- 1Nghị quyết 101/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015
- 2Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2008/NQ-HĐND | Phan Thiết, ngày 08 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VIỆC PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2007 – 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;
Sau khi xem xét tờ trình số 5792/TTr-UBND ngày 26/11/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 54/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của HĐND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2010; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 54/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2010 với các nội dung sau:
I. Điều chỉnh, bổ sung các nội dung của Điều 1 Nghị quyết như sau:
1. Bỏ các nội dung sau đây:
- "Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao" tại gạch đầu dòng thứ 3 tiết a, điểm 1.1, mục 1, khoản 1, Điều 1;
- "Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước" tại gạch đầu dòng thứ 6 tiết b, điểm 1.1, mục 1, khoản 1, Điều 1;
- "Thuế chuyển quyền sử dụng đất" quy định tại gạch đầu dòng thứ 4 tiết b, điểm 2.3, mục 2, khoản 1, Điều 1;
- "Thuế chuyển quyền sử dụng đất" quy định tại gạch đầu dòng thứ 4 tiết b, điểm 3.2, mục 3, khoản 1, Điều 1.
2. Sửa đổi các nội dung sau đây:
- Nội dung tại gạch đầu dòng thứ 4 tiết b, điểm 1.1, mục 1, khoản 1, Điều 1 được sửa đổi như sau: "Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước của các doanh nghiệp Trung ương, doanh nghiệp địa phương do tỉnh quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý".
- Nội dung tại gạch đầu dòng thứ 2, điểm 2.1, mục 2, khoản 1, Điều 1 được sửa đổi như sau: "Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước từ các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, các đơn vị sự nghiệp thuộc huyện quản lý".
3. Bổ sung các nội dung sau đây:
- Bổ sung vào tiết a, điểm 1.2, mục 1, khoản 1, Điều 1 nội dung sau:
" a) Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%:
- Thuế thu nhập cá nhân;
- Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước".
- Bổ sung vào tiết a, điểm 2.2, mục 2, khoản 1, Điều 1 nội dung sau:
" a) Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%:
- Thuế thu nhập cá nhân;
- Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước".
- Bổ sung vào tiết b, điểm 2.3, mục 2, khoản 1, Điều 1 nội dung sau:
" b) Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%:
- Thuế thu nhập cá nhân".
- Bổ sung vào tiết b, điểm 3.2, mục 3, khoản 1, Điều 1 nội dung sau:
" b) Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%:
- Thuế thu nhập cá nhân".
II. Điều chỉnh, bổ sung các nội dung của Điều 2 Nghị quyết như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung các điểm b, c, d vào mục 1, khoản 1, Điều 2 như sau:
"1. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố được quy định như sau:
b) Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế tài nguyên ngoài quốc doanh:
- Ngân sách thành phố Phan Thiết được hưởng 40% và ngân sách tỉnh hưởng 60% thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế tài nguyên ngoài quốc doanh.
c) Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với khoản thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước:
- Ngân sách các huyện, thị xã được hưởng 100% khoản thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước là: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý;
- Ngân sách thành phố Phan Thiết được hưởng 100% khoản thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước do thành phố Phan Thiết quản lý; ngân sách tỉnh được hưởng 100% khoản thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước do tỉnh quản lý trên địa bàn thành phố Phan Thiết.
d) Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với khoản thu thuế thu nhập cá nhân:
- Ngân sách tỉnh hưởng 100% thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân thuộc các đơn vị doanh nghiệp trung ương; doanh nghiệp địa phương do tỉnh quản lý; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; các đơn vị thuộc tỉnh quản lý gồm cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, Ban quản lý dự án; thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân không mang quốc tịch Việt Nam;
- Ngân sách các huyện được hưởng 100% thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân thuộc các doanh nghiệp ngoài quốc doanh; tổ chức kinh tế, hộ sản xuất - kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh; các đơn vị thuộc huyện quản lý bao gồm các đơn vị quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, Ban quản lý dự án; thuế thu nhập của cá nhân hành nghề độc lập (không kể cá nhân không mang quốc tịch Việt Nam);
- Ngân sách thành phố Phan Thiết được hưởng 40% và ngân sách tỉnh hưởng 60% thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân thuộc các doanh nghiệp ngoài quốc doanh; tổ chức kinh tế, hộ sản xuất - kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh; các đơn vị thuộc huyện quản lý bao gồm các đơn vị quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, Ban quản lý dự án; thuế thu nhập của cá nhân hành nghề độc lập (không kể cá nhân không mang quốc tịch Việt Nam);
- Ngân sách thị xã La Gi được hưởng 80% và ngân sách tỉnh hưởng 20% thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân thuộc các doanh nghiệp ngoài quốc doanh; tổ chức kinh tế, hộ sản xuất - kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh; các đơn vị thuộc huyện quản lý bao gồm các đơn vị quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, Ban quản lý dự án; thuế thu nhập của cá nhân hành nghề độc lập (không kể cá nhân không mang quốc tịch Việt Nam)."
2. Điều chỉnh mục 2, khoản 1, Điều 2 như sau:
"2. Ngân sách xã, thị trấn được hưởng tỷ lệ phân chia tối thiểu là 70% đối với các khoản thu: thuế nhà, đất; thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình; lệ phí trước bạ nhà, đất."
Điều 2. Giao trách nhiệm cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 2009 đến năm 2010.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2008 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2009 - 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2008/NQ-HĐND ngày 08/12/2008 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Nguồn thu được điều tiết ngân sách địa phương | Tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách | ||||||||||||
Tổng (%) | Tỉnh | Phan Thiết | Tuy Phong | Bắc Bình | Hàm Thuận Bắc | Hàm Thuận Nam | La Gi | Hàm Tân | Đức Linh | Tánh Linh | Phú Quý | Trong đó xã, thị trấn tối thiểu | ||
1 | Thuế GTGT, không kể thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Từ doanh nghiệp nhà nước | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Từ các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (**) | 100 | 0 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 80 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Thuế TNDN, không kể thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Từ doanh nghiệp nhà nước | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Từ các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (**) | 100 | 0 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 80 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài, không kể thuế chuyển lợi | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| nhuận ra nước ngoài từ lĩnh vực dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Phí xăng, dầu | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Thuế nhà, đất (**) | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 70 |
7 | Thuế tài nguyên, không kể thuế tài nguyên thu từ dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Từ doanh nghiệp nhà nước | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Từ các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (**) | 100 | 0 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 80 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Từ doanh nghiệp nhà nước | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Tổ chức cá nhân hộ kinh doanh (**) | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 70 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp (**) | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 70 |
| Trong đó thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 70 |
10 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân thuộc các đơn vị doanh nghiệp trung ương; doanh nghiệp địa phương do tỉnh quản lý;doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; các đơn vị thuộc tỉnh quản lý gồm cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, Ban quản lý dự án; thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân không mang quốc tịch Việt Nam | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
b | Thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân thuộc các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, hộ sản xuất-kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh; các đơn vị thuộc huyện quản lý bao gồm các đơn vị quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, Ban quản lý dự án; thuế thu nhập của cá nhân hành nghề độc lập (không kể cá nhân không mang quốc tịch Việt Nam) | 100 | 0 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 80 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Do UBND tỉnh quyết định giao | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Do UBND huyện, thị xã, thành phố quyết định giao | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (không kể tiền cho thuê mặt nước từ hoạt động dầu khí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước của các doanh nghiệp trung ương,doanh nghiệp địa phương thuộc tỉnh quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước từ các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, các đơn vị sự nghiệp thuộc huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Tiền đền bù thiệt hại về đất | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
14 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN trên địa bàn thành phố Phan Thiết do tỉnh quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN trên địa bàn huyện, thị xã và tiền cho thuê nhà, tiền bán nhà thuộc SHNN trên địa bàn thành phố Phan Thiết do thành phố Phan Thiết quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Lệ phí trước bạ nhà, đất (**) | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 70 |
b | Lệ phí trước bạ khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
16 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết Thu hồi vốn của ngân sách địa phương tại các tổ chức kinh tế, thu | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
17 | từ quỹ dự trữ tài chính của địa phương, thu nhập từ vốn góp của địa phương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
18 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác,các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương (*) |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Các khoản phí, lệ phí thu từ các hoạt động sự nghiệp và các khoản thu khác nộp vào ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật (*) |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
20 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản do các xã, phường,thị trấn quản lý | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 |
21 | Huy động từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật (*) |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
22 | Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước (*) |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
23 | Thu kết dư NSĐP theo quy định tại điều 63 Luật NSNN (*) |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
24 | Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật (*) |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
25 | Thu từ huy động đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng theo quy định tại khoản 3, điều 8 Luật Ngân sách Nhà nước | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Ghi chú:
(*) Đơn vị thu thuộc cấp nào thì điều tiết số thu cho ngân sách cấp đó 100%.
(**) Giao HĐND huyện, thị xã, thành phố quy định tỷ lệ phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
- 1Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND phê chuẩn phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
- 3Quyết định 04/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 54/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 4Nghị quyết 101/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015
- 5Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Nghị quyết 101/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015
- 2Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 – 2010
- 3Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND phê chuẩn phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
- 7Quyết định 04/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 54/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Nghị quyết 76/2008/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 – 2010
- Số hiệu: 76/2008/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Huỳnh Văn Tí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2008
- Ngày hết hiệu lực: 12/12/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực