- 1Nghị quyết 114/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Đồng Tháp do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 1Nghị quyết 116/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Nghị quyết 253/2019/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 202/2018/NQ-HĐND; 71/2016/NQ-HĐND; 116/2017/NQ-HĐND; 152/2017/NQ-HĐND về danh mục, dự án có thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 49/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2016/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 114/NQ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 278/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng số dự án có thu hồi đất: 223 dự án.
2. Tổng diện tích đất thu hồi: 375,41 ha.
a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số 30 dự án với diện tích đất thu hồi là 117,01 ha (kèm biểu 01).
d) Danh mục dự án do Nhà nước và nhân dân cùng làm: Tổng số 10 dự án với diện tích đất thu hồi là 6,90 ha (kèm biểu 04).
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP
VỐN DO TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)= (4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7) +….(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Huyện Hồng ngự | 47,35 | 0,00 | 47,35 | 45,74 | 0,58 | 0,00 | 0,00 | 0,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,86 |
|
|
1 | Cầu Cái Vừng và nâng cấp bến khách ngang sông Mương Lớn huyện Hồng Ngự và thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp và huyện Phú Tân, tỉnh An Giang (vốn ODA) | 1,31 |
| 1,31 |
| 0,58 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 | Phú Thuận A, Phú Thuận B | Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh |
2 | Đường A20 Cửa khẩu Quốc tế Thường Phước | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
| 0,30 | Thường Phước 1 | Công văn số 807/UBND-KTN ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh |
3 | Đường ra biên giới | 1,74 |
| 1,74 | 1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Phước 1 | Năm 2016 chuyển sang |
4 | Khu dân cư Thường Phước 1, thuộc ấp 1, xã Thường Phước 1 | 8,00 |
| 8,00 | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Phước 1 | Năm 2016 chuyển sang |
5 | Tuyến dân cư Thường Phước - Ba Nguyên xã Thường Phước | 9,50 |
| 9,50 | 9,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Phước 1 | Năm 2016 chuyển sang |
6 | Tuyến dân cư Trung tâm xã Thường Thới Tiền | 5,00 |
| 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Thới Tiền | Năm 2016 chuyển sang |
7 | Tuyến dân cư kênh 17 xã Long Thuận | 9,50 |
| 9,50 | 9,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Thuận | Năm 2016 chuyển sang |
8 | Tuyến dân cư Long Thới B, xã Long Thuận | 7,00 |
| 7,00 | 7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Thuận | Năm 2016 chuyển sang |
9 | Tuyến dân cư kênh Trung tâm - Nam Hang xã Thường Thới Tiền | 5,00 |
| 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Thới Tiền | Năm 2016 chuyển sang |
II | Huyện Tháp Mười | 5,50 |
| 5,50 | 5,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Cụm dân cư giai đoạn 2 | 5,50 |
| 5,50 | 5,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trường Xuân | Năm 2016 chuyển sang |
III | Ban Quản lý dự án Điện lực Miền Nam | 0,57 |
| 0,57 | 0,57 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Trạm 110KV KCN Trường Xuân và đường dây đấu nối | 0,57 |
| 0,57 | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Xuân (Tháp Mười) | Năm 2016 chuyển sang |
IV | Thị xã Hồng Ngự | 1,39 |
| 1,39 | 1,18 | 0,21 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Năm 2016 chuyển sang |
1 | Đường dây 110KV Hồng Ngự - Tân Hồng - Vĩnh Hưng | 1,39 |
| 1,39 | 1,18 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TXHN | Năm 2016 chuyển sang |
V | Huyện Tân Hồng | 2,01 | 0,00 | 2,01 | 1,80 | 0,21 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Trạm 110KV Tân Hồng | 0,62 |
| 0,62 | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Công Chí | Năm 2016 chuyển sang |
2 | Đường dây 110KV Hồng Ngự - Tân Hồng - Vĩnh Hưng | 1,39 |
| 1,39 | 1,18 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Hồng | Năm 2016 chuyển sang |
VI | Huyện Cao Lãnh | 19,68 | 0,85 | 18,83 | 5,50 | 3,68 | 2,13 | 0,00 | 7,52 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Dự án kho dự trữ 3/2 | 3,54 | 0,85 | 2,69 |
| 2,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Mỹ Thọ | Năm 2016 chuyển sang |
2 | Mở rộng quốc lộ 30 | 16,14 |
| 16,14 | 5,50 | 0,99 | 2,13 |
| 7,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| huyện Cao Lãnh, TPCL | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
VII | Huyện Thanh Bình | 26,55 | 0,00 | 26,55 | 23,67 | 0,81 | 0,87 | 0,00 | 0,16 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,04 |
|
|
1 | Tuyến dân cư Tân Bình (tại rạch Mã Trường Tân Bình - Tân Quới) | 4,25 |
| 4,25 | 4,04 |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Quới | Năm 2016 chuyển sang |
2 | Tuyến dân cư Tân Quới (tại rạch Mã Trường Tân Bình - Tân Quới) | 3,20 |
| 3,20 | 2,55 | 0,24 | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Quới | Năm 2016 chuyển sang |
3 | Cụm dân cư Bình Thành | 9,70 |
| 9,70 | 8,05 | 0,44 | 0,01 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,04 | Bình Thành | Năm 2016 chuyển sang |
4 | Cụm dân cư An Phong | 5,60 |
| 5,60 | 5,47 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Phong | Năm 2016 chuyển sang |
5 | Cụm dân cư Tân Thạnh | 3,80 |
| 3,80 | 3,56 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thạnh | Năm 2016 chuyển sang |
VIII | Huyện Tam Nông | 3,17 | 0,00 | 3,17 | 2,04 | 0,63 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,50 | 0,00 | 0,00 | 0.00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Đường dây 110KV Vĩnh Hưng-Tam Nông | 0,70 |
| 0,70 | 0,60 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tam Nông | Năm 2016 chuyển sang |
2 | Đường dây 110KV Tam Nông-An Long | 0,77 |
| 0,77 | 0,64 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tam Nông | Năm 2016 chuyển sang |
3 | Đường dây 110KV Hồng Ngự - Tân Hồng - Vĩnh Hưng | 0,65 |
| 0,65 | 0,50 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tam Nông | Năm 2016 chuyển sang |
4 | Dự án cầu bắc qua kênh Đồng Tiến | 1,05 |
| 1,05 | 0,30 | 0,25 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| xã Phú Thành A | Năm 2016 chuyển sang |
IX | Thành phố Cao Lãnh | 10,14 | 0,00 | 10,14 | 0,00 | 5,47 | 0,00 | 0,00 | 0,49 | 4,18 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0.00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Đường CMT8 nối dài (đoạn từ cầu Ông Cân - Kênh ngang) | 0,87 |
| 0,87 |
| 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 3 | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
2 | Kè BTCT (từ cầu Nguyễn Thái Học - cuối tuyến) bờ trái; (từ cầu Nguyễn Thái Học - rạch Xếp Lá) bờ phải | 1,02 |
| 1,02 |
| 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Hòa An, phường Hòa Thuận | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
3 | Nâng cấp Lia 2 | 7,70 |
| 7,70 |
| 3,03 |
|
| 0,49 | 4,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 3 | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
4 | Mở rộng đường Nguyễn Hữu Kiến (đoạn từ chợ Sáu Quốc - đến Chợ Tân Thuận) | 0,55 |
| 0,55 |
| 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thuận Tây | Vốn ODA (TB số 247/TB- VPUBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh) |
X | Sở NN và PTNT | 1,50 |
| 1,50 | 0,00 | 1,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Kè chống xói lở bờ sông Tiền khu vực chợ Bình Thành, huyện Thanh Bình | 1,50 |
| 1,50 |
| 1,20 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| Bình Thành (Thanh Bình) | Quyết định số 1211/QĐ-UBND HC ngày 31/10/2015 của UBND Tỉnh |
Tổng | 117,86 | 0,85 | 117,01 | 86,00 | 12,79 | 3,00 | 0,00 | 8.34 | 4,18 | 0,80 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,90 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP
CẤP TỈNH ĐẦU TƯ
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)= (4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7) +….(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Sở Giao thông vận tải | 37,45 | 13,59 | 23,86 | 8,21 | 13,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Đường Phù Đổng nối dài (giai đoạn 1) | 1,26 |
| 1,26 | 0,71 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tp.Cao Lãnh: phường Mỹ Phú - H Cao Lãnh: Xã An Bình | Quyết định số 713/QĐ-UBND.HC ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh |
2 | Đường ĐT.846 đoạn Tân Nghĩa - QL30 | 12,00 |
| 12,00 | 4,50 | 5,00 |
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Nghĩa, Phong Mỹ (H.Cao Lãnh) | Công văn số 85/HĐND-KTNS ngày 09/6/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
3 | Đường ĐT.845 đoạn Mỹ An - Trường Xuân | 24,00 | 13,50 | 10,50 | 3,00 | 7,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Mỹ An, X.Mỹ Hòa, Trường Xuân (H.Tháp Mười) | Quyết định số 616/QĐ-UBND.HC ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh |
4 | Cầu Ba Bọng | 0,19 | 0,09 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Mỹ An Hưng A (H.Lấp Vò) | Quyết định số 1141/QĐ-UBND.HC ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh |
II | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3,40 | 1,90 | 1,50 | 0,00 | 1,37 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Trung tâm ứng dụng nông nghiệp, công nghệ cao tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2 (2016-2020) | 3,40 | 1,90 | 1,50 |
| 1,37 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Khánh Đông (TP Sa Đéc) | Năm 2016 chuyển sang |
III | Huyện Lấp Vò | 0,29 | 0,00 | 0,29 | 0,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,12 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Trụ sở xã đội | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Long Hưng A | Công văn số 601/UBND-KTN ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
2 | Trụ sở công an | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Long Hưng A | |
3 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lấp Vò | 0,17 |
| 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Lấp Vò | Năm 2016 chuyển sang |
IV | Huyện Lai Vung | 0,26 | 0,00 | 0,26 | 0,14 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,12 |
|
|
1 | Xây dựng Kho bạc nhà nước huyện Lai Vung | 0,26 |
| 0,26 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | thị trấn Lai Vung | Năm 2016 chuyển sang |
V | Huyện Cao Lãnh | 1,30 | 0,00 | 1,30 | 0,00 | 1,25 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,05 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Nhà Máy nước mặt công suất 10.000 m3/ngày đêm (Công ty TNHH MTV Cấp nước và Môi trường đô thị làm chủ đầu tư) | 1,30 |
| 1,30 |
| 1,25 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| Phong Mỹ | Năm 2016 chuyển sang |
VI | Thành phố Cao Lãnh | 10,78 | 3,38 | 7,40 | 0,00 | 3,56 | 0,00 | 0,00 | 3,59 | 0,25 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Đường Tân Việt Hòa (đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến điểm đấu nối vào cầu Cao Lãnh) | 2,13 | 0,83 | 1,30 |
| 1,20 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 6, Tịnh Thới | Năm 2016 chuyển sang |
2 | Mở rộng chợ Tân Tịch | 8,65 | 2,55 | 6,10 |
| 2,36 |
|
| 3,59 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 6 | Năm 2016 chuyển sang |
VII | Trung tâm Phát triển Quỹ nhà đất | 14,40 | 0,00 | 14,40 | 12,34 | 0,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,52 | 0,31 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,03 |
|
|
1 | Dự án Khu thương mại - Dịch vụ, Nhà hàng - Khách sạn và nhà ở Phường 1, TPCL | 0,95 |
| 0,95 |
|
|
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
|
| 0,43 | Phường 1, TPCL | Năm 2016 chuyển sang |
2 | Dự án Khu tái định cư khu CN Tân Kiều | 6,88 |
| 6,88 | 6,27 | 0,06 |
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
| 0,33 | Tân Kiều | Thông báo số 279/TB-VPUBND tỉnh ngày 07/9/2016 của Văn phòng UBND tỉnh và Quyết định số 259/QD-UBND ngày 16/9/2016 của UBND huyện Tháp Mười |
3 | Dự án Khu nhà ở công nhân khu CN Tân Kiều | 6,57 |
| 6,57 | 6,07 | 0,14 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,27 | Tân Kiều | |
VIII | Huyện Châu Thành | 2,88 | 0,00 | 2,88 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,60 | 0,00 | 0,28 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Khu tái định cư | 2,88 |
| 2,88 |
|
|
|
| 2,60 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Nhuận Đông | Năm 2016 chuyển sang |
Tổng | 70,76 | 18,87 | 51,89 | 20,86 | 19,53 | 0,00 | 0,00 | 6,31 | 0,77 | 3,27 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,15 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP
CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)= (4)+(5) | (4) | (5)= (6)+(7) +...(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Hồng Ngự | 1,64 | 0,00 | 1,64 | 1,16 | 0,24 | 0,21 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,01 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,02 |
|
|
1 | Đường nội đồng Mương Kinh | 0,08 |
| 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Lạc | Quyết định số 5317/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện |
2 | Đường Đal đấu nối đường ĐT841 (Út Chiến) | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Lạc | Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện |
3 | Đường Đal đấu nối đường ĐT841 (đường Đình) | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,01 | 0,00 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| Thường Lạc | Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện |
4 | Đường nội đồng Bao Ngạn | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Lạc | Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện |
5 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Thường Lạc | 0,27 |
| 0,27 | 0,07 |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Lạc | Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện |
6 | Trường Tiểu học Thường Thới Hậu A1 | 0,06 |
| 0,06 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | TT Hậu A | Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của Ủy ban nhân dân huyện |
7 | Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng xã Phú Thuận B | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thuận B | Công văn số 1320/UBND-HC ngày 09/11/2014 của UBND huyện |
8 | Trạm nước sạch xã Phú Thuận B | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thuận B | Công văn số 1320/UBND-HC ngày 09/11/2014 của UBND huyện |
9 | Đường cộ Hai Đông | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thuận B | Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2014 của UBND huyện |
10 | Đường nội đồng mương Tuần Thử | 0,42 |
| 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thuận B | Công văn số 791/UBND-HC ngày 06/8/2015 của UBND huyện |
11 | Trường Trung học cơ sở Phú Thuận B (điểm phụ) | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thuận B | Công văn số 1320/UBND-HC ngày 09/11/2014 của UBND huyện |
II | Huyện Tháp Mười | 31,08 | 0,00 | 31,08 | 21,97 | 7,60 | 0,00 | 0,00 | 0,07 | 0,91 | 0,38 | 0,00 | 0,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Cầu BOT Đốc Binh Kiều | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,15 |
|
|
|
|
| Đốc Binh Kiều | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
2 | Cầu BOT Phú Điền | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,14 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Điền | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
3 | Cầu BOT chợ Trường Xuân | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,07 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| Trường Xuân | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
4 | UBND xã Thạnh Lợi | 0,65 |
| 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạnh Lợi | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
5 | Nâng cấp cầu kênh Năm - kênh Nguyễn Văn Tiếp B | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Điền | Năm 2016 chuyển sang |
6 | Nâng cấp cầu kênh Năm - kênh Nhất | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
| 0,04 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Điền | Năm 2016 chuyển sang |
7 | Cầu kênh Ba Mỹ Điền - kênh Thanh Mỹ - Mỹ An | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Điền | Năm 2016 chuyển sang |
8 | Khu Thương mại- Dịch vụ và dân cư (Cụm công nghiệp Trường Xuân) | 8,80 |
| 8,80 | 8,78 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| Trường Xuân | Năm 2016 chuyển sang |
9 | Khu nhà ở công nhân Cụm công nghiệp Trường Xuân | 6,00 |
| 6,00 | 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Xuân | Năm 2016 chuyển sang |
10 | Cầu kênh 500 - kênh 307 | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Mỹ | QĐ số 269/QĐ- UBND.HC ngày 08/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
11 | Nâng cấp cầu kênh 8000 - kênh Giữa | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Hòa | QĐ số 272/QĐ- UBND.HC ngày 08/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
12 | Nâng cấp cầu kênh 8000 - kênh Nhi | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Hòa | QĐ số 290/QĐ- UBND.HC ngày 08/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
13 | Cầu kênh An Tiến - kênh Lô 3 | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạnh Lợi | QĐ số 336/QĐ- UBND.HC ngày 10/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười. |
14 | Cầu kênh Công Sự - kênh Lô 3 | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạnh Lợi | QĐ số 337/QĐ-UBND.HC ngày 10/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
15 | Cầu kênh 500 - kênh Lê Phát Tân | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Mỹ | QĐ số 340/QĐ-UBND.HC ngày 10/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
16 | Nạo vét và nâng cấp Bờ bao kênh Thanh Mỹ- Mỹ An | 11,10 |
| 11,10 | 4,10 | 7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Điền- Thanh Mỹ- Mỹ An | QĐ số 499/QĐ-UBND.HC ngày 16/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
17 | Trường Trung học cơ sở Phú Điền | 1,60 |
| 1,60 | 1,60 |
|
|
|
| . |
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phú Điền | QĐ Số 240/QĐ- UBND.HC ngày 06/9/2016 của UBND huyện Tháp Mười |
18 | Trường Trung học cơ sở Mỹ An | 0,54 |
| 0,54 | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ An | QĐ số 241/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND huyện Tháp Mười |
19 | Mở rộng đường qua Công ty Tỷ Thạc | 1,30 |
| 1,30 |
| 0,39 |
|
|
| 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Mỹ An | QĐ số 216/QĐ- UBND.HC ngày 30/6/2016 của UBND huyện Tháp Mười |
III | Huyện Lấp Vò | 25,03 | 0,70 | 24,33 | 11,77 | 4,63 | 0,00 | 0,00 | 6,26 | 0,00 | 1,67 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Trung tâm hành chính xã Định An | 3,07 |
| 3,07 | 1,82 | 1,21 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| xã Định An | Quyết định số 1621/QĐ-UBND.HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện Lấp Vò. |
2 | Trụ sở Tòa án sơ thẩm khu vực 5 | 0,64 |
| 0,64 | 0,31 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Lấp Vò | Quyết định số 3942/QĐ-UBND.HC ngày 20/12/2013 của UBND huyện Lấp Vò |
3 | Nghĩa trang xã Vĩnh Thạnh | 7,50 |
| 7,50 | 7,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Vĩnh Thạnh | Quyết định số 372/QĐ-UBND.HC ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
4 | Mở rộng khu hành chính huyện | 2,20 |
| 2,20 |
|
|
|
| 2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Lấp Vò | Quyết định số 2781/QĐ-UBND.HC ngày 15/10/2015 của UBND huyện Lấp Vò. |
5 | Khu xử lý, điểm chung chuyển chất thải rắn xã Định Yên | 0,66 |
| 0,66 | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Yên | Công văn số 103/UBND.XDCB ngày 08/7/2013 của UBND huyện Lấp Vò |
6 | Mở rộng chợ Bàu Hút | 3,00 |
| 3,00 | 1,30 | 0,80 |
|
|
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung | Quyết định số 1704/QĐ-UBND.HC ngày 10/6/2015 của UBND huyện Lấp Vò |
7 | Đường vào trường THCS Long Hưng A | 0,38 | 0,31 | 0,07 | 0,04 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Hưng A | Năm 2016 chuyển sang |
8 | Công viên thị trấn Lốp Vò | 1,00 |
| 1,00 | 0,10 | 0,60 |
|
| 0,10 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| TT Lấp Vò | Năm 2016 chuyển sang |
9 | Trường Tiểu học thị trấn Lấp Vò | 1,37 |
| 1,37 |
| 1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Lấp Vò | Năm 2016 chuyển sang |
10 | Đường ĐH 64 đoạn từ ĐT 848 đến cầu Lấp Vò | 4,45 |
| 4,45 |
|
|
|
| 3,95 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung, Hội An Đông, Mỹ An Hưng A | Năm 2016 chuyển sang |
11 | Văn phòng ấp Vĩnh Hưng | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,12 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Thạnh | Năm 2016 chuyển sang |
12 | Văn phòng ấp Hưng Quới 1 | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Hưng A | |
13 | Trụ sở công an xã Bình Thạnh Trung | 0,07 | 0,05 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung | Năm 2016 chuyển sang |
14 | Mở rộng chợ Mương Điều | 0,46 | 0,34 | 0,12 | 0,02 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Khánh Trung | Năm 2016 chuyển sang |
15 | Đường vào sân bóng đá xã Long Hưng B | 0,05 |
| 0,05 | 0,00 | 0,03 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Hưng B | Năm 2016 chuyển sang |
IV | Thị xã Hồng Ngự | 36,75 | 0,00 | 36,75 | 30,44 | 0,41 | 3,40 | 0,00 | 0,00 | 2,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Đường Nguyễn Tất Thành nối liền khu đô thị Bờ Đông | 6,99 |
| 6,99 | 5,00 |
|
|
|
| 1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
| P. An Thạnh | NQ số 35/2016/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của UBND thị xã Hồng Ngự |
2 | Trường THCS An Lộc | 0,97 |
| 0,97 | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| P. An Lộc | |
3 | Trường THCS An Lạc | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| P. An Lạc | |
4 | Trường mầm non Bình Thạnh | 1,20 |
| 1,20 |
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh | |
5 | Trường tiểu học Bình Thạnh | 1,20 |
| 1,20 |
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh | |
6 | Đường Bình Hưng | 1,51 |
| 1,51 |
|
| 1,00 |
|
| 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
| An Thạnh | |
7 | Trường TH Tân Hội 1 | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Hội | |
8 | Trường TH Tân Hội | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Hội | |
9 | Đường Nguyễn Tất Thành nối dài | 4,95 |
| 4,95 | 4,85 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| P. An Lộc | |
10 | Đường Võ Nguyên Giáp | 9,03 |
| 9,03 | 8,72 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| P. An Lộc | |
11 | Khu dân cư Bờ Bắc kênh Hông Ngự- Vĩnh Hưng | 8,40 |
| 8,40 | 8,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Thạnh | Năm 2016 chuyển sang |
V | Huyện Tân Hồng | 19,72 | 0,49 | 19,23 | 19,23 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Nạo vét kết hợp đê bao lững THT số 18 | 1,46 | 0,49 | 0,97 | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phước | Năm 2016 chuyển sang |
2 | Nạo vét kết hợp đê bao lững mương Năm Quang | 0,55 |
| 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thành A | Năm 2016 chuyển sang |
3 | Nạo vét kết hợp đê bao lững bờ Bắc kênh Tân Thành - Lò gạch (đoạn từ cầu Đúc - kênh Tân Công Chí) | 5,25 |
| 5,25 | 5,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Phú | Năm 2016 chuyển sang |
4 | Nạo vét kết hợp đê bao lững kênh Cà Trấp 1 (sông Cái Cái - ranh Long An) | 3,10 |
| 3,10 | 3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thành A | Năm 2016 chuyển sang |
5 | Nạo vét kết hợp đê bao lững kênh Giồng Nhỏ (đoạn kênh Phước Xuyên - ranh Long An) | 4,36 |
| 4,36 | 4,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phước | Năm 2016 chuyển sang |
6 | Đường Thống Nhất (đoạn từ Gò Cát đến Quốc lộ 30) | 3,40 |
| 3,40 | 3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Bình Phú | QĐ số 89/QĐ-UBND-XDCB ngày 11/04/2016 của UBND huyện Tân Hồng |
7 | Đê bao bờ bắc kênh Lộ 30 cũ | 1,60 |
| 1,60 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Thông Định | QĐ 76/QĐ-UBND- XDCB ngày 17/3/201 của UBND huyện Tân Hồng |
VI | Huyện Lai Vung | 5,69 | 0,00 | 5,69 | 3,69 | 1,43 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,31 | 0,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,13 |
|
|
1 | Trụ sở ấp Long Phú | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| Hòa Long | Công văn số 173/UBND-LTPP ngày 23/5/2014 của huyện phân bổ kinh phí |
2 | Trường Mầm non Phong Hòa 1 (ấp Tân Bình) | 0,75 |
| 0,75 | 0,29 | 0,44 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,01 | Phong Hòa | Quyết định số 118/QĐ-UBND-XDCB ngày 10/4/2014 của UBND huyện |
3 | Trường Mầm non Tân Hòa 1 | 0,35 |
| 0,35 |
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Hòa | Quyết định số 139/QĐ-UBND-XDCB ngày 22/4/2014 của UBND huyện |
4 | Trường Mầm non Tân Phước 1 (điểm chính) | 0,49 |
| 0,49 |
| 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phước | Năm 2016 chuyển sang |
5 | Xây dựng Kho bạc nhà nước huyện Lai Vung | 0,26 |
| 0,26 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | thị trấn Lai Vung | Năm 2016 chuyển sang |
6 | Cầu Hòa Long 2 | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Lai Vung | Năm 2016 chuyển sang |
7 | Nhà Văn hóa ấp Thới Mỹ 2 | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,01 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Thới | Năm 2016 chuyển sang |
8 | Khu Trung tâm văn hóa thể thao huyện Lai Vung | 3,65 |
| 3,65 | 3,26 | 0,14 |
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Lai Vung | Năm 2016 chuyển sang |
VII | Huyện Cao Lãnh | 18,30 | 0,07 | 18,23 | 11,90 | 5,70 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,40 | 0,23 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Đường trục D3 kết hợp giao thông và tuyến dân cư (giai đoạn 1) | 4,30 |
| 4,30 |
| 4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Hiệp | Năm 2016 chuyển sang |
2 | Cầu vàm Ngã Bát | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| TT Mỹ Thọ, xã Mỹ Thọ | Năm 2016 chuyển sang |
3 | Hệ thống cầu Bình Hàng Trung - Chùa Tổ - Hội đồng Trường) | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| Bình Hàng Trung | Năm 2016 chuyển sang |
4 | Trạm cấp nước ấp 4 (kênh Hội đồng Tường) | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Hàng Tây | Năm 2016 chuyển sang |
5 | Trạm cấp nước ấp 2 (kênh Cái Bèo) | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Hội Trung | Năm 2016 chuyển sang |
6 | Nghĩa trang huyện Cao Lãnh | 0,50 |
| 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Mỹ Thọ | Năm 2015, chuyển sang 2016 chuyển sang năm 2017 |
7 | Bờ kè chống sạt lở và bảo vệ khu dân cư thị trấn Mỹ Thọ (giai đoạn 2). | 0,85 |
| 0,85 |
| 0,45 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| TT Mỹ Thọ | Năm 2015, chuyển sang 2016 chuyển sang năm 2017 |
8 | Cầu Cần Lố 2 | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| Nhị Mỹ | Năm 2015, chuyển sang 2016 chuyển sang năm 2017 |
9 | Hạ tầng đô thị Mỹ Hiệp, Phương Trà | 1,20 |
| 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phương Trà | Năm 2015, chuyển sang 2016 chuyển sang năm 2017 |
10 | Đường Vành Đai Mỹ Tây nối dài | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Mỹ Thọ | Năm 2015, chuyên sang 2016 chuyển sang năm 2017 |
11 | Đường cặp kênh Hội Đồng Tường | 4,20 |
| 4,20 | 4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Hội Trung, Bình Hàng Trung, Mỹ Long, Mỹ Hiệp | Năm 2016 chuyển sang |
12 | Đường bờ đông rạch Trâu Trắng | 2,20 |
| 2,20 | 2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phong Mỹ | Năm 2016 chuyển sang |
13 | Trụ sở UBND xã Tân Hội Trung | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Hội Trung | Năm 2016 chuyển sang |
14 | Trung tâm văn hóa - HTCĐ xã Mỹ Xương | 0,30 |
| 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Xương | Năm 2016 chuyển sang |
15 | Trụ sở UBND xã Mỹ Long | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Long | Năm 2016 chuyển sang |
16 | Trụ sở UBND xã Ba Sao | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Ba Sao | Năm 2016 chuyển sang |
17 | Trung tâm dạy nghề - Giáo dục thường xuyên | 1,60 |
| 1,60 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Thọ | Năm 2016 chuyển sang |
18 | Cầu Cả Đức | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Nghĩa | Năm 2016 chuyển sang |
19 | Trường mầm non Tân Nghĩa (điểm phụ nhà máy) | 0,10 | 0,07 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Nghĩa | Năm 2016 chuyển sang |
VIII | Huyện Tam Nông | 1,20 | 0,00 | 1,20 | 0,20 | 0,00 | 0,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,50 |
|
|
1 | Đường Cách mạng Tháng 8 nối dài | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 | TT Tràm Chim | Năm 2016 chuyển sang |
2 | Dự án đầu tư nâng cấp hệ thống hạ tầng phục vụ trồng lúa kết hợp nuôi tôm càng xanh huyện, gồm 02 hạng mục công trình: | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Năm 2016 chuyển sang |
2.1 | Cống hở kết hợp trạm bơm điện bờ Nam kênh An Bình (kênh Phú Thọ). | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thành B | Năm 2016 chuyển sang |
2.2 | Cống hở kết hợp trạm bơm điện bờ Nam kênh An Bình (kênh Thị xã) | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2016 chuyển sang | |
IX | Huyện Thanh Bình | 21,12 | 3,09 | 18,04 | 14,63 | 0,58 | 0,22 | 0,00 | 0,19 | 0,26 | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,40 | 0,07 | 0,00 | 1,62 |
|
|
1 | Đường Lý Thường Kiệt nối dài (từ quán Thành Nhơn đến đường Xẻo Miễu) | 0,74 |
| 0,74 | 0,12 | 0,11 | 0,02 |
| 0,02 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| 0,34 | TT Thanh Bình | NQ 38/2016/NQ- HĐND ngày 12/8/2016 của huyện |
2 | Đường vào bãi rác 5 xã cù lao | 3,03 |
| 3,03 | 3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 | Tân Huế | |
3 | Bãi rác 5 xã cù lao | 2,55 |
| 2,55 | 2,13 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 | Tân Huế | |
4 | Đường Bà Cừ | 1,22 |
| 1,22 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,21 | Tân Thạnh | |
5 | Cầu mương Bà Cừ | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,03 | Tân Thạnh | |
6 | Xây dựng cầu kênh ranh (Phú Cường) | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,04 | Bình Tấn | Năm 2016 chuyển sang |
7 | Công trình khu dân cư thị trấn Thanh Bình, hạng mục bổ sung cơ sở hạ tầng | 3,09 | 3,09 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| TT Thanh Bình | Năm 2016 chuyển sang |
8 | Đường kết nối QL 30 - ranh Tân Phú và phát triển quỹ đất vùng phụ cận | 9,90 |
| 9,90 | 9,35 |
| 0,20 |
| 0,16 | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| thị trấn Thanh Bình | Năm 2016 chuyển sang và điều chỉnh tên từ Quy hoạch khu dân cư trục phố chính đô thị thị trấn Thanh Bình thành Đường kết nối QL 30 - ranh Tân Phú và phát triển quỹ đất vùng phụ cận |
9 | Quy hoạch trường mẫu giáo Tân Huề (điểm ấp Tân An) | 0,45 |
| 0,45 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
| Tân Huề | Năm 2016 chuyển sang |
X | Thành phố Cao Lãnh | 37,60 | 9,76 | 27,84 | 6,84 | 19,64 | 0,00 | 0,00 | 0,30 | 0,83 | 0,23 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Đường tránh sạt lở xã Tịnh Thới | 1,00 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tịnh Thới | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
2 | Đê bao kết hợp với giao thông nông thôn bờ Tây kênh Hòa Đông (giáp phường Hòa Thuận đến Sông Hổ Cừ) | 0,85 |
| 0,85 | 0,10 | 0,25 |
|
| 0,30 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| Hòa An | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
3 | Tuyến dân cư đường Thiên Hộ Dương nối dài và đường Nguyễn Văn Tre nối dài | 14,03 |
| 14,03 | 2,34 | 11,09 |
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Hòa Thuận | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
4 | Mở rộng đường vào Sở Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh (đường Bình Trị đoạn từ QL30 đến cầu Bình Trị) | 1,19 | 0,66 | 0,53 |
| 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 11, Mỹ Tân | Năm 2016 chuyển sang |
5 | Đường tổ 31, 32, 33 khóm 4 | 0,57 | 0,44 | 0,13 |
| 0,10 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 11 | Năm 2016 chuyển sang |
6 | Cầu Hồ Chúa Cang | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,08 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| TTTĐông | Năm 2016 chuyển sang |
7 | Đường Nguyễn Quang Diêu và đường Trần Phú (nối dài) | 0,41 | 0,17 | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 1 | Năm 2016 chuyển sang |
8 | Vĩa hè cống thoát nước đường Lê Văn Đáng | 0,75 | 0,41 | 0,34 |
| 0,24 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 4 | Năm 2016 chuyển sang |
9 | Mở rộng đường đan từ đường Nguyễn Hữu Kiến đến cống Lộ Mới | 0,62 | 0,47 | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thuận Tây | Năm 2016 chuyển sang |
10 | Mở đường bến đò Kinh ngang đến nhà bà Nguyễn Thị Nữa | 0,40 | 0,35 | 0,05 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Thuận Tây | Năm 2016 chuyển sang |
11 | Bia tưởng niệm khu căn cứ kháng chiến thị xã Cao Lãnh | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Trà | Năm 2016 chuyển sang |
12 | Trụ sở UBND phường 3 | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 3 | Năm 2016 chuyển sang |
13 | Dự án đường Nguyễn Trãi (nối dài) | 0,60 |
| 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 3 | Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 30/7/2016 của HĐND thành phố Cao Lãnh |
14 | Trường THCS Kim Hồng, phường 3 | 2,50 |
| 2,50 | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 3 | |
15 | Nhà văn hóa + Trụ sở BND ấp 2, xã Mỹ Trà | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Trà | |
16 | Trụ sở BND khóm 2, phường 4 | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường 4 | |
17 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Tịnh Thới | 0,30 | 0,08 | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tịnh Thới | |
18 | Phục dựng Khu căn cứ Cách mạng Vườn Quýt, xã Hòa An | 0,30 |
| 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hòa An | |
19 | San lấp Kênh Thầy cừ (đoan từ nhà Ông Út Lộc đến cầu Vàm Định) | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 2-3 | |
20 | Đường vào trạm y tế phường Mỹ Phú | 0,74 | 0,55 | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Phú | |
21 | Đường tổ 19 (từ giáp ranh Tòa án đến đường số 12) | 0,12 |
| 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Phú | |
22 | Đường từ Mương Khai - kênh Hội Đồng, ấp 1 (HM: mặt đường và cống Ông Sủng) | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Trà | |
23 | Đường từ ngã ba vườn ông Huề - cầu Bà Vại | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Trà | |
24 | Đường từ cầu Rạch Chanh - cống Bà Mụ | 0,09 |
| 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Trà | |
25 | Đường từ cầu Quãng Khánh - cầu Ông Phúc | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Trà | |
26 | Đường từ lộ nhựa Phường 6 - cầu Khém Chốt trong và cổng Xẻo Hường | 0,26 |
| 0,26 |
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tịnh Thới | |
27 | Đường tổ 1 (từ cống năm Kỳ đến nhà ông Xệ) | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tịnh Thới | |
28 | Đường từ cầu Tư Án đến Tư Hương | 0,37 |
| 0,37 |
| 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tịnh Thới | |
29 | Đường từ Trạm xá đến cống Mã Vôi | 0,21 |
| 0,21 |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tịnh Thới | |
30 | Đường từ cống Bà Hường - cuối đường | 0,12 |
| 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.T. Tây | |
31 | Đường từ cua Anh Rắt đến cua Anh Dớm | 0,00 |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.T. Đông | |
32 | Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ QL30-Cầu xã Mỹ Ngãi) | 1,80 | 0,75 | 1,05 |
| 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Ngãi | |
33 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Cầu xã Mỹ Ngãi - cầu Khánh Nhì) bao gồm cầu Qua UBND xã Mỹ Ngãi | 0,58 | 0,15 | 0,43 |
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Ngãi | |
34 | Đường Vạn Thọ (đoạn từ nhà ông Sáu Khối - rạch ông Cai) | 1,10 | 0,83 | 0,27 |
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Ngãi | |
35 | Đường Vạn Thọ (đoạn từ cầu Vạn Thọ - cầu Ông Đen) | 1,27 | 1,00 | 0,27 |
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Tân | |
36 | Đường Bà Vại (đoạn từ cầu Bà Vại - cầu Kháng Chiến) | 1,65 | 1,25 | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Tân | |
37 | Đường ấp Chiến Lược (đoạn cống Chiến Lược - đường Ông Thợ) | 0,60 | 0,20 | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Tân | |
38 | Đường Ông Chim (đoạn cầu Bá Học - cầu Ông Chim) | 1,51 | 1,40 | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Tân | |
39 | Đường Lộ Mới (đoạn cầu Vạn Thọ - cầu sắt Bà Học) | 0,86 | 0,76 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Tân | |
40 | Đường Trạm y tế (đoạn từ đường Mai Văn Khải - cầu sắt Bà Học) | 0,38 | 0,19 | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Tân | |
41 | Cầu Bà Học ngoài (đi huyện Cao Lãnh) | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Tân | |
42 | Cầu qua kênh Cái Tôm (qua xã Hòa An) | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.T. Tây | |
43 | Cầu đình Bằng Lăng | 0,04 | 0,02 | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.T. Tây | |
44 | Cầu Ông Chim | 0,06 | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Tân | |
45 | Cầu Kháng Chiến | 0,06 | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Tân | |
46 | Cầu Bà Học trong (đi KDC Bà Học) | 0,13 |
| 0,13 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Tân | |
47 | Cầu qua trường THCS xã Tân Thuận Đông | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.T. Đông | |
XI | Thành phố Sa Đéc | 9,94 | 0,00 | 9,94 | 0,39 | 3,55 | 0,00 | 0,00 | 0,64 | 3,33 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,01 |
|
|
1 | QH đường Trần Thị Nhượng nối dài | 2,33 |
| 2,33 | 0,04 | 1,32 |
|
| 0,25 | 0,62 |
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,08 | Phường An Hòa | Năm 2016 chuyển sang |
2 | Mở rộng KDC Khóm 3, Phường 2 (ngang hãng nước mắm Long Hưng cũ) (thuộc dự án trạm dừng chân - khóm Hòa An P 2) | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 2 | Năm 2016 chuyển sang |
3 | Nhà trẻ Sen Hồng (điểm mới) | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 | Phường 2 | Năm 2016 chuyển sang |
4 | Mở rộng trụ sở UBND phường Tân Qui Đông | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
|
| 0,19 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phương Tân Qui Đông | Năm 2016 chuyển sang |
5 | Mở rộng đường Nguyễn Sinh Sắc | 3,96 |
| 3,96 |
| 1,25 |
|
|
| 2,13 |
|
|
|
|
|
|
| 0,58 | Tân Phú Đông | Năm 2016 chuyển sang |
6 | Mở rộng trường tiểu học Phú Long | 0,26 |
| 0,26 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phú Đông | Năm 2016 chuyển sang |
7 | Trường THCS Tân Phú Đông | 1,45 |
| 1,45 | 0,04 | 0,97 |
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | Tân Phú Đông | Năm 2016 chuyển sang |
8 | 05 Trạm bơm tăng áp | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phú Đông | Năm 2016 chuyển sang |
9 | Đường từ đường Nguyễn Sinh Sắc vào Khu Liên hợp Thể dục thể thao | 1,03 |
| 1,03 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,88 | Tân Phú Đông | Năm 2016 chuyển sang |
10 | Bãi đỗ xe khu vực đường Làng Hoa Sa Nhiên - Ca Dao | 0,19 |
| 0,19 | 0,16 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | Tân Quy Đông | QĐ số 212a/QĐ-UBND-XDCB ngày 05/8/2016 của UBND TPSĐ |
XII | Huyện Châu Thành | 4,14 | 0,00 | 4,14 | 1,91 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,68 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,55 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Cầu Xẻo Dời | 0,57 |
| 0,57 |
|
|
|
| 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Hựu | Năm 2016 chuyển sang |
2 | Cầu Xẻo Lò | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Hựu | Năm 2016 chuyển sang |
3 | Cầu Xẻo Trầu | 0,51 |
| 0,51 |
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Hựu, TT Cái Tàu Hạ | Năm 2016 chuyển sang |
4 | Nhà văn hóa ấp An Lợi | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Khánh | Năm 2016 chuyển sang |
5 | Nhà văn hóa liên ấp An Hòa - An Bình | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Khánh | Năm 2016 chuyển sang |
6 | Đường Sông Tiền | 1,72 |
| 1,72 | 1,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Nhơn | Thông báo số 71/TB-VPUBND ngày 23/3/2016 của VPUBND Tỉnh |
7 | Chợ An Hiệp | 0,74 |
| 0,74 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| 0,55 |
|
|
|
|
| An Hiệp | Quyết định số 739A/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND Huyện về phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư chợ An Hiệp |
Tổng | 212,22 | 14,11 | 198,11 | 124,14 | 43,78 | 4,33 | 0,00 | 9,14 | 8,54 | 2,71 | 0,00 | 0,70 | 0,02 | 0,40 | 0,07 | 0,00 | 4,28 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP
NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3) =(4)+(5) | (4) | (5)= (6)+(7) +….(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Huyện Hồng Ngự | 2,40 | 0,00 | 2,40 | 2,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Nâng cấp khu đê bao số 1 | 2,40 |
| 2,40 | 2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Thới Hậu A | Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND huyện |
II | Huyện Lai Vung | 0,42 | 0,00 | 0,42 | 0,00 | 0,33 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0.00 | 0.00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Mở rộng đường 30/4 | 0,40 |
| 0,40 |
| 0,33 |
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| Định Hòa |
|
2 | Đường Ngô Gia Tự (đoạn Quốc lộ 54 đến cầu Long Thành) | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| Long Hậu |
|
III | Huyện Cao Lãnh | 0,53 | 0,00 | 0,53 | 0,00 | 0,53 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0.00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0.00 | 0,00 |
|
|
1 | Đường Tây Mỹ - Mỹ Thuận (nối dài) | 0,26 |
| 0,26 |
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Mỹ Thọ |
|
2 | Đường Rạch Miễu - Vàm Xáng | 0.27 |
| 0,27 |
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Mỹ Thọ |
|
3 | Đường rạch Ông Son | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Mỹ Thọ |
|
IV | Huyện Tam Nông | 6,19 | 3,36 | 2,83 | 2,38 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,45 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Nâng cấp bờ bao kênh Xéo Gáo Đôi (xuất phát từ kênh Gáo Đôi và kết thúc tại kênh Lê Hùng) | 5,74 | 3,36 | 2,38 | 2,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hòa Bình |
|
2 | Lộ Làng Bờ bắc kênh Đồng Tiến | 0,45 |
| 0,45 |
|
|
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Ninh |
|
V | Thành phố Sa Đéc | 0,72 | 0,00 | 0,72 | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,08 | 0,00 | 0,45 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,10 |
|
|
1 | Mở rộng đường Mương Khai bờ phải - giai đoạn 2 | 0,17 |
| 0,17 | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,10 | xã Tân Khánh Đông | Năm 2016 chuyển sang đồng thời chuyển từ vốn huyện sang NN và ND cùng làm |
2 | QH đường Ông Hộ - KC 1 | 0,55 |
| 0,55 | 0,07 |
|
|
| 0,08 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Quy Tây | Năm 2016 chuyển sang đồng thời chuyển từ vốn huyện sang NN và ND cùng làm |
Tổng | 10,26 | 3,36 | 6,90 | 4,87 | 0,86 | 0,00 | 0,00 | 0,08 | 0,00 | 0,99 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0.00 | 0,00 | 0,00 | 0,10 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP
Hình thức đối tác công tư PPP
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)= (4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7) +….(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Huyện Lấp Vò | 1,50 | 0,00 | 1,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,50 |
|
|
1 | Cầu Vàm Cống - Hòa An | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 | Bình Thành | Năm 2016 chuyển sang |
- 1Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016
- 3Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 vào Nghị quyết 127/NQ-HĐND
- 5Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 tỉnh Cà Mau
- 1Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 116/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Nghị quyết 253/2019/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 202/2018/NQ-HĐND; 71/2016/NQ-HĐND; 116/2017/NQ-HĐND; 152/2017/NQ-HĐND về danh mục, dự án có thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Nghị quyết 49/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị quyết 114/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Đồng Tháp do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Quyết định 423/QĐ-UBND.HC năm 2015 về điều chỉnh nội dung Quyết định 213/QĐ-UBND.HC của Ủy ban nhân tỉnh Đồng Tháp
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016
- 8Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 vào Nghị quyết 127/NQ-HĐND
- 10Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 tỉnh Cà Mau
Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 71/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực