- 1Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành
- 2Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2015 về công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1222/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị quyết 134/2016/QH13 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2016/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Ninh Thuận;
Thực hiện Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
(Đính kèm phụ lục Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020)
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020)
(Đính kèm phụ lục Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020))
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 30 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
ĐVT: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2015 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp quốc gia phân bổ (ha) | Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | Cơ cấu (%) | ||
| Tổng diện tích tự nhiên | 335.534,17 | 100,00 |
|
| 335.654,17 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 279.244,26 | 83,22 | 282.392 |
| 279.798,32 | 83,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | 20.861,37 | 6,22 | 18.633 | 0,00 | 18.633,00 | 5,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 17.202,60 | 5,13 | 15.981 | 0,00 | 15.981,00 | 4,76 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | 3.658,77 | 1,09 |
| 2.652,00 | 2.652,00 | 0,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 47.813,96 | 14,25 |
| 43.873,57 | 43.873,57 | 13,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 17.871,51 | 5,33 |
| 16.982,72 | 16.982,72 | 5,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 116.462,00 | 34,71 | 115.700 | -666,20 | 115.033,80 | 34,27 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 41.812,00 | 12,46 | 42.327 | -770,05 | 41.556,95 | 12,38 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 39.611,00 | 11,81 | 39.910 | -2.998,12 | 36.911,88 | 11,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.034,97 | 0,61 | 2.500 | -560,83 | 1.939,17 | 0,58 |
1.8 | Đất làm muối | 3.809,21 | 1,14 | 3.942 | -625,49 | 3.316,51 | 0,99 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 30.536,89 | 9,10 | 42.925 | 2.712,84 | 45.637,84 | 13,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | 3.188,38 | 0,95 | 3.547 | 0,00 | 3.547,00 | 1,06 |
2.2 | Đất an ninh | 577,85 | 0,17 | 681 | 0,00 | 681,00 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 829,42 | 0,25 | 1.682 | 672,99 | 2.354,99 | 0,70 |
2.4 | Đất khu chế xuất | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 26,55 | 0,01 |
| 246,13 | 246,13 | 0,07 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 494,22 | 0,15 |
| 2.105,49 | 2.105,49 | 0,63 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 956,13 | 0,28 |
| 1.233,30 | 1.233,30 | 0,37 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 308,34 | 0,09 |
| 2.434,50 | 2.434,50 | 0,73 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | 12.142,29 | 3,62 | 15.718 | 3.606,26 | 19.324,26 | 5,76 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 318,27 | 0,09 | 317 | 4,21 | 321,21 | 0,10 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 42,69 | 0,01 | 300 | -69,19 | 230,81 | 0,07 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 3.819,50 | 1,14 |
| 4.119,70 | 4.119,70 | 1,23 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 1.111,73 | 0,33 | 1.714 | 78,63 | 1.792,63 | 0,53 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 93,61 | 0,03 |
| 128,93 | 128,93 | 0,04 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 41,20 | 0,01 |
| 98,47 | 98,47 | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 95,55 | 0,03 |
| 95,55 | 95,55 | 0,03 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 879,42 | 0,26 |
| 952,22 | 952,22 | 0,28 |
3 | Đất chưa sử dụng | 25.753,02 | 7,68 | 10.218 | 0,00 | 10.218,00 | 3,04 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | 12.075,69 | 3,60 | 15.009 |
| 30.746,14 | 9,16 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
ĐVT: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Cả thời kỳ | Các kỳ kế hoạch | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | |||
(2011-2015) | (2016-2020) | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 15.803,63 | 4.552,46 | 12.381,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2.243,07 | 135,99 | 994,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5.278,71 | 687,51 | 4.591,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2.005,11 | 239,87 | 1.765,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 2.800,63 | 1.372,43 | 1.428,20 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 410,04 | 154,99 | 255,05 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 4.503,84 | 1.834,52 | 2.669,32 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 211,56 | 108,81 | 102,75 |
1.8 | Đất làm muối | 593,74 | 18,34 | 575,40 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 7.765,97 | 7.475,17 | 290,80 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm. |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng. | 221,72 | 221,72 | 0,00 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản. | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối. | 6,90 | 6,90 | 0,00 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển qua đất nuôi trồng thủy sản. | 0,58 | 0,58 | 0,00 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển qua đất làm muối. | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng. | 195,00 | 0,00 | 195,00 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng. | 2.021,00 | 2.021,00 | 0,00 |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng. | 2.075,93 | 2.075,93 | 0,00 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở. | 3.140,44 | 3.110,64 | 29,80 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
ĐVT: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Cả thời kỳ | Các kỳ kế hoạch | |
Kỳ đầu (2011 - 2015) | Kỳ cuối (2016 - 2020) | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
| 25.052,11 | 1.377,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 296,49 | 296,49 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 296,49 | 296,49 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.276,44 | 6272,97 | 1.003,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.168,98 | 3.847,84 | 321,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.384,27 | 6.384,27 | 0,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.215,01 | 4.215,01 | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.913,50 | 3.913,50 | 0,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 37,73 | 37,73 | 0,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 67,58 | 67,58 | 0,00 |
1.2 | Đất hàng năm khác | HNK | 69,52 | 16,72 | 52,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.275,23 | 753,30 | 2.521,93 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 315,84 | 308,84 | 7,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,96 | 0,96 | 0,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 83,90 | - | 83,90 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 | - | 0,00 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 33,15 | - | 33,15 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 860,64 | - | 860,64 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 300,58 | 254,34 | 46,24 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 840,03 | - | 840,03 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 619,14 | 87,57 | 531,57 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,00 |
| 0,00 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
| 0,00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 46,32 |
| 46,32 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,25 | 6,25 | 0,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,98 | 3,98 | 0,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 | 0,07 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,97 | 1,97 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
| 0,00 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,24 | 0,24 | 0,00 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 92,79 | 19,91 | 72,88 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0 |
| 0 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
ĐVT: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích cấp quốc gia phân bổ | Diện tích cấp tỉnh xác định bổ sung | Tổng diện tích (ha) | Các năm kế hoạch | ||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
|
| 335.654,17 | 335.534,16 | 335.534,16 | 335.534,16 | 335.534,16 | 335.654,16 |
1 | Đất nông nghiệp | 282.393,00 |
| 279.644,88 | 290.776,71 | 288.912,16 | 285.267,77 | 282.563,30 | 279.798,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | 18.633,00 | 0,00 | 18.633,00 | 20.845,70 | 20.220,99 | 19.639,93 | 19.125,44 | 18.633,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 15.981,00 | 0,00 | 15.981,00 | 17.186,93 | 16.836,19 | 16.504,34 | 16.235,02 | 15.981,00 |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| 2.652,00 | 2.652,00 | 3.658,77 | 3.384,80 | 3.135,59 | 2.890,42 | 2.652,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 43.873,57 | 43.873,57 | 47.791,41 | 46.498,74 | 45.353,01 | 44.592,79 | 43.873,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 16.829,28 | 16.982,72 | 17.861,14 | 17.535,89 | 17.322,99 | 17.209,52 | 16.982,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 115.700,00 | -666,20 | 115.033,80 | 116.437,36 | 116.215,38 | 115.770,85 | 115.408,65 | 115.033,80 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 42.327,00 | -770,05 | 41.556,95 | 41.812,00 | 41.810,05 | 41.721,88 | 41.639,62 | 41.556,95 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 39.910,00 | -2.998,12 | 36.911,88 | 39.581,00 | 39.132,97 | 38.193,06 | 37.548,47 | 36.911,88 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.500,00 | -560,83 | 1.939,17 | 2.034,97 | 2.013,06 | 1.985,89 | 1.967,31 | 1.939,17 |
1.8 | Đất làm muối | 3.942,00 | -625,49 | 3.316,51 | 3.809,21 | 3.881,36 | 3.694,11 | 3.503,12 | 3.316,51 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 42.925,00 | 2.712,84 | 45.637,84 | 30.641,83 | 33.245,74 | 38.050,25 | 41.758,56 | 45.637,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | 3.547,00 | 0,00 | 3.547,00 | 3.188,38 | 3.188,38 | 3.509,69 | 3.532,75 | 3.547,00 |
2.2 | Đất an ninh | 681,00 | 0,00 | 681,00 | 577,85 | 577,85 | 656,06 | 674,28 | 681,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 1.682,00 | 672,99 | 2.354,99 | 829,42 | 1.229,99 | 1.604,99 | 1.979,99 | 2.354,99 |
2.4 | Đất khu chế xuất |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
| 246,13 | 246,13 | 26,55 | 141,83 | 204,26 | 233,69 | 246,13 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 2.105,49 | 2.105,49 | 494,22 | 608,69 | 1.300,23 | 1.711,42 | 2.105,49 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 1.233,30 | 1.233,30 | 986,13 | 974,58 | 1.157,65 | 1.195,35 | 1.233,30 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 2.434,50 | 2.434,50 | 308,34 | 724,62 | 1.294,59 | 1.864,56 | 2.434,50 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp QG, cấp tỉnh | 15.718,00 | 3.606,26 | 19.324,26 | 12.221,73 | 13.507,17 | 15.518,95 | 17.315,29 | 19.324,26 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 317,00 | 4,21 | 321,21 | 318,27 | 319,63 | 321,21 | 321,21 | 321,21 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 300,00 | -69,19 | 230,81 | 42,69 | 46,19 | 107,74 | 169,29 | 230,81 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn |
| 4.119,70 | 4.119,70 | 3.817,96 | 3.892,39 | 3.953,50 | 4.036,37 | 4.119,70 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 1.714,00 | 78,63 | 1.792,63 | 1.106,32 | 1.249,37 | 1.427,61 | 1.609,97 | 1.792,63 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 128,93 | 128,93 | 95,25 | 95,45 | 126,38 | 127,65 | 128,93 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 98,47 | 98,47 | 42,01 | 45,98 | 92,82 | 95,65 | 98,47 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 95,55 | 95,55 | 95,55 | 95,55 | 95,55 | 95,55 | 95,55 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
| 952,22 | 952,22 | 879,42 | 861,11 | 893,84 | 923,11 | 952,22 |
3 | Đất chưa sử dụng | 10.218,00 |
| 10.218,00 | 14.115,62 | 13.376,26 | 12.216,14 | 11.212,30 | 10.218,00 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
ĐVT: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 12.381,92 | 103,23 | 2.265,73 | 3.941,77 | 3.008,80 | 3.062,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 994,76 | 15,67 | 239,58 | 298,23 | 231,66 | 209,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 961,04 | 15,67 | 239,10 | 282,21 | 219,68 | 204,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 4.591,20 | 22,55 | 941,04 | 1.479,88 | 1.094,37 | 1.053,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.765,24 | 10,37 | 298,19 | 514,06 | 414,63 | 527,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1.428,20 | 24,64 | 221,98 | 444,53 | 362,20 | 374,85 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 255,05 | 0,00 | 1,95 | 88,17 | 82,26 | 82,67 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2.669,32 | 30,00 | 418,23 | 939,91 | 644,59 | 636,59 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 102,75 | 0,00 | 21,91 | 27,17 | 25,53 | 28,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 575,40 | 0,00 | 122,85 | 149,82 | 153,56 | 149,17 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 362,33 | 0,00 | 259,18 | 34,38 | 34,38 | 34,39 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 71,53 | 0,00 | 17,88 | 17,88 | 17,88 | 17,89 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuối trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 195,00 | 0,00 | 195,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR | 29,80 | 0,00 | 29,80 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 66,00 | 0,00 | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,50 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
ĐVT: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.377,41 | 0,00 | 383,94 | 331,14 | 331,14 | 331,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1003,47 | 0,00 | 250,86 | 250,86 | 250,86 | 250,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 321,14 | 0,00 | 80,28 | 80,28 | 80,28 | 80,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.521,93 | 1,71 | 355,42 | 828,98 | 672,70 | 663,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,00 | 0,00 | 0,00 | 3,20 | 3,80 | 0,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 83,90 | 0,00 | 20,98 | 20,98 | 20,98 | 20,96 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 33,15 | 0,00 | 17,80 | 5,12 | 5,12 | 5,11 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 860,64 | 0,00 | 44,00 | 328,64 | 247,54 | 240,46 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 46,24 | 0,00 | 0,00 | 44,57 | 0,84 | 0,83 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 840,03 | 0,00 | 153,34 | 228,90 | 228,90 | 228,89 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 531,57 | 1,71 | 108,70 | 161,16 | 129,31 | 130,68 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 46,32 | 0,00 | 0,00 | 15,45 | 15,45 | 15,42 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,20 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 0,00 | 0,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 72,88 | 0,00 | 10,60 | 20,76 | 20,76 | 20,76 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - |
- 1Nghị quyết số 48/2006/NQ-HĐND về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Nghị quyết 19/2005/NQ-HĐND thông qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 5 năm, từ năm 2006 đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Đắk Nông
- 3Nghị quyết 45/2005/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng sử dụng đất đến năm 2020
- 1Nghị quyết số 48/2006/NQ-HĐND về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 1222/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 19/2005/NQ-HĐND thông qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 5 năm, từ năm 2006 đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Đắk Nông
- 5Luật đất đai 2013
- 6Nghị quyết 45/2005/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng sử dụng đất đến năm 2020
- 7Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2015 về công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 12Nghị quyết 134/2016/QH13 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Quốc hội ban hành
- 13Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- Số hiệu: 74/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Đức Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực