Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ, về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2);

Căn cứ Quyết định số 202/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương, giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh, về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang;

Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang, về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Thông qua phương án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước, tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

Tổng số kế hoạch vốn Ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 là: 17.948,612 tỷ đồng, bao gồm:

1. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 9.651,917 tỷ đồng, bao gồm:

a) Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12/10/2021; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/3/2022; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2022; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 là: 9.271,155 tỷ đồng, gồm:

- Vốn trong nước: 5.850,155 tỷ đồng.

- Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 1.341 tỷ đồng.

- Vốn nước ngoài là: 2.080 tỷ đồng.

b) Bổ sung tăng 380,762 tỷ đồng cho 04 dự án ODA, vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài được Thủ tướng Chính phủ giao tại các Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 và Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023.

c) Phương án phân bổ chi tiết điều chỉnh, bổ sung như sau:

Vốn trong nước: 5.850,155 tỷ đồng, bố trí cho 19 dự án hoàn thành quyết toán, với số vốn 218,274 tỷ đồng, trong đó thu hồi vốn ứng trước 51,838 tỷ đồng; 32 dự án chuyển tiếp, với số vốn 2.657,404 tỷ đồng, trong đó thu hồi vốn ứng trước 39,417 tỷ đồng; 15 dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 với số vốn 2.788,95 tỷ đồng; Đối ứng cho 02 dự án chuyển tiếp ODA là 114,961 tỷ đồng; Hỗ trợ kinh tế, Hợp tác xã 40 tỷ đồng; Hỗ trợ cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn 30 tỷ đồng và điều chỉnh mức vốn của nhiệm vụ, dự án đã được Thủ tướng Chính phủ giao 0,566 tỷ đồng tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 và Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022.

- Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 202/QĐ-TTg ngày 08/3/2023 là 1.341 tỷ đồng cho các nhiệm vụ, dự án khởi công mới giai đoạn 2022-2025 bao gồm: 01 dự án giao thông Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Hà Giang là 1.154 tỷ đồng; 03 dự án thuộc lĩnh vực Y tế là 187 tỷ đồng.

- Vốn nước ngoài 2.460,762 tỷ đồng (tăng 380,762 tỷ đồng), bố trí 01 dự án hoàn thành, với số vốn 1,957 tỷ đồng; 08 dự án chuyển tiếp, với số vốn là 2.007,452 tỷ đồng; 02 dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 là 451,353 tỷ đồng được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021, Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 và Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023.

(Có Biểu chi tiết số 01, 02; 03 kèm theo).

2. Nguồn vốn đầu tư trong cân đối Ngân sách địa phương (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao tại Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/7/2023): 8.296,683 tỷ đồng. Trong đó: (1) Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 4.406,9 tỷ đồng; (2) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 110 tỷ đồng, bao gồm cấp tỉnh thu 25 tỷ đồng, cấp huyện, thành phố 85 tỷ đồng; (3) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.890,72 tỷ đồng (ngân sách cấp tỉnh 1.642,7 tỷ đồng; ngân sách cấp huyện/thành phố 248 tỷ đồng); (4) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 221,453 tỷ đồng; (5) Nguồn vốn khác ngân sách tỉnh: 1.667,61 tỷ đồng.

(Có Biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khoá XVIII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua. Thay thế biểu số 01, biểu số 02 Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang; thay thế biểu số 01 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang và thay thế Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12/10/2021; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2022; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Hà Giang;
- TTr. Tỉnh ủy; HĐND; UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- LĐ VP Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH & HĐND; UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Trung tâm Thông tin - Công báo thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn


Biểu số: 01/NSTW (VỐN TRONG NƯỚC)

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

ĐVT: Triệu đng

TT

Nguồn vốn/Tên dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt dự toán, điều chỉnh (nếu có) hoặc Quyết toán

Lũy kế vốn đã bố trí từ khi khởi công đến 31/12/2020

Kế hoạch Vốn đu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Chủ đầu tư

Số quyết định, ngày, tháng, năm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước

TỔNG SỐ

12.131.646

10.058.758

3.387.480

2.849.548

5.735.194

91.255

A

Ngành, lĩnh vực Quốc phòng

607.423

512.168

236.841

226.166

321.744

26.838

Dự án nhóm B, nhóm C

607.423

512.168

236.841

226.166

321.744

26.838

I

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

520.068

462.168

236.841

226.166

271.744

26.838

a

Ngành, lĩnh vực giao thông

607.423

512.168

236.841

226.166

321.744

26.838

1

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết toán)

119.667

112.667

119.596

114.596

26.838

26.838

1.1

Đường Lùng Thàng-Tân Tiến-Dìn Sán-Suối Vui -Tùng Vài, huyện Quản Bạ

Xã Quyết Tiến, Tùng Vài

GTNT A L=8,58 km

11/2011- 5/2015

2983/29/12/2017

119.667

112.667

119.596

114.596

26.838

26.838

UBND huyện Quản Bạ

2

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

400.401

349.501

117.245

111.570

244.906

0

2.1

Rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh (Chương trình 504)

Các huyện

Quân sự

2013-2020

382,28/01/2013; 1279/01/7/2021

124.595

124.595

56.570

56.570

60.000

BCH Quân sự

2.2

Đường ra biên giới từ Thanh Vân đi Bát Đại Sơn đến mốc 338 huyện Quản Bạ

Bát Đại Sơn

L=14,9 Km

2017-2021

1677/29/7/2016

275.806

224.906

60.675

55.000

184.906

UBND huyện Quản Bạ

II

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

87.355

50.000

0

0

50.000

0

1

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

87.355

50.000

0

0

50.000

0

1.1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Km17/QL4C đi Trạm Kiểm soát Biên phòng Minh Tân, huyện Vị Xuyên nối tuyến đường từ thôn Pao Mã Phìn, xã Tả Ván, huyện Quản Bạ (GĐ I)

Huyện Vị Xuyên

cấp V; L-9 Km

2022-2024

2072/6/10/2021

87.355

50.000

50.000

BCH Bộ đội Điên phòng tỉnh

B

Ngành, lĩnh vực thông tin

67.568

65.000

0

0

65.000

0

Dự án nhóm B, nhóm C

67.568

65.000

0

0

65.000

0

I

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

67.568

65.000

0

0

65.000

0

1

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

67.568

65.000

0

0

65.000

0

1.1

Xây dựng chính quyền điện tử, đô thị thông minh tỉnh Hà Giang

Hà Giang

2022-2025

1420/12/7/2021; 34/QĐ-STTT 02/6/2022

67.568

65.000

65.000

Sở TT và TT

C

Các hoạt động Kinh tế

10.728.531

8.885.650

2.709.608

2.219.352

5.080.482

54.417

I

Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

2.268.432

1.968.518

870.876

739.364

1.054.787

15.000

Dự án nhóm B, nhóm C

2.268.432

1.968.518

870.876

739.364

1.054.787

15.000

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

1.783.118

1.603.494

870.876

739.364

699.762

15.000

1

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết toán)

100.007

81.842

75.662

46.697

24.345

15.000

1.1

Cụm Thủy Lợi Hùng An, huyện Bắc Quang

xã Hùng An

cấp IV

2010-2012

2307/30/9/2016; 1277/01/7/2021

30.528

12.363

23.362

5.197

7.166

UBND huyện Bắc Quang

1.2

Dự án di chuyển dân cư thuộc 2 huyện Đồng Văn, Quản Bạ xuống định cư tại xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên

Ngọc Minh- VX

70 hộ

2.010

152/23/01/2017

69.479

69.479

52.300

41.500

17.179

15.000

BQL DA ĐTXD NN PTNT

2

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

1.683.111

1.521.652

795.214

692.667

675.417

0

2.1

Hồ điều tiết thủy lợi và hệ thống cấp nước sinh hoạt cho 3 xã Cán Tỷ, Đông Hà, Lũng Tám huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

Qun Bạ

Tưới 380 Ha lúa; CNSH 1700 hộ dân

2014 - 2020

2463/31/10/2013; 1229/28/6/2021; 135/14/12/2022

410.922

410.922

321.235

219.392

95.000

BQL DA ĐTXD NN PTNT

2.2

Bố trí sắp xếp dân cư ra khỏi vùng nguy cơ thiên tai thôn Khai Hoang, xã Ma Lé, huyện Đồng Văn

Ma Lé

Dự án

2012-2015

2326/25/10/2011; 1453/16/7/2021; 33/06/01/2023

66.331

66.331

39.000

39.000

37.363

UBND huyện Đồng Văn

2.3

Di chuyển dân cư xã Tân Trịnh ra khỏi vùng có nguy cơ lũ ống, lũ quét xã Tân Trịnh, huyện Quang Bình

Tân Trịnh

126 hộ

2010-2017

1126/07/6/2019; 1230/28/6/2021

81.440

45.200

54.696

53.992

13.000

UBND huyện Quang nh

2.4

Công trình khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ trường học, khu dân cư đường biên giới từ UBND xã Tả Ván đi Pao Mã Phìn, Mã Hoàng Phìn, Mốc 272/2, Mốc 276 huyện Quản Bạ

Tả Ván

L=17,5 Km

2020-2023

2674/31/12/2020

299.144

299.144

30.000

30.000

236.549

UBND huyện Quản Bạ

2.5

Dự án Nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh Hà Giang

499/30/03/2016; 2312/06/11/2017; 1276/01/7/2021

57.310

57.310

32.310

32.310

5.000

BQL DA ĐTXD NN PTNT

2.6

Các dự án bảo vệ và phát triển rừng khác trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Bắc Mê, TP, VX, BQ, Quang bình

2013-2015

525, 526, 3074, 2206, 2582a, 6102/ 30/10/2012; 2808/29/10/2012; 3951, 2915/22/10/2012

119.986

119.986

91.616

91.616

4.000

SNN PTNT

2.7

Dự án ổn định dân cư thôn đặc biệt khó khăn thôn Na Cai, xã Khuôn Lùng, huyện Xín Mần

Khuôn Lùng

60 hộ

2016-2020

1626a/06/8/2015; 1456/16/7/2021

25.905

25.905

11.000

11.000

14.905

UBND huyện Xín Mấn

2.8

Ổn định dân cư, định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn Mẻ Nắng, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc

xã Xin Cái

San ủi MB + phụ trợ

2019-2020

2059/4/10/2018; 1320/05/7/2021

35.775

35.740

29.000

29.000

6.740

UBND huyện Mèo Vạc

2.9

Dự án di dân biên giới xã Phú Lũng, huyện Yên Minh; Hạng mục: Đường giao thông và kè chống sạt l

Phú Lũng

Đưng UT L=4,4Km + kè L=78,2m

2020-2022

1975/28/10/2020

19.860

19.860

10.000

10.000

9.860

UBND huyện Yên Minh

2.10

Công trình khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ cơ quan và khu dân cư huyện ủy huyện Hoàng Su Phì

TT Vinh Quang

L = 7,1 km,

2020-2023

20/NQ-HĐND 16/7/2021; 1865/10/9/2021

104.785

104.785

10.000

10.000

90.000

UBND huyện HSP

2.11

Dự án xây dựng khu Khu Tái định cư thị trấn Cốc Pải huyện Xín Mần (HM đường giao thông vào khu dân cư và SUMB)

Cc Pài

2020

556/10/03/2020; 2266/2/12/2020

35.199

29.691

10.000

10.000

15.000

UBND huyện Xín Mn

2.12

Dự án đầu tư phát triển và nâng cao năng lực Vườn quốc gia Du Già cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang

2456/17/10/2016; 1268/30/6/2021

16.778

16.778

15.000

15.000

5.000

BQL DA ĐTXD NN PTNT

2.13

Dự án: Ổn định dân cư, phát triển kinh tế xã hội vùng tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Bắc Mê

1457/11/8/2015

409.676

290.000

141.357

141.357

143.000

BQL DA ĐTXD DD&CN; UBND huyện

b

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

485.315

365.025

0

0

355.025

0

1

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

485.315

365.025

0

0

355.025

0

1.1

Đập dâng nước tạo cnh quan trung tâm thành phố Hà Giang

TP Hà Giang

Đập, cầu, đường dn 2 đu cầu

2021-2024

393/QĐ-UBND 25/3/2022; 1688/3/10/2022

330.290

210.000

200.000

BQL DA ĐTXD NN PTNT

1.2

Cụm hồ CNSH 04 huyện vùng cao phía Bắc

QB, YM, ĐV & Mèo Vạc

V=76.200m3; CNSH 2.649 hộ và 13.242 khu

2022-2025

1078/08/7/2022

155.025

155.025

155.025

BQL DA ĐTXD NN PTNT

II

Ngành, lĩnh vực công nghiệp

1.661.608

1.341.076

194.887

157.481

208.417

39.417

Dự án nhóm B, nhóm C

1.661.608

1.341.076

194.887

157.481

208.417

39.417

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

1.596.987

1.282.004

194.887

157.481

149.417

39.417

1

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

1.596.987

1.282.004

194.887

157.481

149.417

39.417

1.1

Dự án cấp diện cho các thôn bản vùng sâu vùng xa vùng đồng bào dân tộc chưa có điện lưới quốc gia tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2013-2020

Toàn tnh

TBA và ĐZ 0,4

2013-2020

381/05/3/2014; 1281/1/7/2021

1.449.416

1.232.004

170.481

157.481

99.417

39.417

BQL DA ĐTXD DD&CN

1.2

Hạ tầng cụm công nghiệp Tân Đắc huyện Quang Đình; hạng mục: Hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào và đường giao thông

xã Tân Bắc

Hạ tầng kỹ thuật nội khu

2020-2023

2584/28/10/2016; 1223/28/6/2021 1146/18/6/2021; 2006/19/10/2023

147.571

50.000

24.406

0

50.000

UBND huyện Quang Bình

b

Dự án khi công mới trong giai đoạn 2021-2025

64.621

59.072

0

0

59.000

0

1

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

64.621

59.072

0

0

59.000

0

1.1

Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên

Thanh Thủy VX

3000m2

2016-2020

2632/31/10/2016; 1208/24/6/2021;

64.621

59.072

59.000

BQL Khu kinh tế

III

Khu công nghiệp và khu kinh tế

54.176

54.176

32.851

32.851

20.278

0

Dự án nhóm B, nhóm C

54.176

54.176

32.851

32.851

20.278

0

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

54.176

54.176

32.851

32.851

20.278

0

1

D án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

54.176

54.176

32.851

32.851

20.278

0

1.1

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Binh Vàng, huyện Vị Xuyên. Hạng mục: Đường giao thông nội bộ tuyến D1a, D2

Đạo Đức, H. Vị Xuyên

3km

GĐI (2016- 2020); GĐII (2021-2025)

04/15/01/2020; 1269/30/6/2021, 1763/24/8/2021

54.176

54.176

32.851

32.851

20.278

BQL Khu kinh tế

IV

Lĩnh vực thương mại

54.445

54.445

49.233

40.500

5.212

0

Dự án nhóm B, nhóm C

54.445

54.445

49.233

40.500

5.212

0

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

54.445

54.445

49.233

40.500

5.212

0

1

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết toán)

54.445

54.445

49.233

40.500

5.212

0

1.1

Chợ đầu mối thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần

Cốc Pài

Cấp III

2015

2137/20/10/2014; 164/22/1/2021; 1217/25/6/2021

54.445

54.445

49.233

40.500

5.212

UBND huyện Xín Mn

V

Ngành, lĩnh vực giao thông

6.663.899

5.452.436

1.560.261

1.247.656

3.776.788

0

Dự án nhóm B, nhóm C

6.663.899

5.452.436

1.560.261

1.247.656

3.776.788

0

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

3.549.266

3.161.614

1.560.261

1.247.656

1.516.863

0

1

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết toán)

1.061.058

1.013.418

938.379

901.219

122.268

0

1.1

Đường đến trung tâm xã Thuận Hoà, huyện Vị Xuyên

Thuận Hòa

10,4 Km

2010-2016

1284/01/7/2021

192.400

192.400

169.293

161.056

23.107

UBND huyện Vị Xuyên

1.2

Cải to, Nâng cấp mở mới đường cứu hộ, cứu nạn Đạo Đc - Cao Bồ, huyện Vi Xuyên

ĐĐ-CB

15,6 km

2013-2015

5508/31/12/2014; 986/24/10/2017; 1285/01/7/2021; 490/29/3/2023

84.575

82.761

73.796

73.796

8.965

UBND huyện Vị Xuyên

1.3

Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ Phìn đi xã Chiến Phố, huyện HSP

Chiến Phố

11,330 km

12/2010; 11/2013; 25/09/2017

2827/25/12/2017; 1233/28/6/2021

56.558

56.558

26.823

21.217

29.735

UBND huyện HSP

1.4

Đường ngã ba Lùng Thúng- Thượng Phùng - M456, huyện Mèo Vạc

xã Thượng Phùng

Nền + mặt đường

2009-2017

492/25/3/2019; 1232/28/6/2021

77.368

56.070

69.819

69.819

7.547

UBND huyện Mèo Vạc

1.5

Mở Mới tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ cầu suối Đ6 (Chiến Phố-Bản Máy) đi khu dân cư 76 (BQ-XM), huyện Hoàng Su Phì

Chiến Phố

9,092 kin

29/12/2010- 2/11/2013

2527/11/12/2019; 1210/28/6/2021

92.945

74.318

80.635

62.318

12.000

UBND huyện HSP

1.6

Nâng cấp, Sửa chữa đường Vinh Quang-Bản Luốc (Đoạn Vinh Quang- Bản Luốc - Nậm Dịch), huyện Hoàng Su Phì

Vinh Quang - Bản Luốc

NC.BT; 8,931 km

12/10/2010- 12/4/2011;

2682/22/11/2013; 1219/28/6/2021

154.585

151.585

145.335

140.335

9.250

UBND huyện HSP

1.7

Nâng cấp đường từ Km 55 (BQ-XM) Bản Nhùng -Tả Sử Choỏng, huyện HSP

KM 55- Bản nhùng- Tả chóng

16 Km

9/12/2009 - 9/11/2012; 18/3/2010- 18/2/2013

427/23/3/2012; 906/13/5/2014; 629/12/4/2019; 1216/25/6/2021

156.631

153.731

142.295

142.295

16.052

UBND huyện HSP

1.8

Mở mới đường liên xã Nàng Đôn - Hồ Thầu, huyện HSP

Nàng Đôn - H Thầu

27,5 km

6/2/2010- 6/01/2013

1649/3/9/2015; 1222/28/6/2021

245.996

245.996

230.383

230.383

15.612

UBND huyện HSP

2

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

2.488.208

2.148.196

621.882

346.437

1.394.595

0

2.1

Đường Minh Sơn - Giáp Trung, huyện Bắc Mê

xã Giáp Trung

L=22.338 m

2008-

628/10/3/2008; 1221/28/6/2021; 1796/30/8/2021

25.560

25.560

20.634

20.634

5.534

UBND huyện Bắc Mê

2.2

Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Quang - Xín Mần (ĐT.177), đoạn từ Km0 - Km55, tỉnh Hà Giang

H.Bắc Quang -H.Xín Mần

55km

2020-2023

2691/31/12/2020; 1283/01/7/2021; 1535/30/7/2021

1.496.938

1.496.938

30.000

30.000

1.120.940

BQL ĐTXD Giao thông

2.3

Khắc phục tuyến đường xã Lùng Tám đến trung tâm xã Thái An, huyện Quản Bạ, tinh Hà Giang

Lùng Tám, Thai An

Hót dọn 39 vị trí sụt, sạt nền đường

2019-2020

44/9/1/2019; 1318/05/7/2021; 742/01/6/2022

33.588

23.000

23.641

23.641

5.000

UBND huyện Quản Bạ

2.4

Mở mới, rải nhựa đường Ngọc Minh (Vị Xuyên) đi Thượng Bình (Bắc Quang)

VX-BQ

26,5km

2008-2019

798/22/5/2020; 1236/28/6/2021

100.324

90.195

69.895

65.195

25.000

BQL ĐTXD Giao thông

2.5

Đường Thượng Sơn - Cao Bồ, huyện Vị Xuyên

Thượng Sơn

9,7km

12-17

116/13/1/2010; 1286/01/7/2021

93.242

93.242

28.200

28.200

35.121

UBND huyện Vị Xuyên

2.6

Nâng cấp đường Km 90 (Đường Bắc Quang- Xín Mần đi cửa khẩu Xín Mần và mốc 198 huyện Xín Mần Giai đoạn II

Xín Mần

Cấp IV

2016-2020

2186/24/10/2014; 1248/29/6/2021

279.066

88.000

198.961

38.000

50.000

BQL DA ĐTXD DD&CN

2.7

Đường giao thông và hạ tầng cửa khẩu Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ

Xã Nghĩa Thuận

L=2,7 km, và các HM khác

2017-2021

2255/30/10/2017

216.186

172.404 I

63.025

49.094

120.000

UBND huyện Quản Bạ

2.8

Nâng cấp tuyến đường từ Trung tâm xã Thượng Sơn huyện Vị Xuyên đi xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì

Thượng Sơn

16km

2016-2020

1234/06/5/2010; 2407/11/10/2016; 1129/15/7/2022

188.947

110.000

165.598

75.245

15.000

UBND huyện Vị Xuyên

2.9

Đường cứu hộ từ trung tâm huyện Hoàng Su Phì đến trung tâm cụm xã Chiến Phố (GĐ1)

Chiến Phố

9,939 km

2012-2/2013

334/14/3/2012; 3340/31/12/2014; 1234/28/6/2021

54.357

48.857

21.928

16.428

18.000

UBND huyện HSP

b

Dự án khỏi công mới trong giai đoạn 2021-2025

3.114.633

2.290.821

0

0

2.259.925

0

1

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

3.114.633

2.290.821

0

0

2.259.925

0

1.1

Đường nội thị, thị trấn Vị Xuyên (GĐ 1, đoạn phía sau UBND huyện Vị Xuyên), huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.

TTVX

L= 13,8Km

2021-2025

18/NQ-HĐND 16/7/2021; 1506/23/7/2021

308.729

250.000

220.000

UBND huyện Vị Xuyên

1.2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km160+500, QL4C xã Pả Vi đi Mốc 456 xã Thượng Phùng, huyện Mèo Vạc

Xã Pả Vi, Thượng Phùng

Cấp IV, L=17,2 Km

2021-2025

18/NQ-HĐND 16/7/2021; 1861/9/9/2021; 1980/16/10/2023

357.689

250.000

250.000

UBND huyện Mèo Vạc

1.3

Đường TT huyện Đồng Văn đi Mốc 450 (nay là Mốc 456) huyện Mèo Vạc

TT Đồng Văn

Cấp V; L= 24 Km

2021-2025

18/NQ-HĐND 16/7/2021; 1918/20/9/2021

279.995

180.000

180.000

UBND huyện Đồng Văn

1.4

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Yên Bình - Cốc Pài (ĐT 178) GĐ1 từ Km0-Km27 và xây dựng cầu Bản Ngò tại Km60+600

Xín Mn

GĐ 1: L= 27Km

2021-2025

1307/15/8/2022

654.996

441.496

441.496

Sở Giao thông VT

1.5

Cải tạo, nâng cấp đường Minh Ngọc - Mậu Duệ (ĐT. 176B), tỉnh Hà Giang (GĐ1 từ KM7+200 - Km27+500

Bắc Mê- Yên Minh

GĐ 1 L=20,3 Km

2021-2025

353/11/3/2022

439.581

300.000

300.000

Sở Giao thông VT

1.6

Cải tạo, nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và đoạn Km 36+183 đến Km 46+60, ĐT.176 (Yên Minh-Mậu Duệ-Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang

YM-MD-MV

Cấp IV, L=13,82 Km (Đoạn 1 L=4 Km; Đoạn 2 L= 9,82 Km)

2021-2025

51/NQ-HĐND 09/12/2020; 1743/20/8/2021

239.330

239.330

239.000

BQL ĐTXD Giao thông

1.7

Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.2, xã Tân Quang đi UBND xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang

Kim Ngọc- Đồng Tâm

Cấp IV, L=10Km

2022-2025

17/05/01/2022

179.986

179.996

179.429

UBND huyện Bắc Quang

1.8

Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên huyện từ xã Tả Sử Choóng, huyện Hoàng Su Phi đi Thượng Sơn huyện Vị Xuyên

Thượng Sơn (VX)TSC (HSP)

Cp IV; L=21,5Km

2021-2025

2586/7/12/2021; 1981/16/10/2023

254.400

150.000

150.000

UBND huyện HSP

1.9

Cải tạo, sửa chữa đường huyện (ĐH.02; ĐH.03; ĐH.04; ĐH.05) trên địa bàn các xã Phú Lũng, Thắng M, Sủng Cháng, Sủng Thài huyện Yên Minh

Yên Minh

Cấp IV, L=30Km

2022-2025

167/27/01/2022

99.994

100.000

100.000

UBND huyện Yên Minh

1.10

Cải tạo, nâng cấp ĐT. 183 Đoạn Km17-Km50+200 và đường Phố Cáo - Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, Yên bái

Bắc Quang- Quang Bình

L=37Km (Đoạn 1 L=33,2 Km; Đoạn 2 L= 3,8 Km)

2021-2025

639/12/5/2022

299.934

200.000

200.000

BQL ĐTXD Giao thông

VI

Ngành, lĩnh vực du lịch

25.971

15.000

1.500

1.500

15.000

0

Dự án nhóm B, nhóm C

25.971

15.000

1.500

1.500

15.000

0

a

Dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

25.971

15.000

1.500

1.500

15.000

0

1

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

25.971

15.000

1.500

1.500

15.000

0

1.1

Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Căng Bắc Mê, xã Yên Cường, huyện Bắc Mè

Bắc mê

Cải tạo Sửa chữa, cấp IV

2020-2022

2430/21/12/2020; 1235/28/6/2021

25.971

15.000

1.500

1.500

15.000

SVHTT&DL

D

Lĩnh vực Xã hội

327.517

230.000

211.500

210.000

30.000

0

Dự án nhóm B, nhóm C

327.517

230.000

211.500

210.000

30.000

0

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

327.517

230.000

211.500

210.000

30.000

0

1

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

327.517

230.000

211.500

210.000

30.000

0

1.1

Tu bổ, mở rộng, quy tập nghĩa trang liệt sỹ Vị Xuyên Giai đoạn I

Vị Xuyên

Cấp IV

2017-2020

2605/31/20/2016; 1237/28/6/2021; 836/14/6/2022

327.517

230.000

211.500

210.000

30.000

BQL DA ĐTXD DD&CN

E

Các nhiệm vụ chương trình dự án khác theo quy định của pháp luật

400.608

365.940

229.531

194.030

167.402

10.000

Dự án nhóm B, nhóm C

400.608

365.940

229.531

194.030

167.402

10.000

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

400.608

365.940

229.531

194.030

167.402

10.000

1

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết toán)

206.530

182.189

166.030

157.030

39.611

10.000

1.1

Kè chắn lũ thôn Bản Khún xã Ngọc Long, huyện Yên Minh

Ngọc Long

Cấp III

2011-2012

546/04/4/2017;

1455/16/7/2021

42.202

26.243

30.000

21.000

6.093

UBND huyện Yên Minh

1.2

Kè chống sạt lở khắc phục hậu quả thiên tai + mở rộng của thoát nước suối Cao Mã Pờ xã Cao mã Pờ huyện Quản Bạ

Cao Mã Pờ

Cửa thoát L=130,6m, kè L=2.322m, XD cổng bản

2016-2018

838/14/5/2015; 1101/15/01/2016; 1231/28/6/2021; 1169/28/6/2021

55.254

55.254

48.455

48.455

12.000

UBND huyện Quản Bạ

1.3

Trụ sở xã Trung Thịnh, huyện Xín Mần.HM: Nhà trụ sở, nhà bếp, nhà công vụ, cổng hàng rào, sân bê tông, rãnh thoát nước, bổ sung nhà hội trường, sân bê tông, rãnh trụ sở xã, kè đá, trường, kè đá, đường bê tông, rãnh trạm y tế + khối lượng phát sinh

Trung Thịnh

Cấp 4

2010-2021

2378/13/11/2017; 1215/QĐ-UBND ngày 25/6/2021; 846/17/6/2022

11.588

9.984

5.012

5.012

6.704

UBND huyện Xin Mần

1.4

Kè bờ Tây sông Lô đoạn từ sau Sở Xây dựng đến cầu Yên Biên II, Thành phố Hà Giang

TP Hà Giang

600m

2009-2012

1072/10/06/2013; 1224/28/6/2021

36.091

36.091

36.091

36.091

1.314

BQL DA ĐTXD NN PTNT

1.5

Kè chống sạt lở Trường Mầm Non và Nhà Giáo viên cấp II xã Bản Díu, huyện Xin Mần

Xã bản Díu

Cấp IV

2009-2010

1952/25/6/2009; 1225/28/6/2021; 205/15/2/2022

11.287

10.509

7.000

7.000

3.500

UBND huyện Xỉn Mẩn

1.6

Kè chống sói lở khu vực Công an tỉnh, TP Hà Giang

P.Nguyễn Trãi

Cấp IV; L=495,85m

2011-2014

1601/13/8/2014; 1278/14/7/2015

32.654

26.654

26.654

26.654

6.000

6.000

Công an tnh

1.7

Kè chống sói lở khu hành chính và khu dân cư trung tâm Thượng Sơn huyện Vị Xuyên

Thượng Sơn

L=394,59m, Sân BT 288,7m2

2011-2019

2457/6/8/2010; 194/28/1/2021

17.454

17.454

12.819

12.819

4.000

4.000

UBND huyện Vị Xuyên

2

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

194.078

183.751

63.501

37.000

127.791

0

2.1

Kè chống sạt lở UBND xã Phương Thiện, Trường mầm non, trạm y tế và đường Phương Thiện đi Cao Bồ, trung tâm xã để bảo vệ khu dân cư xã Phương Thiện, TP Hà Giang.

TP Hà Giang

998m

2019-2020

2135/12/10/2018; 1238/28/6/2021;

15.795

10.000

5.500

0

10.000

BQL DA ĐTXD NN PTNT

2.2

Kè chống sạt lở bờ Tây và bờ Đông sông Lô đoạn từ cầu Yên Biên I về phía thượng lưu, thành phố Hà Giang

TP Hà Giang

600m

2012-2019

764/23/04/2019; 1226/28/6/2021

55.740

48.470

25.000

25.000

23.470

BQL DA ĐTXD NN PTNT

2.3

Kè chống sạt lở khu vực trường học, trạm y tế, nhà lưu trú và trụ sở làm việc xã Bản Péo, huyện Hoàng Su Phì

Bản Péo

Kè BTCT và kè trọng lực; L = 1,1 km

2020-2023

1902/15/10/2020; 32/6/1/2023

54.668

65.659

10.000

10.000

55.700

UBND huyện HSP

2.4

SUMB+kè chống sạt lở khắc phục hậu quả thiên tai tại khu vực dân cư, Trường THCS, UBND xã,Trạm y tế chợ xã Bản Rịa, huyện Quang Bình

Bản Rịa

684m

2011-2012

2896/28/12/2011; 1290/01/7/2021

67.875

59.622

23.001

2.000

38.621

UBND huyện Quang Bình

F

Bố trí vốn hỗ trợ kinh tế, Hợp tác xã giai đoạn 2021-2025

40.000

G

Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.

30.000

H

Điều chỉnh mức vốn của nhiệm vụ, dự án

566

Biểu số: 02/NSTW (VỐN TRONG NƯỚC)

DANH MỤC NHIỆM VỤ DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn Chương trình phục hồi và PT KT-XH

Ghi chú

Chủ đầu tư

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

TỔNG SỐ

3.384.862

1.340.906

1.341.000

A

NGÀNH/ LĨNH VỰC GIAO THÔNG

3.197.956

1.154.000

1.154.000

I

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

3.197.956

1.154.000

1.154.000

1

Dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Hà Giang

Bắc Quang

L=27,48 Km

2022- 2025

2198/05/12/2022

3.197.956

1.154.000

1.154.000

BQL DA ĐTXD CT Giao thông

B

NGÀNH/ LĨNH VỰC Y TẾ

186.906

186.906

187.000

I

Các dự án khởi công mới năm 2023

186.906

186.906

187.000

1

Dự án đầu tư Xây dựng mới Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tnh Hà Giang

Phường Minh Khai

Cấp IV

2022- 2025

33/NQ-HĐND 25/8/2022; 243/QĐ-UBND 21/02/2023

16.968

16.968

17.000

2

Dự án đầu tư Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp 08 bệnh viện đa khoa huyện, đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Ha Giang

Mèo Vạc, Đồng Văn, Quản Bạ, Vị Xuyên, Quang Bình, Xín Mần. BVĐKKV Yên Minh, Hoàng Su Phì.

Cấp IV

2022- 2025

33/NQ-HĐND 25/8/2022; 302/QĐ-UBND 02/3/2023

92.996

92.996

93.000

BQL DA ĐTXD CT Dân dụng và CN

3

Dự án đầu tư xây dựng mới 10 trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Quang Trung, Nguyễn Trãi, Tụ Nhân, Tát Ngà, Sủng Trà, Yên Bình, Bằng Hành, Hữu Sản, Đông Tiên, Tiên Kiêu.

Cấp IV

2022- 2025

33/NQ-HĐND 25/8/2022; 1017/23/6/2023

76.942

76.942

77.000

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 68/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Thào Hồng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản