Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 04 tháng 8 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;

Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Điều 58 Luật Đất đai năm 2013:

1.1. Tổng số dự án: 21 dự án.

1.2. Tổng diện tích đất phải chuyển mục đích sử dụng: 79,4741 ha, gồm:

a)  Đất trồng lúa: 36,5167 ha, gồm: đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 15,5252 ha, đất lúa khác (ruộng 1 vụ và lúa nương) 20,9916 ha.

b)  Đất rừng phòng hộ: 35,8674 ha.

c)  Đất rừng đặc dụng: 7,09 ha.

2. Thông qua danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai như sau:

2.1. Tổng số dự án phải thu hồi đất tại các huyện, thành phố: 27 dự án.

2.2. Tổng diện tích đất phải thu hồi: 362,056 ha, gồm:

a)  Đất trồng lúa: 34,7973 ha, gồm:

Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 14,5042 ha; đất lúa còn lại (ruộng 1 vụ và lúa nương) 20,293 ha.

b) Đất rừng phòng hộ: 34,518 ha.

c) Đất rừng đặc dụng: 7,09 ha.

d) Các loại đất khác còn lại: 275,651 ha.

2.3. Phân loại dự án theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013

a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội; công viên, công trình sự nghiệp cấp địa phương: 03 dự án.

b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, thu gom xử lý chất thải: 13 dự án

c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà công vụ, khu văn hóa, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ: 07 dự án

d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập trung: 04 dự án.

3. Danh mục các dự án cần chuyển đổi mục đích sử dụng đất và các dự án cần thu hồi để thực hiện dự án đầu tư nhưng chưa đủ thủ tục, hồ sơ:

3.1. Tổng số dự án: 04 dự án.

3.2 Tổng diện tích đất: 70,853 ha. Trong đó:

a) Đất trồng lúa: 17,3 ha (Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 17,3 ha)

b) Các loại đất khác còn lại: 53,553 ha

(có Danh mục các dự án kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt theo quy định. Đối với các dự án tại Khoản 3, Điều 1, UBND tỉnh hoàn thiện hồ sơ, thủ tục theo quy định trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi triển khai thực hiện, báo cáo kết quả với HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện tích ghi trong Nghị quyết thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ngành;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Sơn La;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

Biểu Số 01

DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Diện tích CMĐ đất Lúa, rừng PH, ĐD (m2)

Trong đó

Mục đích SD sau khi chuyển

Văn bản cho phép của HĐND tỉnh

Ghi chú

Đất trồng lúa

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

Tổng diện tích

Ruộng 2 vụ

Lúa còn lại

1

2

3

 

 

6

 

7

7

 

 

 

 

Tổng

 

300.313.2

230.483.2

27.552.7

202.930.5

69.830.0

-

 

 

 

1

Đường GT từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc - Mộc 187(D6)

Huyện Sốp Cộp

3.012.0

3.012.0

3.012.0

-

 

 

DGT

QĐ số 1976/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư

 

2

Đường giao thông Suối Bau - Sập Xa, huyện Phù Yên

Huyện Phù Yên

96.600.0

72.600.0

6.600.

66.000.0

24.000.0

 

DGT

QĐ số 1988/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư

 

3

Đường giao thông Sập Vạt, huyện Yên Châu - Chiềng Sại, huyện Bắc Yên

Huyện Bắc Yên

54.576.0

54.576.0

595.0

53.981.0

 

 

DGT

QĐ số 1990/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư

 

Huyện Yên Châu

14.096.0

13.616.0

 

13.616.0

480.0

 

 

 

4

Đường GT từ xã Phiêng Cằm - xã Chiềng Nơi

Huyện Mai Sơn

78.759.0

53.509.0

 

53.509.0

25.250.0

 

DGT

QĐ số 1991/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư

 

Huyện Sông Mã

3.955.0

3.955.0

 

3.955.0

 

 

 

 

 

5

Đường giao thông đến TT xã Nậm Ty, Chiềng Phung và Chiềng En

Huyện Sông Mã

11.854.0

11.854.0

 

11.854.0

 

 

DGT

QĐ số 1989/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư

 

6

Đường giao thông phục vụ di chuyển đàn bò sữa vào khu chăn nuôi mới tại bản Pa Chè, xã Vân Hồ

Huyện Vân Hồ

15,5

15,5

 

15,5

 

 

DGT

QĐ số 1021/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Vân Hồ phê duyệt báo cáo KT-KT

 

7

Thủy điện Mường Sang 3

Huyện Mộc Châu

20.100.0

-

 

-

20.100.0

 

DNL

QĐ số 2765/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 10/11/2015 cho phép lập dự án; QĐ số 9307/QĐ-BCT ngày 01/9/2015 của Bộ Công thương về điều chỉnh QH

 

8

Nhà văn hóa tổ 6, phường Tô Hiệu

Bản Hẹo, P Tô Hiệu, TP Sơn La

520.0

520.0

520.0

 

 

 

NVH

CV số 1567/UBND-KT ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí, địa điểm và quy mô diện tích để đầu tư Nhà văn hóa T6 Tô Hiệu

 

9

Nhà văn hóa tổ 5, phường Tô Hiệu

Bản Hẹo, P Tô Hiệu, TP Sơn La

520.0

520.0

520.0

 

 

 

NVH

CV số 1773/UBND-KT ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí, địa điểm và quy mô diện tích để đầu tư Nhà văn hóa T5 Tô Hiệu

 

10

Trường Tiểu học Kim Đồng

Phường Chiềng Sinh

13.246.0

13.246.0

13.246.0

 

 

 

NVH

CV số 860-CV/TU ngày 10/5/2016; Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh về điều chỉnh QH chi tiết tỷ lệ 1/2000 trục đô thị - Chiềng Sinh - Nà Sản giai đoạn 2005 - 2025

 

11

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Sơn La

Bản Chậu, Bản Mé, Nà Coóng, Phường Chiềng Cơi, thành phố

3.059.7

3.059.7

3.059.7

 

 

 

TCQ

Giấy phép quy hoạch số 07/GPQH ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

 

 

Biểu Số 02

DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Diện tích CMĐ đất Lúa, rừng PH, ĐD (m2)

Trong đó

Mục đích SD sau khi chuyển

Văn bản cho phép của HĐND tỉnh

Ghi chú

 

Đất trồng lúa

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

Tổng diện tích

Ruộng 2 vụ

Lúa còn lại

 

1

2

3

 

 

6

 

7

7

 

 

 

 

 

Tổng

 

494.428.7

134.684.7

127.699.7

6.985.0

288.844.0

70.900.0

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc của Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tại Sơn La

Bản Buổn, P Chiềng Cơi, TP Sơn La

5.650.0

5.650.0

5.650.0

-

 

 

TSC

CV số 2192/HĐND ngày 08/01/2016

 

 

2

Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét

Xã Chiềng Lao, H. Mường La

45.000.0

-

 

-

45.000.0

 

OCT

CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016

 

 

3

Khai thác than Suối Bàng 2 của Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản KTB

Xã Suối Bàng, H. Vân Hồ

6.985.0

6.985.0

 

6.985.0

 

 

SKX

CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016

 

 

4

Nhà máy SX hàng may mặc xuất khẩu Cụm CN Gia Phù

Xã Gia Phù, H. Phù Yên

10.209.9

10.209.9

10.209.9

-

 

 

TMD

CV số 2340/HĐND ngày 29/3/2016

 

 

5

Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 113 (đoạn Cò Nòi - Nà Ớt

Huyện Mai Sơn

162.429.5

10.529.5

10.529.5

-

151.900.0

 

DGT

CV Số  2342/HĐND ngày 30/3/2016

 

 

6

Khai thác đá vôi làm VLXD thông thường tại bản Ca Láp, Chiềng Ngần

Xã Chiềng Ngân, TP Sơn La

13.494.0

-

 

-

13.494.0

 

SKX

CV  Số 2424/HĐND ngày 117/5/2016

 

 

7

Thủy điện Háng Đồng B

Xã Suối Tọ, H. Phù Yên

116.000.0

-

 

-

45.100.0

70.900.0

DNL

CV  Số 2465/HĐND ngày 16/6/2016

 

 

8

Nhà máy xử lý nước Nậm La

Xã Hua La, TP Sơn La

2.810.3

2.810.3

2810.3

-

 

 

DTL

CV  Số 08/HĐND ngày 04/7/2016

 

 

9

Đường dây 110kV Sơn La - Mường La

M.La, BYên, MSơn

33.350.0

-

 

-

33.350.0

 

DNL

CV số 61/HĐND ngày 28/7/2016

 

 

10

Khu đô thị gắn kè suối Nậm La thuộc Lô số 4 (đoạn cầu Dây Văng - cầu Nậm La)

TP Sơn La

98.500.0

98.500.0

98.500.0

0

 

 

ODT

CV số 54/HĐND ngày 28/7/2016

 

 

 

Biểu Số 03

DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Tổng diện tích đất thuộc dự án (m2)

Trong đó

Ghi chú

Đất trồng lúa

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

Đất khác còn lại

Tổng diện tích

Trong đó

Ruộng 2 vụ

Lúa còn lại

 

Tổng

 

1.905.123,7

230.483.2

27.552.7

202.930.5

69.830.0

-

1.604.810,5

 

1

Đường GT từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc - Mộc 187(D6)

Huyện Sốp Cộp

97.072.0

3.012.0

3.012.0

-

 

 

94.060.0

QĐ số 1976/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư

2

Đường giao thông Suối Bau - Sập Xa, huyện Phù Yên (bổ sung thêm diện tích)

Huyện Phù Yên

219.580.0

72.600.0

6.600.0

66.000.0

24.000.0

 

122.980.0

QĐ số 1988/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư

3

Đường giao thông Sập Vạt, huyện Yên Châu - Chiềng Sại, huyện Bắc Yên  (bổ sung thêm diện tích)

Huyện Bắc Yên

262.055.0

54.576.0

595.0

53.981.0

 

 

207.479.0

QĐ số 1990/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư

Huyện Yên Châu

37.147.0

13.616.0

 

13.616.0

480.0

 

23.051.0

 

4

Đường GT từ xã Phiêng Cằm - xã Nà Nơi

Huyện Mai Sơn

280.337.0

53.509.0

 

530.509.0

25.250.0

 

201.578.0

QĐ số 1991/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư

 

 

Huyện Sông Mã

130.057.0

3.955.0

 

3.955.0

 

 

126.102.0

 

5

Đường giao thông đến TT xã Nậm Ty, Chiềng Phung và Chiềng En (bổ sung thêm diện tích)

Huyện Sông Mã

56.470.0

11.854.0

 

11.854.0

 

 

44.616.0

QĐ số 1989/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư

6

Đường giao thông phục vụ di chuyển đàn bò sữa vào khu chăn nuôi mới tại bản Pa Chè, xã Vân Hồ

Huyện Vân Hồ

4.200.0

15.5

 

15.5

 

 

4.184.5

QĐ số 1021/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KT-KT

7

Khắc phục hậu quả cấp bách sạt, trượt nền, mặt đường tỉnh lộ 103, Km 16 + 170 (đoạn Yên Sơn - Nà Cài)

Huyện Yên Châu

3.000.0

-

 

-

 

 

3.000.0

QĐ số 2742/QĐ-UBND tỉnh ngày 09/11/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 789/QĐ-UBND tỉnh ngày 31/3/2016 giao kế hoạch vốn

8

Xây dựng khu sản xuất tập trung theo QH TT hành chính huyện Vân Hô

Huyện Vân Hồ

198.000.0

-

 

-

 

 

198.000.0

Sở TNMT đang tổng hợp trình UBND tỉnh

9

Thủy điện Mường Sang 3

Huyện Mộc Châu

228.500.0

-

 

-

20.100.0

 

208.400.0

QĐ số 2765/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 10/11/2015 cho phép lập dự án; QĐ số 9307/QĐ-BCT ngày 01/9/2015 của Bộ Công thương về Điều chỉnh quy hoạch

10

Trạm dừng nghỉ Vân Hồ Km171+200m Quốc Lộ 6

Huyện Vân Hồ

31.024.7

-

 

-

 

 

31.024.7

QĐ số 388/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/02/2016 chủ trương đầu tư

11

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Sơn La

Bản Chậu, Bản Mé, Nà Coóng, Phường Chiềng Cơi, TP

3.395.0

3.059.7

3.059.7

 

 

 

335.3

Giấy phép quy hoạch số 07/GPQH ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

12

Nhà văn hóa tổ 6, phường Tô Hiệu

Bản Hẹo, Phường Tô Hiệu, TP Sơn La

520.0

520.0

520.0

 

 

 

 

Công văn số 1567/UBND-KT ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí, địa điểm và quy mô diện tích để đầu tư Nhà văn hóa tổ 6 Phường Tô Hiệu

13

Nhà văn hóa tổ 5, phường Tô Hiệu

Bản Hẹo, Phường Tô Hiệu, TP Sơn La

520.0

520.0

520.0

 

 

 

 

Công văn số 1773/UBND-KT ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí, địa điểm và quy mô diện tích để đầu tư Nhà văn hóa tổ 5 Phường Tô Hiệu

14

Trường Tiểu học Kim Đồng

Phường Chiềng Sinh

13.246.0

13.246.0

13.246.0

 

 

 

 

Công văn số 860-CV/TU ngày 10/5/2016; Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 trục đô thị - Chiềng Sinh - Nà Sản giai đoạn 2005-2025

15

Thu hồi đất Điểm Tái định cư Suối Cáu 2

xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu

340.000.0

 

 

 

 

 

340.000.0

QĐ số 3323/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 phê duyệt QH chi tiết; QĐ số 631/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2016

 

Biểu Số 04

DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Tổng diện tích đất thuộc dự án (m2)

Trong đó

Căn cứ trình

Ghi chú

 

Đất trồng lúa

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

Đất khác còn lại

Tổng diện tích

Trong đó

Ruộng 2 vụ

Lúa còn lại

 

Tổng

 

1.615.440,6

117.489.8

117.489.8

-

275.350.0

70.900.0

1.151.700,8

 

 

1

Trụ sở làm việc của Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tại Sơn La

Bản Buổn, P Chiềng Cơi, TP Sơn La

5.650.0

5.650.0

5.650.0

-

 

 

 

Điểm a Khoản 3 Điều 62

Công văn số 2192/HĐND ngày 08/01/2016

2

Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng

Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ

50.000.0

-

 

-

 

 

50.000.0

Điểm c Khoản 3 Điều 62

CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016

3

Dự án đền thờ các anh hùng liệt sỹ

Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ

30.000.0

-

 

-

 

 

30.000.0

Điểm c Khoản 3 Điều 62

CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016

4

Nghĩa trang nhân dân tại bản Pa Chè

Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ

100.000.0

-

 

-

 

 

100.000.0

Điểm c Khoản 3 Điều 62

CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016

5

Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét

Bản Pậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La

50.000.0

-

 

-

45.000.0

 

5.000.0

Điểm d Khoản 3 Điều 62

CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016

6

Nhà văn hóa TT xã Chiềng Sơn

xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu

558.9

-

 

-

 

 

558.9

Điểm c Khoản 3 Điều 62

CV số 2340/HĐND ngày 29/3/2016

7

Khu GPMB khu vực đầu nguồn mó nước bản Bó, xã Lóng Sập

xã Lóng Sập, huyện Mộc Châu

26.500.0

-

 

-

 

 

26.500.0

Điểm c Khoản 3 Điều 62

CV số 2340/HĐND ngày 29/3/2016

8

Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 113 (đoạn Cò Nòi - Nà Ớt)

huyện Mai Sơn

394.051.7

10529.5

10.529.5

-

151.900.0

 

231.622.2

Điểm b Khoản 3 Điều 62

CV số  2342/HĐND ngày 30/3/2016

9

Nhà máy xử lý nước Nậm La

xã Hua La, TP Sơn La

13.070.0

2810.3

2.810.3

-

 

 

10.259.7

Điểm b Khoản 3 Điều 62

CV số 08/HĐND ngày 04/7/2016

10

Thủy điện Háng Đồng B

xã Suối Tọ, huyện Phù Yên

765.900.0

-

 

-

45.100.0

70900

64.990.0

Điểm b Khoản 3 Điều 62

CV  số 2465/HĐND ngày 16/6/2016

11

Đường dây 110kV Sơn La - Mường La

Mla, Byên, Mson

47.090.0

-

 

-

33.350.0

 

13.740.0

Điểm b Khoản 3 Điều 62

CV số 61/HĐND ngày 28/7/2016

12

Khu đô thị gắn kè suối Nậm La thuộc Lô số 4 (đoạn cầu Dây Văng - cầu Nậm La)

TP Sơn La

132.620.0

98.500.0

98.500.0

-

 

 

34.120.0

Điểm d Khoản 3 Điều 62

CV số 54/HĐND ngày 28/7/2016

 

Biểu Số 05

DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ THU HỒI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐỦ THỦ TỤC, HỒ SƠ

(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Tổng diện tích đất của dự án dự kiến thu hồi (m2)

Trong đó

Ghi chú

Đất trồng lúa

Rừng phòng hộ

Rừng  đặc dụng

Đất khác còn lại

Tổng diện tích dự kiến

Trong đó

Diện tích dự kiến ruộng 2 vụ

Lúa  còn lại

 

Tổng

 

708.530.0

173.000.0

173.000.0

-

-

-

535.530.0

 

1

 

 

32.530.0

 

 

 

 

 

32.530.0

 

2

 

 

110.000.0

75.000.0

75.000.0

 

 

 

35.000.000

 

3

 

 

336.000

98.000.0

98.000.0

 

 

 

238.000.0

 

4

 

 

230.000.0

-

-

 

 

 

230.000.0