- 1Nghị quyết 22/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Ninh
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Công văn 4389/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2015 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị quyết 243/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (đợt 1) năm 2020
- 2Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2022 hủy bỏ danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh thông qua nhưng quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị quyết 22/NQ-CP ngày 07/02/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Tổng cục Quản lý đất đai thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4376/TTr-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 60/BC-HĐND ngày 21/7/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016, gồm:
- Danh mục 150 dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó: 134 dự án cần sử dụng 201,64 ha đất trồng lúa, 15 dự án cần sử dụng 55,28 ha đất rừng phòng hộ, 06 dự án cần sử dụng 23,75 ha đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (có Biểu số 1 kèm theo).
- Danh mục 289 dự án, công trình thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 với tổng diện tích 3.120,40 ha (có Biểu số 2 kèm theo).
- Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo sự ủy quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (có Biểu số 3, 4 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và hoàn chỉnh các thủ tục liên quan về giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất để thực hiện công trình, dự án đã được thông qua đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
- Trong thời gian giữa hai kỳ họp, nếu phát sinh các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục pháp lý, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 27 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường) | Diện tích sử dụng vào các loại đất (ha) | Căn cứ pháp lý thực hiện dự án | Ghi chú | ||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
Tổng (LUA) | Trong đó | ||||||||
Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) | Đất lúa khác (LUK) | ||||||||
I | Thành phố Uông Bí (20 công trình, dự án) | 41.01 | 17.06 | 23.95 | 0.00 | 18.12 |
|
| |
1 | Khu Trung tâm hành chính - chính trị phường Nam Khê | Phường Nam Khê | 1.68 |
| 1.68 |
|
| Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 25/02/2011 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
2 | Khu vui chơi tại khu 7, phường Vàng Danh | Phường Vàng Danh | 0.55 | 0.55 |
|
|
| Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt tổng mặt bằng sử dụng đất |
|
3 | Dự án tuyến đường tuần tra, bảo vệ rừng và khu di tích quốc gia đặc biệt Yên Tử | Xã Thượng Yên Công |
|
|
|
| 1.51 | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 30/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu (giai đoạn 1) | Phường Phương Đông, xã Thượng Yên Công |
|
|
|
| 10.80 | Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án cải tạo, nâng cấp |
|
5 | Khu trung tâm Văn hóa thể thao xã Thượng Yên Công | Xã Thượng Yên Công | 3.68 | 3.68 |
|
|
| Quyết định số 6703/QĐ-UBND, ngày 16/10/2015 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết |
|
6 | Khu dân cư thôn 3 xã Điền Công | Xã Điền Công | 9.39 |
| 9.39 |
|
| Quyết định 3253/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt QH chi tiết |
|
7 | Khu dân cư và nhà ở cho cán bộ sỹ quan các lực lượng vũ trang tại phường Nam Khê, thành phố Uông Bí | Phường Nam Khê | 3.80 |
| 3.80 |
|
| Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch |
|
8 | Khu dân cư xen kẽ khu 9 | Phường Thanh Sơn | 0.53 |
| 0.53 |
|
| Quyết định 8830/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt Quy hoạch cấp đất ở nhỏ lẻ |
|
9 | Khu dân cư phía Tây kênh làm mát | Phường Quang Trung | 1.20 |
| 1.20 |
|
| QĐ 3149/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND TP Uông Bí về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng |
|
10 | Bến xe phía Tây thành phố | P. Phương Đông | 2.10 |
| 2.10 |
|
| Quyết định số 5036/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND thành phố về điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
11 | Đường liên phường Phương Đông - Thanh Sơn (thuộc địa phận P. Phương Đông) | Phường Phương Đông | 2.69 |
| 2.69 |
|
| Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình giai đoạn 1 |
|
12 | Bổ sung cống hộp tại đoạn rẽ Trạm y tế xã Thượng Yên Công trên tuyến đường vào Yên Tử, thành phố Uông Bí | Xã Thượng Yên Công | 0.06 |
| 0.06 |
|
| Quyết định số 7079/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
|
13 | Hệ thống thoát nước thải và xử lý nước thải khu đô thị, thị xã Uông Bí (khu vực phía Bắc và phía Nam QL 18A ) đoạn từ cầu sông Sinh đến cầu Sến | P. Yên Thanh | 4.20 | 4.20 |
|
|
| Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
|
14 | QH nhà để xe gom rác và điểm thu tiền điện | Phường Yên Thanh | 0.03 |
| 0.03 |
|
| Quyết định 6691/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt mặt bằng Quy hoạch |
|
15 | Trụ sở đội quản lý thị trường số 6 | Phường Phương Nam | 0.42 | 0.42 |
|
|
| Quyết định số 3240/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
|
16 | Khu đô thị Đông Yên Thanh. | P. Yên Thanh | 1.77 |
| 1.77 |
|
| Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật; Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
17 | Khu tái định cư, dân cư khu 5, phường Quang Trung | P. Quang Trung | 0.70 |
| 0.70 |
|
| Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 24/9 2012 của UBND TP.Uông Bí về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
18 | Căn cứ chiến đấu trong khu vực phòng thủ thành phố Uông Bí | Phường Thanh Sơn, phường Phương Đông | 0.81 | 0.81 |
|
|
| Quyết định số 4153/QĐ-UBND ngày 27/9/2014 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
19 | Vườn ươm cây phục vụ công tác phục hồi sinh thái cảnh quan | Xã Thượng Yên Công |
|
|
|
| 5.81 | Quyết định số 3957/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
20 | Kho than dự trữ (kho than Khe Thần) | Xã Thượng Yên Công, phường Vàng Danh | 7.40 | 7.40 |
|
|
| Quyết định số 4783/QĐ-UBND ngày 1/11/2013 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
II | Thị xã Đông Triều (23 công trình, dự án) | 47.88 | 43.96 | 3.92 | 3.10 | 0.00 |
|
| |
21 | Khu Đô thị Đông Hải | Phường Kim Sơn | 5.49 | 5.49 |
|
|
| Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 20/11/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch |
|
22 | Điểm dân cư xen kẹp phía sau đô thị Đông Hải | Phường Kim Sơn | 1.46 | 1.46 |
|
|
| Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND thị xã Đông Triều về việc điều chỉnh quy hoạch |
|
23 | Khu chăn nuôi tập trung Quảng Mản (giai đoạn 2) | Xã Bình Khê | 3.92 |
| 3.92 |
|
| Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
24 | Xây dựng Trụ sở phường Đức Chính | Phường Đức Chính | 1.20 | 1.20 |
|
|
| Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
25 | Điểm dân cư trung tâm | Xã Hoàng Quế | 1.00 | 1.00 |
|
|
| Quyết định số 3442/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
26 | Đất dân cư thôn Vĩnh Thái | Xã Hồng Thái Đông | 0.05 | 0.05 |
|
|
| Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
27 | Khu tái định cư phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn xã Hồng Thái Tây | Xã Hồng Thái Tây | 0.49 | 0.49 |
|
|
| Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
28 | Di tích nơi thành lập Chi bộ đảng đầu tiên | Phường Mạo Khê | 0.06 | 0.06 |
|
|
| Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
29 | Đất dân cư khu Vĩnh Hồng | Phường Mạo Khê | 0.02 | 0.02 |
|
|
| Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
30 | Mở rộng khu dân cư Vĩnh Tuy 1 | Phường Mạo Khê | 8.42 | 8.42 |
|
|
| Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
31 | Khu dân cư Vĩnh Hồng | Phường Mạo Khê | 0.99 | 0.99 |
|
|
| Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của thị xã Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
32 | Đất dân cư khu Vĩnh Thông (phía Tây UBND phường) | Phường Mạo Khê | 0.96 | 0.96 |
|
|
| Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 của UBND huyện Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
33 | Mở rộng trường THCS Nguyễn Đức Cảnh | Phường Mạo Khê | 0.46 | 0.46 |
|
|
| Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
34 | Trường THCS xã Nguyễn Huệ | Xã Nguyễn Huệ | 1.62 | 1.62 |
|
|
| Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
35 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao thị xã Đông Triều (giai đoạn 2) | Phường Đông Triều | 5.13 | 5.13 |
|
|
| Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND thị xã về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng | Đã chuyển MĐ SDĐ giai đoạn 1 tại Nghị quyết 200/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 với diện tích 5.54ha |
36 | Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Đông Triều | Phường Đông Triều | 0.81 | 0.81 |
|
|
| Văn bản số 790/UBND ngày 27/5/2016 của UBND thị xã Đông Triều về đề nghị cho phép chuyển mục đích SDĐ; Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết; |
|
37 | Điểm xen cư thôn 4 | Phường Xuân Sơn | 0.36 | 0.36 |
|
|
| Quyết định số 1502 ngày 31/8/2009 của UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
38 | Trường mầm non xã Yên Thọ | Xã Yên Thọ | 0.56 | 0.56 |
|
|
| Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
39 | Điểm dân cư tại thôn Nội Hoàng Tây | Xã Hoàng Quế | 1.85 | 1.85 |
|
|
| Văn bản số 787/UBND ngày 27/5/2016 của UBND thị xã Đông Triều về đề nghị cho phép chuyển mục đích SDĐ; Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
40 | Xây dựng Trung cấp nghề lái xe | Phường Đức Chính | 8.30 | 8.30 |
|
|
| Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
41 | Mặt bằng cửa lò +71 và kho mìn | Xã Hồng Thái Đông |
|
|
| 3.10 |
| Văn bản số 1531/SNN&PTNT ngày 30/5/2016 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn về xác nhận chuyển kinh phí cho trồng rừng thay thế | Khu đất đã được sử dụng để HĐKS từ năm 2004 và hiện do Cty than Hồng Thái đang QL |
42 | Nhà ở cho công nhân Công ty Clinker Viglacera | Phường Kim Sơn | 3.58 | 3.58 |
|
|
| Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
43 | Dự án công trình đảm bảo nguồn nước phục vụ tưới tiêu các xã phía Đông thị xã Đông Triều | Mạo Khê, Bình Khê, Yên Thọ, Hoàng Quế, Hồng Thái Tây | 1.15 | 1.15 |
|
|
| Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
|
III | Huyện Hoành Bồ (11 công trình, dự án) | 7.20 | 5.83 | 1.37 | 0.39 | 0.00 |
|
| |
44 | Nhánh rẽ đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn với thành phố Cẩm Phả | Vũ Oai | 1.20 | 1.00 | 0.20 |
|
| Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Mặt bằng hướng tuyến |
|
45 | Tuyến đường đấu nối đường tỉnh 328 với đường tỉnh 326 | Lê Lợi | 0.50 | 0.35 | 0.15 |
|
| Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
46 | Đường nối từ tỉnh lộ 328 khu vực cầu Sông Mằn - TL 326 khu vực đập tràn Đá Trắng | Thống Nhất | 0.08 |
| 0.08 |
|
| Quyết định số 3300/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
|
47 | Tuyến đường ống cấp nước thô cho Nhà máy nhiệt điện Thăng Long | Lê Lợi | 0.30 |
| 0.30 |
|
| Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết |
|
48 | Điểm dân cư tự xây tại thôn An Biên II | Lê Lợi | 0.05 | 0.03 | 0.02 |
|
| Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
49 | Tái định cư thôn Đá Trắng | Thống Nhất | 1.30 | 1.27 | 0.03 |
|
| Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết |
|
50 | Tái định cư thôn Khe Khoai | Thống Nhất | 1.71 | 1.71 |
|
|
| Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
51 | Khai thác đá phục vụ sản xuất vôi hóa Công ty TNHH Hương Hải | Sơn Dương | 0.70 | 0.60 | 0.10 |
|
| Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
52 | Cửa hàng xăng dầu | Xã Sơn Dương | 0.54 | 0.54 |
|
|
| Văn bản số 16/CV-HB ngày 18/5/2016 của Công ty TNHH Hưng Bình về đề nghị cho phép chuyển mục đích SDĐ; Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
53 | Trụ sở làm việc và trung tâm chỉ huy điều hành công tác đảm bảo an ninh trật tự - Công an huyện Hoành Bồ | Xã Thống Nhất | 0.82 | 0.33 | 0.49 |
|
| Văn bản số 1016/CAT-PH41 ngày 18/5/2016 của Công an tỉnh Quảng Ninh về đề nghị cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
54 | Dự án đường dây 500KV đấu nối Nhà máy nhiệt điện Thăng Long | Xã Thống Nhất |
|
|
| 0.39 |
| Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
IV | Thị xã Quảng Yên (18 công trình, dự án) | 43.27 | 39.76 | 3.51 | 0.00 | 0.00 |
|
| |
55 | Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị Khu di tích lịch sử chiến thắng Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh | P. Yên Giang | 7.80 | 7.80 |
|
|
| Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
|
56 | Khu dân cư Khe Cát | Phường Minh Thành | 5.54 | 3.68 | 1.86 |
|
| Quyết định số 1680b/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về quy hoạch chi tiết |
|
57 | Quy hoạch dân cư khu 4, phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên | P. Nam Hòa | 2.15 | 2.15 |
|
|
| Quyết định số 7018/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
58 | Điểm xen cư khu 5, phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | P. Nam Hòa | 0.21 | 0.21 |
|
|
| Quyết định số 5743/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
59 | Khu dân cư tự xây đường chống bão tại khu 4, phường Yên Hải, thị xã Quảng Yên (Cánh Buồm) | P. Yên Hải | 1.88 | 1.88 |
|
|
| Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
60 | Khu dân cư tự xây khu 11, phường Hà An | Phường Hà An | 3.37 | 3.37 |
|
|
| Quyết định số 4958/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
61 | Xen cư tự xây thôn 7, xã Sông Khoai, thị xã Quảng Yên | Xã Sông Khoai | 0.60 | 0.60 |
|
|
| Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
62 | Xen cư số 2 tại thôn 9, xã Sông Khoai, thị xã Quảng Yên | Xã Sông Khoai | 0.02 | 0.02 |
|
|
| Quy hoạch xen cư do UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt |
|
63 | Khu dân cư xóm Máng thôn 3, xã Hoàng Tân | Xã Hoàng Tân | 1.65 |
| 1.65 |
|
| Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
64 | Trụ sở HĐND và UBND phường Phong Cốc | P. Phong Cốc | 0.44 | 0.44 |
|
|
| Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch |
|
65 | Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Hoàng Tân | Xã Hoàng Tân | 1.52 | 1.52 |
|
|
| Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
66 | Quy hoạch nghĩa trang nhân dân phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | P. Nam Hòa | 2.69 | 2.69 |
|
|
| Quyết định số 5708b/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
67 | Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Liên Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Xã Liên Hòa | 3.47 | 3.47 |
|
|
| Quyết định số 5601/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
68 | Nhà văn hóa xóm Hàn, xã Liên Vị | Xã Liên Vị | 0.03 | 0.03 |
|
|
| Quyết định số 6126/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
69 | Trường mầm non trung tâm xã Liên Hòa tại xóm 4 | Xã Liên Hòa | 0.52 | 0.52 |
|
|
| Quyết định số 5576/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
70 | Hồ chứa, khu xử lý nước thải sinh hoạt tại xã Liên Vị, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh (Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh) | Xã Liên Vị | 2.55 | 2.55 |
|
|
| Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày 8/7/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
71 | Nhà máy sản xuất giầy da xuất khẩu | Xã Liên Hòa | 7.63 | 7.63 |
|
|
| Văn bản số 464/UBND-QH3 ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết; Văn bản số 17/CT-TN- MT ngày 28/5/2016 của Công ty TNHH GOLDEN VICTORY Việt Nam về đề nghị cho phép chuyển mục đích SDĐ |
|
72 | Xây dựng bãi đỗ xe máy công trình và sản xuất bê tông thương phẩm khu Hải Hòa | Phường Đông Mai | 1.20 | 1.20 |
|
|
| Quyết định số 3894/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
V | Huyện Tiên Yên (04 công trình, dự án) | 3.31 | 0.00 | 3.31 | 0.00 | 0.00 |
|
| |
73 | Đầu tư nâng cấp mở rộng điểm trường mầm non Hà Tràng Đông | Xã Đông Hải | 0.05 |
| 0.05 |
|
| Quyết định số 24542/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND huyện Tiên Yên “Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp, cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Đông Hải, xã Đông Hải, Hạng Mục: Xây dựng lớp học mầm non Hà Tràng Đông”. |
|
74 | Quy hoạch đất ở nông thôn di dời hộ dân ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở trong mùa mưa, bão, lũ quét (thôn Đồng Mộc) | Xã Đông Ngũ | 0.05 |
| 0.05 |
|
| Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
75 | Xây dựng hồ chứa nước Khe Cát | Xã Hải Lạng | 3.00 |
| 3.00 |
|
| Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 11/2/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng |
|
76 | Công trình xây dựng trường THPT Tiên yên | Xã Tiên Lãng | 0.21 |
| 0.21 |
|
| Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
VI | Huyện Ba Chẽ (07 công trình, dự án) | 5.71 | 0.00 | 5.71 | 8.20 | 0.00 |
|
| |
77 | Quy hoạch điểm dân cư khu 6 thị trấn Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ | 0.15 |
| 0.15 |
|
| Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 21/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 thị trấn Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
|
78 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 330 | TT Ba Chẽ, xã Nam Sơn, Thanh Sơn, Thanh Lâm, Đạp Thanh, Lương Mông | 0.66 |
| 0.66 |
|
| Quyết định số 3406/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Hồ sơ, bản đồ GPMB |
|
79 | Khu Văn hóa các dân tộc huyện Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ | 0.20 |
| 0.20 |
|
| Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
80 | Đường Ba Chẽ - Hạ Long, đoạn từ trung tâm xã Đồn Đạc đến tuyến đường vành đai phía Bắc thành phố Hạ Long | Xã Đồn Đạc |
|
|
| 8.20 |
| Quyết định 2747/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Bình đồ tuyến |
|
81 | Xây dựng mới tuyến đường Khe Pụt - Thác Lào | Xã Thanh Sơn | 0.20 |
| 0.20 |
|
| Quyết định số 624a/UBND-TCKH ngày 15/9/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc lập danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 trên địa bàn huyện Ba Chẽ; Bình đồ tuyến |
|
82 | Xây dựng dự án hồ chứa nước Khe Mười xã Đồn Đạc | Xã Đồn Đạc | 3.00 |
| 3.00 |
|
| Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Bản đồ mặt bằng tổng thể |
|
83 | Xây dựng Đập dâng nước Lang Cang | Xã Đồn Đạc | 1.50 |
| 1.50 |
|
| Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 04/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công trình; Bình đồ tổng thể |
|
VII | Huyện Hải Hà (02 công trình, dự án) | 4.41 | 1.70 | 2.71 | 0.00 | 0.00 |
|
| |
84 | Dự án trồng cây dược liệu | Xã Quảng Thịnh | 4.30 | 1.70 | 2.60 |
|
| Quyết định số 3514/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
85 | Nhà sơ chế rau sạch thuộc Dự án đầu tư xây dựng vùng sản xuất rau an toàn | Xã Quảng Minh | 0.11 |
| 0.11 |
|
| Quyết định số 572A/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt báo cáo KTKT và tổng dự toán công trình |
|
VIII | Huyện Cô Tô (04 công trình, dự án) | 0.40 | 0.40 | 0.00 | 9.37 | 0.00 |
|
| |
86 | Dự án Đầu tư xây dựng công trình Mở rộng, nâng cấp đường nhựa xuyên đảo Cô Tô, huyện Cô Tô | Xã Đồng Tiến và thị trấn Cô Tô | 0.25 | 0.25 |
| 0.32 |
| Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
87 | Cải tạo, nâng cấp 04 hồ chứa nước huyện Cô Tô | Thị trấn Cô Tô, xã Đồng Tiến |
|
|
| 4.00 |
| Văn bản số 131/HĐND-KTNS ngày 30/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Dự án |
|
88 | Công trình Nghĩa trang nhân dân huyện Cô Tô | Xã Đồng Tiến |
|
|
| 5.05 |
| Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
89 | Xây mới trụ sở Hạt Kiểm lâm Cô Tô | Thị trấn Cô Tô | 0.15 | 0.15 |
|
|
| Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
IX | Huyện Vân Đồn (05 công trình, dự án) | 7.55 | 3.50 | 4.05 | 7.77 | 2.30 |
|
| |
90 | Hồ chứa nước Đồng Dọng | Xã Bình Dân và Vạn Yên | 7.41 | 3.50 | 3.91 |
|
| Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch xây dựng; Quyết định số 3915/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
|
91 | Trại sản xuất giống và ươm nuôi trai nguyên liệu | Xã Bản Sen, Minh Châu |
|
|
| 2.45 |
| Quyết định số 195/QĐ-KKT ngày 31/10/2014 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
93 | Khu dân cư tự xây thôn 11 | Xã Hạ Long | 0.14 |
| 0.14 |
|
| Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện Vân Đồn về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng |
|
94 | Xây dựng công trình trường THPT Quan Lạn Vân Đồn (giai đoạn 1) | Xã Quan Lạn |
|
|
|
| 2.30 | Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
X | Huyện Đầm Hà (34 công trình, dự án) | 19.72 | 18.35 | 1.37 | 0.25 | 0.00 |
|
| |
95 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng các tuyến đường nội thị trấn | Thị trấn Đầm Hà | 0.60 | 0.35 | 0.25 |
|
| Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh QN về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
96 | Đường TT. Đầm Hà - Đầm Buôn | Thị trấn Đầm Hà | 0.10 | 0.07 | 0.03 |
|
| Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 6/6/2011 của UBND tỉnh QN vv phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công - dự toán công trình: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Đầm Hà, huyện Đầm Hà |
|
97 | Mở rộng nâng cấp 9 tuyến đường giao thông nông thôn | Xã Quảng An | 1.06 | 0.76 | 0.30 |
|
| Quyết định số 2557/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt lại báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường liên thôn Nà Pá - Mào Sán Cáu |
|
98 | Đường liên thôn | Xã Dực Yên | 0.40 | 0.30 | 0.10 |
|
| Quyết định số 10/QĐ-UBND của UBND xã Dực Yên ngày 02/3/2016 phê duyệt hồ sơ dự toán thiết kế xây dựng đường giao thông nội thôn Đông xã Dực Yên |
|
99 | Đường giao thông, điện nước trung tâm xã ra khu nuôi trồng thủy sản Việt Úc | Tân Lập | 2.50 | 2.50 |
|
|
| Quyết định số 3306/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh ngày 29/10/2015 phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông, điện, nước từ trung tâm xã Tân Lập ra khu nuôi trồng tập trung Việt - Úc, xã Tân Lập, Đầm Hà, Quảng Ninh. |
|
100 | Quy hoạch đất ở thôn Thái lập | Xã Tân Lập | 1.35 | 0.90 | 0.45 |
|
| Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quy hoạch chia lô dân cư xã Tân Lập |
|
101 | Quy hoạch đất ở thôn Phúc Tiến | Xã Tân Lập | 0.12 | 0.07 | 0.05 |
|
|
| |
102 | Quy hoạch khu dân cư xen cư (thôn Nà Pá, thôn Làng Ngang, thôn Chúc Tùng, thôn Hải An 1 + 2) | Xã Quảng An | 3.60 | 3.60 |
|
|
| Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt quy hoạch điểm dân cư bổ sung lần 2 xã Quảng An |
|
103 | Quy hoạch chia lô điểm dân cư (thôn Nà Thủng, thôn An Sơn, thôn Đông Thành) | Xã Quảng An | 5.67 | 5.67 |
|
|
| Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt quy hoạch điểm dân cư bổ sung lần 2 xã Quảng An |
|
104 | Điểm đất ở thôn An Lợi | Xã Quảng Lợi | 0.10 | 0.07 | 0.03 |
|
| Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND huyện Đầm Hà về quy hoạch chia lô |
|
105 | Đường giao thông nội thôn Đồng Tâm (đoạn từ cầu Năm Gian đến nhà Lỷ Chăn Lỷ) | Xã Dực Yên | 0.03 | 0.03 |
|
|
| Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
106 | Đường giao thông liên thôn (đoạn từ QL 18A đi khu lâm nghiệp cũ) | Xã Dực Yên | 0.10 | 0.10 |
|
|
| Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
107 | Đường giao thông nội đồng thôn Châu Hà (đoạn từ nhà ông Phạm Văn Thìn đến Kênh N4) | Xã Quảng Lợi | 0.35 | 0.32 | 0.03 |
|
| Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND xã Quảng Lợi về phê duyệt dự toán công trình |
|
108 | Đường giao thông ngõ xóm thôn Lập Tân (đoạn từ nhà Chu Ninh đến Phạm Đàn) | Xã Tân Lập | 0.01 | 0.01 |
|
|
| Quyết định số 35C/QĐ-UBND ngày 8/8/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
109 | Đường giao thông ngõ xóm thôn Lập Tân (đoạn từ nhà Mản Nhị đến Phạm Đàn) | Xã Tân Lập | 0.02 | 0.02 |
|
|
| Quyết định số 123b/QĐ-UBND ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
110 | Đường giao thông ngõ xóm thôn Lập Tân (đoạn từ nhà Chu Ninh đến Hoàng Cảnh và đoạn từ nhà Đoàn Ngân đến Lê Bình) | Xã Tân Lập | 0.02 | 0.01 | 0.01 |
|
| Quyết định số 123c/QĐ-UBND ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
111 | Đường giao thông ngõ xóm thôn Hà Lai (đoạn từ nhà bà Hiển đến Dung Kiệm) | Xã Tân Lập | 0.02 | 0.02 |
|
|
| Quyết định số 83B/QĐ-UBND ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
112 | Đường giao thông ngõ xóm thôn Hà Lai (đoạn từ nhà Đặng Vường đến Hồng Tới) | Xã Tân Lập | 0.04 | 0.02 | 0.02 |
|
| Quyết định số 60c/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
113 | Đường giao thông ngõ xóm thôn Tân Mai (đoạn từ nhà Cao Phượng đến Đinh Viết Tô) | Xã Tân Lập | 0.01 | 0.01 |
|
|
| Quyết định số 83A/QĐ-UBND ngày 5/9/2015 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
114 | Đường giao thông ngõ xóm thôn Tân Phú (đoạn từ nhà Nguyễn Cường đến Đinh Ký, Nguyễn Khiêm) | Xã Tân Lập | 0.02 | 0.02 |
|
|
| Quyết định số 123f/QĐ-UBND ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
115 | Đường ngõ xóm thôn Làng Ruộng (đoạn từ Đinh Thượng đến nhà Đinh Hoàng) | Xã Đại Bình | 0.01 | 0.01 |
|
|
| Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
116 | Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương (đoạn từ nhà Lê Hòa đến nhà Nguyễn Thị Tống) | Xã Đại Bình | 0.01 | 0.01 |
|
|
| Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
117 | Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương (đoạn từ nhà Đinh Phúc đến nhà Vũ Huệ) | Xã Đại Bình | 0.01 | 0.01 |
|
|
| Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
118 | Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương (đoạn từ nhà Tô Phi đến nhà Tô Lưu) | Xã Đại Bình | 0.02 | 0.02 |
|
|
| Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
119 | Đường ngõ xóm thôn Làng Ruộng (đoạn từ Bê tông đến nhà Dường Cắm Dảu) | Xã Đại Bình | 0.04 |
| 0.04 |
|
| Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 3/12/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
120 | Đường ngõ xóm thôn Nhâm Cao (đoạn từ bê tông đến nhà Tô Thân) | Xã Đại Bình | 0.01 | 0.01 |
|
|
| Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
121 | Đường ngõ xóm thôn Nhâm Cao (đoạn từ bê tông đến nhà ông Lỷ A Cao) | Xã Đầm Hà | 0.02 | 0.02 |
|
|
| Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
122 | Đường nội đồng thôn Xóm Giáo (đoạn từ nhà thờ đến nghĩa địa) | Xã Đầm Hà | 0.09 | 0.06 | 0.03 |
|
| Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
123 | Đường nội đồng thôn Yên Định (đoạn từ nhà ông Thêu đến đồng bà Thằm) | Xã Đầm Hà | 0.05 | 0.05 |
|
|
| Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
124 | Đường nội đồng thôn Trại Cao (đoạn từ nhà ông Trương Nhà đến đồng Chu Vân) | Xã Đầm Hà | 0.05 | 0.03 | 0.02 |
|
| Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình; Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
125 | Đường nội ngõ xóm thôn Yên Định | Xã Đầm Hà | 0.04 | 0.03 | 0.01 |
|
| Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
126 | Đập và kênh nước Đông Thành | Xã Quảng An | 1.00 | 1.00 |
|
|
| Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
127 | Đập và kênh nước Cấu Pí | Xã Quảng Lâm | 2.00 | 2.00 |
|
|
| Quyết định số 3226/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
128 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (thôn Xóm Giáo) | Xã Đầm Hà | 0.25 | 0.25 |
| 0.25 |
| Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
XI | Thành phố Móng Cái (07 công trình, dự án) | 7.71 | 6.91 | 0.80 | 0.00 | 0.00 |
|
| |
129 | Mở rộng trường THPT Lý Thường Kiệt | Xã Hải Tiến | 0.34 | 0.34 |
|
|
| Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của UBND thành phố Móng Cái về phê duyệt QH chi tiết xây dựng |
|
130 | Nâng cấp đường ngã ba Trà Cổ đi Mũi Ngọc | Bình Ngọc | 2.80 | 2.00 | 0.80 |
|
| Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
|
131 | Đất ở khu cầu số 4 đi Xí nghiệp ngói điểm số 1 thôn Bắc | Xã Vạn Ninh | 1.20 | 1.20 |
|
|
| Đã được UBND thành phố Móng Cái phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 năm 2011 |
|
132 | Điểm dân cư thôn 6 | Xã Hải Tiến | 1.19 | 1.19 |
|
|
| Đã được UBND thị xã Móng Cái phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 30/12/2003 |
|
133 | Điểm dân cư thôn 7 | Xã Hải Tiến | 0.66 | 0.66 |
|
|
| Đã được UBND thị xã Móng Cái phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 30/12/2003 |
|
134 | Điểm dân cư số 12 thôn 4 | Xã Hải Xuân | 1.20 | 1.20 |
|
|
| Đã được UBND thị xã Móng Cái phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 23/10/2007 |
|
135 | Nhà Thờ Họ Giáo Móng Cái | Xã Hải Xuân | 0.32 | 0.32 |
|
|
| Quyết định số 4458/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND TPMC về phê duyệt Bản vẽ tổng mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
XII | Huyện Bình Liêu (05 công trình, dự án) | 4.43 | 0.00 | 4.43 | 1.20 | 0.00 |
|
| |
136 | Xây dựng tường kè bảo vệ khu vực cột Mốc số 1319(1) đến cột mốc số 1320(2), huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh | Xã Hoành Mô | 0.40 |
| 0.40 |
|
| Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
137 | Xây dựng tường kè bảo vệ khu vực cột Mốc số 1324(3), huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh | Xã Đồng Văn | 0.42 |
| 0.42 |
|
| Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
138 | Cải tạo, nâng cấp đường Nà Ếch - Khe Vằn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu | Xã Húc Động | 0.31 |
| 0.31 | 1.20 |
| Quyết định số 3405/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án |
|
139 | Đường giao thông liên xã Đại Thành - Húc Động (Giai đoạn II), huyện Bình Liêu | Xã Húc Động | 2.02 |
| 2.02 |
|
| Quyết định số 3404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt điều chỉnh dự án |
|
140 | Đường giao thông Quốc lộ 18C- Co Nhan - Khe Bốc | Xã Tình Húc | 1.28 |
| 1.28 |
|
| Quyết định số 3328/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
XIII | Thành phố Hạ Long (10 công trình, dự án) | 9.04 | 6.37 | 2.67 | 25.00 | 3.33 |
|
| |
141 | Dự án đầu nối đường Hậu Cần với đường Hạ Long (khu nghỉ dưỡng đồi 368) | Phường Bãi Cháy |
|
|
|
| 1.44 | Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 14/2/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy hoạch chi tiết; Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch |
|
142 | Dự án khu đô thị đồi Ngân Hàng | Phường Cao Thắng; Hồng Hải |
|
|
| 3.12 |
| Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch |
|
143 | Dự án mở rộng Bệnh viện Sản Nhi (giai đoạn 2) | Phường Đại Yên | 2.51 |
| 2.51 |
|
| Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 24/6/2009 của UNBD tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
144 | Dự án Bến đò sang chùa Lôi Âm và các công trình phục vụ | Phường Đại Yên |
|
|
| 0.20 |
| Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
145 | Dự án khu dân cư tại phường Hà Khẩu | Phường Hà Khẩu | 0.16 |
| 0.16 | 9.93 | 1.89 | Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
146 | Dự án khu dân cư, tái định cư, bến xe liên tỉnh Nam ga Hạ Long | Phường Hùng Thắng |
|
|
| 3.70 |
| Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
147 | Dự án đất ở khu 4 | Phường Tuần Châu | 0.60 | 0.60 |
|
|
| Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
148 | Dự án khu dân cư, khu tái định cư phường Việt Hưng phục vụ GPMB đường QL 279 đoạn đi qua thành phố Hạ Long | Phường Việt Hưng | 2.36 | 2.36 |
|
|
| Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
149 | Dự án khu dân cư xen kẹp tại tờ bản đồ địa chính số 70, 84 khu 7 | Phường Việt Hưng | 3.41 | 3.41 |
|
|
| Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
150 | Kho than tập trung +30 | Phường Hà Khánh |
|
|
| 8.05 |
| Giấy chứng nhận đầu tư số 22.121.000.276 do UBND tỉnh cấp ngày 02/3/2012; Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch; Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt phương án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng | Đã hoàn thành GPMB từ năm 2010 |
Tổng | 201.64 | 143.84 | 57.80 | 55.28 | 23.75 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH (ĐỢT I - NĂM 2016)
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường) | Diện tích thực hiện dự án (ha) | Trong đó | Căn cứ pháp lý thực hiện dự án | Ghi chú | ||||
Đất trồng lúa LUA | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất NN còn lại | Đất phi nông nghiệp | ||||||
I | Thành phố Uông Bí (30 công trình, dự án) | 228.67 | 32.80 | 0.00 | 18.12 | 155.94 | 21.81 |
|
| |
1 | Vườn ươm cây phục vụ công tác phục hồi sinh thái, cảnh quan | Xã Thượng Yên Công | 5.81 |
|
| 5.81 |
|
| Quyết định số 3957/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
2 | Khu Trung tâm hành chính - chính trị phường Nam Khê | Phường Nam Khê | 1.84 | 1.68 |
|
|
| 0.16 | Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 25/02/2011 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
3 | Khu vui chơi tại khu 7, phường Vàng Danh | Phường Vàng Danh | 1.54 | 0.55 |
|
| 0.99 |
| Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt tổng mặt bằng sử dụng đất |
|
4 | Dự án tuyến đường tuần tra, bảo vệ rừng và khu di tích quốc gia đặc biệt Yên Tử | Xã Thượng Yên Công | 4.60 |
|
| 1.51 | 3.00 | 0.09 | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 30/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu (giai đoạn 1) | Phường Phương Đông, xã Thượng Yên Công | 84.90 |
|
| 10.80 | 73.60 | 0.50 | Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt DA cải tạo, nâng cấp |
|
6 | Khu trung tâm Văn hóa thể thao xã Thượng Yên Công | Xã Thượng Yên Công | 3.81 | 3.68 |
|
| 0.13 |
| Quyết định số 6703/QĐ-UBND, ngày 16/10/2015 của UBND TP Uông Bí phê duyệt QH chi tiết |
|
7 | Khu dân cư thôn 3 xã Điền Công | Xã Điền Công | 19.82 | 9.39 |
|
| 9.93 | 0.50 | Quyết định 3253/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 về phê duyệt QH chi tiết |
|
8 | Khu dân cư và nhà ở cho cán bộ sỹ quan các lực lượng vũ trang tại phường Nam Khê, thành phố Uông Bí | Phường Nam Khê | 4.54 | 3.80 |
|
| 0.54 | 0.20 | Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch |
|
9 | Khu dân cư xen kẽ khu 9 | Phường Thanh Sơn | 0.53 | 0.53 |
|
|
|
| Quyết định 8830/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt Quy hoạch cấp đất ở nhỏ lẻ |
|
10 | Bến xe phía Tây thành phố | P. Phương Đông | 2.10 | 2.10 |
|
|
|
| Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
11 | Đường liên phường Phương Đông - Thanh Sơn (thuộc địa phận P. Phương Đông) | Phường Phương Đông | 8.96 | 2.69 |
|
| 5.77 | 0.50 | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình giai đoạn 1; số 7079/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 Phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng… |
|
12 | Bổ sung cống hộp tại đoạn rẽ Trạm y tế xã Thượng Yên Công trên tuyến đường vào Yên Tử, thành phố Uông Bí | Xã Thượng Yên Công | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
| Quyết định số 7079/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
|
13 | Hệ thống thoát nước thải và xử lý nước thải khu đô thị, thị xã Uông Bí (khu vực phía Bắc và phía Nam QL 18A) đoạn từ cầu sông Sinh đến cầu Sến | Phường Yên Thanh | 4.20 | 4.20 |
|
|
|
| Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
|
14 | Xây dựng Nhà để xe gom rác và điểm thu tiền điện | Phường Yên Thanh | 0.05 | 0.03 |
|
| 0.02 |
| Quyết định 6691/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt mặt bằng Quy hoạch |
|
15 | Trụ sở đội quản lý thị trường số 6 | Phường Phương Nam | 0.42 | 0.42 |
|
|
|
| Quyết định số 3240/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
|
16 | Khu dân cư phía Tây kênh làm mát | Phường Quang Trung | 10.04 | 1.20 |
|
| 8.84 |
| QĐ 3149/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND TP Uông Bí về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng; QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Uông Bí đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
17 | Khu đô thị Đông Yên Thanh | P. Yên Thanh | 9.00 | 1.77 |
|
| 7.23 |
| Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật; Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
18 | Mở rộng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển | P. Thanh Sơn | 18.84 |
|
|
| 13.84 | 5.00 | Quyết định 6690/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
19 | Sửa chữa, nâng cấp đập bãi Dâu | Xã Thượng Yên Công | 0.17 |
|
|
| 0.17 |
| Quyết định số 6940/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
20 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Miếu Bòng | Thôn Miếu Bòng - xã Thượng Yên Công | 1.13 |
|
|
| 1.13 |
| Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt tổng mặt bằng |
|
21 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Đồng Chanh | Thôn Đồng Chanh - xã Thượng Yên Công | 1.00 |
|
|
| 1.00 |
| Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt tổng mặt bằng |
|
22 | Khu xử lý và chôn lấp chất thải rắn tại xóm Khe Giang (giai đoạn 2) | Xã Thượng Yên Công | 20.00 |
|
|
| 20.00 |
| Quyết định số 3873/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND TP Uông Bí phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
23 | QH khu biệt thự phường Nam Khê | P. Nam Khê | 0.88 |
|
|
| 0.88 |
| Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 của UBND TP Uông Bí phê duyệt quy hoạch |
|
24 | Khu dân cư khu 3, phường Thanh Sơn | P. Thanh Sơn | 1.68 |
|
|
|
| 1.68 | Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND TP Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết cấp đất ở |
|
25 | Quy hoạch xây dựng hồ công viên | P. Quang Trung và P. Thanh Sơn | 14.30 |
|
|
| 1.92 | 12.38 | Quyết định số 6358/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch |
|
26 | Khu dân cư phía Tây Trung tâm giáo dục thường xuyên TP Uông Bí | P. Quang Trung | 1.22 |
|
|
| 1.22 |
| Quyết định số 6782/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch |
|
27 | Kè chống xói mòn, sạt nở bờ sông Sinh | P. Thanh Sơn, Yên Thanh | 2.60 |
|
|
| 2.60 |
| QĐ số 4149/QĐ-UBND thị xã Uông Bí ngày 11 tháng 10 năm 2011 V/v phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công- tổng dự toán xây dựng công trình: Nạo vét lòng sông, xây kè chống xói lở dòng sông Sinh, đoạn từ cầu sông Sinh 3 đến tổ 3, khu 9, phường Thanh Sơn, thị xã Uông Bí |
|
28 | Kè chống xói lở sông Vàng Danh đoạn qua khu dân cư tổ 8, khu 2, phường Bắc Sơn | P. Bắc Sơn | 1.10 |
|
|
| 1.10 |
| QĐ số 842/QĐ-UBND thành phố Uông Bí ngày 25 tháng 3 năm 2016 V/v phê duyệt dự án đầu tư Kè chống xói lở sông Vàng Danh đoạn qua khu dân cư tổ 8, khu 2, phường Bắc Sơn, thành phố Uông Bí |
|
29 | Nạo vét, xây kè bảo vệ 2 bên bờ suối thượng lưu cầu Lán Tháp, P. Vàng Danh | P. Vàng Danh | 0.71 |
|
|
| 0.71 |
| Quyết định số 3420/QĐ-UBND thành phố Uông Bí ngày 16/11/2010 về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
|
30 | Khu tái định cư, dân cư khu 5, phường Quang Trung | P. Quang Trung | 2.82 | 0.70 |
|
| 1.32 | 0.80 | Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của UBND TP.Uông Bí về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
II | Thị xã Đông Triều (38 công trình, dự án) | 554.03 | 42.97 | 0.00 | 0.00 | 299.30 | 211.76 |
|
| |
31 | Khu Đô thị Đông Hải | Phường Kim Sơn | 8.22 | 5.49 |
|
|
| 2.73 | Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 20/11/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch |
|
32 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Kim Thành | Phường Kim Sơn | 0.13 |
|
|
|
| 0.13 | Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
33 | Điểm dân cư xen kẹp phía sau đô thị Đông Hải | Phường Kim Sơn | 1.86 | 1.46 |
|
| 0.40 |
| Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND thị xã Đông Triều về việc điều chỉnh quy hoạch |
|
34 | Trạm xử lý nước sạch khu vực hồ Khe Chè | Xã An Sinh | 1.18 |
|
|
| 1.18 |
| Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
35 | Bảo tồn tôn tạo khu di tích Đền Thái thuộc khu di tích lịch sử Nhà Trần Đông Triều (Bãi đỗ xe đền Thái và khu cây xanh); Hiện trạng đã có 1,32 ha không phải GPMB | Xã An Sinh | 2.75 | 1.62 |
|
| 1.13 |
| Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 | Đã được chuyển mục đích đất trồng lúa tại Nghị quyết 175/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
36 | Khu chăn nuôi tập trung Quảng Mản (giai đoạn 2) | Xã Bình Khê | 5.00 | 3.92 |
|
| 0.90 | 0.18 | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
37 | Điểm dân cư ao Bấc khu 3 | Phường Đức Chính | 7.23 |
|
|
| 7.23 |
| Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
38 | Xây dựng Trụ sở phường Đức Chính | Phường Đức Chính | 1.69 | 1.20 |
|
| 0.49 |
| Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
39 | Điểm dân cư trung tâm | Xã Hoàng Quế | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
| Quyết định số 3442/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
40 | Dự án khai thác lộ thiên và các giải pháp gắn khai thác than với bảo vệ môi trường khu vực mỏ Nam Tràng Bạch | Xã Hồng Thái Tây, Hoàng Quế | 258.33 |
|
|
| 202.33 | 56.00 | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
41 | Dự án khai thác hầm lò khu Tân Yên mỏ Đông Tràng Bạch | Xã Hồng Thái Đông | 14.42 |
|
|
| 14.42 |
| Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
42 | Đất dân cư thôn Vĩnh Thái (điểm phía Bắc đường sắt) | Xã Hồng Thái Đông | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
| Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
43 | Mở rộng nghĩa trang xã Hồng Thái Tây | Xã Hồng Thái Tây | 1.61 |
|
|
| 1.61 |
| Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
44 | Khu Đông Nam thuộc dự án mở rộng, nâng công suất khu Tràng Khê, Hồng Thái (Mỏ Tràng Bạch) | Xã Hồng Thái Tây | 5.80 |
|
|
| 5.80 |
| Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch |
|
45 | Khu tái định cư phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn xã Hồng Thái Tây | Xã Hồng Thái Tây | 0.49 | 0.49 |
|
|
|
| Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
46 | Đất ở Khu La Dương | Phường Hưng Đạo | 1.22 | 1.22 |
|
|
|
| Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng | Đã được chuyển mục đích sử dụng đất lúa tại Công văn số 811/TTg-KTN ngày 30/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
47 | Di tích nơi thành lập Chi bộ đảng đầu tiên | Phường Mạo Khê | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
| Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
48 | Tu bổ Đình Vĩnh Tuy | Phường Mạo Khê | 0.10 |
|
|
|
| 0.10 | Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
49 | Đất dân cư khu Vĩnh Hồng | Phường Mạo Khê | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
| Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
50 | Mở rộng khu dân cư Vĩnh Tuy 1 | Phường Mạo Khê | 9.26 | 8.42 |
|
| 0.84 |
| Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
51 | Khu dân cư Vĩnh Hồng | Phường Mạo Khê | 19.81 | 0.99 |
|
| 18.82 |
| Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của thị xã Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng; Bản đồ quy hoạch |
|
52 | Đất dân cư khu Vĩnh Thông (phía Tây UBND phường) | Phường Mạo Khê | 0.96 | 0.96 |
|
|
|
| Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 của UBND huyện Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
53 | Mở rộng trường THCS Nguyễn Đức Cảnh | Phường Mạo Khê | 0.46 | 0.46 |
|
|
|
| Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
54 | Khu tái định cư phục vụ hoạt động khai thác than của Công ty than Mạo Khê tại khu Vĩnh Trung thị trấn Mạo Khê (Khu tái định cư dự án tuyến đường sắt Phả Lại - Hạ Long tại phường Mạo Khê) | Phường Mạo Khê | 1.00 |
|
|
| 1.00 |
| Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
55 | Trường THCS xã Nguyễn Huệ | Xã Nguyễn Huệ | 1.62 | 1.62 |
|
|
|
| Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
56 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao thị xã Đông Triều (giai đoạn 2) | Phường Đông Triều | 5.13 | 5.13 |
|
|
|
| Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND thị xã về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng | Giai đoạn 1 đã được thông qua tại Nghị quyết 200/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 với diện tích 7,92ha |
57 | Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Đông Triều | Phường Đông Triều | 0.81 | 0.81 |
|
|
|
| QĐ số 1584/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
58 | Mở rộng đường từ UBND phường ra đường tránh | Phường Đông Triều | 0.55 | 0.55 |
|
|
|
| Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2000 khu vực dọc hai bên đường tránh thị trấn Đông Triều | Đã được chuyển mục đích sử dụng đất lúa tại Nghị quyết 229/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
59 | Đất ở thôn Tràng Bảng 1 (Điểm sân bóng cũ) | Xã Thủy An | 0.50 |
|
|
|
| 0.50 | Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
60 | Dự án mặt bằng lộ vỉa +24 tuyến XIV- XV Tràng Khê III | Xã Tràng Lương | 8.50 |
|
|
| 8.50 |
| Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
61 | Khu dân cư thôn Năm Giai | Xã Tràng Lương | 0.50 |
|
|
| 0.50 |
| Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
62 | Nhà máy xử lý rác thải (giai đoạn 2) | Xã Tràng Lương | 9.13 |
|
|
| 9.13 |
| Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
63 | Điểm xen cư thôn 4 | Phường Xuân Sơn | 0.36 | 0.36 |
|
|
|
| Quyết định số 1502 ngày 31/8/2009 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt QH chi tiết xây dựng |
|
64 | Trường mầm non xã Yên Thọ | Xã Yên Thọ | 0.56 | 0.56 |
|
|
|
| Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND thị xã phê duyệt QH chi tiết xây dựng |
|
65 | Điểm dân cư tại thôn Nội Hoàng Tây | Xã Hoàng Quế | 1.85 | 1.85 |
|
|
|
| Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 của UBND huyện Đông Triều phê duyệt QH chi tiết |
|
66 | Khu di tích đền thượng (Miếu mỏ) | Xã Yên Thọ | 4.76 |
|
|
| 4.76 |
| Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt DA bảo quản, tu bổ Khu di tích lịch sử địa điểm khai thác than đầu tiên của Việt Nam tại núi Yên Lãng, xã Yên Thọ, thị xã Đông Triều - giai đoạn 1 |
|
67 | Nhà ở cho công nhân Công ty Clinker Viglacera | Phường Kim Sơn | 3.58 | 3.58 |
|
|
|
| Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
68 | Dự án công trình đảm bảo nguồn nước phục vụ tưới tiêu các xã phía Đông thị xã Đông Triều | Mạo Khê, Bình Khê, Yên Thọ, Hoàng Quế, Hồng Thái Tây | 173.53 | 1.15 |
|
| 20.26 | 152.12 | Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
|
III | Huyện Hoành Bồ (24 công trình, dự án) | 158.98 | 5.84 | 0.00 | 0.00 | 147.71 | 5.43 |
|
| |
69 | Đường công vụ thi công đường cao tốc tại thôn Khe Khoai | Thống Nhất | 0.13 |
|
|
| 0.13 |
| Công văn 1016/UBND- QLĐĐ1 ngày 2/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc chấn chỉnh việc thực hiện tiến độ GPMB dự án đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn tại huyện Hoành Bồ |
|
70 | Nhánh rẽ đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn với thành phố Cẩm Phả | Vũ Oai | 3.78 | 1.20 | 0.00 | 0.00 | 2.28 | 0.30 | Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Mặt bằng hướng tuyến |
|
71 | Tuyến đường đấu nối đường tỉnh 328 với đường tỉnh 326 | Lê Lợi | 7.80 | 0.50 |
|
| 3.88 | 3.42 | Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
72 | Đường nối từ tỉnh lộ 328 khu vực cầu Sông Mằn - TL 326 khu vực đập tràn Đá Trắng | Thống Nhất | 2.25 | 0.08 |
|
| 2.17 |
| Quyết định số 3300/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
|
73 | Cụm công nghiệp Hoành Bồ | Thống Nhất | 55.36 |
|
|
| 55.36 |
| Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 8/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
74 | Trạm điện 110KV Hoành Bồ | Thống Nhất | 0.40 |
|
|
| 0.40 |
| Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây 110kV, vị trí Trạm biến áp 110kV Hoành Bồ |
|
75 | Tuyến đường ống cấp nước thô cho Nhà máy nhiệt điện Thăng Long | Lê Lợi | 1.10 | 0.30 |
|
| 0.30 | 0.50 | Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết |
|
76 | Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Quảng Ninh giai đoạn II tại xã Vũ Oai | Vũ Oai | 4.79 |
|
|
| 4.67 | 0.12 | Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết |
|
77 | Điểm lẻ xen cư thôn Tân Tiến | Lê Lợi | 0.17 |
|
|
|
| 0.17 | Quyết định số 2411/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
78 | Điểm dân cư tự xây tại thôn An Biên II | Lê Lợi | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
| Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
79 | Tái định cư thôn Đồng Lá | Hòa Bình | 0.97 |
|
|
| 0.50 | 0.47 | Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết |
|
80 | Điểm dân cư tập trung tại thôn Thác Cát | Hòa Bình | 0.33 |
|
|
| 0.33 |
| Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết |
|
81 | Tái định cư thôn Trại Me | Sơn Dương | 0.99 |
|
|
| 0.99 |
| Quyết định số 3002/QĐ-UBND ngày 06/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
82 | Điểm lẻ tái định cư thôn Trại Me | Sơn Dương | 0.08 |
|
|
| 0.08 |
| Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
83 | Điểm lẻ tái định cư thôn Đồng Vang | Sơn Dương | 0.08 |
|
|
| 0.08 |
| Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết |
|
84 | Điểm lẻ tái định cư thôn Hà Lùng | Sơn Dương | 0.06 |
|
|
| 0.06 |
| Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết |
|
85 | Tái định cư thôn Đá Trắng | Thống Nhất | 1.75 | 1.30 |
|
|
| 0.45 | Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết |
|
86 | Tái định cư thôn Khe Khoai | Thống Nhất | 2.11 | 1.71 |
|
| 0.40 |
| Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
87 | Tái định cư thôn Đồng Cao | Thống Nhất | 3.88 |
|
|
| 3.88 |
| Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
88 | Tái định cư thôn Đồng Sang (đường cao tốc) | Vũ Oai | 3.46 |
|
|
| 3.46 |
| Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
|
89 | Mở rộng Chùa Khe Chùa (Chùa Vân Phong) | Thị trấn Trới | 4.10 |
|
|
| 4.10 |
| QĐ số 2194/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
90 | Nghĩa trang nhân dân | Vũ Oai | 0.29 |
|
|
| 0.29 |
| QĐ số 34/QĐ-UBND ngày 10/01/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
91 | Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Vải | Thống Nhất | 1.50 |
|
|
| 1.50 |
| QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
92 | Khai thác đá phục vụ sản xuất vôi hóa Công ty TNHH Hương Hải | Sơn Dương | 63.55 | 0.70 |
|
| 62.85 |
| Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
IV | Thị xã Quảng Yên (28 công trình, dự án) | 125.62 | 34.78 | 0.00 | 0.00 | 68.40 | 22.44 |
|
| |
93 | Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị Khu di tích lịch sử chiến thắng Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh | P. Yên Giang | 72.53 | 7.80 |
|
| 59.94 | 4.79 | Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết | Đã phê duyệt tại Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 nhưng có sự thay đổi diện tích |
94 | Khu dân cư Khe Cát | Phường Minh Thành | 11.25 | 5.54 |
|
| 2.10 | 3.61 | Quyết định số 1680b/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về quy hoạch chi tiết |
|
95 | Khu dân cư tự xây tại khu Cát Thành, phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên (đối diện khu di tích Bác dừng chân) | P. Minh Thành | 2.13 |
|
|
|
| 2.13 | Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
96 | Quy hoạch xen cư số 3, khu Khe Cát, phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên (giáp cổng trường tiểu học) | P. Minh Thành | 0.37 |
|
|
| 0.37 |
| Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
97 | Quy hoạch xen cư số 1- khu Trại Cọ, phường Đông Mai | P. Đông Mai | 0.03 |
|
|
| 0.03 |
| Quy hoạch xen cư do UBND thị xã Quảng Yên duyệt ngày 04/1/2011 |
|
98 | Quy hoạch xen cư số 2- khu Trại Cọ, phường Đông Mai | P.Đông Mai | 0.04 |
|
|
| 0.04 |
| Quy hoạch xen cư do UBND thị xã Quảng Yên duyệt ngày 04/1/2011 |
|
99 | Khu ở cán bộ Lữ đoàn 147 Quân chủng Hải Quân tại phường Cộng Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | P. Cộng Hòa | 1.88 |
|
|
| 1.88 |
| Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
100 | Khu dân cư tự xây khu I, phường Yên Giang | P. Yên Giang | 0.59 |
|
|
| 0.59 |
| Quyết định số 4727/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
101 | Quy hoạch dân cư khu 4, phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên | P. Nam Hòa | 2.15 | 2.15 |
|
|
|
| Quyết định số 7018/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
102 | Điểm xen cư khu 5, phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | P. Nam Hòa | 0.21 | 0.21 |
|
|
|
| Quyết định số 5743/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
103 | Khu dân cư tự xây đường chống bão tại khu 4, phường Yên Hải, thị xã Quảng Yên (Cánh Buồm) | P. Yên Hải | 1.88 | 1.88 |
|
|
|
| Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch | Đã phê duyệt tại Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 (diện tích 0.18ha) nhưng có sự thay đổi diện tích |
104 | Khu dân cư tự xây khu 11, phường Hà An | Phường Hà An | 3.37 | 3.37 |
|
|
|
| Quyết định số 4958/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
105 | Xen cư tự xây thôn 7, xã Sông Khoai, thị xã Quảng Yên | Xã Sông Khoai | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
| Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
106 | Xen cư số 2 tại thôn 9, xã Sông Khoai, thị xã Quảng Yên | Xã Sông Khoai | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
| Quy hoạch xen cư do UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt |
|
107 | Quy hoạch xen cư xóm 4, xã Liên Hòa, thị xã Quảng Yên (Cống Quỳnh) | Xã Liên Hòa | 0.28 |
|
|
|
| 0.28 | Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
108 | Quy hoạch xen cư xóm 3, xã Liên Hòa (Kho Ván Đông) | Xã Liên Hòa | 0.08 |
|
|
| 0.08 |
| Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 8/5/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
109 | Khu dân cư xóm Máng thôn 3, xã Hoàng Tân | Xã Hoàng Tân | 1.65 | 1.65 |
|
|
|
| Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
110 | Quy hoạch xen cư thôn Vị Khê (đường liên thôn) xã Liên Vị | Xã Liên Vị | 0.01 |
|
|
| 0.01 |
| Quy hoạch xen cư do UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt |
|
111 | Khu dân cư tự xây xóm Bãi thôn 2, xã Hiệp Hòa (cạnh UBND xã mới) | Xã Hiệp Hòa | 0.86 | 0.86 |
|
|
|
| Quyết định số 5909/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch | Đã được chuyển MĐSDĐ tại 811/TTg-KTN ngày 30/5/2014 |
112 | Trụ sở HĐND và UBND phường Phong Cốc | P. Phong Cốc | 0.53 | 0.44 |
|
|
| 0.09 | Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch |
|
113 | Quy hoạch chùa Hang tại khu Động Linh | Phường Minh Thành | 11.25 |
|
|
|
| 11.25 | Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
114 | Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Hoàng Tân | Xã Hoàng Tân | 1.52 | 1.52 |
|
|
|
| Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
115 | Quy hoạch nghĩa trang nhân dân phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | P. Nam Hòa | 2.69 | 2.69 |
|
|
|
| Quyết định số 5708b/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
116 | Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Liên Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Xã Liên Hòa | 3.47 | 3.47 |
|
|
|
| Quyết định số 5601/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
117 | Nhà văn hóa xóm Hàn, xã Liên Vị | Xã Liên Vị | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
| Quyết định số 6126/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
118 | Trường mầm non tại khu 6, phường Quảng Yên, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | P. Quảng Yên | 0.29 |
|
|
|
| 0.29 | Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
119 | Hồ chứa, khu xử lý nước thải sinh hoạt tại xã Liên Vị, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh (Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh) | Xã Liên Vị | 2.55 | 2.55 |
|
|
|
| Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày 8/7/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
120 | Hồ chứa, khu xử lý nước thải sinh hoạt tại xã Cẩm La, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh (Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh) | Xã Cẩm La | 3.36 |
|
|
| 3.36 |
| Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 8/7/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
V | Huyện Tiên Yên (9 công trình, dự án) | 18.95 | 3.31 | 0.00 | 0.00 | 14.85 | 0.79 |
|
| |
121 | Đầu tư nâng cấp mở rộng điểm trường mầm non Hà Tràng Tây | Xã Đông Hải | 0.23 |
|
|
| 0.23 |
| Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
|
122 | Đầu tư nâng cấp mở rộng điểm trường mầm non Hà Tràng Đông | Xã Đông Hải | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
| Quyết định số 24542/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND huyện Tiên Yên “Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp, cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Đông Hải, xã Đông Hải, Hạng Mục: Xây dựng lớp học mầm non Hà Tràng Đông” |
|
123 | Dự án di dân ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở đất (thôn Khe Lẹ) | Xã Hà Lâu | 8.70 |
|
|
| 8.70 |
| Công văn số 1020/UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Tiên Yên về xây dựng đề án di dân tổng thể ra khỏi vùng sạt lở, nguy hiểm trên địa bàn |
|
124 | Quy hoạch đất ở nông thôn di dời hộ dân ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở trong mùa mưa, bão, lũ quét (thôn Đồng Mộc) | Xã Đông Ngũ | 2.11 | 0.05 |
|
| 2.06 |
| Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
125 | Xây dựng hồ chứa nước Khe Cát | Xã Hải Lạng | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
| Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 11/2/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng |
|
126 | Dự án đầu tư hạ tầng đấu nối ngoài hàng rào Bệnh viện đa khoa khu vực Tiên Yên kết hợp làm khu tái định cư | Thị trấn Tiên Yên | 0.35 |
|
|
| 0.33 | 0.02 | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
127 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tiên Yên | Thị trấn Tiên Yên | 0.52 |
|
|
| 0.52 |
| Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
128 | Công trình xây dựng trường THPT Tiên Lãng | Xã Tiên Lãng | 1.53 |
|
|
| 1.53 |
| Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
129 | Công trình xây dựng trường THPT Tiên Yên | Xã Tiên Lãng | 2.46 | 0.21 |
|
| 1.48 | 0.77 | Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
VI | Huyện Ba Chẽ (33 công trình, dự án) | 213.20 | 5.71 | 8.20 | 0.00 | 161.77 | 37.52 |
|
| |
130 | Xây dựng chùa Ba Chẽ trong khu di tích Miếu Ông - Miếu Bà | Xã Nam Sơn | 5.48 |
|
|
| 5.48 |
| Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Dự án; Bản đồ quy hoạch chi tiết |
|
131 | Quy hoạch điểm dân cư khu 7 thị trấn Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ | 5.50 |
|
|
| 5.10 | 0.40 | Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 |
|
132 | Quy hoạch điểm dân cư khu 6 thị trấn Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ | 0.55 | 0.15 |
|
| 0.40 |
| Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 21/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 thị trấn Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
|
133 | Quy hoạch điểm xen cư khu 1 thị trấn Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ | 0.30 |
|
|
| 0.30 |
| Quyết định 606/QĐ-UBND ngày 21/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 thị trấn Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
|
134 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 330 | Thị trấn Ba Chẽ, xã Nam Sơn, Thanh Sơn, Thanh Lâm, Đạp Thanh, Lương Mông | 6.90 | 0.66 |
|
| 4.49 | 1.75 | Quyết định số 3406/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Hồ sơ, bản đồ GPMB |
|
135 | Khu Văn hóa các dân tộc huyện Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ | 3.00 | 0.20 |
|
| 2.00 | 0.80 | Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
136 | Mở rộng trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Đồn Đạc | Xã Đồn Đạc | 0.20 |
|
|
| 0.20 |
| Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Bản đồ quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500 |
|
137 | Mở rộng trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồn Đạc II | Xã Đồn Đạc | 0.07 |
|
|
| 0.07 |
| Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Bản đồ quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500 |
|
138 | Mở rộng Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ | 0.41 |
|
|
| 0.41 |
| Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Bản đồ quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500 |
|
139 | Mở rộng Trường Trung học phổ thông huyện Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ | 0.36 |
|
|
| 0.36 |
| Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Bản đồ quy hoạch không gian kiến trúc cảnh quan tỷ lệ 1/500 |
|
140 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Lương Mông | Xã Lương Mông | 1.70 |
|
|
| 1.70 |
| Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
141 | Trung tâm Hành chính xã Minh Cầm | Xã Minh Cầm | 3.68 |
|
|
| 3.68 |
| Quyết định 2200/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng; Bản đồ quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500 |
|
142 | Xây dựng Cầu thị trấn Ba Chẽ | Thị trấn | 0.50 |
|
|
| 0.05 | 0.45 | Kết luận số 08-KL/TU ngày 25/11/2015 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ninh về triển khai Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần XIV và nhiệm vụ công tác năm 2016 của Đảng bộ huyện Ba Chẽ |
|
143 | Xây dựng Bến xe tại thị trấn Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ | 1.50 |
|
|
| 1.30 | 0.20 | Quyết định 606/QĐ-UBND ngày 21/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh; Bản đồ QH chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
144 | Trung tâm hành chính xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ (bao gồm trụ sở Quản lý thị trường, trường Tiểu học và THCS Nam Sơn, khu dân cư) | Xã Nam Sơn | 7.00 |
|
|
| 7.00 |
| Quyết định số 2801/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Bản đồ QH chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500 |
|
145 | Đường từ Tỉnh lộ 330 đi Khe Tâm (giai đoạn 2) | Xã Nam Sơn | 0.30 |
|
|
| 0.30 |
| Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt Hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Bình đồ tuyến |
|
146 | Xây dựng Cầu Nam Sơn | Xã Nam Sơn | 0.50 |
|
|
| 0.10 | 0.40 | Quyết định số 6528/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
147 | Đường Ba Chẽ - Hạ Long, đoạn từ trung tâm xã Đồn Đạc đến tuyến đường vành đai phía Bắc thành phố Hạ Long | Xã Đồn Đạc | 12.63 |
| 8.20 |
| 4.37 | 0.06 | Quyết định 2747/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3385/ QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Bình đồ tuyến |
|
148 | Mở mới đường Hồng Tiến - Đồng Khoang | Đạp Thanh | 0.85 |
|
|
| 0.50 | 0.35 | Quyết định số 3127/QĐ-UBND ngày 04/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông liên xã Đạp Thanh - Minh Cầm, huyện Ba Chẽ |
|
149 | Đường liên thôn Bắc Tập - Nà Lim | Xã Đạp Thanh | 1.80 |
|
|
| 1.80 |
| Quyết định số 624a/UBND- TCKH ngày 15/9/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về lập danh mục DA, CT chuẩn bị đầu tư năm 2016 trên địa bàn huyện; Tổng mặt bằng tuyến |
|
150 | Xây dựng mới tuyến đường Khe Pụt - Thác Lào | Xã Thanh Sơn | 2.10 | 0.20 |
|
| 1.40 | 0.50 | Quyết định số 624a/UBND- TCKH ngày 15/9/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc lập danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 trên địa bàn huyện Ba Chẽ; Bình đồ tuyến |
|
151 | Tuyến đường Đồng Tán (Minh Cầm) - Đồng Sơn (Hoành Bồ) | Xã Minh Cầm | 2.20 |
|
|
| 1.70 | 0.50 | Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chỉ định thầu và gói thầu thi công xây lắp gói thầu công trình: Đường giao thông liên xã Minh Cầm (huyện Ba Chẽ) - Đồng Sơn (huyện Hoành Bồ) đoạn Đồng Tán - Đồng Quánh hạng mục: Mặt đường bê tông + lề từ Km1 + 471,31 - Km2 + 49,89; Hồ sơ kỹ thuật |
|
152 | Nâng cấp tràn Bắc Tập | Xã Đạp Thanh | 0.80 |
|
|
| 0.80 |
| Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
|
153 | Xây dựng dự án hồ chứa nước Khe Mười xã Đồn Đạc | Xã Đồn Đạc | 75.00 | 3.00 |
|
| 57.50 | 14.50 | Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Bản đồ mặt bằng tổng thể |
|
154 | Xây dựng Đập dâng nước Lang Cang | Xã Đồn Đạc | 35.00 | 1.50 |
|
| 28.00 | 5.50 | Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 04/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công trình; Bình đồ tổng thể |
|
155 | Xây dựng dự án hồ chứa nước Khe Lọng Trong (giai đoạn 2) | Xã Thanh Sơn | 26.00 |
|
|
| 22.00 | 4.00 | Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Bản đồ GPMB |
|
156 | Kè chống sạt lở tuyến đường trục chính và khu dân cư thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ (giai đoạn 2) | Thị trấn Ba Chẽ | 3.00 |
|
|
| 0.10 | 2.90 | Quyết định số 3857/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Bình đồ tuyến |
|
157 | Kè chống sạt lở tuyến đường trục chính Trung tâm huyện và khu dân cư bờ sông phía Bắc thị trấn Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ | 6.00 |
|
|
| 0.90 | 5.10 | Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 07/6/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình; Bình đồ tuyến |
|
158 | Mở rộng chợ Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ | 0.21 |
|
|
| 0.10 | 0.11 | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư hồ sơ báo cáo KTKT công trình: Khắc phục bão lũ chợ trung tâm huyện Ba Chẽ; Bản đồ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
159 | Khu xử lý rác thải, bãi thải tại thôn Khe Hố | Xã Nam Sơn | 0.56 |
|
|
| 0.56 |
| Quyết định số 3641/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng; Bản đồ QH chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500 |
|
160 | Quy hoạch khu dân cư tự xây tại trung tâm xã | Xã Đồn Đạc | 1.10 |
|
|
| 1.10 |
| Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chi tiết xây dựng; Bản đồ quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500 |
|
161 | Khu dân cư tự xây thôn Đồng Giảng B | Xã Lương Mông | 1.00 |
|
|
| 1.00 |
| Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chỉ định thầu tư vấn khảo sát, lập quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
162 | Nghĩa trang nhân dân tập trung của huyện tại thôn Khe Hố xã Nam Sơn | Xã Nam Sơn | 7.00 |
|
|
| 7.00 |
| Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phân khai nguồn vốn ngân sách nhà nước chi cho đầu tư phát triển, kế hoạch năm 2016; Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
|
VII | Huyện Hải Hà (06 công trình, dự án) | 35.17 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 30.17 | 5.00 |
|
| |
163 | Khu di dân bản Cấu Phùng | Xã Quảng Sơn | 3.50 |
|
|
| 3.50 |
| Quyết định số 1827/QĐ-UBND 31/7/2015 của UBND huyện Hải Hà V/v phê duyệt QH chi tiết 1/500 dự án: Bố trí, ổn định điểm dân cư vùng biên giới bản Tìu Tù, Cấu Phùng xã Quảng Sơn |
|
164 | Quy hoạch nghĩa trang nhân dân của huyện (giai đoạn 1) | Xã Quảng Thành | 11.00 |
|
|
| 11.00 |
| Quyết định số: 199/QĐ-KKT, ngày 25/11/2015 của Ban quản lý khu kinh tế Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
165 | Quy hoạch nghĩa địa xã | Xã Quảng Phong | 13.00 |
|
|
| 13.00 |
| Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
166 | Nghĩa trang nhân dân | Xã Quảng Long | 0.67 |
|
|
| 0.67 |
| Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
167 | Công trình đầu mối và đường ống cấp nước thô giai đoạn 1 (2015 -2016) khu công nghiệp Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà, Xã Quảng Minh, Quảng Trung, Quảng Chính | 5.00 |
|
|
|
| 5.00 | Quyết định số 67/QĐ-BQLKKT ngày 25/3/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
168 | Chùa đường Hoa | Xã Đường Hoa | 2.00 |
|
|
| 2.00 |
| Quyết định 1709/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
VIII | Huyện Cô Tô (07 công trình, dự án) | 14.62 | 0.40 | 9.37 | 0.00 | 2.47 | 2.38 |
|
| |
169 | Đầu tư xây dựng đường vào nghĩa trang nhân dân huyện | Xã Đồng Tiến | 0.27 |
|
|
|
| 0.27 | Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND xã Đồng Tiến về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
170 | Dự án Đầu tư xây dựng công trình Mở rộng, nâng cấp đường nhựa xuyên đảo Cô Tô, huyện Cô Tô | Xã Đồng Tiến và thị trấn Cô Tô | 1.89 | 0.25 | 0.32 |
| 0.26 | 1.06 | Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
171 | Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 16 | Thị trấn Cô Tô | 0.15 |
|
|
|
| 0.15 | Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
172 | Cải tạo, nâng cấp 04 hồ chứa nước huyện Cô Tô | Thị trấn Cô Tô, xã Đồng Tiến | 5.00 |
| 4.00 |
| 1.00 |
| Văn bản số 131/HĐND- KTNS ngày 30/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Dự án |
|
173 | Công trình Nghĩa trang nhân dân huyện Cô Tô | Xã Đồng Tiến | 6.26 |
| 5.05 |
| 1.21 |
| Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
174 | Xây dựng sân bay trực thăng trong quần thể khu di tích Tượng đài Bác Hồ | Thị trấn Cô Tô | 0.90 |
|
|
|
| 0.90 | Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 06/10/2009 của UBND tỉnh |
|
175 | Xây mới trụ sở Hạt Kiểm lâm Cô Tô | Thị trấn Cô Tô | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
| Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
IX | Huyện Vân Đồn (20 công trình, dự án) | 873.81 | 7.55 | 7.77 | 2.30 | 844.94 | 11.25 |
|
| |
176 | Hồ chứa nước Đồng Dọng | Xã Bình Dân và Vạn Yên | 679.04 | 7.41 |
|
| 670.07 | 1.56 | Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch xây dựng; Quyết định số 3915/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
|
177 | Khu Nhà máy xử lý nước, khu điều hành, tuyến ống dẫn nước dự án Hồ chứa nước Đồng Dọng | Xã Vạn Yên | 7.03 |
|
|
| 7.03 |
| Quyết định số 170/QĐ-KKT ngày 29/10/2013 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
178 | Bến xe khách, xe điện | Xã Minh Châu và Quan Lạn | 3.35 |
|
|
| 3.35 |
| Quyết định số 198/QĐ-KKT ngày 20/11/2015 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch xây dựng |
|
179 | Trại sản xuất giống và ươm nuôi trai nguyên liệu | Xã Bản Sen, Minh Châu | 49.10 |
| 2.45 |
| 46.65 |
| Quyết định số 195/QĐ-KKT ngày 31/10/2014 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
180 | Điểm Khai thác đất số 1 phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh | Xã Đoàn Kết | 10.2 |
|
|
| 10.2 |
| Quyết định số 68/QĐ-KKT ngày 28/3/2016 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng |
|
181 | Điểm Khai thác đất số 2 phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh | Xã Đoàn Kết | 9.0 |
|
|
| 9.0 |
| Quyết định số 78/QĐ-KKT ngày 08/4/2016 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng |
|
182 | Điểm Khai thác đất số 3 phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh | Xã Đoàn Kết | 10.9 |
|
|
| 10.9 |
| Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập quy hoạch khai thác đất phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh, huyện Vân Đồn | Thiết cơ cơ sở khai thác đảm bảo việc trong quá trình khai thác đất phục vụ san lấp sân bay phải bằng với cốt mặt đường cao tốc được duyệt |
183 | Điểm Khai thác đất số 4 phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh | Xã Đoàn Kết, Bình Dân | 34.9 |
|
|
| 34.9 |
| Quyết định số 149/QĐ-BQLKKT ngày 11/7/2016 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
184 | Khu ở kết hợp du lịch sinh thái cộng đồng phục vụ tái định cư thôn Bản Sen | Xã Bản Sen | 2.19 |
|
|
| 2.19 |
| Quyết định số 5886A/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND huyện Vân Đồn về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất chi tiết xây dựng |
|
185 | Bảo tồn, tu bổ tôn tạo khu di tích Chùa Cái Bầu | Hạ Long, Vạn Yên | 34.06 |
| 5.32 |
| 19.05 | 9.69 | QĐ phê duyệt Quy hoạch số 207/QĐ-KKT ngày 10/12/2015 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh Điều chỉnh quy hoạch tỷ lệ 1/500 | Tổng diện tích quy hoạch điều chỉnh là: 34.06ha trong đó: Diện tích đã giao và cấp Giấy CNQSD đất số T02383 ngày 19/9/2008 là 7.63ha; đất Chùa cũ là 2.06ha; Diện tích đất bãi triều, đất nông nghiệp khác là: 19.05ha |
186 | Xây dựng Bến xe khách Vân Đồn | Xã Hạ Long | 2.30 |
|
|
| 2.30 |
| Quyết định số 130/QĐ-KKT ngày 20/8/2013 của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch |
|
187 | Nhóm nhà ở tại khu 1 | Thị trấn Cái Rồng | 2.6 |
|
|
| 2.6 |
| Quyết định số 169/QĐ-KKT ngày 21/10/2013 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
188 | Dự án Di dân lên bờ và bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai xã Thắng Lợi, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Xã Thắng Lợi | 3.90 |
|
|
| 3.90 |
| Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định số 178A/QĐ-KKT ngày 28/10/2015 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch Tổng mặt bằng chi tiết 1/500 |
|
189 | Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 2 | Xã Hạ Long | 0.39 |
|
|
| 0.39 |
| Quyết định số 228/QĐ-KKT ngày 21/12/2015 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
|
190 | Kênh xả lũ san tràn Hồ chứa nước Khe Bòng | Xã Bình Dân | 1.50 |
|
|
| 1.50 |
| Quyết định số 3538/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
|
191 | Khu dân cư tự xây khu 5 | Thị trấn Cái Rồng | 0.30 |
|
|
| 0.30 |
| Quyết định số 3147/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện Vân Đồn về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng |
|
192 | Khu dân cư tự xây thôn 11 | Xã Hạ Long | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
| Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện Vân Đồn về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng |
|
193 | Khu dân cư tự xây thôn 5 | Xã Hạ Long | 0.60 |
|
|
| 0.60 |
| Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện Vân Đồn về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng |
|
194 | Xây dựng công trình trường THPT Quan Lạn Vân Đồn (giai đoạn 1) | Xã Quan Lạn | 2.30 |
|
| 2.30 |
|
| Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
195 | Công trình nâng cấp hệ thống đê Quan Lạn | Xã Quan Lạn | 19.98 |
|
|
| 19.98 |
| Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
X | Huyện Đầm Hà (38 công trình, dự án) | 28.23 | 19.47 | 0.00 | 0.00 | 8.10 | 0.66 |
|
| |
196 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng các tuyến đường nội trị trấn | Thị trấn Đầm Hà | 1.93 | 0.6 |
|
| 1.03 | 0.3 | Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh QN về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
197 | Đường TT. Đầm Hà - Đầm Buôn | Thị trấn Đầm Hà | 2.16 | 0.10 |
|
| 1.70 | 0.36 | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 6/6/2011 của UBND tỉnh QN vv phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công - dự toán công trình: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Đầm Hà, huyện Đầm Hà |
|
198 | Mở rộng nâng cấp 9 tuyến đường giao thông nông thôn | Xã Quảng An | 2.06 | 1.06 |
|
| 1.00 |
| Quyết định số 2557/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt lại báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường liên thôn Nà Pá - Mào Sán Cáu; |
|
199 | Đường liên thôn | Xã Dực Yên | 0.50 | 0.40 |
|
| 0.1 |
| Quyết định số 10/QĐ-UBND của UBND xã Dực Yên ngày 02/3/2016 phê duyệt hồ sơ dự toán thiết kế xây dựng đường giao thông nội thôn Đông xã Dực Yên |
|
200 | Đường giao thông, điện nước trung tâm xã ra khu nuôi trồng thủy sản Việt Úc | Tân Lập | 5.00 | 2.50 |
|
| 2.50 |
| Quyết định số 3306/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh ngày 29/10/2015 phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông, điện, nước từ trung tâm xã Tân Lập ra khu nuôi trồng tập trung Việt - Úc |
|
201 | Điểm đất ở thôn Đông | Xã Dực Yên | 0.61 |
|
|
| 0.61 |
| Quyết định số 1765/QĐ-UBND của UBND huyện Đầm Hà ngày 22/9/2008 về việc quy hoạch chia lô dân cư xã Dực Yên |
|
202 | Điểm đất ở Yên Sơn | Xã Dực Yên | 0.20 |
|
|
| 0.20 |
|
| |
203 | Quy hoạch đất ở thôn Thái lập | Xã Tân Lập | 1.85 | 1.35 |
|
| 0.50 |
| Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quy hoạch chia lô dân cư xã Tân Lập |
|
204 | Quy hoạch đất ở thôn Tân Hợp | Xã Tân Lập | 0.14 |
|
|
| 0.14 |
|
| |
205 | Quy hoạch đất ở thôn Tân Mai | Xã Tân Lập | 0.12 |
|
|
| 0.12 |
|
| |
206 | Quy hoạch đất ở thôn Tân Phú | Xã Tân Lập | 0.10 |
|
|
| 0.10 |
|
| |
207 | Quy hoạch đất ở thôn Phúc Tiến | Xã Tân Lập | 0.22 | 0.12 |
|
| 0.10 |
|
| |
208 | Quy hoạch khu dân cư xen cư (thôn Nà Pá, thôn Làng Ngang, thôn Chúc Tùng, thôn Hải An 1 + 2) | Xã Quảng An | 3.60 | 3.60 |
|
|
|
| Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt quy hoạch điểm dân cư bổ sung lần 2 xã Quảng An |
|
209 | Quy hoạch chia lô điểm dân cư (thôn Nà Thủng, thôn An Sơn, thôn Đông Thành) | Xã Quảng An | 5.67 | 5.67 |
|
|
|
| Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt quy hoạch điểm dân cư bổ sung lần 2 xã Quảng An |
|
210 | Điểm đất ở thôn An Lợi | Xã Quảng Lợi | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
| Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND huyện Đầm Hà về quy hoạch chia lô |
|
211 | Đường giao thông nội thôn Đồng Tâm (đoạn từ cầu Năm Gian đến nhà Lỷ Chăn Lỷ) | Xã Dực Yên | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
| Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
212 | Đường giao thông liên thôn (đoạn từ QL 18A đi khu lâm nghiệp cũ) | Xã Dực Yên | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
| Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
213 | Đường giao thông nội đồng thôn Châu Hà (đoạn từ nhà ông Phạm Văn Thìn đến Kênh N4) | Xã Quảng Lợi | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
| Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND xã Quảng Lợi về phê duyệt dự toán công trình |
|
214 | Đường giao thông ngõ xóm thôn Lập Tân (đoạn từ nhà Chu Ninh đến Phạm Đàn) | Xã Tân Lập | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
| Quyết định số 35C/QĐ-UBND ngày 8/8/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
215 | Đường giao thông ngõ xóm thôn Lập Tân (đoạn từ nhà Mản Nhị đến Phạm Đàn) | Xã Tân Lập | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
| Quyết định số 123b/QĐ-UBND ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
216 | Đường giao thông ngõ xóm thôn Lập Tân (đoạn từ nhà Chu Ninh đến Hoàng Cảnh và đoạn từ nhà Đoàn Ngân đến Lê Bình) | Xã Tân Lập | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
| Quyết định số 123c/QĐ-UBND ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
217 | Đường giao thông ngõ xóm thôn Hà Lai (đoạn từ nhà bà Hiển đến Dung Kiệm) | Xã Tân Lập | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
| Quyết định số 83B/QĐ-UBND ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
218 | Đường giao thông ngõ xóm thôn Hà Lai (đoạn từ nhà Đặng Vường đến Hồng Tới) | Xã Tân Lập | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
| Quyết định số 60c/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
219 | Đường giao thông ngõ xóm thôn Tân Mai (đoạn từ nhà Cao Phượng đến Đinh Viết Tô) | Xã Tân Lập | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
| Quyết định số 83A/QĐ-UBND ngày 5/9/2015 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
220 | Đường giao thông ngõ xóm thôn Tân Phú (đoạn từ nhà Nguyễn Cường đến Đinh Ký, Nguyễn Khiêm) | Xã Tân Lập | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
| Quyết định số 123f/QĐ-UBND ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
221 | Đường ngõ xóm thôn Làng Ruộng (đoạn từ Đinh Thượng đến nhà Đinh Hoàng) | Xã Đại Bình | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
| Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
222 | Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương (đoạn từ nhà Lê Hòa đến nhà Nguyễn Thị Tống) | Xã Đại Bình | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
| Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
223 | Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương (đoạn từ nhà Đinh Phúc đến nhà Vũ Huệ) | Xã Đại Bình | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
| Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
224 | Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương (đoạn từ nhà Tô Phi đến nhà Tô Lưu) | Xã Đại Bình | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
| Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
225 | Đường ngõ xóm thôn Làng Ruộng (đoạn từ Bê tông đến nhà Dường Cắm Dảu) | Xã Đại Bình | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
| Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 3/12/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
226 | Đường ngõ xóm thôn Nhâm Cao (đoạn từ bê tông đến nhà Tô Thân) | Xã Đại Bình | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
| Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
227 | Đường ngõ xóm thôn Nhâm Cao (đoạn từ bê tông đến nhà ông Lỷ A Cao) | Xã Đầm Hà | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
| Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
228 | Đường nội đồng thôn Xóm Giáo (đoạn từ nhà thờ đến nghĩa địa) | Xã Đầm Hà | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
| Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
229 | Đường nội đồng thôn Yên Định (đoạn từ nhà ông Thêu đến đồng bà Thằm) | Xã Đầm Hà | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
| Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
230 | Đường nội đồng thôn Trại Cao (đoạn từ nhà ông Trương Nhà đến đồng Chu Vân) | Xã Đầm Hà | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
| Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình; Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
231 | Đường nội ngõ xóm thôn Yên Định | Xã Đầm Hà | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
| Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
232 | Đập và kênh nước Đông Thành | Xã Quảng An | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
| Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
233 | Đập và kênh nước Cấu Pí | Xã Quảng Lâm | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
| Quyết định số 3226/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
XI | Thành phố Cẩm Phả (11 công trình, dự án) | 615.81 | 9.73 | 0.00 | 0.00 | 177.51 | 428.57 |
|
| |
234 | Cải tạo mở rộng mỏ than Cao Sơn (giai đoạn 2) | Phường Mông Dương | 120.00 |
|
|
| 118.1 | 1.90 | Quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án (diện tích: 958,0 ha) |
|
235 | Dự án nhóm nhà ở khu Minh Hòa, Hòa Lạc | Phường Cẩm Bình | 1.18 |
|
|
| 1.18 |
| Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án nhóm nhà ở |
|
236 | Mở rộng mỏ than Đèo Nai (giai đoạn 2) | Xã Dương Huy, phường Cẩm Tây | 215.00 |
|
|
| 23.10 | 191.90 | Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 5/3/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết (diện tích: 1.434,9 ha) |
|
237 | Khai thác các lộ vỉa (khu Đông Bắc Mông Dương và khu cánh Tây) mỏ than Mông Dương | Phường Mông Dương | 74.53 |
|
|
| 2.50 | 72.03 | Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
238 | Dự án Khu đô thị phía Tây đường ra Cảng Vũng Đục | Phường Cẩm Bình | 14.47 |
|
|
|
| 14.47 | Quyết định số 2843/QĐ-UB ngày 19/8/2015 của thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án |
|
239 | Khu đô thị tại khu 4 B | Phường Quang Hanh | 9.76 | 9.73 |
|
| 0.03 |
| Quyết định số 2151/QĐ-UB ngày 20/5/2016 của thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết; | Dự án đã được Thủ tướng Chính phủ đồng ý chuyển mục đích đất trồng lúa tại Văn bản số 811/ TTg-KTN ngày 30/5/2014. |
240 | Dự án khu khai trường khai thác than của Công ty CP than Cọc Sáu - Vinacomin (giai đoạn 2) | Phường: Mông Dương, Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn | 56.41 |
|
|
| 10.90 | 45.51 | Quyết định số 2504/QĐ-UB ngày 30/7/2015 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết (DT: 1038 ha) |
|
241 | Dự án: Khu dân cư tự xây và Trường mầm non Cẩm Bình | Phường Cẩm Bình | 3.60 |
|
|
| 3.60 |
| Quyết định số 4105/QĐ-UB ngày 26/12/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
242 | Dự án Khu công viên cây xanh, công trình công cộng, nhóm nhà ở tại khu 8B | Phường Cẩm Phú | 4.50 |
|
|
| 4.50 |
| Quyết định số 1609/QĐ-UB ngày 28/6/2012 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
243 | Dự án khai thác lộ thiên (giai đoạn 2) - Công ty CP than Tây Nam Đá Mài | Phường: Cẩm Tây, Mông Dương, xã Dương Huy | 111.40 |
|
|
| 13.60 | 97.80 | Quyết định số 1643/QĐ-UB ngày 11/6/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết với diện tích 432,0 ha trong đó: Diện tích thuê đất giai đoạn 1.320,68 ha; diện tích còn lại Công ty đang làm thủ tục GPMB là 111,40 ha. |
|
244 | Dự án khai thác hầm lò Khe Chàm II-IV | Phường Mông Dương | 4.96 |
|
|
|
| 4.96 | Quyết định số 5786/QĐ-UB ngày 31/12/2015 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
XII | TP Móng Cái (07 công trình, dự án) | 10.70 | 7.71 | 0.00 | 0.00 | 1.61 | 1.38 |
|
| |
245 | Mở rộng trường THPT Lý Thường Kiệt | Xã Hải Tiến | 0.34 | 0.34 |
|
|
|
| Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của UBND thành phố Móng Cái về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
246 | Nâng cấp đường ngã ba Trà Cổ đi Mũi Ngọc | Bình Ngọc | 4.0 | 2.8 |
|
|
| 1.2 | Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
|
247 | Đất ở khu cầu số 4 đi Xí nghiệp ngói điểm số 1 thôn Bắc | Xã Vạn Ninh | 1.2 | 1.2 |
|
|
|
| Đã được UBND thành phố Móng Cái phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 năm 2011. |
|
248 | Điểm dân cư thôn 6 | Xã Hải Tiến | 2.8 | 1.19 |
|
| 1.61 |
| Đã được UBND thị xã Móng Cái phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 30/12/2003. |
|
249 | Điểm dân cư thôn 7 | Xã Hải Tiến | 0.84 | 0.66 |
|
|
| 0.18 | Đã được UBND thị xã Móng Cái phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 30/12/2003. |
|
250 | Điểm dân cư số 12 thôn 4 | Xã Hải Xuân | 1.20 | 1.20 |
|
|
|
| Đã được UBND thị xã Móng Cái phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 23/10/2007. |
|
251 | Nhà Thờ họ Giáo Móng Cái | Xã Hải Xuân | 0.32 | 0.32 |
|
|
|
| Quyết định số 4458/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND TPMC về phê duyệt Bản vẽ tổng mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
XIII | Huyện Bình Liêu (06 công trình, dự án) | 21.88 | 4.43 | 1.20 | 0.00 | 12.32 | 3.93 |
|
| |
252 | Xây dựng tường kè bảo vệ khu vực cột Mốc số 1319(1) đến cột mốc số 1320(2), huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh | Xã Hoành Mô | 0.94 | 0.4 |
|
| 0.54 |
| Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
253 | Xây dựng tường kè bảo vệ khu vực cột Mốc số 1324(3), huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh | Xã Đồng Văn | 0.42 | 0.42 |
|
|
|
| Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
254 | Cải tạo, nâng cấp đường Nà Ếch - Khe Vằn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu | Xã Húc Động | 4.81 | 0.31 | 1.2 |
| 2.79 | 0.51 | Quyết định số 3405/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt dự án |
|
255 | Đường giao thông liên xã Đại Thành - Húc Động (Giai đoạn II), huyện Bình Liêu | Xã Húc Động | 8.62 | 2.02 |
|
| 4.28 | 2.32 | Quyết định số 3404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt điều chỉnh dự án |
|
256 | Đường giao thông quốc lộ 18C - Co Nhan - Khe Bốc | Xã Tình Húc | 6.67 | 1.28 |
|
| 4.29 | 1.1 | Quyết định số 3328/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
257 | Nâng cấp đường vào cụm trường Trung học cơ sở, Tiểu học và Mầm non Đồng Tâm | Xã Đồng Tâm | 0.42 |
|
|
| 0.42 |
| Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
|
XIV | Thành phố Hạ Long (32 công trình, dự án) | 220.73 | 9.04 | 16.95 | 3.33 | 61.48 | 129.93 |
|
| |
258 | Dự án công viên hoa Hạ Long | Phường Bạch Đằng | 15.75 |
|
|
|
| 15.75 | Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND thành phố Hạ Long về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
259 | Dự án xây dựng trường Mầm Non Bãi Cháy cơ sở 1 | Phường Bãi Cháy | 0.81 |
|
|
|
| 0.81 | Quyết định số 2584/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
|
260 | Dự án đất ở khu dân cư thuộc tờ BĐĐC số 70 + 81 | Phường Bãi Cháy | 0.92 |
|
|
| 0.16 | 0.76 | Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt tổng mặt bằng |
|
261 | Dự án đầu nối đường Hậu Cần với đường Hạ Long (khu nghỉ dưỡng đồi 368) | Phường Bãi Cháy | 5.27 |
|
| 1.44 | 0.15 | 3.68 | Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 14/2/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy hoạch chi tiết; Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch |
|
262 | Dự án quy hoạch KTX đồi UBND phường Bãi Cháy (lô A1 và A2) | Phường Bãi Cháy | 0.61 |
|
|
|
| 0.61 | Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 04/2/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
263 | Dự án cải tạo chỉnh trang cây xanh, tiểu cảnh tại các khu vực tiếp giáp đường dẫn cầu Bãi Cháy và 2 bên QL 18A đến ngã đường vào QL 18A cũ (giai đoạn 1) | Phường Bãi Cháy; Yết Kiêu | 9.71 |
|
|
| 0.36 | 9.35 | Quyết định số 2433A/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
264 | Nâng cấp, cải tạo tỉnh lộ 336 (đoạn từ KM2 +800 và đoạn KM3 + 200 đến KM6+156.62) | Phường Cao Thắng; Hà Lầm; Hà Tu; Hà Trung; Hồng Hà | 14.36 |
|
|
| 0.06 | 14.30 | Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 16/11/2011 của UBND thành phố Hạ Long về việc quy hoạch mặt bằng tuyến; Quyết định số 3355/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh quy hoạch mặt bằng tuyến |
|
265 | Dự án khu dân cư đồi Ngân hàng | Phường Cao Thắng; Hồng Hải | 24.94 |
| 3.12 |
| 7.06 | 14.76 | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch |
|
266 | Dự án cải tạo, mở rộng nút giao thông ngã tư Loong Toòng và tuyến đường Trần Hưng Đạo | Phường Cao Thắng; Bạch Đằng; Trần Hưng Đạo; Yết Kiêu; Cao Xanh | 8.99 |
|
|
| 0.81 | 8.18 | Quyết định số 2345/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc quy hoạch chi tiết; Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết |
|
267 | Dự án mở rộng Bệnh viện Sản Nhi | Phường Đại Yên | 2.84 | 2.51 |
|
| 0.02 | 0.31 | Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 24/6/2009 của UNBD tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
268 | Dự án Bến đò sang chùa Lôi Âm và các công trình phục vụ | Phường Đại Yên | 8.32 |
| 0.20 |
|
| 8.12 | Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
269 | Dự án khu dân cư tự xây tổ 6 khu 6 | Phường Giếng Đáy | 0.94 |
|
|
|
| 0.94 | Quyết định số 2740/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình HTKT KTX khu 6 phường Giếng Đáy |
|
270 | Dự án đất ở xen kẹp tại tờ BĐĐC số 15 phường Hà Khẩu (thửa đất số 113, 114, 115) | Phường Hà Khẩu | 0.05 |
|
|
| 0.02 | 0.03 | Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 8/9/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt tổng mặt bằng sử dụng đất |
|
271 | Dự án khu dân cư tại khu 4 phường Hà Khẩu (giáp trường tiểu học Hà Khẩu) | Phường Hà Khẩu | 2.41 |
|
|
| 0.61 | 1.80 | Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
272 | Dự án hạ tầng kỹ thuật tại các thửa đất thuộc tờ BĐĐC số 36 (thửa 28, 29); tờ BĐĐC số 37 (14, 15, 16, 17, 18, 26, 32, 33, 34, 37, 44, 45) P. Hà Khẩu | Phường Hà Khẩu | 0.51 |
|
|
| 0.48 | 0.03 | Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt tổng mặt bằng sử dụng đất |
|
273 | Dự án khu dân cư tại khu 7 phường Hà Khẩu | Phường Hà Khẩu | 1.31 |
|
|
| 0.22 | 1.09 | Quyết định số 2220/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
274 | Dự án khu dân cư tại phường Hà Khẩu | Phường Hà Khẩu | 61.52 | 0.16 | 9.93 | 1.89 | 38.68 | 10.86 | Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
275 | Dự án trụ sở làm việc đội QLTT số 5 và đội QLTT số 14 | Phường Hà Khẩu | 0.68 |
|
|
|
| 0.68 | Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
276 | Dự án hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư tại các thửa đất nông nghiệp xen kẹp, xen cư L5, L14, L16, L37 thuộc tờ bản đồ địa chính số 200 | Phường Hà Khẩu | 0.24 |
|
|
| 0.24 |
| Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
277 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tự xây tổ 5, 6 khu 2 | Phường Hà Lầm | 7.15 |
|
|
| 1.00 | 6.15 | Quyết định số 2221/QĐ-UBND của UBND thành phố Hạ Long về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
278 | Dự án chỉnh trang đô thị phía Nam đường 18 đoạn từ km5-km8 (từ trụ sở Tỉnh ủy đến trụ sở UBND tỉnh) | Phường Hồng Hà | 4.71 |
|
|
|
| 4.71 | Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết |
|
279 | Dự án tuyến đường nối khu dân cư liền kề chợ cột 8 với QLộ 18A tại phường Hồng Hà | Phường Hồng Hà | 0.09 |
|
|
|
| 0.09 | Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt bằng |
|
280 | Dự án trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên | Phường Hồng Hải | 0.71 |
|
|
|
| 0.71 | Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
281 | Dự án khu dân cư tại 1 phần thửa đất 91 + 159 tờ BĐĐC Số 24 | Phường Hồng Hải | 0.06 |
|
|
|
| 0.06 | Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
282 | Dự án khu dân cư, tái định cư, bến xe liên tỉnh Nam ga Hạ Long | Phường Hùng Thắng | 13.76 |
| 3.70 |
| 2.53 | 7.53 | Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
283 | Dự án xây dựng lại lô 4, 5 chung cư 5 tầng phố mới | Phường Trần Hưng Đạo | 0.70 |
|
|
|
| 0.70 | Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết | UBND thành phố Hạ Long đã có Văn bản giải trình số 3291/UBND ngày 27/6/2016 |
284 | Dự án đất ở khu 4 | Phường Tuần Châu | 7.82 | 0.60 |
|
| 4.31 | 2.91 | Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
285 | Dự án khu dân cư, khu tái định cư phường Việt Hưng phục vụ GPMB đường QL 279 đoạn đi qua thành phố Hạ Long | Phường Việt Hưng | 2.36 | 2.36 |
|
|
|
| Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
286 | Dự án khu dân cư xen kẹp tại tờ bản đồ ĐC số 63, 64, 77, 78 khu 2 | Phường Việt Hưng | 10.76 |
|
|
|
| 10.76 | Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
287 | Dự án khu dân cư xen kẹp tại thửa đất số 112, 115, 116 tờ bản đồ ĐC số 81 khu 5 | Phường Việt Hưng | 0.68 |
|
|
| 0.46 | 0.22 | Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
288 | Dự án khu dân cư xen cư tại tờ bản đồ ĐC số 79, 80, 83 khu 2 | Phường Việt Hưng | 6.96 |
|
|
| 3.41 | 3.55 | Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
289 | Dự án khu dân cư xen kẹp tại tờ bản đồ địa chính số 70, 84 khu 7 | Phường Việt Hưng | 4.79 | 3.41 |
|
| 0.9 | 0.48 | Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
| Tổng | 3.120.40 | 183.74 | 43.49 | 23.75 | 1.986.57 | 882.85 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích thực hiện dự án | Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||
1 | Dự án Khu đô thị Bí Trung | Phường Phương Đông, TP Uông Bí | 11.60 | 9.70 |
|
| Quyết định số 5036/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch | Đồng ý tại Văn bản số 16/HĐND-KTNS ngày 18/01/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Tuyến mương tiêu thoát nước cho khu vực phía Tây và phía Nam chợ Trung tâm Hải Hà 2 | Xã Quảng Trung, Hải Hà | 0.13 | 0.09 |
|
| Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt dự toán công trình. | Đồng ý tại Văn bản số 18/HĐND-KTNS ngày 18/01/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
3 | Xây dựng khu dân cư, chung cư phục vụ người có thu nhập thấp | Phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long | 6.64 |
| 6.64 |
| Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch | Đồng ý tại Văn bản số 254/HĐND-KTNS ngày 24/5/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
4 | Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) lần thứ 2 - Tiểu dự án đường vào trạm xử lý nước thải (phía Đông sông Ka Long) | Phường Hải Xuân, TP Móng Cái | 0.53 | 0.44 |
|
| Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án | Đồng ý tại Văn bản số 322/HĐND-KTNS ngày 22/6/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
5 | Dự án kho, bãi tập kết vật liệu xây dựng, các hàng hóa khác (ngoài than) và cầu cảng bốc xếp hàng hóa đối với phương tiện thủy nội địa | Thống Nhất, Hoành Bồ | 1.20 |
| 1.20 |
| Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt quy hoạch chi tiết; Văn bản số 1391/ SNN&PTNT ngày 18/5/2016 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn về chuyển mục đích sử dụng rừng | Đồng ý tại Văn bản số 372/HĐND-KTNS ngày 08/7/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
6 | Đường giao thông vào Bản Nga Bát | Xã Quảng Nghĩa, TP Móng Cái | 1.58 | 0.16 |
|
| Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND TP Móng Cái về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình | Đồng ý tại Văn bản số 371/HĐND-KTNS ngày 08/7/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
Tổng | 21.68 | 10.39 | 7.84 | 0.00 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích thực hiện dự án | Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất NN còn lại | Đất phi nông nghiệp | ||||||
1 | Dự án Khu đô thị Bí Trung | Phường Phương Đông, TP Uông Bí | 11.60 | 9.70 |
|
|
| 1.90 | Quyết định số 5036/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch | Đồng ý tại Văn bản số 16/HĐND-KTNS ngày 18/01/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
2 | Tuyến mương tiêu thoát nước cho khu vực phía Tây và phía Nam chợ Trung tâm Hải Hà 2 | Xã Quảng Trung, huyện Hải Hà | 0.13 | 0.09 |
|
| 0.04 |
| Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt dự toán công trình; | Đồng ý tại Văn bản số 18/HĐND-KTNS ngày 18/01/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
3 | Tuyến đường dây 220KV Hải Hà - Cẩm Phả trên địa bàn huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên, huyện Tiên Yên | 3.20 |
|
|
| 3.20 |
| Quyết định số 3186/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng | Đồng ý tại Văn bản số 18/HĐND-KTNS ngày 18/01/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
4 | Khu dân cư xen kẽ vườn hoa cây xanh thuộc phố Hòa Bình | Thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên | 1.38 |
|
|
|
| 1.38 | Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của UBND huyện Tiên Yên phê duyệt QH chi tiết xây dựng | Đồng ý tại Văn bản số 18/HĐND-KTNS ngày 18/01/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
5 | Công trình cấp nước tập trung | Xã Đông Hải, Đông Ngũ, huyện Tiên Yên | 0.62 |
|
|
| 0.62 |
| Quyết định số 4689/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch | Đồng ý tại Văn bản số 18/HĐND-KTNS ngày 18/01/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
6 | Khu dân cư thôn Đồng Châu | Xã Tiên Lãng, huyện Tiên Yên | 1.64 |
|
|
| 1.64 |
| Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết | Đồng ý tại Văn bản số 18/HĐND-KTNS ngày 18/01/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
7 | Kho dự trữ Quốc gia | Xã Đông Ngũ | 4.31 |
|
|
| 4.31 |
| Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết | Đồng ý tại Văn bản số 18/HĐND-KTNS ngày 18/01/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
8 | Dự án mở rộng khu bến bãi tại Km3 + Km4 sông Ka Long | Phường Hải Yên, TP Móng Cái | 52.40 |
|
|
| 52.40 |
| Quyết định số 118/QĐ-BQLKKT ngày 20/5/2016 của Ban Quản lý khu kinh tế về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng | Đồng ý tại Văn bản số 322/HĐND-KTNS ngày 22/6/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
9 | Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) lần thứ 2 - Tiểu DA đường vào trạm xử lý nước thải (phía Đông sông Ka Long) | TP Móng Cái | 0.53 | 0.44 |
|
| 0.09 |
| Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án | Đồng ý tại Văn bản số 322/HĐND-KTNS ngày 22/6/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
10 | Dự án đường vào cảng Thành Đạt | Phường Hải Yên, TP Móng Cái | 2.16 |
|
|
| 0.18 | 1.98 | Quyết định số 3388/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án | Đồng ý tại Văn bản số 322/HĐND-KTNS ngày 22/6/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
11 | Đường giao thông vào Bản Nga Bát | Xã Quảng Nghĩa, TP Móng Cái | 1.58 | 0.16 |
|
| 1.42 |
| Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND TP Móng Cái về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình | Đồng ý tại Văn bản số 371/HĐND-KTNS ngày 08/7/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
12 | Hồ chứa nước Đầm Ván | Xã Vĩnh Thực, TP Móng Cái | 2.10 |
|
|
| 2.10 |
| Quyết định số 4486/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND TP Móng Cái về phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình | Đồng ý tại Văn bản số 371/HĐND-KTNS ngày 08/7/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
Tổng | 81.65 | 10.39 | 0.00 | 0.00 | 66.00 | 5.26 |
|
|
- 1Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1
- 2Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2015 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- 4Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Nghị quyết 46/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị quyết 243/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (đợt 1) năm 2020
- 2Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2022 hủy bỏ danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh thông qua nhưng quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất
- 1Nghị quyết 22/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Ninh
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1
- 5Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2015 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Công văn 4389/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2015 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- 10Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Nghị quyết 46/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 14Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016
- Số hiệu: 26/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Đọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/07/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định