- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 22/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Ninh
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 30 tháng 9 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐỢT 1 NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003, Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết 22/NQ-CP ngày 07/02/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5223/TTr-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 89/BC-HĐND ngày 29/9/2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 23 dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất (trong đó, 22 dự án cần sử dụng 30,84 ha đất trồng lúa, 01 dự án cần sử dụng 5,80 ha đất rừng phòng hộ) và 01 dự án thu hồi đất (diện tích 2,04 ha) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2014 theo quy định của pháp luật về đất đai (có danh mục các dự án kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn tất các thủ tục về việc quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất để thực hiện công trình, dự án theo đúng quy định của Luật Đất đai.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình tổ chức thực hiện Nghị quyết này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
Ghi chú: LUA: Ký hiệu đất lúa (LUC: Đất chuyên trồng lúa; LUK: Đất trồng lúa khác)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích sử dụng vào các loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | |||||
Tổng (LUA) | LUC | LUK | ||||
| Tổng |
| 30,84 | 16,66 | 14,185 | 5,80 |
I | Huyện Đông Triều |
| 8,79 | 8,79 |
|
|
1 | Dự án phát triển nhà ở cho người có thu nhập thấp và nhà ở cho công nhân cụm Công nghiệp Kim Sen (chủ đầu tư Công ty CP Gốm màu Hoàng Hà) | xã Kim Sơn, huyện Đông Triều | 0,39 | 0,39 |
|
|
2 | Nhà máy sản xuất gạch cao cấp | xã Hoàng Quê, huyện Đông Triều | 7,95 | 7,95 |
|
|
3 | Công trình cấp nước tập trung thuộc Chương trình mục tiêu QG về nước sạch | xã Nguyễn Huệ, huyện Đông Triều | 0,45 | 0,45 |
|
|
II | Thị xã Quảng Yên |
| 5,14 | 1,31 | 3,83 |
|
4 | Sửa chữa, cải tạo đường giao thông liên xã Hiệp Hòa - Cộng Hòa | xã Hiệp Hòa, thị xã Quảng Yên | 4,03 | 0,20 | 3,83 |
|
5 | Dự án xây dựng nhà máy nước sinh hoạt tập trung tại thôn 16 | xã Hiệp Hòa, thị xã Quảng Yên | 1,11 | 1,11 |
|
|
III | Thành phố Uông Bí |
| 0,92 |
| 0,92 |
|
6 | Trạm cảnh sát giao thông 2-18 | phường Phương Đông, TP Uông Bí | 0,45 |
| 0,45 |
|
7 | Khu tái định cư | phường Phương Đông, TP Uông Bí | 0,47 |
| 0,47 |
|
IV | Huyện Hoành Bồ |
| 7,19 | 1,11 | 6,08 |
|
8 | Xây dựng tôn tạo Nghè thờ tiến sỹ Vũ Phi Hổ | Thôn Tân Tiên, xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ | 0,07 |
| 0,07 |
|
9 | Đầu tư trang trại sản xuất hoa chất lượng cao, cây ăn quả, rau an toàn theo VietGap (thôn Đồng Ho) | Xã Sơn Dương, huyện Hoành Bồ | 0,94 | 0,94 |
|
|
10 | Đầu tư trang trại sản xuất hoa chất lượng cao, cây ăn quả, rau an toàn theo VietGap (thôn Đồng Vang) | Xã Sơn Dương, huyện Hoành Bồ | 6,18 | 0,17 | 6,01 |
|
V | TP Hạ Long |
|
|
|
| 5,80 |
11 | Hệ thống cấp than cho nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh | Phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long |
|
|
| 5,80 |
VI | Huyện Đầm Hà |
| 3,62 | 0,265 | 3,355 |
|
12 | Các công trình mở rộng đường giao thông trên địa bàn xã Dực Yên (10 công trình) | Xã Dực Yên, huyện Đầm Hà | 0,63 |
| 0,63 |
|
13 | Đường giao thông liên thôn Nhâm Cao - Làng Ruộng | Xã Đại Bình, huyện Đầm Hà | 0,10 |
| 0,10 |
|
14 | Công trình cấp nước tập trung thuộc Chương trình mục tiêu QG về nước sạch | Xã Tân Bình, huyện Đầm Hà | 0,45 | 0,15 | 0,30 |
|
15 | Các công trình mở rộng đường giao thông trên địa bàn xã Quảng Tân (03 công trình) | Xã Quảng Tân, huyện Đầm Hà | 1,57 |
| 1,57 |
|
16 | Các công trình mở rộng đường giao thông trên địa bàn xã Đại Bình 05 công trình) | Xã Đại Bình, huyện Đầm Hà | 0,15 |
| 0,15 |
|
17 | Đường giao thông nội thôn Tân Việt đoạn từ ngã tư nhà ông Bì ra đê thôn Tân Việt) | Xã Tân Bình, huyện Đầm Hà | 0,03 | 0,01 | 0,02 |
|
18 | Tôn cao, áp trúc và sửa chữa đê Tân Bình (đoạn từ K2+202 đến K3+607,5 và K3+754,5 đến K4) | Xã Tân Bình, huyện Đầm Hà | 0,30 | 0,025 | 0,275 |
|
19 | Các công trình mở rộng đường giao thông trên địa bàn xã Đầm Hà (07 công trình) | Xã Đầm Hà, huyện Đầm Hà | 0,31 |
| 0,31 |
|
20 | Các công trình mở rộng đường giao thông trên địa bàn xã Quảng Lâm (02 công trình) | Xã Quảng Lâm, huyện Đầm Hà | 0,06 | 0,06 |
|
|
21 | Đường giao thông nội thôn Tân Mai (đoạn từ nhà ông La Mùng đến nhà ông Đoàn Ngân) | Xã Tân Lập, huyện Đầm Hà | 0,02 | 0,02 |
|
|
VII | Huyện Bình Liêu |
| 2,53 | 2,53 |
|
|
22 | Dự án Trung tâm hành chính Công, Phòng giáo dục đào tạo và một số phòng ban huyện Bình Liêu | Thôn Co Nhan 1, xã Tình Húc, huyện Bình Liêu | 2,53 | 2,53 |
|
|
VIII | Huyện Hải Hà |
| 2,65 | 2,65 |
|
|
23 | Xây dựng mới chợ Quảng Trung | Thôn 1, xã Quảng Trung, huyện Hải Hà | 2,65 | 2,65 |
|
|
2. Dự án thu hồi đất:
01 dự án xây dựng Công viên cây xanh (nguồn gốc Chợ Hải Hà cũ tại thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà) với diện tích 2,04 ha.
- 1Nghị quyết 139/NQ-HĐND17 năm 2014 phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014
- 4Nghị quyết 144/NQ-HĐND năm 2014 về dự án thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2015 tỉnh Đồng Nai
- 5Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2014
- 6Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND15 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
- 8Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định trình tự thực hiện đăng ký công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 3948/2015/QĐ-UBND về Quy định mức trích; mức chi kinh phí bảo đảm cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất và công tác lập, thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 11Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016
- 12Nghị quyết 89/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2017
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 22/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Ninh
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 139/NQ-HĐND17 năm 2014 phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014
- 9Nghị quyết 144/NQ-HĐND năm 2014 về dự án thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2015 tỉnh Đồng Nai
- 10Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2014
- 11Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND15 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
- 13Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định trình tự thực hiện đăng ký công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 3948/2015/QĐ-UBND về Quy định mức trích; mức chi kinh phí bảo đảm cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất và công tác lập, thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 16Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016
- 17Nghị quyết 89/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2017
Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1
- Số hiệu: 160/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 30/09/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực