | 97,41 |
- | Chi quốc phòng | 85.037.000.000 | 112.782.886.972 | 27.745.886.972 | 132,63 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 32.193.000.000 | 39.416.597.000 | 7.223.597.000 | 122,44 |
- | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 572.624.000.000 | 529.780.611.202 | (42.843.388.798) | 92,52 |
- | Chi Khoa học và công nghệ | 19.023.000.000 | 19.506.422.331 | 483.422.331 | 102,54 |
- | Chi Y tế, dân số và gia đình | 672.705.000.000 | 580.379.708.703 | (92.325.291.297) | 86,28 |
- | Chi Văn hóa thông tin | 37.951.000.000 | 38.692.910.105 | 741.910.105 | 101,95 |
- | Chi Phát thanh, truyền hình | 27.633.000.000 | 19.947.532.952 | (7.685.467.048) | 72,19 |
- | Chi Thể dục thể thao | 31.587.000.000 | 30.194.149.626 | (1.392.850.374) | 95,59 |
- | Chi Bảo vệ môi trường | 36.222.000.000 | 62.744.294.933 | 26.522.294.933 | 173,22 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 338.992.000.000 | 348.691.859.109 | 9.699.859.109 | 102,86 |
- | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 377.866.000.000 | 347.254.419.570 | (30.611.580.430) | 91,90 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 35.273.000.000 | 27.218.168.841 | (8.054.831.159) | 77,16 |
- | Chi thường xuyên khác | 86.958.000.000 | 136.513.122.049 | 49.555.122.049 | 156,99 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 1.394.000.000 | 453.704.879 | (940.295.121) |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 1.000.000.000 | 92.109.000.000 | 91.109.000.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 90.000.000.000 |
| (90.000.000.000) |
|
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
VII | Chi thực hiện chính sách TGBC theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, nghỉ việc theo NQ71/2018/NQ-HĐND, NQ 84/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh,... | 20.000.000.000 |
|
|
|
F | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 95.009.000.000 |
|
|
|
G | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 202.409.255.309 |
|
|
H | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 3.615.817.317.862 | 3.615.817.317.862 |
|
I | CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH | 43.061.000.000 |
| (43.061.000.000) |
|
J | CHI TỪ NGUỒN CCTL |
|
|
|
|
K | CHI TRẢ NỢ GỐC |
| 500.698.039 | 500.698.039 |
|
Biểu số 53-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Bao gồm | Quyết toán năm 2022 | Bao gồm | ||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
| TỔNG CHI NSĐP | 10.104.608.000.000 | 5.538.150.000.000 | 4.566.458.000.000 | 15.584.622.507.640 | 9.127.789.582.993 | 6.456.832.924.647 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9.815.863.000.000 | 5.400.080.000.000 | 4.415.783.000.000 | 10.039.048.783.780 | 5.309.062.311.783 | 4.729.986.471.997 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.301.242.000.000 | 2.934.622.000.000 | 366.620.000.000 | 3.683.416.308.484 | 2.923.376.923.511 | 760.039.384.973 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.301.242.000.000 | 2.934.622.000.000 | 366.620.000.000 | 3.683.416.308.484 | 2.923.376.923.511 | 760.039.384.973 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | ||||||
II | Chi thường xuyên | 6.315.239.000.000 | 2.354.064.000.000 | 3.961.175.000.000 | 6.263.069.770.417 | 2.293.122.683.393 | 3.969.947.087.024 |
Trong đó: | |||||||
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.690.648.000.000 | 572.624.000.000 | 2.118.024.000.000 | 2.449.568.789.190 | 529.780.611.202 | 1.919.788.177.988 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 28.023.000.000 | 19.023.000.000 | 9.000.000.000 | 22.607.953.120 | 19.506.422.331 | 3.101.530.789 |
3 | Chi bảo vệ môi trường | 85.999.000.000 | 36.222.000.000 | 49.777.000.000 | 159.862.722.427 | 62.744.294.933 | 97.118.427.494 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.394.000.000 | 1.394.000.000 |
| 453.704.879 | 453.704.879 |
|
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000.000.000 |
| 1.000.000.000 | 92.109.000.000 | 92.109.000.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 176.988.000.000 | 90.000.000.000 | 86.988.000.000 |
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
VII | Chi thực hiện chính sách TGBC theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, nghỉ việc theo NQ71/2018/NQ-HĐND, NQ 84/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh,... | 20.000.000.000 | 20.000.000.000 |
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (VỐN SỰ NGHIỆP) | 109.641.000.000 | 95.009.000.000 | 14.632.000.000 |
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình MTQG | ||||||
2 | Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ quan trọng | 109.641.000.000 | 95.009.000.000 | 14.632.000.000 |
|
|
|
3 | Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước | 69.151.000.000 | 54.519.000.000 | 14.632.000.000 | |||
4 | - Bằng nguồn vốn ngoài nước | 40.490.000.000 | 40.490.000.000 | ||||
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 807.758.339.831 | 202.409.255.309 | 605.349.084.522 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
| 500.698.039 | 500.698.039 |
|
1 | Trả nợ gốc vay trong nước | ||||||
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ | |||||||
2 | Trả nợ gốc vay ngoài nước | 500.698.039 | 500.698.039 | ||||
E | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 4.737.314.685.990 | 3.615.817.317.862 | 1.121.497.368.128 |
F | CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ | 179.104.000.000 | 43.061.000.000 | 136.043.000.000 |
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
1 Giảm nguồn XSKT còn tồn trong kết dư năm 2021 chưa sử dụng chuyển sang 2022 để bù hụt thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 342.610.288 đồng.
- 1Nghị quyết 258/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022
- 3Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 2Nghị định 26/2015/NĐ-CP quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 84/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 8Thông tư 31/2019/TT-BTC hướng dẫn việc xác định nguồn kinh phí và việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị quyết 258/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022
- 11Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- Số hiệu: 43/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Kim Ngọc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực