Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2021/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố và Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn (xóm), tổ dân phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn (xóm), tổ dân phố dôi dư sau sáp nhập thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Huyện Mỹ Lộc
Sắp xếp, sáp nhập 76 thôn (xóm), tổ dân phố hiện có để thành lập 34 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
2. Thành phố Nam Định
Sắp xếp, sáp nhập 537 thôn (xóm), tổ dân phố hiện có để thành lập 147 thôn (xóm), tổ dân phố mới và tách 04 tổ dân phố hiện có để thành lập 9 tổ dân phố mới.
3. Huyện Vụ Bản
Sắp xếp, sáp nhập 98 thôn (xóm), tổ dân phố hiện có để thành lập 46 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
4. Huyện Ý Yên
Sắp xếp, sáp nhập 228 thôn (xóm), tổ dân phố hiện có để thành lập 84 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
5. Huyện Nam Trực
Sắp xếp, sáp nhập 288 thôn (xóm), tổ dân phố hiện có để thành lập 114 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
6. Huyện Trực Ninh
Sắp xếp, sáp nhập 342 thôn (xóm), tổ dân phố hiện có để thành lập 142 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
7. Huyện Nghĩa Hưng
Sắp xếp, sáp nhập 151 thôn (xóm), tổ dân phố hiện có để thành lập 60 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
8. Huyện Xuân Trường
Sắp xếp, sáp nhập 236 thôn (xóm), tổ dân phố hiện có để thành lập 103 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
9. Huyện Giao Thủy
Sắp xếp, sáp nhập 242 thôn (xóm), tổ dân phố hiện có để thành lập 106 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
10. Huyện Hải Hậu
Sắp xếp, sáp nhập 283 thôn (xóm), tổ dân phố hiện có để thành lập 127 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
(Chi tiết Phụ lục I)
Điều 2. Đổi tên 129 thôn (xóm), tổ dân phố không thực hiện sắp xếp, sáp nhập, cụ thể như sau:
1. Thành phố Nam Định đổi tên: 25 thôn (xóm), tổ dân phố.
2. Huyện Nam Trực đổi tên: 23 thôn (xóm), tổ dân phố.
3. Huyện Trực Ninh đổi tên: 17 thôn (xóm), tổ dân phố.
4. Huyện Xuân Trường đổi tên: 20 thôn (xóm), tổ dân phố.
5. Huyện Giao Thủy đổi tên: 19 thôn (xóm), tổ dân phố.
6. Huyện Hải Hậu đổi tên: 22 thôn (xóm), tổ dân phố.
7. Huyện Nghĩa Hưng đổi tên: 03 thôn (xóm), tổ dân phố.
(Chi tiết Phụ lục II)
1. Đối tượng hỗ trợ: Đối với những người hoạt động không chuyên trách ở thôn (xóm), tổ dân phố dôi dư sau sắp xếp, sáp nhập thôn (xóm), tổ dân phố khi nghỉ việc mà không thuộc đối tượng quy định tại Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã và Nghị quyết số 53/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, bao gồm:
a) Công an viên dưới 15 năm công tác;
b) Bảo vệ dân phố;
c) Chi hội trưởng các đoàn thể: Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh và Bí thư chi đoàn.
2. Mức hỗ trợ: Hỗ trợ 03 tháng sinh hoạt phí hoặc phụ cấp hàng tháng hiện hưởng theo quy định.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khoá XIX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN (XÓM), TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2021-2022
(Kèm theo Nghị quyết số 63/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính | Tên thôn (xóm), TDP thực hiện sắp xếp, sáp nhập | Tên thôn, (xóm), TDP mới sau sáp nhập | Thôn, xóm sau sáp nhập | Ghi chú | ||
Số hộ gia đình (hộ) | Số khẩu (người) | Diện tích tự nhiên (ha) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | Thành phố Nam Định | (541) | (156) | 62.599 | 211.011 | 2.923,83 |
|
1 | Phường Hạ Long | Sáp nhập TDP 1 với TDP 3 và TDP 4 | TDP số 1 | 374 | 1455 | 4,49 |
|
Sáp nhập TDP 6 với TDP 7, TDP 8, TDP 9 | TDP số 2 | 450 | 1769 | 4,49 |
| ||
Sáp nhập TDP 5 với TDP 11,TDP 12, TDP 13 | TDP số 3 | 389 | 1400 | 7,87 |
| ||
Sáp nhập Tổ 14 với TDP 15, TDP 16, TDP 17, TDP 18, TDP 19 | TDP số 4 | 534 | 2172 | 5,42 |
| ||
Sáp nhập TDP 22 với TDP 23, TDP 24, TDP 31 | TDP số 5 | 409 | 1526 | 6,05 |
| ||
Sáp nhập TDP 25 với TDP 26A, TDP 26B, TDP 30B | TDP số 6 | 431 | 1567 | 5,02 |
| ||
Sáp nhập TDP 27 với TDP 28 | TDP số 7 | 382 | 1349 | 5,72 |
| ||
Sáp nhập TDP 29A với TDP 29B, TDP 30A | TDP số 8 | 374 | 1322 | 3,4 |
| ||
Sáp nhập TDP 32 với TDP 33, TDP 34 | TDP số 9 | 496 | 1765 | 10,51 |
| ||
Sáp nhập TDP 35 với TDP 36, TDP 37 | TDP số 10 | 399 | 1427 | 6,06 |
| ||
2 | Phường Trần Tế Xương | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3 | TDP số 1 | 351 | 1130 | 4,44 |
|
Sáp nhập TDP 4 với TDP 5, TDP 6 | TDP số 2 | 363 | 1038 | 4,76 |
| ||
Sáp nhập TDP 7 với TDP 8, TDP 9 | TDP số 3 | 351 | 1021 | 4,2 |
| ||
Sáp nhập TDP 10 với TDP 11, TDP12 | TDP số 4 | 360 | 1089 | 5,4 |
| ||
Sáp nhập TDP 13 với TDP 14, TDP 15, TDP 16 | TDP số 5 | 531 | 1806 | 8,71 |
| ||
Sáp nhập TDP 17 với TDP 18 | TDP số 6 | 407 | 1226 | 6,95 |
| ||
Sáp nhập TDP 19 với TDP 20, TDP 24 | TDP số 7 | 435 | 1543 | 6,87 |
| ||
Sáp nhập TDP 21 với TDP 22, TDP 23 | TDP số 8 | 419 | 1392 | 4,93 |
| ||
Sáp nhập TDP 25 với TDP 26, TDP 27, TDP 28 | TDP số 9 | 417 | 1232 | 6,37 |
| ||
3 | Phường Vị Hoàng | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3, TDP 5 | TDP số 1 | 366 | 1206 | 6 |
|
Sáp nhập TDP 4 với TDP 6, TDP 7 | TDP số 2 | 357 | 891 | 6,6 |
| ||
Sáp nhập TDP 8 với TDP 9, TDP 10, TDP 11 | TDP số 3 | 361 | 1061 | 23,5 |
| ||
Sáp nhập TDP 12 với TDP 13, TDP 14, TDP 15, TDP 16, TDP 17, TDP 20 | TDP số 4 | 490 | 1748 | 9,5 |
| ||
Sáp nhập TDP 18 với TDP 19, TDP 21, TDP 22, TDP 23, TDP 24, TDP 25 | TDP số 5 | 449 | 1613 | 17,9 |
| ||
4 | Phường Vị Xuyên | Sáp nhập TDP 2 với TDP 3, TDP 4 | TDPsố 1 | 380 | 1195 | 11 |
|
Sáp nhập TDP 1 với TDP 5, TDP 6 | TDP số 2 | 499 | 1606 | 11 |
| ||
Sáp nhập TDP 7 với TDP 8, TDP 9 | TDP số 3 | 485 | 1499 | 5,8 |
| ||
Sáp nhập TDP 10 với TDP 11, TDP 12 | TDP số 4 | 451 | 1719 | 7,7 |
| ||
Sáp nhập TDP 13 với TDP 14, TDP 15 | TDP số 5 | 431 | 1189 | 5,1 |
| ||
Sáp nhập TDP 16 với TDP 17, TDP 18, TDP 19 | TDP số 6 | 602 | 2237 | 11,1 |
| ||
5 | Phường Quang Trung | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5 | TDP số 1 | 356 | 1059 | 3,04 |
|
Sáp nhập TDP 6 với TDP 7, TDP 8, TDP 11, TDP 12 | TDP số 2 | 351 | 1128 | 3,97 |
| ||
Sáp nhập TDP 9 với TDP 10, TDP 13, TDP 14 | TDP số 3 | 359 | 1102 | 4,45 |
| ||
Sáp nhập TDP 15 với TDP 16, TDP 17, TDP 18 | TDP số 4 | 352 | 1232 | 2,96 |
| ||
Sáp nhập TDP 19 với TDP 20, TDP 21, TDP 22 | TDP số 5 | 351 | 1063 | 3,02 |
| ||
Sáp nhập TDP 23 với TDP 24, TDP 25, TDP 26 | TDP số 6 | 355 | 1115 | 4,11 |
| ||
Sáp nhập TDP 27 với TDP 28, TDP 29, TDP 30, TDP 31 | TDP số 7 | 373 | 1309 | 6,33 |
| ||
6 | Phường Cửa Bắc | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3, TDP 4 | TDP số 1 | 370 | 1031 | 7,02 |
|
Sáp nhập TDP 5 với TDP 6, TDP 7, TDP 8, TDP 9 | TDP số 2 | 418 | 1344 | 8,67 |
| ||
Sáp nhập TDP 10 với TDP 11, TDP 12 | TDP số 3 | 395 | 1173 | 4,59 |
| ||
Sáp nhập TDP 13 với TDP 15, TDP 16 | TDP số 5 | 351 | 1064 | 5,11 |
| ||
Sáp nhập TDP 14 với TDP 17, TDP 18, TDP 19 | TDP số 6 | 360 | 1247 | 6,47 |
| ||
Sáp nhập TDP 20 với TDP 21, TDP 38 | TDP số 7 | 356 | 1096 | 4,62 |
| ||
Sáp nhập TDP 22 với TDP 23, TDP 24, TDP 25 | TDP số 8 | 534 | 1605 | 4,8 |
| ||
Sáp nhập TDP 26 với TDP 27, TDP 28, TDP 29 | TDP số 9 | 356 | 1094 | 5,36 |
| ||
Sáp nhập TDP 30 với TDP 31A, TDP 31B, TDP 32 | TDP số 10 | 366 | 1262 | 9,1 |
| ||
Sáp nhập TDP 33 với TDP 34, TDP 35 | TDPsố 11 | 421 | 1420 | 4,83 |
| ||
Sáp nhập TDP 36 với TDP 37 | TDP số 12 | 351 | 1077 | 3,75 |
| ||
7 | Phường Nguyễn Du | Sáp nhập TDP 1 với TDP 18, TDP 19, TDP 20, TDP 21 | TDP số 1 | 414 | 1.370 | 3,78 |
|
Sáp nhập TDP 2 với TDP 3, TDP 4, TDP 5 | TDP số 2 | 372 | 1.255 | 2,88 |
| ||
Sáp nhập TDP 6 với TDP 7, TDP 9 | TDP số 3 | 369 | 1.222 | 5,28 |
| ||
Sáp nhập TDP 10 với TDP 11, TDP 12, TDP 13 | TDP số 4 | 383 | 1.270 | 5,74 |
| ||
Sáp nhập TDP 14 với TDP 15, TDP 16, TDP 17 | TDP số 5 | 354 | 1.071 | 2,92 |
| ||
8 | Phường Bà Triệu | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 7 | TDP số 1 | 350 | 1359 | 8,08 |
|
Sáp nhập TDP 5 với TDP 6, TDP 8, TDP 11, TDP 12 | TDP số 2 | 357 | 1551 | 7,52 |
| ||
Sáp nhập TDP 9 với TDP 10, TDP 13, TDP 14 | TDP số 3 | 361 | 1440 | 4,17 |
| ||
Sáp nhập TDP 15 với TDP 16, TDP 17 | TDP số 4 | 350 | 1234 | 3,6 |
| ||
Sáp nhập TDP 18 với TDP 19, TDP 20 | TDP số 5 | 351 | 1126 | 3,46 |
| ||
9 | Phường Trường Thi | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 4, TDP 7 | TDP số 1 | 360 | 1279 | 5,6 |
|
Sáp nhập TDP 3 với TDP 5, TDP 6 | TDP số 2 | 350 | 1183 | 4,4 |
| ||
Sáp nhập TDP 8 với TDP 9, TDP 10, TDP 11 | TDP số 3 | 365 | 1337 | 10,2 |
| ||
Sáp nhập TDP 12 với TDP 13, TDP 14, TDP 15 | TDP số 4 | 427 | 1499 | 7,2 |
| ||
Sáp nhập TDP 16 với TDP 17, TDP 19, TDP 22 | TDP số 5 | 456 | 1605 | 7,6 |
| ||
Sáp nhập TDP 18 với TDP 20, TDP 21, TDP 23 | TDP số 6 | 463 | 1748 | 8,3 |
| ||
Sáp nhập TDP 24 với TDP 25, TDP 26, TDP 27 | TDP số 7 | 470 | 1665 | 9 |
| ||
Sáp nhập TDP 28 với TDP 32, TDP 33, TDP 34 | TDP số 8 | 374 | 1341 | 4,3 |
| ||
Sáp nhập TDP 29 với TDP 30, TDP 31, TDP 35 | TDP số 9 | 458 | 1594 | 10,1 |
| ||
Sáp nhập TDP 36 với TDP 37, TDP 38 | TDP số 10 | 352 | 1324 | 1,2 |
| ||
Sáp nhập TDP 39 với TDP 40, TDP 41, TDP 42, TDP 43, TDP 44 | TDP số 11 | 448 | 1722 |
|
| ||
10 | Phường Phan Đình Phùng | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3, TDP 4 | TDP số 1 | 352 | 1233 | 2,38 |
|
Sáp nhập TDP 5 với TDP 6, TDP 7 | TDP số 2 | 353 | 1239 | 4,49 |
| ||
Sáp nhập TDP 8 với TDP 9, TDP 10, TDP 18 | TDP số 3 | 360 | 1459 | 3,78 |
| ||
Sáp nhập TDP 11 với TDP 12, TDP 13, TDP 14, TDP 15 | TDP số 4 | 470 | 1848 | 3,73 |
| ||
Sáp nhập TDP 16 với TDP 17, TDP 19, TDP 21, TDP 22 | TDP số 5 | 405 | 1570 | 4,46 |
| ||
Sáp nhập TDP 20 với TDP 23, TDP 24, TDP 25, TDP 26 | TDP số 6 | 378 | 1404 | 19,75 |
| ||
11 | Phường Ngô Quyền | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2 | TDP số 1 | 147 | 507 | 10,57 |
|
Sáp nhập TDP 3 với TDP 4, TDP 5, TDP 6 | TDP số 2 | 381 | 1432 | 10,4 |
| ||
Sáp nhập TDP 7 với TDP 8, TDP 9, TDP 10 | TDP số 3 | 454 | 1783 | 3,92 |
| ||
Sáp nhập TDP 11 với TDP 12, TDP 13, TDP 14 | TDP số 4 | 447 | 1540 | 10,75 |
| ||
12 | Phường Trần Hưng Đạo | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5, TDP 6 | TDP số 1 | 443 | 1947 | 12,63 |
|
Sáp nhập TDP 8 với TDP 10, TDP 11, TDP 19, TDP 20 | TDP số 2 | 392 | 1324 | 7,86 |
| ||
Sáp nhập TDP 7 với TDP 9, TDP 12, TDP 13, TDP 17 | TDP số 3 | 388 | 1331 | 8,27 |
| ||
Sáp nhập TDP 14 với TDP 15, TDP 16, TDP 18 | TDP số 4 | 352 | 1341 | 7,18 |
| ||
13 | Phường Trần Đăng Ninh | Sáp nhập TDP 2 với TDP 3, TDP 4, TDP 5, TDP 6, TDP 7 | TDP số 1 | 425 | 1.224 | 5,46 |
|
Sáp nhập TDP 1 với TDP 8, TDP 9, TDP 11, TDP 12, TDP 13 | TDP số 2 | 413 | 1.195 | 3,622 |
| ||
Sáp nhập TDP 14 với TDP 15, TDP 16, TDP 17, TDP 18 | TDP số 3 | 363 | 1.123 | 4,654 |
| ||
Sáp nhập TDP 10 với TDP 19, TDP 20, TDP 21 | TDP số 4 | 458 | 1.296 | 6,175 |
| ||
Sáp nhập TDP 23 với TDP 24, TDP 25, TDP 26 | TDP số 5 | 352 | 1.045 | 4,768 |
| ||
Sáp nhập TDP 22 với TDP 27, TDP 28, TDP 29 | TDP số 6 | 411 | 1.150 | 4,076 |
| ||
14 | Phường Năng Tĩnh | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5, TDP 6, TDP 7 | TDP số 1 | 610 | 1965 | 4,976 |
|
Sáp nhập TDP 8 với TDP 9, TDP 10, TDP 11 | TDP số 2 | 377 | 1159 | 3,696 |
| ||
Sáp nhập TDP 12 với TDP 13, TDP 14, TDP 15 | TDP số 3 | 364 | 1162 | 12,24 |
| ||
Sáp nhập TDP 16 với TDP 17, TDP 18, TDP 19 | TDP số 4 | 453 | 1513 | 5,117 |
| ||
Sáp nhập TDP 20 với TDP 21, TDP 31, TDP 32 | TDP số 5 | 494 | 1528 | 30,254 |
| ||
Sáp nhập TDP 27 với TDP 28, TDP 29, TDP 30 | TDP số 6 | 447 | 1435 | 14,629 |
| ||
Sáp nhập TDP 22 với TDP 23, TDP 24, TDP 25, TDP 26 | TDP số 7 | 502 | 1473 | 8,378 |
| ||
15 | Phường Văn Miếu | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3 | TDP số 1 | 351 | 975 | 4,32 |
|
Sáp nhập TDP 4 với TDP 5, TDP 6, TDP 9 | TDP số 2 | 356 | 917 | 3,43 |
| ||
Sáp nhập TDP 7 với TDP 8, TDP 12, TDP 13, TDP 14 | TDP số 3 | 354 | 1336 | 3,95 |
| ||
Sáp nhập TDP 15 với TDP 16, TDP 18, TDP 19 | TDP số 4 | 351 | 951 | 3,1 |
| ||
Sáp nhập TDP 10 với TDP 11, TDP 17, TDP 20 | TDP số 5 | 352 | 1107 | 3,86 |
| ||
Sáp nhập TDP 21 với TDP 22, TDP 23 | TDP số 6 | 387 | 1510 | 5,76 |
| ||
Sáp nhập TDP 24 với TDP 25, TDP 26, TDP 27 | TDP số 7 | 352 | 895 | 5,03 |
| ||
Sáp nhập TDP 28 với TDP 29, TDP 30, TDP 31, TDP 32 | TDP số 8 | 394 | 1328 | 5,38 |
| ||
Sáp nhập TDP 33 với TDP 34, TDP 35, TDP 36, TDP 37 | TDP số 9 | 405 | 1471 | 8,57 |
| ||
16 | Phường Trần Quang Khải | Sáp nhập TDP 2 với TDP 3, TDP 4, TDP 5 | TDP số 1 | 385 | 1342 | 10,2 |
|
Sáp nhập TDP 6 với TDP 7, TDP 8 | TDP số 2 | 357 | 1242 | 2,6 |
| ||
Sáp nhập TDP 10 với TDP 24 | TDP số 3 | 420 | 1440 | 8,4 |
| ||
Sáp nhập TDP 9 với TDP 13, TDP 14, TDP 15 | TDP số 4 | 427 | 1626 | 8,8 |
| ||
Sáp nhập TDP 16 với TDP 17, TDP 18, TDP 19 | TDP số 5 | 428 | 1550 | 8,3 |
| ||
Sáp nhập TDP 20 với TDP 21, TDP 22, TDP 23 | TDP số 6 | 371 | 1639 | 5,9 |
| ||
Sáp nhập TDP 1 với TDP 11, TDP 12 | TDP số 7 | 370 | 1005 | 46,22 |
| ||
17 | Phường Thống Nhất | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2 | TDP số 2 | 360 | 1269 | 10,94 |
|
Sáp nhập TDP 4 với TDP 5, TDP 6, TDP 7 | TDP số 4 | 487 | 1674 | 10,52 |
| ||
Sáp nhập TDP 8 với TDP 9, TDP 10, TDP 11 | TDP số 5 | 462 | 1559 | 6,24 |
| ||
Sáp nhập TDP 12 với TDP 13 | TDP số 6 | 362 | 1164 | 7,74 |
| ||
18 | Phường Lộc Hạ | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3 | TDP số 1 Đệ Tứ | 559 | 2003 | 94,75 |
|
Sáp nhập TDP 16 với TDP 17 | TDP số 2 Đông Y | 504 | 1647 | 31,94 |
| ||
Sáp nhập TDP 4 với TDP 5 | TDP số 4 Đông Mạc | 382 | 1200 | 12,93 |
| ||
Sáp nhập TDP 7 với TDP 9 | TDP số 5 Phù Nghĩa | 430 | 1430 | 44,4 |
| ||
Sáp nhập TDP 10 với TDP 11 | TDP số 7 Liên Hà 1 | 407 | 1441 | 30,12 |
| ||
Sáp nhập TDP 14 với TDP 15 | TDP số 8 Đường Thái Bình | 506 | 1475 | 57,66 |
| ||
Sáp nhập TDP 12 với TDP 13 | TDP số 9 Liên Hà 2 | 224 | 837 | 33,46 |
| ||
19 | Phường Lộc Vượng | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3 | TDP số 1 | 368 | 1151 | 10,85 |
|
Sáp nhập TDP 9 với TDP 10, TDP 11 | TDP số 8 | 439 | 1304 | 7,1 |
| ||
Sáp nhập TDP 13 với TDP 14 | TDP số 10 | 355 | 991 | 4,5 |
| ||
Sáp nhập TDP 18 với TDP 19, TDP 20, TDP 21 | TDP số 14 | 397 | 1245 | 64,74 |
| ||
Sáp nhập TDP 22 với TDP 23 | TDP số 15 | 360 | 1130 | 77,4 |
| ||
Chia tách TDP số 4 thành 02 TDP mới | TDP số 2 | 518 | 1572 | 20 |
| ||
TDP số 3 | 482 | 1418 | 21,2 |
| |||
20 | Phường Cửa Nam | Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3 | TDP số 1 | 352 | 1325 | 24,17 |
|
Sáp nhập TDP 4 với TDP 5, TDP 6 | TDP số 2 | 362 | 1205 | 19,4 |
| ||
Sáp nhập TDP 7 với TDP 8, TDP 9 | TDP số 3 | 392 | 1348 | 17,6 |
| ||
Sáp nhập TDP 10 với TDP 11, TDP 12 | TDP số 4 | 414 | 1461 | 46,7 |
| ||
Sáp nhập TDP 13 với TDP 14, TDP 15 | TDP số 5 | 351 | 1174 | 33,18 |
| ||
21 | Phường Lộc Hòa | Sáp nhập TDP số 1 Phú Ốc với TDP số 3 Phú Ốc, TDP số 4 Phú Ốc | TDP số 1 Phú Ốc | 364 | 1235 | 145 |
|
Sáp nhập TDP số 1 Lương Xá với TDP số 2 Lương Xá | TDP số 1 Lương Xá | 382 | 1170 | 83,14 |
| ||
Sáp nhập TDP số 3 Lương Xá với TDP số 4 Lương Xá, TDP số 5 Lương Xá | TDP số 2 Lương Xá | 391 | 1250 | 139,74 |
| ||
22 | Phường Mỹ Xá | Sáp nhập TDP Gôi Mai Xá với TDP số 4 Mỹ Trọng | TDP Gôi Quan | 218 | 763 | 11,7 |
|
Chia tách TDP Phúc Trọng thành 03 TDP mới | TDP Phúc Trọng 1 | 594 | 2167 | 16,4 |
| ||
TDP Phúc Trọng 2 | 352 | 1482 | 14,5 |
| |||
TDP Phúc Trọng 3 | 353 | 1397 | 9,2 |
| |||
Chia tách TDP số 1 Mỹ Trọng thành 02 TDP mới | TDP Mỹ Trọng 1A | 390 | 1248 | 7 |
| ||
TDP Mỹ Trọng 1B | 472 | 1652 | 13,3 |
| |||
Chia tách TDP số 2 Mỹ Trọng thành 02 TDP mới | TDP Mỹ Trọng 2A | 402 | 1283 | 8,9 |
| ||
TDP Mỹ Trọng 2B | 410 | 1381 | 9 |
| |||
23 | Xã Nam Phong | Sáp nhập xóm Cộng Hòa với xóm Đồng ích, xóm Tiền Phong | Thôn Vạn Diệp 1 | 396 | 1422 | 77,63 |
|
Sáp nhập xóm Trung Thành với xóm Đồng Lạc | Thôn Vạn Diệp 2 | 392 | 1429 | 88,55 |
| ||
Sáp nhập xóm Nam Hùng 1 với xóm Nam Hùng 2, xóm Nam Phong | Thôn Ngô Xá | 307 | 1081 | 129,45 |
| ||
Sáp nhập xóm Nhất Thanh với xóm Mỹ Tiến 1, xóm Mỹ Lợi 1 | Thôn Phù Long 1 | 340 | 1143 | 100,79 |
| ||
Sáp nhập xóm Mỹ Tiến 2 với xóm Mỹ Lợi 2 | Thôn Phù Long 2 | 377 | 1329 | 89,47 |
| ||
Sáp nhập xóm Phong Lộc Đông với xóm Đồng Ngãi | Thôn Đông Đồng Ngãi | 354 | 1182 | 83,49 |
| ||
Sáp nhập xóm Quang Trung với xóm Long Giang, Tổ 01 Đò Quan, xóm Hùng Vương, xóm Tân Lập | Thôn Vị Lương | 572 | 1932 | 88,88 |
| ||
24 | Xã Nam Vân | Sáp nhập xóm Vân Lợi với xóm Vân Trung | Xóm Trung Lợi | 358 | 1196 | 110,31 |
|
Sáp nhập xóm 2 với xóm 4-5 với xóm 6 | Thôn Thượng Hữu | 531 | 1575 | 127,22 |
| ||
Sáp nhập xóm 7A với xóm 7B | xóm 7 | 418 | 1302 | 107,49 |
| ||
II | Huyện Mỹ Lộc | (76) | (34) | 11.951 | 38.319 | 3.422,25 |
|
1 | Thị trấn Mỹ Lộc | Sáp nhập tổ dân phố An Hung với tổ dân phố Hưng Lộc | TDP An Lộc | 352 | 1113 | 65,1 |
|
Sáp nhập tổ dân phố Mỹ Tục với tổ dân phố Thịnh Lộc | TDP Thịnh Mỹ | 327 | 931 | 102,88 |
| ||
Sáp nhập tổ dân phố Bắc Lê với tổ dân phố Nam Lê | TDP Lê Xá | 354 | 1053 | 98 |
| ||
Sáp nhập tổ dân phố Hào Quang với tổ dân phố Hào Hưng | TDP Hào Thôn | 229 | 680 | 60,7 |
| ||
2 | Xã Mỹ Hà | Sáp nhập thôn Bình An với thôn Nội | Thôn Nội An | 325 | 985 | 101,11 |
|
Sáp nhập thôn Đòng với thôn Cửa | Thôn Cửa Đòng | 302 | 863 | 88,98 |
| ||
Sáp nhập thôn Chợ với thôn cầu Giữa | Thôn Chợ Giữa | 304 | 892 | 83,84 |
| ||
Sáp nhập thôn Ben với thôn Đồng Cao | Thôn Nghĩa Lễ Sậy | 317 | 830 | 68,49 |
| ||
Sáp nhập thôn Quang Liệt với thôn Vòng Trại | Thôn Vòng Quang | 314 | 1045 | 76,35 |
| ||
3 | Xã Mỹ Tiến | Sáp nhập xóm Bãi Ngoài với thôn Lang Xá | Thôn Lang Xá | 742 | 2437 | 199,97 |
|
4 | Xã Mỹ Thắng | Sáp nhập xóm Mai với xóm Mỹ | Thôn (xóm) Mai Mỹ | 342 | 1075 | 114,25 |
|
Sáp nhập xóm Đoài với xóm Đông | Thôn (xóm) Đoài Đông | 446 | 1490 | 110,93 |
| ||
Sáp nhập xóm Nội với xóm Thịnh | Thôn (xóm) Thịnh Nội | 343 | 1102 | 96,91 |
| ||
Sáp nhập xóm Bườn 1 với xóm Bườn 2 và Bườn 3 | Thôn (xóm) Bườn | 495 | 1501 | 127,16 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10 | Thôn (xóm) Chín Mười | 445 | 1513 | 87,28 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 | Thôn (xóm) Bảy Tám | 528 | 1879 | 97,53 |
| ||
5 | Xã Mỹ Trung | Sáp nhập thôn 1 với thôn 2 | Thôn Đệ Nhì | 301 | 862 | 98,03 |
|
Sáp nhập thôn 4 với thôn 5 và thôn 12 | Thôn Đông Khê Trại | 337 | 1169 | 136,33 |
| ||
6 | Xã Mỹ Tân | Sáp nhập thôn Trung Trại với thôn Cộng Hòa | Thôn Hòa Trung | 328 | 1044 | 85,30 |
|
Sáp nhập thôn Tân Đệ với thôn Phố Bến | Thôn Phố Bến Tân Đệ | 301 | 944 | 94,29 |
| ||
Sáp nhập thôn Phụ Long với thôn Hưng Long | Thôn Hưng Phụ Long | 301 | 929 | 113,25 |
| ||
7 | Xã Mỹ Phúc | Sáp nhập thôn Đàm Thanh với thôn Vạn Khoảnh | Thôn Vạn Thanh | 301 | 1022 | 34,78 |
|
Sáp nhập thôn Văn Hưng với thôn Liễu Nha | Thôn Liễu Văn | 322 | 1090 | 58,77 |
| ||
Sáp nhập thôn Tam Đoài với thôn Tam Đông | Thôn Đệ Tam | 311 | 1131 | 79,56 |
| ||
Sáp nhập thôn Lốc với thôn Bồi Tây | Thôn Hậu Bồi - Lốc | 334 | 1138 | 114,56 |
| ||
8 | Xã Mỹ Hưng | Sáp nhập xóm 6 với xóm 9 và xóm 10 | Thôn Đoàn Kết | 423 | 1406 | 104,13 |
|
9 | Xã Mỹ Thịnh | Sáp nhập xóm Trung với xóm Đình và xóm Bến | Thôn Khả Lực | 302 | 1024 | 113,84 |
|
Sáp nhập thôn Liêm Trại với thôn Liêm Thôn | Thôn Bún | 363 | 1295 | 130,64 |
| ||
Sáp nhập xóm Đông với xóm Nam và xóm Bắc | Thôn Tiểu Liêm | 411 | 1382 | 160,7 |
| ||
10 | Xã Mỹ Thuận | Sáp nhập thôn Phú Vinh với thôn Đống Ba và thôn Cầu Nhân | Thôn Nhân Phú | 419 | 1300 | 146 |
|
11 | Xã Mỹ Thành | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3 | Thôn Cao Đài 1 | 358 | 1075 | 137,41 |
|
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 và xóm 7 | Thôn Cao Đài 2 | 302 | 903 | 102,23 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với thôn Động Phấn | Thôn Phấn Đài | 170 | 538 | 62,23 |
| ||
Sáp nhập thôn Đa Mễ Đông với thôn Đa Mễ Tây | Thôn Đa Mễ | 202 | 678 | 70,72 |
| ||
III | Huyện Vụ Bản | (98) | (46) | 14.151 | 48.487 | 3.853,25 |
|
1 | Xã Tân Khánh | Sáp nhập thôn Trại Dầu với thôn Thọ Trường | Thôn Thọ Trại | 186 | 666 | 65,1 |
|
2 | Xã Hiển Khánh | Sáp nhập thôn Phú Đa với thôn Ngõ Quan và thôn Hậu Nha | Thôn Phú Nha Quan | 325 | 1102 | 141,2 |
|
Sáp nhập thôn Lại Xá với thôn Triệu | Thôn Lời Triệu | 378 | 1228 | 193,16 |
| ||
Sáp nhập thôn Liên Xương với thôn Phú Nội | Thôn Liên Phú | 439 | 1506 | 206,6 |
| ||
3 | Xã Hợp Hưng | Sáp nhập thôn Thị Thôn với thôn An Thứ | Thôn Thị An | 215 | 698 | 17,3 |
|
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 và xóm 14 | Thôn Vụ Nữ | 462 | 1594 | 24,4 |
| ||
4 | Xã Cộng Hòa | Sáp nhập thôn Bối La với thôn Vậy | Thôn Bối La Vậy | 157 | 596 | 70,8 |
|
Sáp nhập thôn Bùi Trung với thôn Bối Xuyên Thượng | Thôn Bối Xuyên Bùi | 269 | 975 | 141,8 |
| ||
Sáp nhập thôn Ngọc Sài với thôn Phúc Lương | Thôn Phúc Ngọc | 180 | 653 | 66,2 |
| ||
Sáp nhập thôn Tháp với thôn Châu Bạc | Thôn Châu Bạc Tháp | 271 | 966 | 101,21 |
| ||
5 | Xã Minh Tân | Sáp nhập thôn Lúa với thôn Tân Lập | Thôn Lúa Tân Lập | 169 | 614 | 89,51 |
|
6 | Xã Trung Thành | Sáp nhập xóm Tư 1 với xóm Tư 2 | Thôn Tư | 294 | 931 | 71,56 |
|
Sáp nhập xóm Phố với xóm Xuân | Thôn Phố Xuân | 303 | 1046 | 73,18 |
| ||
Sáp nhập xóm Chùa với xóm Quế và xóm Nội | Thôn Chùa Quế Nội | 308 | 1035 | 103,22 |
| ||
Sáp nhập xóm Bái với xóm Phạm | Thôn Bái Phạm | 315 | 1012 | 73,88 |
| ||
Sáp nhập xóm Chinh với xóm Đông và xóm Hòe | Thôn Chinh Đông Hòe | 322 | 1069 | 107,7 |
| ||
7 | Xã Quang Trung | Sáp nhập xóm Sôi với xóm Phủ | Xóm Sôi Phủ | 164 | 490 | 45,7 |
|
Sáp nhập xóm Quang Tiến 1 với xóm Quang Tiến 2 | Xóm Quang Tiến | 248 | 768 | 55,5 |
| ||
Sáp nhập xóm Quang Minh với xóm Tiên | Xóm Minh Tiên | 317 | 959 | 74 |
| ||
Sáp nhập xóm Hội 1 với xóm Hội 2 | Xóm Hội | 344 | 1145 | 57,8 |
| ||
Sáp nhập xóm Làng 1 với xóm Làng 2 | Xóm Làng | 265 | 846 | 55,1 |
| ||
Sáp nhập xóm Bất Di 2 với xóm Bất Di 3 | Xóm Bất Di 2 | 384 | 1287 | 105,4 |
| ||
8 | Xã Đại An | Sáp nhập xóm Trung, thôn Đại Đê với xóm Thượng, thôn Đại Đê | Xóm Trung Thượng, Đại Đê | 259 | 851 | 87,3 |
|
9 | Xã Liên Bảo | Sáp nhập xóm 1 Bảo Xuyên thôn Đắc Lực với xóm 2 Bảo Xuyên thôn Đắc Lực | Thôn Đắc Lực Bến Trại | 361 | 1189 | 137,4 |
|
Sáp nhập xóm 3 Bảo Xuyên thôn Đắc Lực với xóm 4 Bảo Xuyên thôn Đắc Lực | Thôn Đắc Lực Đa Gạo | 355 | 1270 | 123,9 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 Bảo Xuyên thôn Trung Phu với xóm 6 Bảo Xuyên thôn Trung Phu | Thôn Trung Phu | 414 | 1454 | 125,9 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 Bảo Xuyên thôn Trình Xuyên với xóm 8 Bảo Xuyên thôn Trình Xuyên | Thôn Trình Xuyên Thượng | 356 | 1159 | 111,3 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Liên Phương thôn Tổ Cầu với xóm 2 Liên Phương thôn Tổ Cầu | Thôn Tổ Cầu | 368 | 1278 | 101,3 |
| ||
Sáp nhập xóm 3 Liên Phương thôn định Trạch với xóm 4 Liên Phương thôn Định Trạch với xóm 5 Liên Phương thôn Định Trạch | Thổn Định Trạch | 425 | 1472 | 166,3 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 Liên Phương thôn Cao Phương với xóm 7 Liên Phương thôn Cao Phương với xóm 8 Liên Phương thôn Cao Phương | Thôn Cao Phương | 315 | 1117 | 148,7 |
| ||
10 | Xã Kim Thái | Sáp nhập xóm Uông với xóm Cầu | Xóm Cầu Uông | 249 | 840 | 11,4 |
|
Sáp nhập xóm Tiền với xóm Pheo | Xóm Pheo Tiền | 201 | 705 | 10,6 |
| ||
11 | Thị trấn Gôi | Sáp nhập TDP Non Côi với TDP Tây Sơn | TDP Non Côi | 289 | 1094 | 25,35 |
|
12 | Xã Tam Thanh | Sáp nhập xóm Trung cấp với thôn Dư Duệ | Thôn Dư Duệ | 502 | 1666 | 196,19 |
|
Sáp nhập thôn Phú Thọ với thôn Quảng Cư | Thôn Phú Quảng | 368 | 1295 | 159 |
| ||
13 | Xã Liên Minh | Sáp nhập thôn An Lễ với thôn Trung Nghĩa | Thôn Nhất Giáp | 222 | 818 | 89,7 |
|
14 | Xã Đại Thắng | Sáp nhập thôn Thái Hưng với thôn Thanh Ý | Thôn Đại Đồng | 315 | 1093 | 16,6 |
|
Sáp nhập thôn Đồng Hòa với thôn Tiên | Thôn Hòa Tiên | 302 | 1000 | 30 |
| ||
Sáp nhập thôn Thống Nhất với thôn Đồng Lân | Thôn Đồng Tiến | 310 | 1050 | 13,1 |
| ||
Sáp nhập thôn Thượng Linh với thôn Đông Linh | Thôn Trung Linh | 358 | 1240 | 15,5 |
| ||
15 | Xã Thành Lợi | Sáp nhập xóm C với xóm thôn C - Áp Phú | Xóm C - Áp Phú | 329 | 1204 | 60,42 |
|
Sáp nhập xóm Phú Cốc với xóm Trại Nội | Xóm Phú Nội | 263 | 998 | 52,18 |
| ||
Sáp nhập xóm Trại Gạo với xóm Chợ | Xóm Chợ Gạo | 422 | 1530 | 58,82 |
| ||
Sáp nhập xóm Trần Phú với xóm Minh Khai | Xóm An Nhân | 232 | 755 | 48,3 |
| ||
Sáp nhập xóm Đồng Lợi với xóm Đồng Nguyên | Xóm Nguyên Lợi | 333 | 1308 | 53,06 |
| ||
16 | Xã Tân Thành | Sáp nhập xóm 2 với xóm 3 | Xóm 2 | 288 | 915 | 70,61 |
|
IV | Huyện Ý Yên | (228) | (84) | 28.793 | 98.688 | 13.564,49 |
|
1 | Xã Yên Trung | Sáp nhập thôn Hoàng Giang với thôn Văn Mỹ với thôn Phương Hưng với thôn Trung | Thôn Quang Trung | 512 | 1699 | 281,78 |
|
2 | Xã Yên Thành | Sáp nhập thôn Bô Sơn với thôn Quán Tràm và thôn Vạn Phúc | Thôn Phúc Sơn | 301 | 983 | 86,67 |
|
Sáp nhập thôn Đông Phú với thôn An Hộ và thôn Hương Ngãi | Thôn An Phú Hưng | 352 | 1132 | 117,83 |
| ||
Sáp nhập thôn Ngọc Minh với thôn Thượng Đồng, Phú Thọ và Thanh Trang | Thôn Minh Thọ | 354 | 1193 | 102,79 |
| ||
3 | Xã Yên Nghĩa | Sáp nhập thôn Bắc Cổ Liêu với thôn Nam Cổ Liêu | Thôn Cổ Liêu | 224 | 708 | 68,2 |
|
Sáp nhập thôn Ngọc Chuế Làng với thôn Đông Ngọc Chuế Làng và thôn Ngọc Chuế Trại | Thôn Ngọc Chuế | 350 | 1058 | 99 |
| ||
Sáp nhập thôn Trung cầu với thôn Nha cầu | Thôn Trung Nha | 243 | 746 | 81,6 |
| ||
Sáp nhập thôn Bắc Thanh Khê với thôn Nam Thanh Khê | Thôn Thanh Khê | 284 | 926 | 81,8 |
| ||
Sáp nhập thôn An Liêu với thôn Đô Phan | Thôn An Đô | 273 | 848 | 79,2 |
| ||
Sáp nhập thôn Bắc Nhân Nghĩa với thôn Nam Nhân Nghĩa | Thôn Nhân Nghĩa | 222 | 708 | 67,1 |
| ||
4 | Xã Yên Phương | Sáp nhập thôn Thượng Cát với thôn Lữ Đô | Thôn Lữ Đô | 226 | 730 | 83 |
|
5 | Xã Yên Chính | Sáp nhập xóm Tự Do với xóm Quang Trung | Thôn Đại Lộc Bắc | 233 | 761 | 4674 |
|
Sáp nhập xóm Trang Thành với xóm Độc Lập | Thôn Đại Lộc Trung | 269 | 835 | 48,21 |
| ||
Sáp nhập xóm Thống Nhất với xóm Quyết Tiến, Quyết Thắng | Thôn Đại Lộc Nam | 370 | 1351 | 80,26 |
| ||
Sáp nhập xóm Minh Sơn với 55 hộ phía đông đường cao tốc | Thôn Minh Sơn | 195 | 569 | 44,83 |
| ||
Sáp nhập xóm Dũng Tiến với xóm Viết Tiến và xóm Việt Hùng | Thôn Việt Tiến | 335 | 998 | 79,9 |
| ||
Sáp nhập xóm Hùng Sơn với xóm Việt Hưng và xóm An Ninh | Thôn Nam Minh Thắng | 356 | 1128 | 69,7 |
| ||
Sáp nhập xóm An Thắng với xóm Ninh Thắng và xóm Lạc Thủy | Thôn Bo | 327 | 1088 | 74,4 |
| ||
Sáp nhập xóm Đoàn Kết với xóm Vạn Thắng, xóm Hưng Long, xóm Anh Dũng và xóm Thành Công | Thôn Vạn Đoàn | 457 | 1506 | 101,3 |
| ||
6 | Xã Yên Phú | Sáp nhập thôn Nhất Ninh A với thôn Nhất Ninh B | Thôn Nhất Ninh | 276 | 992 | 46,1 |
|
Sáp nhập thôn Trại Giáo với thôn Phú Nội | Thôn Phú Giáo | 185 | 575 | 37,8 |
| ||
Sáp nhập thôn Ba Trại Hạ với Ba Trại Thượng | Thôn Ba Trại | 175 | 499 | 40,8 |
| ||
7 | Xã Yên Hưng | Sáp nhập thôn 1 với thôn 2 và thôn 3 | Thôn Hoàng Đan 1 | 352 | 1180 | 82,6 |
|
8 | Xã Yên Phong | Sáp nhập thôn Bồ Đề với thôn Nội Thôn và thôn Đinh Khu | Thôn Hưng Thượng | 477 | 1741 | 122,08 |
|
Sáp nhập thôn An Thái với thôn Ba Khu | Thôn Duyên An | 352 | 1245 | 99,59 |
| ||
Sáp nhập thôn Ninh Thôn với thôn Hưng Xá | Thôn Hưng Xá | 481 | 1660 | 146,23 |
| ||
Sáp nhập thôn An Bái với thôn Trung Khu | Thôn Trung An | 251 | 895 | 68,49 |
| ||
9 | Xã Yên Khánh | Sáp nhập thôn Tu Cổ Trại với thôn Đông Tu Cổ và thôn Tây Tu Cổ | Thôn Tu Cổ | 355 | 1236 | 121,54 |
|
Sáp nhập thôn Đông An Lạc với thôn Tây An Lạc và thôn Từ Liêm | Thôn An Lạc | 416 | 1480 | 137,1 |
| ||
Sáp nhập thôn Xuất Cốc Tiền với thôn Xuất Cốc Hậu, thôn An Liêm và thôn Thị | Thôn Tiền An | 557 | 2024 | 194,54 |
| ||
Sáp nhập thôn Thượng với thôn Bến, thôn Trung và thôn Hạ | Thôn Dưỡng Chính | 410 | 1492 | 159,64 |
| ||
10 | Xã Yên Bình | Sáp nhập thôn An Vân với thôn An Ninh và thôn An Thọ | Thôn Vân Ninh Thọ | 305 | 955 | 96,33 |
|
Sáp nhập thôn An Khang với thôn An Phú và thôn An Quý | Thôn Khang Phú Quý | 377 | 1195 | 109,69 |
| ||
Sáp nhập thôn An Thượng với thôn An Trung | Thôn Trung Thượng | 300 | 868 | 97,76 |
| ||
Sáp nhập thôn Bùng với thôn Vàng | Thôn Vàng Bùng | 335 | 1164 | 139,07 |
| ||
11 | Xã Yên Minh | Sáp nhập thôn Lương với thôn Xưa | Thôn Lương Xưa | 358 | 1286 | 185,11 |
|
Sáp nhập thôn Giáp Nhất với thôn Giáp Nhì | Thôn Nhất Nhì | 323 | 1204 | 169,32 |
| ||
Sáp nhập thôn Nội Hoàng với thôn Quan Thiều | Thôn Hoàng Thiều | 351 | 1096 | 177,82 |
| ||
12 | Xã Yên Tân | Sáp nhập thôn Nguyệt Hạ với thôn Nguyệt Trung | Thôn Trung Hạ | 442 | 1477 | 165,54 |
|
Sáp nhập thôn Mai Vị với thôn Mai Độ | Thôn Mai Độ Vị | 294 | 903 | 118,27 |
| ||
13 | Xã Yên Lợi | Sáp nhập thôn Thanh Thịnh với thôn Thanh Mỹ và Thôn Thanh Trung | Thôn Thanh Nê | 394 | 1244 | 95,43 |
|
Sáp nhập thôn Thanh Thủy I với thôn Thanh Sơn và thôn Đồng Lợi | Thôn Đồng Thanh | 309 | 981 | 85,88 |
| ||
Sáp nhập thôn Long Chương với thôn Thịnh Đại và thôn Nam Sơn | Thôn Ngô Xá | 395 | 1291 | 102,3 |
| ||
Sáp nhập thôn Phương Sơn với thôn Trung Thành và thôn Thanh Thủy II | Thôn Phương Nhi | 502 | 1743 | 114,1 |
| ||
14 | Xã Yên Mỹ | Sáp nhập xóm Lẻ với xóm Ba và xóm Chùa | Thôn Bắc Mỹ Dương | 427 | 1282 | 129,07 |
|
Sáp nhập xóm Giữa với xóm Cầu | Thôn Nam Mỹ Dương | 304 | 952 | 93,31 |
| ||
Sáp nhập thôn Hữu Thượng với thôn Hữu Hạ | Thôn Hữu Dụng | 244 | 714 | 72,75 |
| ||
15 | Thị trấn Lâm | Sáp nhập TDP số 14 với TDP số 12 | TDP số 12 | 453 | 1479 | 65,96 |
|
16 | Xã Yên Hồng | Sáp nhập thôn Hoàng Nê 8 với thôn Hoàng Nê 9 | Thôn Hoàng Nê | 274 | 844 | 88,21 |
|
17 | Xã Yên Bằng | Sáp nhập thôn Nhất với thôn Đoài Cầu Cổ | Thôn Nhất Đoài | 344 | 1049 | 93,02 |
|
Sáp nhập thôn Tam với thôn Cuối | Thôn Quyết Tiến 1 | 316 | 1072 | 72,96 |
| ||
Sáp nhập thôn Ngô với thôn Đông và thôn Đoài Ngô Xá | Thôn Ngô Xá 1 | 315 | 1036 | 100,84 |
| ||
Sáp nhập thôn Lục với thôn Chợ Ngờ và thôn Phận | Thôn Ngô Xá 2 | 321 | 983 | 109,26 |
| ||
Sáp nhập thôn Trung Đồng với thôn Tống Văn Trân | Thôn Ngô Xá 3 | 318 | 1016 | 212,84 |
| ||
18 | Xã Yên Khang | Sáp nhập thôn Đông Anh với thôn Trung Hưng và thôn Am Bình | Thôn Đô Quan | 370 | 1179 | 102,91 |
|
19 | Xã Yên Tiến | Sáp nhập xóm Tân Lập với xóm Trung Thôn và xóm Bè | Thôn Tân Trung | 353 | 1314 | 47,05 |
|
Sáp nhập xóm Đồng Văn với xóm Đồng Tiến và xóm Đông Hưng | Thôn Văn Hưng | 313 | 1118 | 75,67 |
| ||
20 | Xã Yên Thắng | Sáp nhập thôn Đông với Thái Hòa và thôn Trại Đường | Thôn Thân Thượng | 311 | 1307 | 54,26 |
|
Sáp nhập thôn Phù Lưu với thôn Phúc Lộc và Thị Tứ | Thôn Tân Thịnh | 485 | 1889 | 56,87 |
| ||
21 | Xã Yên Đồng | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3 | Thôn Đại An | 305 | 1138 | 70,43 |
|
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5, xóm 6, xóm 7 và xóm 8 | Thôn La Ngạn 1 | 378 | 1428 | 105,77 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10, xóm 11, xóm 12 | Thôn La Ngạn 2 | 385 | 1417 | 93,93 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14, xóm 15, xóm 16 | Thôn Cốc Dương | 460 | 1773 | 97,77 |
| ||
21 | Xã Yên Đồng | Sáp nhập xóm 17 với xóm 18, xóm 19, xóm 20, xóm 21 | Thôn An Trung | 464 | 1700 | 91,27 |
|
Sáp nhập xóm 23 với xóm 24, xóm 25 | Thôn Tiến Thắng 2 | 421 | 1353 | 77,45 |
| ||
Sáp nhập xóm 28 với xóm 29, xóm 30, xóm 31 | Thôn Khang Giang | 409 | 1556 | 78,92 |
| ||
Sáp nhập xóm 32 với xóm 33, xóm 34, xóm 35 | Thôn Nam Đồng | 544 | 2015 | 131,89 |
| ||
22 | Xã Yên Trị | Sáp nhập xóm Trại Trong với thôn Ngư Nghiệp | Thôn Trại Trong | 352 | 1051 | 748,3 |
|
23 | Xã Yên Cường | Sáp nhập thôn Trực Mỹ 1 với thôn Trực Mỹ 2 và thôn Trực Mỹ 3 | Thôn Trực Mỹ | 316 | 1235 | 116,99 |
|
Sáp nhập thôn Đọ Xá với thôn Trung Cường và thôn Tống Xá | Thôn Phúc Xá | 330 | 1224 | 71,07 |
| ||
Sáp nhập xóm Lẻ với thôn Trung Đông và thôn Phú Bình | Thôn Tâm Bình | 325 | 1143 | 82,22 |
| ||
Sáp nhập xóm Chính với thôn Trung Lang và Xóm Trại | Thôn Thắng Lợi | 356 | 1212 | 110,45 |
| ||
Sáp nhập thôn Tiền Đông với thôn Tiền Tây | Thôn Quyết Tiến | 161 | 569 | 47,31 |
| ||
Sáp nhập thôn Đông Hậu với thôn Đông Tiền 10 và thôn Đông Tiền 11 | Thôn Đông Mẫu | 341 | 1241 | 99,44 |
| ||
Sáp nhập xóm Cời 12 với Xóm Cời 13 | Thôn Phúc Lâm | 229 | 842 | 63,54 |
| ||
Sáp nhập xóm Nguốn 14 với Xóm Nguốn 15 và Xóm Nguốn 16 | Thôn Nguốn | 330 | 1113 | 87,93 |
| ||
24 | Xã Yên Lương | Sáp nhập thôn Ngọc Tân với thôn An Nhân | Thôn An Ngọc | 347 | 1238 | 116,6 |
|
Sáp nhập thôn Khang Thọ với thôn Thụy Quang, thôn Quảng Thượng và thôn Tân Phú | Thôn Minh Lương | 443 | 1554 | 167,8 |
| ||
Sáp nhập thôn Tây Vinh với thôn Đông Vinh và thôn Nam Vinh | Thôn Tử Vinh | 367 | 1434 | 162,9 |
| ||
25 | Xã Yên Nhân | Sáp nhập xóm 9 với xóm Phong Doanh | Xóm 9 | 323 | 1222 | 52,5 |
|
26 | Xã Yên Lộc | Sáp nhập thôn Yên Thái với thôn Hồng Thái | Thôn Đồng Thái | 304 | 1141 | 72,82 |
|
27 | Xã Yên Phúc | Sáp nhập thôn Đồng Lạc với thôn Trạng | Thôn Trạng Vĩnh | 267 | 991 | 58,8 |
|
Sáp nhập thôn Yên Bình với thôn Vĩnh Ninh | Thôn Vĩnh Yên | 302 | 1250 | 71,8 |
| ||
Sáp nhập thôn An Quang I với thôn An Quang II | Thôn An Quang | 331 | 1221 | 76,91 |
| ||
V | Huyện Nam Trực | (292) | (114) | 39.616 | 128.581 | 8.427,90 |
|
1 | Xã Nam Mỹ | Sáp nhập xóm Quyết Tiến với xóm Đồng ích | Xóm Đồng Tiến | 302 | 912 | 36,7 |
|
2 | Xã Điền Xá | Sáp nhập Xóm 1 Nam Điền với xóm 2 Nam Điền, xóm 3 Nam Điền, xóm 4 Nam Điền và xóm 5 Nam Điền | Thôn Vị Khê | 676 | 2434 | 123,8 |
|
Sáp nhập xóm 6 Nam Điền với xóm 7 Nam Điền , xóm 8 Nam Điền, xóm 9 Nam Điền và xóm 10 Nam Điền | Thôn Lã Điền | 599 | 2067 | 112,8 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 Nam Điền với xóm 12 Nam Điền | Thôn Đông Lã Điền | 221 | 773 | 34,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 Nam Điền với xóm 14 Nam Điền và xóm 15 Nam Điền | Thôn Trừng Uyên | 447 | 1512 | 82,7 |
| ||
Sáp nhập xóm 16 Nam Điền với xóm 17 Nam Điền, xóm 18 Nam Điền, xóm 19 Nam Điền và xóm 20 Nam Điền | Thôn Phú Hào | 447 | 1871 | 101,7 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Nam Xá với xóm 2 Nam Xá, xóm 3 Nam Xá, xóm 4 Nam Xá và xóm 5 Nam Xá | Thôn Thượng | 631 | 2128 | 135 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 Nam Xá với xóm 7 Nam Xá, xóm 8 Nam Xá, xóm 9 Nam Xá và xóm 10 Nam Xá | Thôn Trung | 448 | 1615 | 116,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 Nam Xá với xóm 12 Nam Xá và xóm 13 Nam Xá | Thôn Hạ | 374 | 1325 | 85,1 |
| ||
3 | Xã Nam Thắng | Sáp nhập xóm Thắng An với xóm Thắng Dũng | Xóm Thắng An | 322 | 1083 | 45,9 |
|
3 | Xã Nam Thắng | Sáp nhập xóm 1 Thắng Lợi với xóm 2 Thắng Lợi | Xóm Thắng Lợi | 325 | 1146 | 15 |
|
Sáp nhập xóm 1 Thắng Hùng với xóm 2 Thắng Hùng | Xóm Thắng Hùng | 302 | 1033 | 15,47 |
| ||
Sáp nhập xóm Mới với xóm Thắng Toàn | Xóm Thắng Toàn | 345 | 1095 | 17,48 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Bồng Lai với xóm 2 Bồng Lai | Xóm Thắng Lai | 301 | 908 | 17,53 |
| ||
Sáp nhập xóm Dương Xuân với xóm Dương Thành | Xóm Xuân Thành | 303 | 950 | 10,33 |
| ||
Sáp nhập xóm Dương Bình với xóm Dương Thắng và xóm Dương Phú | Xóm Hồng Phong | 509 | 1464 | 19,7 |
| ||
4 | Xã Tân Thịnh | Sáp nhập xóm 2 với xóm 3 và xóm 4 | Xóm 1 Nam Hà | 387 | 1318 | 112,7 |
|
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 và xóm 7 | Xóm 2 Nam Hà | 304 | 1008 | 64,99 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 và xóm 10 | Thôn Ngọc Thỏ | 379 | 1378 | 123,45 |
| ||
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 và xóm 14 | Thôn Duyên Hải | 305 | 973 | 86,45 |
| ||
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16 | Xóm 2 Vũ Lao | 284 | 928 | 95 |
| ||
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18 | Xóm 1 Vũ Lao | 307 | 957 | 89,6 |
| ||
Sáp nhập xóm 19 với xóm 20, xóm 21 | Thôn Tân Thành | 351 | 1211 | 110 |
| ||
Sáp nhập xóm 22 với xóm 23 | Xóm 1 Cao Lộng | 232 | 787 | 76,35 |
| ||
Sáp nhập xóm 24 với xóm 25 | Xóm 2 Cao Lộng | 257 | 970 | 96,05 |
| ||
Sáp nhập xóm 26 với xóm 29 | Xóm 1 Đồng Lư | 303 | 882 | 85,66 |
| ||
Sáp nhập xóm 27 với xóm 28 | Xóm 2 Đồng Lư | 277 | 746 | 68,82 |
| ||
5 | Xã Hồng Quang | Sáp nhập xóm Trại Làng với Khu dân cư cầu Vòi và xóm Tân Thành | Thôn Tân Trại | 300 | 896 | 41,1 |
|
Sáp nhập xóm Đông với xóm Chiền | Thôn Đông Chiền | 238 | 770 | 55,2 |
| ||
Sáp nhập xóm Giang với xóm Đậu | Thôn Giang Đậu | 302 | 955 | 56,9 |
| ||
Sáp nhập xóm Thị 1 với xóm Thị 2 | Thôn Thị | 300 | 921 | 55 |
| ||
Sáp nhập xóm Thự với xóm Dứa | Thôn Dứa Thự | 355 | 1216 | 71,6 |
| ||
Sáp nhập xóm Rộc với xóm Lạc Na | Thôn Lạc Tiền | 302 | 977 | 57,3 |
| ||
Sáp nhập xóm Mộng Giáo với xóm Mộng Lương, xóm Cát Thành | Thôn Phú Lâm | 340 | 1186 | 73,7 |
| ||
Sáp nhập xóm Rạch 1 với xóm Rạch 2, xóm Rạch 3 | Thôn Bàn Thạch | 353 | 1117 | 83,8 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Báo Đáp với xóm 2 3 Báo Đáp, xóm 4 Báo Đáp | Thôn Nam Quang 1 | 410 | 1454 | 87,26 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 Báo Đáp với xóm 6.7 Báo Đáp, xóm 8 Báo Đáp | Thôn Nam Quang 2 | 386 | 897 | 84,62 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 Báo Đáp với xóm 10 Báo Đáp, khu dân cư CT 14 | Thôn Nam Quang 3 | 302 | 950 | 47,1 |
| ||
6 | Xã Nam Toàn | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm Thượng 1 | 440 | 1253 | 80,18 |
|
6 | Xã Nam Toàn | Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm Thượng 2 | 378 | 1128 | 68,82 |
|
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 | Xóm Đoài Đông | 369 | 1117 | 78,38 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 | Xóm Nam Tây | 309 | 947 | 65,96 |
| ||
7 | Xã Nam Cường | Sáp nhập thôn Phan với thôn Trù, thôn Nguyễn | Thôn Phan Trù Nguyễn | 423 | 1539 | 114,63 |
|
Sáp nhập thôn Hậu với thôn Đoài | Thôn Đoài Hậu | 301 | 1084 | 94,13 |
| ||
Sáp nhập thôn Trung với thôn Đông | Thôn Đông Trung | 362 | 1154 | 108,29 |
| ||
8 | Xã Nghĩa An | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2, xóm 3 | Thôn An Lá 1 | 475 | 1438 | 58,2 |
|
Sáp nhập xóm 4 với xóm 8 | Thôn An Lá 2 | 365 | 1190 | 44,9 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6, xóm 7 | Thôn An Lá 3 | 511 | 1624 | 68,1 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10, xóm 11, xóm 12 | Thôn Vân Đồn | 506 | 1643 | 89,7 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14, xóm 15, xóm 16 | Thôn Đại An | 535 | 1702 | 106,7 |
| ||
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18 | Thôn Bái Thượng 1 | 355 | 1238 | 62,6 |
| ||
Sáp nhập xóm 19 với xóm 20 | Thôn Bái Thượng 2 | 306 | 1056 | 56,2 |
| ||
Sáp nhập xóm 21 với xóm 22, xóm 23, xóm 24 | Thôn Bái Trạch | 636 | 2233 | 115,1 |
| ||
9 | Xã Nam Hùng | Sáp nhập xóm Tây Cổ Tung với xóm Giữa Cổ Tung, xóm Đông Cổ Tung | Thôn Cổ Tung | 384 | 1435 | 134,38 |
|
Sáp nhập xóm Cầu Chanh với Xóm Phố Cầu | Thôn Phố Cầu Chanh | 376 | 1373 | 31,22 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Thụ Tung với xóm 2 Thụ Tung, xóm 3 Thụ Tung | Thôn Thọ Tung | 280 | 1013 | 100,68 |
| ||
Sáp nhập xóm Tạo với xóm Nam, xóm May, xóm May Nam | Thôn Tây Cổ Gia | 367 | 1220 | 145,15 |
| ||
Sáp nhập xóm Trên Làng với xóm Vượt Đông, xóm Xuân Lôi, xóm Nghĩa Kế | Thôn Đông Cổ Gia | 400 | 1445 | 116,97 |
| ||
10 | Xã Nam Hoa | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm Đông Tân | 366 | 1152 | 62,01 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm An Phát | 287 | 846 | 54,13 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6, xóm 7 | Xóm Sinh Lộc | 351 | 1100 | 64,54 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9, xóm 10 | Xóm Hưng Phát | 318 | 1061 | 54,84 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12, xóm 13, xóm 14 | Xóm Hưng Thịnh | 302 | 897 | 77,03 |
| ||
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17 | Thôn Y Lư | 447 | 1436 | 78,2 |
| ||
11 | Xã Nam Hồng | Sáp nhập xóm Hồng Tiến với xóm Hồng Đoàn | Xóm Tiến Đoàn | 268 | 884 | 98,95 |
|
Sáp nhập xóm Hồng Đại với xóm Hồng Cát | Xóm Cát Đại | 234 | 777 | 68,36 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Hồng Long với xóm 2 Hồng Long | Xóm Hồng Long | 322 | 1022 | 80,85 |
| ||
Sáp nhập xóm Phúc Đức với xóm Đoài Bàng | Xóm Đoài Thượng | 250 | 830 | 69,41 |
| ||
Sáp nhập xóm Hồng Phong với xóm Hồng Ninh | Xóm Phong Ninh | 219 | 695 | 53,24 |
| ||
12 | Xã Nam Dương | Sáp nhập thôn Trung Hòa với thôn Vọc | Thôn Phúc Thiện | 447 | 1526 | 68,7 |
|
13 | Xã Đồng Sơn | Sáp nhập xóm 1 Dương Độ với xóm 2 Dương Độ | Thôn Dương Độ | 352 | 1120 | 90,84 |
|
Sáp nhập thôn Thượng Đồng với thôn Trại Vườn | Thôn Thượng Đồng | 400 | 1258 | 84,02 |
| ||
14 | Xã Nam Thái | Sáp nhập thôn Đắc Sở với thôn Nam Trang, Thôn Tiền Vinh | Thôn 1 | 307 | 830 | 66,67 |
|
Sáp nhập thôn Chính Trang với thôn Lạc Thiện | Thôn 2 | 353 | 1032 | 90,37 |
| ||
Sáp nhập thôn Khánh Hạ với thôn Vinh Thọ | Thôn 3 | 202 | 705 | 56,37 |
| ||
Sáp nhập thôn Phú Hào với thôn Xuân Dương | Thôn 6 | 367 | 1146 | 77,24 |
| ||
Sáp nhập thôn Trại Hạ với thôn Hải Hạ | Thôn 8 | 399 | 1237 | 80,97 |
| ||
Sáp nhập thôn Tân Hưng với thôn Trung Nghĩa | Thôn 9 | 194 | 735 | 48,01 |
| ||
Sáp nhập thôn Trung Thái với thôn Phú Thọ | Thôn 10 | 319 | 1079 | 57,93 |
| ||
Sáp nhập thôn Phú Thụ với thôn Thạch Bi | Thôn 11 | 369 | 999 | 77,36 |
| ||
15 | Xã Bình Minh | Sáp nhập thôn Xẫy với thôn Phan | Thôn Xẫy Phan | 252 | 746 | 37,9 |
|
Sáp nhập xóm Bãi Cát với xóm Minh Hồng | Xóm Hồng Cát | 241 | 793 | 30,6 |
| ||
16 | Xã Nam Tiến | Sáp nhập xóm 1 Cổ Giả với xóm 2 Cổ Giả | Xóm 1 | 305 | 1012 | 61,91 |
|
Sáp nhập xóm 3 An Nông với xóm 4 An Nông, xóm 5 An Nông | Xóm 2 | 389 | 1281 | 74,8 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 Thạch cầu với xóm 7 Thạch Cầu | Xóm 3 | 249 | 812 | 62,36 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 Thạch cầu với xóm 9 Thạch Cầu | Xóm 4 | 302 | 1003 | 67,78 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 Đồng Quỹ với xóm 11 Đồng Quỹ | Xóm 5 | 373 | 1275 | 66,2 |
| ||
Sáp nhập xóm 12 Đồng Quỹ với xóm 13 Đồng Quỹ | Xóm 6 | 366 | 1165 | 65,7 |
| ||
Sáp nhập xóm 14 Đồng Quỹ với xóm 15 Đồng Quỹ | Xóm 7 | 310 | 990 | 51,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 16 Đồng Quỹ với xóm 17 Đồng Quỹ | Xóm 8 | 424 | 1454 | 69,6 |
| ||
Sáp nhập xóm 18 Đạo Quỹ với xóm 19 Đạo Quỹ | Xóm 9 | 232 | 791 | 46,1 |
| ||
Sáp nhập xóm 20 Nam Trực với xóm 24 Nam Trực | Xóm 10 | 306 | 982 | 61,27 |
| ||
Sáp nhập xóm 21 Nam Trực với xóm 22 Nam Trực, xóm 23 Nam Trực | Xóm 11 | 362 | 1080 | 84,3 |
| ||
Sáp nhập xóm 25 Lạc Chính với xóm 26 Lạc Chính, xóm 27 Lạc Chính | Xóm 12 | 449 | 1497 | 97,1 |
| ||
17 | Xã Nam Hải | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2, xóm 3 | Thôn 1 | 280 | 906 | 84,55 |
|
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5, xóm 6 | Thôn 2 | 348 | 1166 | 92,62 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8, xóm 9, xóm 21 | Thôn 3 | 301 | 956 | 98,53 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12, xóm 13 | Thôn 4 | 327 | 1016 | 99,1 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 với xóm 14, xóm 15 | Thôn 5 | 327 | 1039 | 100,24 |
| ||
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17 | Thôn 6 | 233 | 712 | 94,26 |
| ||
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19, xóm 20 | Thôn 7 | 210 | 652 | 76,98 |
| ||
18 | Xã Nam Lợi | Sáp nhập xóm 1 Đô Đò với xóm 2 Đô Đò | Thôn Đô Đò | 311 | 933 | 72,95 |
|
Thôn Đô Thượng Vĩnh Thượng | Thôn Đô Thượng Vĩnh Thượng | 313 | 987 | 74,13 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Đô Quan với xóm 2 Đô Quan | Thôn Đô Quan | 306 | 892 | 76,23 |
| ||
Sáp nhập thôn Đô Hạ với thôn Trung Hạ | Thôn Đô Hạ Trung Hạ | 256 | 809 | 79,67 |
| ||
Sáp nhập thôn Quần Lao với thôn Bằng Hưng | Thôn Quần Lao Bằng Hưng | 365 | 1199 | 90,4 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Duyên Hưng với xóm 2 Duyên Hưng với xóm 3 Duyên Hưng | Thôn Duyên Hưng | 442 | 1326 | 109,56 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Ngọc Tỉnh với xóm 2 Ngọc Tỉnh | Thôn Ngọc Tỉnh | 354 | 1035 | 76,54 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Biên Hòa với xóm 2 Biên Hòa với thôn Đồng Bản | Thôn Biên Hòa Đồng Bản | 445 | 1390 | 97,43 |
| ||
19 | Xã Nam Thanh | Sáp nhập xóm 1 thôn Nội với xóm 2 thôn Nội | Thôn Nội | 316 | 917 | 44,6 |
|
Sáp nhập thôn Quần Trà với thôn Thượng Lao | Thôn Thượng Trà | 306 | 965 | 37,85 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 xối Tây với xóm 2 xối Tây với xóm 3 xối Tây | Thôn Xối Tây | 371 | 1118 | 68,22 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Rạng Đông với xóm 2 Rạng Đông | Thôn Rạng Đông | 264 | 726 | 38,3 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Hồng Phong với xóm 2 Hồng Phong | Thôn Hồng Phong | 304 | 944 | 45,43 |
| ||
VI | Huyện Trục Ninh | (342) | (142) | 52.953 | 170.225 | 11.098 |
|
1 | Thị trấn Cổ Lễ | Sáp nhập TDP Nam Hà với TDP Đông Đò | TDP Đông Hà | 488 | 1631 | 79,00 |
|
2 | Xã Trực Chính | Sáp nhập xóm An Bình với xóm An Thành | Thôn Bình Thành | 490 | 1615 | 78,48 |
|
Sáp nhập xóm An Thịnh với xóm An Định, An Khánh | Thôn Khánh Thịnh Định | 601 | 2108 | 110,85 |
| ||
Sáp nhập xóm An Ninh với xóm An Vinh, xóm An Trạch | Thôn Ninh Vinh Trạch | 468 | 1544 | 114,39 |
| ||
3 | Xã Trung Đông | Sáp nhập xóm 1 Trung Lao với xóm 2 Trung Lao | Xóm 1 Trung Lao | 428 | 1541 | 54,25 |
|
Sáp nhập xóm 4 Trung Lao với xóm 5 Trung Lao | Xóm 3 Trung Lao | 481 | 1942 | 56,42 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 Trung Lao với xóm 7 Trung Lao | Xóm 4 Trung Lao | 470 | 1727 | 57,84 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 Trung Lao với xóm 10 Trung Lao | Xóm 6 Trung Lao | 450 | 1640 | 61,72 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Đông Thượng với xóm 4 Đông Thượng | Xóm 1 Đông Thượng | 331 | 1273 | 44,48 |
| ||
Sáp nhập xóm 2 Đông Thượng với xóm 3 Đông Thượng | Xóm 2 Đông Thượng | 327 | 1141 | 54,67 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 Đông Thượng với xóm 6 Đông Thượng | Xóm 3 Đông Thượng | 325 | 1050 | 54,01 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Đông Trung với xóm 2 Đông Trung | Xóm Đông Trung | 365 | 1173 | 61,89 |
| ||
Sáp nhập xóm Trần Phú với xóm Phạm Sơn | Xóm Bắc Đông Hạ | 365 | 1035 | 57,56 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 An Mỹ với xóm 2 An Mỹ | Xóm An Mỹ | 439 | 1442 | 69,55 |
| ||
Sáp nhập xóm Nam Hưng với xóm Nam Sơn, Đông Hưng, Đông Hưng Trại | Xóm Nam Đông Hạ | 452 | 1386 | 71,93 |
| ||
4 | Xã Phương Định | Sáp nhập Phú Ninh với Trung Khê | Thôn Phú Trung | 528 | 1799 | 69,68 |
|
4 | Xã Phương Định | Sáp nhập Hợp Thịnh 1 với Hợp Thịnh 2, Hợp Hoà | Thôn Tiến Thắng | 421 | 1428 | 94,96 |
|
Sáp nhập Hoà Bình với Tiền Tiên | Thôn Tiên Bình | 395 | 1195 | 53,17 |
| ||
Sáp nhập An Ngoài và Phương Hạ | Thôn An Phương | 355 | 1130 | 58,65 |
| ||
Sáp nhập Chợ Sồng với Hòa Lạc, Phú Thịnh | Thôn Sồng Lạc Thịnh | 417 | 1410 | 56,29 |
| ||
Sáp nhập Đại Thắng 1 với Đại Thắng 2 | Thôn Lộ Xuyên 1 | 352 | 1132 | 61,37 |
| ||
Sáp nhập Đại Thắng 3 với Đại Thắng 4, Đại Thắng 5 | Thôn Lộ Xuyên 2 | 538 | 1676 | 102,53 |
| ||
5 | Xã Liêm Hải | Sáp nhập xóm 1 Trực Liêm với Xóm 3, 4 Trực Liêm | Thôn Phúc Hưng 1 | 306 | 972 | 51,80 |
|
Sáp nhập xóm Ngặt Kéo với xóm 2 Trực Liêm | Thôn Phúc Hưng 2 | 328 | 1186 | 34,10 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 Trực Liêm với Xóm 6, 7 Trực Liêm | Thôn Hải Lộ Cự 1 | 400 | 1487 | 68,82 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 Trực Liêm với Xóm 9, 10 Trực Liêm | Thôn Hải Lộ Cự 2 | 311 | 1066 | 55,78 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 Trực Liêm với Xóm 12, 13 Trực Liêm | Thôn Thần Lộ | 415 | 1402 | 72,65 |
| ||
Sáp nhập xóm 14 Trực Liêm với Xóm 15, 16 , 17 Trực Liêm | Thôn Lịch Đông | 466 | 1656 | 82,90 |
| ||
Sáp nhập xóm 18 Trực Liêm với Xóm 19, 20 Trực Liêm | Thôn Nam Thành | 263 | 934 | 51,42 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Trực Hải với xóm 2,3,4 Trực Hải | Thôn Hải Lộ Thượng | 354 | 1159 | 71,70 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 Trực Hải với xóm 6, 7, 8, 9 Trực Hải | Thôn Tuân Lục | 515 | 1848 | 101,52 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 Trực Hải với xóm 11, 12, 13 Trực Hải | Thôn Trừng Hải | 524 | 1859 | 102,49 |
| ||
6 | Xã Việt Hùng | Sáp nhập xóm Phượng Tường 1 với Phượng Tường 2 | Xóm Phượng Tường | 363 | 1345 | 89,12 |
|
Sáp nhập xóm Đông 1 với Đông 2 | Xóm Đông | 302 | 908 | 57,80 |
| ||
Sáp nhập xóm Chín 1 với xóm Chín 2 | Xóm Chín | 302 | 948 | 70,67 |
| ||
Sáp nhập xóm Nam Tiến với xóm Nam Cựu 1, Nam Cựu 2 | Xóm Nam | 357 | 1133 | 73,52 |
| ||
Sáp nhập xóm Đoài 1 với xóm Đoài 2 | Xóm Đoài | 311 | 950 | 61,51 |
| ||
Sáp nhập xóm Trung 1 với xóm Trung 2 | Xóm Trung | 287 | 849 | 62,10 |
| ||
Sáp nhập xóm Trung Hải với xóm 13 | Xóm Mười Ba | 306 | 956 | 68,42 |
| ||
Sáp nhập xóm Bình Minh 1 với xóm Bình Minh 2 | Xóm Bình Minh | 414 | 1272 | 76,34 |
| ||
Sáp nhập xóm Trung Thành 1 với Trung Thành 2 | Xóm Trung Thành | 315 | 847 | 50,16 |
| ||
Sáp nhập xóm Nam Hùng với xóm Nam Cường | Xóm Hùng Cường | 366 | 1106 | 67,38 |
| ||
Sáp nhập xóm Đồng Tiến với xóm Nam Tiến | Xóm Việt Tiến | 352 | 1082 | 113,31 |
| ||
7 | Thị trấn Cát Thành | Sáp nhập TDP Bắc Giới với TDP Bắc Giang | TDP Trường Giang | 388 | 1336 | 42,00 |
|
Sáp nhập TDP Bắc Thịnh với TDP Bắc Hồng | TDP Hồng Thịnh | 381 | 1122 | 43,90 |
| ||
7 | Thị trấn Cát Thành | Sáp nhập TDP Sơn Ký với TDP Bắc Phú, Bắc Hoàng | TDP Đại Cát | 352 | 1082 | 54,38 |
|
Sáp nhập TDP Bắc Trung với TDP Bắc Tiến | TDP Trung Tiến | 367 | 1186 | 48,24 |
| ||
Sáp nhập TDP Bắc Bình với TDP Bắc Lương | TDP Bình Lương | 351 | 1124 | 37,65 |
| ||
Sáp nhập TDP Hòa Phong với TDP Bắc Cát | TDP Cát Phong | 363 | 1118 | 42,42 |
| ||
Sáp nhập TDP Tây Sơn với TDP Hòa Lạc, Lam Sơn | TDP Tam Thắng | 364 | 1193 | 36,66 |
| ||
Sáp nhập TDP Trung Hòa với TDP Bắc Hòa | TDP Tiền Tiến | 263 | 823 | 45,64 |
| ||
Sáp nhập TDP Nam Tiến với TDP Việt Hưng | TDP Nam Hưng | 357 | 1035 | 53,85 |
| ||
8 | Xã Trực Tuấn | Sáp nhập xóm 2 với xóm 3 | Thôn An Quần | 304 | 946 | 80,56 |
|
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 | Thôn Nam Lạng Đông | 304 | 1069 | 81,36 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 | Thôn Nam Lạng Tây | 315 | 1000 | 79,32 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9,10 | Thôn Văn Lãng Nam | 427 | 1392 | 104,71 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12 | Thôn Văn Lãng Bắc | 304 | 942 | 77,17 |
| ||
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15 | Thôn Thượng Đồng Văn | 355 | 1082 | 76,04 |
| ||
9 | Xã Trực Đạo | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3 | Xóm Bắc Hà | 328 | 1037 | 58,67 |
|
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 và xóm 6 | Xóm Tân Đồng | 429 | 1325 | 64,71 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 và xóm 9 | Xóm Thanh Bình | 388 | 1118 | 62,59 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11 | Xóm Nội Minh | 346 | 1053 | 56,56 |
| ||
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 và xóm 14 | Xóm Quang Tiến | 378 | 1231 | 66,87 |
| ||
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16 và xóm 17 | Xóm Đại Việt | 340 | 1062 | 59,25 |
| ||
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19 | Xóm Phú Hòa | 354 | 1054 | 49,94 |
| ||
Sáp nhập xóm 20 với xóm 21, xóm 22 | Xóm Bắc Sơn | 450 | 1425 | 69,36 |
| ||
10 | Xã Trực Thanh | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm Bằng Trang | 332 | 999 | 95,40 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm Duyên Tiến | 225 | 683 | 68,49 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 | Xóm Duyên Hồng | 362 | 1030 | 100,72 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 và xóm 9 | Xóm Hùng Tiến | 363 | 1200 | 91,03 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11 và xóm 15 | Xóm Tiền Phong 1 | 351 | 1071 | 101,18 |
| ||
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 và xóm 14 | Xóm Tiền Phong 2 | 430 | 1356 | 104,41 |
| ||
11 | Xã Trực Nội | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Thôn Đông Nam Trang | 216 | 493 | 52,70 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Thôn Dương Thiện | 233 | 776 | 66,56 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 và xóm 7, xóm 8 | Thôn Sa Đê | 398 | 1325 | 119,38 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10 và xóm 11, xóm 12 | Thôn Sa Ba | 382 | 1328 | 122,28 |
| ||
11 | Xã Trực Nội | Sáp nhập xóm 13 với xóm 14 và xóm 15, xóm 16 | Thôn Thái Lãng | 505 | 1706 | 131,95 |
|
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18 và xóm 19 | Thôn Nam Tân | 335 | 939 | 97,36 |
| ||
12 | Xã Trực Hưng | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 18 | Thôn Cự Phú | 303 | 755 | 68,40 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 và xóm 16 | Thôn Hồng Tiến | 306 | 777 | 90,50 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 | Thôn Hưng Lễ | 302 | 841 | 85,40 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 | Thôn Quỹ Thượng | 324 | 863 | 91,10 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10 và xóm 17 | Thôn Phú Mỹ | 357 | 1006 | 83,60 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12 và xóm 15 | Thôn Nhật Tân | 312 | 945 | 75,10 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14 | Thôn Quỹ Trại | 301 | 622 | 70,30 |
| ||
13 | Xã Trực Khang | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 14 | Thôn 1 Lạc Chính | 392 | 1135 | 98,56 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 và xóm 5 | Thôn 2 Lạc Chính | 388 | 1140 | 87,10 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 | Thôn 3 Nam Trực | 369 | 1090 | 91,43 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 | Thôn 4 Nam Trực | 324 | 980 | 85,76 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11 | Thôn 5 Thái Bình | 312 | 915 | 63,16 |
| ||
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 | Thôn 6 Phụ Nghiêm | 225 | 710 | 56,27 |
| ||
14 | Xã Trực Mỹ | Sáp nhập thôn 1 với thôn 2 | Thôn Hưng Mỹ | 363 | 1099 | 94,28 |
|
Sáp nhập thôn 3 với thôn 4 và thôn 5 | Thôn Nam Mỹ | 337 | 983 | 94,94 |
| ||
Sáp nhập thôn 6 với thôn 7 | Thôn Nam Ngoại Bắc | 380 | 1132 | 96,16 |
| ||
Sáp nhập thôn 8 với thôn 9 | Thôn Nam Ngoại Nam | 318 | 1017 | 85,86 |
| ||
Sáp nhập thôn 10 với thôn 11 | Thôn Quỹ Ngoại | 268 | 837 | 84,02 |
| ||
Sáp nhập thôn 12 với thôn 13 và thôn 14 | Thôn Cống Vòng Trung Lý | 307 | 939 | 84,37 |
| ||
15 | Xã Trực Thuận | Sáp nhập thôn 1 với thôn 2 | Thôn Nam Thọ | 480 | 1785 | 108,21 |
|
Sáp nhập thôn 5 với thôn 6 và thôn 7 | Thôn Tân Khang | 441 | 1479 | 116,09 |
| ||
Sáp nhập thôn 8 với thôn 9 | Thôn Đông Hạ | 332 | 1110 | 90,16 |
| ||
16 | Thị trấn Ninh Cường | Sáp nhập TDP Nam Đường với TDP Bắc Đường | TDP Nam Bắc Đường | 288 | 894 | 146,77 |
|
Sáp nhập TDP Tây Đường 1 với TDP Tây Đường 2 | TDP Tây Đường | 363 | 1319 | 177,30 |
| ||
Sáp nhập TDP Nghị Nam với TDP Nghị Trung và TDP Nghị Bắc | TDP Bắc Trung Nam | 393 | 1393 | 39,92 |
| ||
Sáp nhập TDP Vị Nghĩa với TDP Thanh Minh | TDP Minh Nghĩa | 374 | 1380 | 104,65 |
| ||
Sáp nhập TDP Đông Bình với TDP Hồ Tây và TDP Đống Lương | TDP Tây Lương Bình | 351 | 1182 | 76,04 |
| ||
17 | Xã Trực Thắng | Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 | Thôn Quyết Thắng | 393 | 1226 | 97,19 |
|
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 | Thôn Chiến Thắng | 337 | 1107 | 70,01 |
| ||
17 | Xã Trực Thắng | Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 và xóm 10 | Thôn Vạn Thắng | 361 | 1131 | 77,78 |
|
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12 | Thôn Hải Thắng | 350 | 1097 | 98,90 |
| ||
18 | Xã Trực Hùng | Sáp nhập xóm 1 với xóm 3 và xóm 5 | Xóm Lác Môn 1 | 453 | 1519 | 79,79 |
|
Sáp nhập xóm 2 với xóm 25 | Xóm Lác Môn 2 | 352 | 1197 | 47,61 |
| ||
Sáp nhập xóm 4 với xóm 24 | Xóm Lác Môn 3 | 323 | 1072 | 42,23 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 | Xóm Lác Môn 4 | 283 | 934 | 51,76 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 và xóm 10 | Xóm Tân Phường | 430 | 1433 | 121,65 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12 | Xóm Bội Châu | 271 | 885 | 85,34 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14 | Xóm Hồng Thái | 264 | 807 | 65,99 |
| ||
Sáp nhập xóm 15 với xóm 23 | Xóm Quang Trung | 293 | 992 | 57,94 |
| ||
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17 | Xóm Hồng Lạc | 251 | 830 | 66,74 |
| ||
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19 | Xóm Bình Minh | 283 | 879 | 48,84 |
| ||
Sáp nhập xóm 20 với xóm 21 và xóm 22 | Xóm Sào Nam | 438 | 1422 | 69,57 |
| ||
19 | Xã Trực Cường | Sáp nhập Hồng Thái với Hồng Phong | Xóm Phong Thái | 328 | 1059 | 134,20 |
|
Sáp nhập Hậu Đồng với Thái Học | Xóm Đồng Thái | 562 | 1916 | 123,20 |
| ||
Sáp nhập Đề Thám với Nhân Nghĩa | Xóm Thám Nghĩa | 457 | 1594 | 96,30 |
| ||
Sáp nhập Khang Ninh với An Cường | Xóm An Khang | 448 | 1547 | 95,40 |
| ||
Sáp nhập Đức Long với Phú Ninh | Xóm Long Phú | 388 | 1240 | 106,59 |
| ||
Sáp nhập Phú Cường với Thái Hòa và Nam Hòa | Xóm Phú Hòa | 415 | 1385 | 137,93 |
| ||
20 | Xã Trực Đại | Sáp nhập xóm Khai Minh với xóm Khai Quang | Thôn Minh Quang | 334 | 1049 | 70,16 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Thôn Cát Trung | 476 | 1453 | 85,30 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 | Thôn Cát Hạ | 521 | 1626 | 88,37 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 với xóm Nam Cường | Thôn Quần Cát | 482 | 1535 | 93,14 |
| ||
Sáp nhập xóm 22 với xóm 10 và xóm 21 | Thôn Trung Cường | 464 | 1485 | 104,56 |
| ||
Sáp nhập xóm Trung Khuân với xóm Khuân Đông | Thôn Trung Khuân | 430 | 1407 | 93,27 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm Cường Tiến | Thôn Cường Tiến | 419 | 1300 | 74,91 |
| ||
Sáp nhập xóm Cường Hải với xóm Cường Sơn | Thôn Cường Trung | 457 | 1362 | 97,25 |
| ||
Sáp nhập xóm Cường Liêm với xóm Cường Phú | Thôn Tiền Phong | 479 | 1535 | 106,80 |
| ||
21 | Xã Trực Thái | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm Bắc Cường | 486 | 1578 | 87,92 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm Ninh Quý | 407 | 1262 | 78,41 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 | Xóm Đức Nho | 388 | 1215 | 86,53 |
| ||
21 | Xã Trực Thái | Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 | Xóm Trung Thành | 429 | 1334 | 66,03 |
|
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11 | Xóm Tân Phú | 336 | 1060 | 66,82 |
| ||
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 | Xóm Nam Phú | 307 | 966 | 71,87 |
| ||
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15 | Xóm Nam Cường | 265 | 814 | 55,79 |
| ||
VII | Huyện Nghĩa Hưng | (151) | (60) | 22.581 | 71.144 | 4.370,33 |
|
1 | Xã Nghĩa Thịnh | Sáp nhập thôn Bình A với thôn Long Yến | Thôn Bình Long | 305 | 840 | 137,31 |
|
Sáp nhập thôn Kỳ Hưng với thôn Hưng Nghĩa | Thôn Hưng Thịnh | 302 | 853 | 88,12 |
| ||
2 | Xã Nghĩa Minh | Sáp nhập xóm 7 với xóm 6 | Xóm 6 | 305 | 984 | 104,4 |
|
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 | Xóm 7 | 303 | 970 | 78,46 |
| ||
3 | Xã Hoàng Nam | Sáp nhập xóm Tây An Thôn Sa Hạ với xóm Trung Phú Thôn Sa Hạ, xóm Đông Cường Thôn Sa Hạ và xóm Mới thôn Sa Hạ | Thôn Phù Sa Hạ | 418 | 1.279 | 91,66 |
|
Sáp nhập xóm Nghĩa Hùng với xóm Nghĩa Phong và xóm Nghĩa Dũng | Thôn Chương Nghĩa | 396 | 1.298 | 84,4 |
| ||
Sáp nhập xóm Bơn với xóm Phố, xóm Phủ | Xóm Mỹ Hưng | 304 | 980 | 80,91 |
| ||
Sáp nhập xóm Châu Thành Đông với xóm Châu Thành Tây | Xóm Châu Thành | 311 | 936 | 72,61 |
| ||
Sáp nhập xóm Tây An Hưng Thịnh với xóm Nam Cường | Xóm An Cường | 306 | 940 | 67,16 |
| ||
Sáp nhập xóm Nam Thịnh với xóm Thái Bình | Xóm Bình Thịnh | 376 | 1.166 | 76,11 |
| ||
4 | Xã Nghĩa Châu | Sáp nhập xóm 01 với xóm 2 và xóm 3 | Thôn Đại Kỳ | 336 | 942 | 80,039 |
|
Sáp nhập xóm 04 với xóm 05 và xóm 08 | Thôn Nghĩa Phú | 317 | 1.001 | 60,995 |
| ||
Sáp xóm 09 với xóm 10 và xóm 11 | Thôn Đào Hạ | 487 | 1.548 | 61,24 |
| ||
Sáp nhập xóm 19 với xóm 14 và xóm 15 | Thôn Đào Khê Thượng | 465 | 1.539 | 86,538 |
| ||
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18 và xóm 16 | Thôn Tam Thắng | 454 | 1.418 | 88,705 |
| ||
Sáp nhập xóm 06 với xóm 07 | Thôn Hà Dương | 488 | 1.612 | 94,609 |
| ||
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 | Thôn Đắc Thắng | 394 | 1.295 | 73,443 |
| ||
5 | Xã Nghĩa Thái | Sáp nhập Thôn (xóm) 01 với thôn (xóm) 02 | Xóm 01 | 308 | 807 | 61,79 |
|
Sáp nhập Thôn (xóm) 04 với thôn (xóm) 05 | Xóm 02 | 315 | 770 | 53,05 |
| ||
Sáp nhập Thôn (xóm) 06 với thôn (xóm) 07 | Xóm 04 | 302 | 868 | 51,49 |
| ||
Sáp nhập Thôn (xóm) 08 với thôn (xóm) 09 | Xóm 05 | 366 | 1.154 | 81,91 |
| ||
Sáp nhập Thôn (xóm) 10 với thôn (xóm) 13 | Xóm 06 | 305 | 885 | 79,07 |
| ||
Sáp nhập Thôn (xóm) 12 với thôn (xóm) 11 | Xóm 07 | 376 | 1.270 | 89,95 |
| ||
Sáp nhập Thôn (xóm) 17 với thôn (xóm) 16 | Xóm 10 | 468 | 1.623 | 71,47 |
| ||
6 | Xã Nghĩa Trung | Sáp nhập Phố Hải Đông với Phố Thống Nhất và Xóm 10 | Xóm 10 | 388 | 1.345 | 54,28 |
|
7 | Xã Nghĩa Sơn | Sáp nhập xóm 01 Lý Nhân với xóm 02 Lý Nhân, xóm 03 Lý Nhân, xóm 04 Lý nhân và xóm 05 Lý Nhân | Xóm 1 | 572 | 1.628 | 106,72 |
|
Sáp nhập xóm 06 Tân Liêu với xóm 07 Tân Liêu | Xóm 2 | 325 | 928 | 56,89 |
| ||
Sáp nhập xóm 08 Tân Liêu với xóm 09 Tân Liêu | Xóm 3 | 374 | 1.012 | 56,01 |
| ||
Sáp nhập xóm 12 Cồn Khu với xóm 01 Quần Liêu | Xóm 5 | 373 | 1.123 | 54,04 |
| ||
Sáp nhập xóm 08 Ngòi Voi với xóm 09 Ngòi Voi | Xóm 9 | 318 | 990 | 46,47 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 Đại Đê với xóm 11 Đại Đê | Xóm 4 | 463 | 1.318 | 81,94 |
| ||
Sáp nhập xóm 2 Quần Liêu với xóm 3 Quần Liêu | Xóm 6 | 488 | 1.491 | 78,55 |
| ||
Sáp nhập xóm 4 Quần Liêu với xóm 5 Quần Liêu | Xóm 7 | 364 | 1.099 | 42,08 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 Quần Liêu với xóm 7 Quần Liêu | Xóm 8 | 492 | 1.476 | 71,73 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 Bơn Ngạn với xóm 11 Bơn Ngạn và xóm 12 Bơn Ngạn | Xóm 10 | 504 | 1.513 | 93,1 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 Bơn Ngạn với xóm 14 Bơn Ngạn | Xóm 11 | 342 | 1.020 | 60,87 |
| ||
Sáp nhập xóm 15 Đò Mười với xóm 16 Đò Mười | Xóm 12 | 416 | 1.285 | 51,32 |
| ||
8 | Xã Nghĩa Bình | Sáp nhập Đơn vị 1 với Đơn vị 2, Đơn vị số 14 và phía Tây Đơn vị 16 | Thôn An Lạc | 370 | 1.163 | 82,36 |
|
Sáp nhập Đơn vị 4 với Đơn vị 5, Đơn vị 6 và Đơn vị 7 | Thôn Thiên Bình | 364 | 1.067 | 103,69 |
| ||
Sáp nhập Đơn vị 8 với Đơn vị 9, Đơn vị 10 và Đơn vị 11 | Thôn Phú Bình | 361 | 1.057 | 113,22 |
| ||
Sáp nhập Đơn vị 3 với phía Đông Đơn vị 16 | Thôn Quần Phương 1 | 307 | 1.040 | 59,1 |
| ||
Sáp nhập Đơn vị 13 với Đơn vị 12 | Thôn Quần Phương 2 | 304 | 973 | 92,9 |
| ||
9 | Xã Nghĩa Lâm | Sáp nhập xóm Ninh Lâm với xóm Khang Lâm | Xóm Khang Ninh | 365 | 1.149 | 78,33 |
|
Sáp nhập xóm Cường Lâm với xóm Thịnh Lâm | Xóm Cường Thịnh | 462 | 1.583 | 95,37 |
| ||
Sáp nhập xóm Văn Tiến với xóm Văn Cường | Xóm Cường Tiến | 308 | 900 | 54,66 |
| ||
Sáp nhập xóm Quý Lâm với xóm Thọ Lâm và xóm Phú Lâm | Xóm Phú Thọ | 495 | 1.675 | 101,03 |
| ||
Sáp nhập xóm Văn Dũng với xóm Văn Hùng và xóm Văn Anh | Xóm Hùng Anh | 380 | 1.396 | 92,47 |
| ||
10 | Xã Nghĩa Hải | Sáp nhập xóm 7 Nam Hải với xóm 1 Ngọc Lâm | Xóm Ngọc Việt | 415 | 1.471 | 81,51 |
|
Sáp nhập xóm 8 Nam Hải với xóm 2 Ngọc Lâm | Xóm Ngọc Hùng | 495 | 1.730 | 92,99 |
| ||
11 | Xã Phúc Thắng | Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm 4 | 314 | 1.071 | 21,66 |
|
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 | Xóm 6 | 356 | 1.324 | 32,47 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10, xóm 11 khu 18 và xóm 12 | Xóm 3 | 385 | 1.336 | 32,47 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14, xóm 15, xóm 16 và xóm 17 | Xóm 5 | 328 | 1.018 | 32,38 |
| ||
12 | Xã Nghĩa Lợi | Sáp nhập xóm Phương Đê với xóm Nam Dương và xóm Nam Điền | Xóm 1 | 309 | 968 | 72,34 |
|
Sáp nhập xóm Ngọc Ninh với xóm Bùi Chu và xóm Tân Bình | Xóm 3 | 351 | 1.131 | 71,75 |
| ||
Sáp nhập xóm Cầu Cổ với xóm Sỹ Lạc, xóm Đồng Nhân và xóm Vinh Phú | Xóm 5 | 358 | 1.190 | 98,38 |
| ||
12 | Xã Nghĩa Lợi | Sáp nhập xóm Đồng Trạch với xóm Đồng Nam và xóm Đồng Mỹ | Xóm 6 | 368 | 1.124 | 78,81 |
|
Sáp nhập xóm Tràng Sinh với xóm Kiên Thành | Xóm 4 | 352 | 1.127 | 76,18 |
| ||
13 | TT Rạng Đông | Sáp nhập tổ dân phố Đông Bình với tổ dân phố 1 | TDP Đông Bình | 353 | 1.132 | 11,39 |
|
Sáp nhập tổ dân phố 3 với tổ dân phố 2 | TDP số 2 | 355 | 1.313 | 25,43 |
| ||
VIII | Huyện Xuân Trường | (236) | (103) | 40.383 | 138.716 | 5.772 |
|
1 | Xã Xuân Châu | Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 | Xóm 1 | 414 | 1476 | 58,43 |
|
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm 2 | 528 | 1847 | 71,9 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 | Xóm 5 | 464 | 1620 | 63,6 |
| ||
2 | Xã Xuân Hồng | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm 1 | 275 | 864 | 28,2 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 và xóm 5 | Xóm 2 | 418 | 1402 | 63,18 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 và xóm 8 | Xóm 3 | 432 | 1432 | 57,8 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10 và xóm 15 | Xóm 4 | 421 | 1443 | 57,97 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12, 13 và xóm 14 | Xóm 5 | 485 | 1625 | 55,2 |
| ||
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17 | Xóm 6 | 365 | 1377 | 46,98 |
| ||
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19 | Xóm 7 | 353 | 1231 | 28,2 |
| ||
Sáp nhập xóm 20 với xóm 21 | Xóm 8 | 420 | 1518 | 48,52 |
| ||
Sáp nhập xóm 23 với xóm 25 | Xóm 10 | 306 | 965 | 29,46 |
| ||
Sáp nhập xóm 24 với xóm 26 | Xóm 11 | 331 | 1138 | 35,65 |
| ||
Sáp nhập xóm 27 với xóm 28 | Xóm 12 | 372 | 1408 | 37,14 |
| ||
Sáp nhập xóm 29 với xóm 30 | Xóm 13 | 334 | 1074 | 33,16 |
| ||
Sáp nhập xóm 32 với xóm 33 | Xóm 15 | 420 | 1506 | 36,91 |
| ||
Sáp nhập xóm 34 với xóm 37 | Xóm 16 | 325 | 1198 | 33,97 |
| ||
Sáp nhập xóm 35 với xóm 36 | Xóm 17 | 306 | 1116 | 39,02 |
| ||
3 | Xã Xuân Thủy | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3 | Xóm 1 | 383 | 1370 | 55,46 |
|
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 và xóm 6 | Xóm 2 | 353 | 1245 | 48,94 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 | Xóm 3 | 303 | 766 | 39,2 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11 và xóm 12 | Xóm 4 | 413 | 1339 | 57,87 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14 | Xóm 5 | 252 | 717 | 37,18 |
| ||
4 | Xã Xuân Thành | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm 1 | 322 | 989 | 71,32 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm 2 | 354 | 1135 | 72,03 |
| ||
4 | Xã Xuân Thành | Sáp nhập xóm 5 với xóm 7 | Xóm 3 | 340 | 995 | 74 |
|
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 và xóm 10 | Xóm 4 | 455 | 1550 | 99,14 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12 | Xóm 5 | 297 | 909 | 79,5 |
| ||
5 | Xã Xuân Tân | Sáp nhập xóm Đông với xóm Tây | Xóm 1 | 305 | 1093 | 52,27 |
|
Sáp nhập xóm Bắc với xóm Trung và xóm Cựu | Xóm 2 | 302 | 983 | 51,59 |
| ||
Sáp nhập xóm Lý với xóm Trần và xóm Quang | Xóm 3 | 474 | 1659 | 89,42 |
| ||
Sáp nhập xóm Liêu Thượng với xóm A và xóm B | Xóm 5 | 430 | 1377 | 76,57 |
| ||
Sáp nhập xóm Đông An với xóm Phú Ân | Xóm 6 | 351 | 1163 | 70,7 |
| ||
Sáp nhập xóm Văn Phú với xóm Nam Hòa | Xóm 7 | 466 | 1460 | 83,76 |
| ||
6 | Xã Xuân Phú | Sáp nhập xóm Trung Tiến với xóm Cộng Hòa | Xóm 1 | 350 | 1262 | 75,9 |
|
Sáp nhập xóm Bình Minh với xóm Quyết Thắng | Xóm 2 | 393 | 1450 | 84,67 |
| ||
Sáp nhập xóm Trung Trắc với xóm Hoàng Anh | Xóm 3 | 380 | 1454 | 82,37 |
| ||
Sáp nhập xóm cố Gắng với xóm La Văn cầu | Xóm 4 | 482 | 1746 | 99,4 |
| ||
Sáp nhập xóm Trung Nhị với xóm Đoàn Kết | Xóm 5 | 409 | 1532 | 107,52 |
| ||
Sáp nhập xóm Hạnh Phúc với xóm Giải Phóng | Xóm 6 | 501 | 1750 | 103,59 |
| ||
Sáp nhập xóm Đông Thượng, Tây Nam và xóm Xuân Châu | Xóm 7 | 709 | 2750 | 143,83 |
| ||
7 | Xã Thọ Nghiệp | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2, 3 và xóm 4 | Xóm 1 | 363 | 1404 | 70,52 |
|
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 và xóm 7 | Xóm 2 | 403 | 1278 | 74,65 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 và xóm 10 | Xóm 4 | 370 | 1383 | 68,67 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14 | Xóm 5 | 355 | 1289 | 60,26 |
| ||
Sáp nhập xóm 20 với xóm 21 | Xóm 7 | 416 | 1693 | 68,05 |
| ||
Sáp nhập xóm 17 với xóm 22 | Xóm 12 | 356 | 1409 | 50,67 |
| ||
8 | Xã Xuân Trung | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm 1 | 424 | 1557 | 27,65 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm 2 | 380 | 1364 | 28,35 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 | Xóm 4 | 342 | 1195 | 19,91 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10 | Xóm 6 | 511 | 1783 | 29,83 |
| ||
9 | Xã Xuân Bắc | Sáp nhập xóm 1 với xóm 10 | Xóm 1 | 726 | 2425 | 74,44 |
|
Sáp nhập xóm 2 với xóm 4 | Xóm 2 | 406 | 1353 | 45,43 |
| ||
Sáp nhập xóm 3 với xóm 5 | Xóm 3 | 389 | 1317 | 52,59 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 12 | Xóm 4 | 411 | 1354 | 52,41 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 | Xóm 5 | 433 | 1477 | 52,13 |
| ||
9 | Xã Xuân Bắc | Sáp nhập xóm 9 với xóm 11 | Xóm 6 | 353 | 1196 | 41,1 |
|
10 | Xã Xuân Kiên | Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 | Xóm 1 | 503 | 1746 | 16,93 |
|
Sáp nhập xóm 10a với xóm 10b | Xóm 2 | 379 | 1357 | 15,91 |
| ||
Sáp nhập xóm 12a với xóm 12b | Xóm 4 | 465 | 1628 | 15,45 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14 | Xóm 3 | 533 | 1934 | 17,9 |
| ||
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16 | Xóm 5 | 542 | 1898 | 23,53 |
| ||
Sáp nhập xóm 19a với xóm 19b và xóm 19c | Xóm 6 | 460 | 1593 | 19,12 |
| ||
11 | Xã Xuân Vinh | Sáp nhập xóm 2 với xóm 4 | Xóm 2 | 319 | 1045 | 43,39 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 5 và xóm 7 | Xóm 3 | 423 | 1390 | 44,23 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 8 | Xóm 4 | 418 | 1388 | 48,43 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10 | Xóm 5 | 322 | 1098 | 38,33 |
| ||
Sáp nhập xóm 11a với xóm 11b | Xóm 6 | 356 | 1409 | 40,38 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 15 | Xóm 8 | 400 | 1338 | 35,92 |
| ||
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17 | Xóm 10 | 436 | 1496 | 54,62 |
| ||
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19 | Xóm 11 | 355 | 1186 | 42,38 |
| ||
12 | Xã Xuân Hòa | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Thôn Nam Thắng | 420 | 1370 | 63,3 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 và xóm 5 | Thôn Đoài Ngoại | 461 | 1410 | 75,97 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 | Thôn Hiệp Hòa | 301 | 964 | 44,48 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 | Thôn Ngọc Liên | 352 | 1113 | 43,98 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11 | Thôn Tiền Phong | 381 | 1349 | 42,06 |
| ||
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 và xóm 14 | Thôn Đoài Nam | 350 | 1444 | 45,26 |
| ||
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18 | Thôn Tây | 327 | 1154 | 30,71 |
| ||
13 | Xã Xuân Ninh | Sáp nhập xóm Phố Lạc Quần với xóm Hưng Đạo | Xóm 1 | 355 | 1140 | 44,29 |
|
Sáp nhập xóm Bắc Sơn với xóm Đông Thành | Xóm 2 | 328 | 950 | 52,37 |
| ||
Sáp nhập xóm Đông Thịnh với xóm Đình Phùng | Xóm 3 | 303 | 879 | 54,7 |
| ||
Sáp nhập xóm Hoàng Diệu 1 với xóm Hoàng Diệu 2 | Xóm 4 | 307 | 826 | 50,59 |
| ||
Sáp nhập xóm Cống Đá với xóm Nam Lạc 1, 2 | Xóm 5 | 367 | 1143 | 76,61 |
| ||
Sáp nhập xóm Tân Hòa 1, 2 với xóm Đông Thắng | Xóm 6 | 433 | 1504 | 80,26 |
| ||
Sáp nhập xóm Lam Sơn 1, 2 với xóm Lê Lợi | Xóm 7 | 309 | 880 | 74,25 |
| ||
Sáp nhập xóm Nghĩa Xá 1 với xóm Nghĩa Xá 4 | Xóm 9 | 328 | 1038 | 61,84 |
| ||
13 | Xã Xuân Ninh | Sáp nhập xóm Nghĩa Xá 2 với xóm Nghĩa Xá 3 | Xóm 10 | 353 | 1196 | 60,31 |
|
Sáp nhập xóm Nghĩa Xá 6 với xóm Nghĩa Xá 7 | Xóm 11 | 327 | 1124 | 63,36 |
| ||
Sáp nhập xóm Nghĩa Xá 8 với xóm Múc 2 | Xóm 12 | 319 | 1079 | 80,98 |
| ||
Sáp nhập xóm Hưng Nhân 1 với xóm Hưng Nhân 2 | Xóm 13 | 466 | 1496 | 76,35 |
| ||
Sáp nhập xóm Xuân Dục 1 với xóm Xuân Dục 2 | Xóm 14 | 469 | 1637 | 62,61 |
| ||
Sáp nhập xóm Xuân Dục 3 với xóm Xuân Dục 4 | Xóm 15 | 383 | 1395 | 59,14 |
| ||
14 | Thị Trấn Xuân Trường | Sáp nhập TDP số 1 với TDP 2 và TDP số 3 | TDP số 1 | 397 | 1385 | 69,9 |
|
Sáp nhập TDP số 4 với TDP 5 và TDP số 6 | TDP số 2 | 447 | 1461 | 76,08 |
| ||
Sáp nhập TDP số 7 với TDP 8 và TDP số 18 | TDP số 3 | 388 | 1462 | 44,34 |
| ||
Sáp nhập TDP số 9 với TDP 10 và TDP số 11 | TDP số 4 | 351 | 1214 | 62,27 |
| ||
Sáp nhập TDP số 12 với TDP số 13 | TDP số 5 | 356 | 1291 | 107,04 |
| ||
Sáp nhập TDP số 14 với TDP số 15 | TDP số 6 | 354 | 1110 | 45,16 |
| ||
Sáp nhập TDP số 16 với TDP số 17 | TDP số 7 | 420 | 1639 | 58,42 |
| ||
15 | Xã Xuân Phong | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3 | Xóm 1 | 428 | 1511 | 60,7 |
|
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 | Xóm 2 | 314 | 1113 | 42,6 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 | Xóm 3 | 337 | 1177 | 49,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 và xóm 10 | Xóm 4 | 410 | 1345 | 57,6 |
| ||
IX | Huyện Giao Thủy | (244) | (106) | 42.952 | 146.727 | 8.024,15 |
|
1 | Xã Hoành Sơn | Sáp nhập xóm 11 với xóm 12 | Xóm Sơn Đài | 595 | 1.965 | 99,4 |
|
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14 | Xóm Sơn Lâm Thọ | 480 | 1.681 | 80,84 |
| ||
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16 và xóm 17 | Xóm Hoành Tam | 568 | 1.773 | 115,76 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3 | Xóm Hoành Lộ Bắc | 422 | 1.421 | 88,72 |
| ||
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5, xóm 6, xóm 7 | Xóm Hoành Lộ Nam | 625 | 2.051 | 110,98 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9, xóm 10 | Xóm Hoành Tứ | 409 | 1.366 | 86,48 |
| ||
2 | Thị trấn Ngô Đồng | Sáp nhập TDP 2 với TDP 3 | TDP Đông Tiến | 422 | 1.485 | 58,9 |
|
Sáp nhập TDP 4B với TDP 5B | TDP Sơn Hoà | 456 | 1.738 | 36,7 |
| ||
Sáp nhập TDP 5A với TDP 6 | TDP Sơn Thọ | 521 | 2.115 | 39,1 |
| ||
3 | Xã Giao Long | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2, xóm 3 | Xóm 1 | 316 | 985 | 65,17 |
|
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5, xóm 6, xóm 7 | Xóm 2 | 337 | 1.072 | 72,12 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9, xóm 10 | Xóm 3 | 462 | 1.517 | 90,91 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12, xóm 13 | Xóm 4 | 417 | 1.384 | 91,92 |
| ||
3 | Xã Giao Long | Sáp nhập xóm 14 với xóm 15, xóm 16 | Xóm 5 | 431 | 1.363 | 84,26 |
|
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18, xóm 19 | Xóm 6 | 465 | 1.491 | 86,8 |
| ||
Sáp nhập xóm 20 với xóm 21, xóm 22 | Xóm 7 | 353 | 1.159 | 69,36 |
| ||
4 | Xã Giao Yến | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm 1 | 410 | 1.232 | 87,93 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm 2 | 361 | 1.188 | 91,76 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 | Xóm 3 | 346 | 1.148 | 75,52 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 | Xóm 4 | 342 | 1.036 | 71,11 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 13 | Xóm 5 | 379 | 1.338 | 84,54 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11 | Xóm 6 | 302 | 1.059 | 76 |
| ||
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15 | Xóm 8 | 442 | 1.554 | 106,08 |
| ||
5 | Xã Giao Hương | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm Thanh Nam | 302 | 989 | 159,8 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm Thanh Phú | 302 | 924 | 79,18 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 10 | Xóm Thanh Ninh | 305 | 1.080 | 162 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 với xóm 11 | Xóm Thanh Đông | 396 | 1.564 | 104 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 và khu vực Võ La | Xóm Thanh Hà | 427 | 1.423 | 109,4 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14 | Xóm Thanh Bắc | 364 | 1.388 | 139,5 |
| ||
6 | Xã Giao An | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm Trà Hương | 314 | 1.088 | 74,81 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm Trà Lũ | 446 | 1.632 | 73,13 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6, xóm 7 | Xóm Hoành Lộ | 446 | 1.412 | 97,7 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 | Xóm Thủy Nhai | 444 | 1.474 | 89,6 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11, xóm 12, xóm 13 | Xóm Thiện Xuân | 514 | 1.654 | 120,12 |
| ||
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15, xóm 16 | Xóm Trừng Uyên | 386 | 1.229 | 83,32 |
| ||
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18, xóm 19 | Xóm Điện Biên Tây | 404 | 1.646 | 126,2 |
| ||
Sáp nhập xóm 20 với xóm 21, xóm 22 | Xóm Điện Biên Đông | 288 | 1.061 | 81,88 |
| ||
7 | Xã Giao Tân | Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 | Xóm Địch Giáo Tây | 338 | 1023 | 67,44 |
|
Sáp nhập xóm 1 với một phần của xóm 2 | Xóm Duy Tắc Đông | 313 | 913 | 55,54 |
| ||
Sáp nhập phần còn lại của xóm 2 với xóm 3 | Xóm Duy Tắc Tây | 384 | 1306 | 63,19 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8, xóm 9 | Xóm Tân Tiến | 508 | 1461 | 89,59 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 với một phần của xóm 11 | Xóm Minh Tiến | 355 | 1085 | 59,55 |
| ||
Sáp nhập phần còn lại của xóm 11 với xóm 12 | Xóm Hòa Bình | 359 | 1146 | 55,37 |
| ||
8 | Thị trấn Quất Lâm | Sáp nhập TDP Lâm Sơn với TDP Lâm Dũng và TDP Lâm Quý | TDP Quý Dũng Sơn | 466 | 1655 | 61,77 |
|
8 | Thị trấn Quất Lâm | Sáp nhập TDP Lâm Ninh với TDP Ninh Tiến | TDP Lâm Ninh | 318 | 1081 | 29,5 |
|
Sáp nhập TDP Lâm Hạ với TDP Lâm Chính | TDP Hạ Chính | 329 | 1175 | 34,5 |
| ||
Sáp nhập TDP Cồn Tầu Tây với TDP Cồn Tầu Đông và TDP Cồn Tầu Nam | TDP Cồn Tầu | 456 | 1680 | 43,3 |
| ||
Sáp nhập TDP Lâm Hòa với TDP Bình Trung | TDP Hòa Bình | 351 | 1190 | 32,5 |
| ||
Sáp nhập một phần TDP Lâm Thọ với TDP Lâm Tiên | TDP Tiên Thọ | 372 | 1291 | 41 |
| ||
Sáp nhập một phần của TDP Lâm Tân với một phần của TDP Lâm Thượng | TDP Tân Thượng | 426 | 1602 | 28,1 |
| ||
Sáp nhập TDP Lâm Khang với phần còn lại của TDP Lâm Thượng, Lâm Thọ, Lâm Tân | TDP Lâm Khang | 352 | 1335 | 11,8 |
| ||
9 | Xã Bình Hòa | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm 1 | 424 | 1421 | 42 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm 2 | 445 | 1476 | 47 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 | Xóm 4 | 417 | 1306 | 71 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 10 | Xóm 5 | 376 | 1361 | 118 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12 | Xóm 6 | 352 | 1156 | 123 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14 | Xóm 7 | 300 | 964 | 78 |
| ||
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16 | Xóm 8 | 419 | 1366 | 75 |
| ||
10 | Xã Giao Thiện | Sáp nhập xóm 16 với xóm 17 | Xóm 1 | 453 | 1706 | 84,4 |
|
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19 | Xóm 2 | 494 | 1845 | 73,2 |
| ||
Sáp nhập xóm 20 với xóm 21 | Xóm 3 | 468 | 1522 | 73,6 |
| ||
Sáp nhập xóm 22 với xóm 23 | Xóm 4 | 456 | 1704 | 77,3 |
| ||
Sáp nhập xóm Tân Hồng với xóm 24, xóm 25 | Xóm 5 | 467 | 1624 | 137,7 |
| ||
Sáp nhập xóm 27 với xóm 28 | Xóm 6 | 564 | 2167 | 163,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 29 với xóm 30 | Xóm 7 | 547 | 1977 | 57,69 |
| ||
11 | Xã Giao Tiến | Sáp nhập xóm Quyết Tiến 1 với xóm Quyết Tiến 2, Quyết Tiến 3 | Xóm 1 | 397 | 1327 | 48,7 |
|
Sáp nhập xóm Quyết Tiến 4 với xóm Quyết Tiến 5 | Xóm 2 | 434 | 1527 | 41,71 |
| ||
Sáp nhập xóm Quyết Tiến 6 với xóm Quyết Tiến 7 | Xóm 3 | 353 | 1165 | 35,4 |
| ||
Sáp nhập xóm Quyết Tiến 8 với xóm Quyết Tiến 9, Quyết tiến 10 | Xóm 4 | 467 | 1469 | 56,8 |
| ||
Sáp nhập xóm Quyết Thắng 2 và xóm Quyết Thắng 3 | Xóm 5 | 486 | 1653 | 59,43 |
| ||
Sáp nhập xóm Quyết Thắng 1 với xóm Quyết Thắng 4 | Xóm 6 | 417 | 1467 | 55,66 |
| ||
Sáp nhập xóm Quyết Thắng 5 với xóm Quyết Thắng 6 | Xóm 7 | 451 | 1516 | 63,88 |
| ||
Sáp nhập xóm Quyết Thắng 7 với xóm Quyết Thắng 8 | Xóm 8 | 523 | 1720 | 74 |
| ||
Sáp nhập xóm Hùng Tiến 1 với xóm Hùng Tiến 2 | Xóm 9 | 449 | 1483 | 56,8 |
| ||
Sáp nhập xóm Hùng Tiến 3 với xóm Hùng Tiến 4 | Xóm 10 | 331 | 1052 | 38,4 |
| ||
11 | Xã Giao Tiến | Sáp nhập xóm Hùng Tiến 6 với xóm Hùng Tiến 7 | Xóm 12 | 311 | 973 | 34,1 |
|
Sáp nhập xóm Hùng Tiến 9 với xóm Hùng Tiến 10 | Xóm 14 | 403 | 1372 | 54,17 |
| ||
12 | Xã Giao Châu | Sáp nhập xóm Tiên Thủy với xóm Tiên Thành | Xóm Thủy Thành | 498 | 1664 | 122,64 |
|
Sáp nhập xóm Tiên Hưng với xóm Tiên Long | Xóm Hưng Long | 412 | 1421 | 87,62 |
| ||
Sáp nhập xóm Minh Thắng với xóm Minh Lạc và xóm Minh Đoàn | Xóm Minh Tân | 456 | 1524 | 97,69 |
| ||
Sáp nhập xóm Tây Sơn với xóm Đông Sơn | Xóm Châu Sơn | 373 | 1345 | 76,74 |
| ||
13 | Xã Giao Hải | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3 | Xóm Hải Hùng | 305 | 1103 | 50 |
|
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 | Xóm Hải Cường | 323 | 1040 | 40,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 và cụm dân cư xóm 3 | Xóm Hải Thịnh | 308 | 970 | 46,88 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 và xóm 10 | Xóm Hải Tiền | 313 | 997 | 34.28 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12 và cụm dân cư xóm 10 | Xóm Hải Đông | 304 | 941 | 41,21 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14 | Xóm Hải Hoà | 305 | 945 | 39,3 |
| ||
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16 và xóm 17 | Xóm Hải Giang | 241 | 710 | 43,6 |
| ||
Sáp nhập xóm 18 với cụm dân cư xóm 15,16,17 | Xóm Hải Tân | 279 | 954 | 22,2 |
| ||
14 | Xã Giao Thịnh | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm Tồn Thành Đông | 329 | 1126 | 61,95 |
|
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 | Xóm Bỉnh Di Đông | 350 | 1083 | 52,24 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11 | Xóm Mộc Đức | 426 | 1576 | 103,1 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14 | Xóm Du Hiếu | 331 | 1187 | 87,89 |
| ||
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16 | Xóm Hiếu Minh | 414 | 1454 | 105,82 |
| ||
15 | Xã Giao Lạc | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2, xóm 3 | Xóm 1 | 614 | 2313 | 116,1 |
|
Sáp nhập xóm 19 với xóm 20 | Xóm 2 | 481 | 1803 | 85,1 |
| ||
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17, xóm 22 | Xóm 3 | 497 | 1812 | 76,4 |
| ||
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15 | Xóm 4 | 305 | 1067 | 73,6 |
| ||
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 | Xóm 5 | 289 | 1049 | 64,6 |
| ||
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5, xóm 18 | Xóm 6 | 440 | 1648 | 87,9 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7, xóm 21 | Xóm 7 | 356 | 1257 | 83,2 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9, xóm 10, xóm 11 | Xóm 8 | 443 | 1596 | 99,5 |
| ||
16 | Xã Giao Hà | Sáp nhập xóm 4 với xóm 3 | Xóm Sơn Long | 539 | 1830 | 97,8 |
|
Sáp nhập xóm 6 với xóm 5 | Xóm Sơn Hồng | 483 | 1651 | 98,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10 | Xóm Sơn Hà | 447 | 1489 | 98,3 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 | Xóm Sơn Hải | 361 | 1225 | 78,5 |
| ||
X | Huyện Hải Hậu | (284) | (127) | 42.257 | 134.864 | 9.489,97 |
|
1 | Xã Hải An | Sáp nhập xóm 1 Hải Toàn với xóm 2 Hải Toàn, xóm 3 Hải Toàn, xóm 4 Hải Toàn | Xóm 1 | 470 | 1461 | 163,9 |
|
Sáp nhập xóm 5 Hải Toàn với xóm 7 Hải Toàn, xóm 8 Hải Toàn | Xóm 2 | 344 | 1120 | 114,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 Hải Toàn với xóm 10 Hải Toàn | Xóm 3 | 300 | 896 | 89,8 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 Hải Toàn với xóm 11 Hải Toàn, xóm 12 Hải Toàn | Xóm 4 | 374 | 1164 | 132,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 Hải An với xóm 2 Hải An, xóm 4 Hải An | Xóm 5 | 375 | 1098 | 126,9 |
| ||
Sáp nhập xóm 3 Hải An với xóm 15 Hải An | Xóm 6 | 291 | 879 | 84,3 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 Hải An với xóm 6 Hải An | Xóm 7 | 303 | 919 | 87,9 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 Hải An với xóm 14 Hải An | Xóm 8 | 261 | 906 | 79,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 Hải An với xóm 9 Hải An, xóm 13 Hải An | Xóm 9 | 379 | 1177 | 107,4 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 Hải An với xóm 11 Hải An, xóm 12 Hải An | Xóm 10 | 426 | 1521 | 127,2 |
| ||
2 | Xã Hải Anh | Sáp nhập xóm 4A với xóm 4B | Xóm 4 | 290 | 799 | 28,6 |
|
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 | Xóm 9 | 301 | 804 | 33,5 |
| ||
3 | Xã Hải Châu | Sáp nhập xóm 1 Phú Lễ với 35 hộ gia đình khu trung tâm xã | Xóm 1 | 215 | 539 | 75,5 |
|
Sáp nhập xóm 2 Phú lễ với xóm 3 Phú Lễ với 16 hộ gia đình thuộc xóm 1 Phú Lễ | Xóm 2 | 302 | 740 | 90,8 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 Phú Lễ với xóm 9 Phú Lễ, với 16 hộ gia đình thuộc xóm 8 Phú Lễ và xóm 7 Phú Lễ xen cư | Xóm 3 | 246 | 605 | 89,1 |
| ||
Sáp nhập xóm 4 Phú Lễ với xóm 5 Phú Lễ | Xóm 4 | 304 | 789 | 78,6 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 Phú Lễ với xóm 10 Phú Lễ | Xóm 5 | 243 | 677 | 94,4 |
| ||
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3 Phú Văn Nam | Xóm 6 | 307 | 835 | 98,4 |
| ||
Sáp nhập xóm 4 Phú Văn Nam với xóm 5 Phú Văn Nam và 17 hộ gia đình ven đường QL21B | Xóm 7 | 305 | 783 | 85,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 6, với xóm 7 Phú Văn Nam với 17 hộ gia đình thuộc xóm 9 Phú Văn Nam | Xóm 8 | 304 | 797 | 80,0 |
| ||
Sáp nhập xóm 8 Phú Văn Nam với xóm 9 Phú Văn Nam và xóm 10 Phú Văn Nam | Xóm 9 | 332 | 1026 | 97,0 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 Phú Văn Nam với xóm 8 Phú Lễ | Xóm 10 | 303 | 822 | 91,3 |
| ||
4 | Xã Hải Chính | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và 1 dong gồm 12 hộ của xóm 3 | Xóm Hữu Nghị | 386 | 1426 | 59,2 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm Bắc Sơn | 272 | 968 | 38,3 |
| ||
Sáp nhập xóm Nam Ninh với xóm Tây Ninh | Xóm Tây Ninh | 302 | 960 | 40,2 |
| ||
5 | Xã Hải Đường | Sáp nhập xóm 8a, xóm 8b với xóm 7 | Xóm 7 | 371 | 1.174 | 72,1 |
|
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16 | Xóm 16 | 301 | 995 | 60,7 |
| ||
Sáp nhập xóm 18 với xóm 17 | Xóm 17 | 322 | 1.045 | 92,9 |
| ||
5 | Xã Hải Đường | Sáp nhập xóm 23, xóm 24 với xóm 25 | Xóm 23 | 467 | 1.576 | 63,56 |
|
6 | Xã Hải Giang | Sáp nhập xóm Mỹ Tiến với xóm Mỹ Hòa | Xóm Mỹ Hòa | 366 | 1187 | 103,8 |
|
Sáp nhập xóm Mỹ Thọ 1 với Mỹ Thọ 2 | Xóm Mỹ Thọ | 279 | 936 | 117,1 |
| ||
7 | Xã Hải Hà | Sáp nhập xóm 11 với xóm 12 | Xóm Phúc Quang | 308 | 935 | 48,2 |
|
8 | Xã Hải Hưng | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm Dũng Tiến | 302 | 919 | 63,4 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 và xóm 5 | Xóm Quốc Hưng | 425 | 1283 | 97,3 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 | Xóm Tây Nam Tiến | 351 | 966 | 76,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10 | Xóm Đông Nghĩa | 444 | 1671 | 69,3 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14 | Xóm Thượng Lễ | 305 | 1021 | 58,0 |
| ||
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19 | Xóm Nam Lễ | 386 | 1186 | 63,6 |
| ||
9 | Xã Hải Long | Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm 3 | 240 | 730 | 53,6 |
|
Sáp nhập xóm 6 với xóm 9 | Xóm 5 | 306 | 814 | 56,1 |
| ||
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 | Xóm 10 | 311 | 842 | 69,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15 | Xóm 11 | 231 | 652 | 50,8 |
| ||
10 | Xã Hải Lý | Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 | Xóm 5 | 301 | 1217 | 136,0 |
|
Sáp nhập xóm 8 với xóm 7 | Xóm 7 | 309 | 1252 | 19,5 |
| ||
Sáp nhập xóm Văn Lý với xóm E | Xóm E - Văn Lý | 330 | 1247 | 35,2 |
| ||
Sáp nhập xóm A với xóm B | Xóm B | 302 | 929 | 77,9 |
| ||
Sáp nhập xóm Đinh Tiên Hoàng với xóm Lê Lợi | xóm Lê Lợi | 314 | 1128 | 84,7 |
| ||
11 | Xã Hải Minh | Sáp nhập xóm 2A xóm 2B | Xóm 2 | 300 | 851 | 29,0 |
|
Sáp nhập xóm 4A xóm 4B | Xóm 4 | 304 | 947 | 28,7 |
| ||
Sáp nhập xóm 7A xóm 7B | Xóm 7 | 356 | 1088 | 35,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 3 Liên Minh xóm 8 | Xóm 8 | 303 | 940 | 31,4 |
| ||
Sáp nhập xóm 3A xóm Bắc Hải | Xóm Bắc Hải | 386 | 1271 | 27,7 |
| ||
12 | Xã Hải Nam | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 với xóm 19 | Xóm 1 | 446 | 1.400 | 59,2 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm 2 | 352 | 993 | 49,4 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 | Xóm 3 | 402 | 1.214 | 59,9 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 | Xóm 4 | 266 | 769 | 42,3 |
| ||
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11 với xóm 12 | Xóm 5 | 365 | 1.084 | 61,6 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 13 | Xóm 6 | 300 | 905 | 50,6 |
| ||
Sáp nhập xóm 14 với xóm 18 | Xóm 7 | 361 | 1.073 | 55,1 |
| ||
12 | Xã Hải Nam | Sáp nhập xóm 16 với xóm 17 với xóm 20 | Xóm 9 | 323 | 1.018 | 47,2 |
|
13 | Xã Hải Ninh | Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm 3 | 302 | 1015 | 73,0 |
|
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 với xóm 10 | Xóm 4 | 382 | 1236 | 134,9 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 với xóm 9 | Xóm 5 | 371 | 1178 | 140,7 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12 với xóm 13 | Xóm 6 | 371 | 1230 | 207,1 |
| ||
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15 | Xóm 7 | 211 | 781 | 82,7 |
| ||
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17 | Xóm 8 | 257 | 909 | 78,1 |
| ||
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19 | Xóm 9 | 273 | 887 | 71,0 |
| ||
14 | Xã Hải Phong | Sáp nhập xóm 1A với xóm 1B | Xóm 1 | 260 | 808 | 58,7 |
|
Sáp nhập xóm 2A với xóm 2B, xóm 2C, xóm 2D | Xóm 2 | 505 | 1695 | 106,0 |
| ||
Sáp nhập xóm 3A với xóm 3B | Xóm 3 | 276 | 923 | 51,8 |
| ||
Sáp nhập xóm 4A với xóm 4B | Xóm 4 | 302 | 972 | 64,8 |
| ||
Sáp nhập xóm 5A với xóm 5B | Xóm 5 | 162 | 462 | 34,8 |
| ||
Sáp nhập xóm 6A với xóm 6B và xóm 6C | Xóm 6 | 377 | 1306 | 77,8 |
| ||
Sáp nhập xóm 7A với xóm 7B và xóm 7C | Xóm 7 | 368 | 1226 | 70,7 |
| ||
Sáp nhập xóm 8A với xóm 8B | Xóm 8 | 244 | 796 | 51,9 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 A với xóm 9B | Xóm 9 | 216 | 719 | 41,5 |
| ||
15 | Xã Hải Phú | Sáp nhập xóm Đoàn Mai với xóm Vũ Đĩnh | Xóm Vũ Đĩnh | 255 | 766 | 62,81 |
|
16 | Xã Hải Phúc | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm Phú Hải | 353 | 1.352 | 74,2 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm Thượng Phúc | 352 | 1.234 | 68,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 và 32 hộ gia đình xóm 7 | Xóm Phượng Đông 1 | 378 | 1359 | 67,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 7, xóm 8 với xóm 9 | Xóm Phượng Đông 2 | 386 | 1280 | 77,4 |
| ||
Sáp nhập xóm 10, xóm 11 với xóm 12 | Xóm Chùa | 374 | 1.243 | 84,0 |
| ||
Sáp nhập xóm 13, xóm 14 với xóm 15 | Xóm Trung Tự | 384 | 1268 | 80,7 |
| ||
17 | Xã Hải Phương | Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 | Xóm 7 | 301 | 1021 | 26,1 |
|
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 | Xóm 12 | 390 | 1215 | 247,0 |
| ||
18 | Xã Hải Quang | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm Quang Bắc | 261 | 759 | 75,3 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm Quang Trung | 227 | 758 | 66,8 |
| ||
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 | Xóm Quang Nam | 279 | 908 | 60,3 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10 và xóm 19 | Xóm Quang Tây | 316 | 965 | 77,3 |
| ||
Sáp nhập xóm 13 với xóm 18 | Xóm Quang Sơn | 234 | 670 | 55,3 |
| ||
19 | Xã Hải Tân | Sáp nhập xóm Nguyễn Ước với xóm Nguyễn Đào | Xóm 1 | 368 | 1105 | 102,5 |
|
Sáp nhập xóm Lê Đê với xóm Phạm Tăng | Xóm 2 | 369 | 1087 | 80,4 |
| ||
Sáp nhập xóm Nguyễn Phú với xóm Trần Đồng | Xóm 3 | 352 | 1099 | 106,4 |
| ||
Sáp nhập xóm Thanh Mai với xóm Phạm Luận | Xóm 4 | 351 | 1046 | 92,8 |
| ||
Sáp nhập xóm Trần Mạnh với xóm Phạm Giảng | Xóm 5 | 354 | 1075 | 57,8 |
| ||
Sáp nhập xóm Trần Thuần với xóm Trần Tiếp | Xóm 6 | 351 | 1059 | 17,0 |
| ||
Sáp nhập xóm Lâm Liết với Đỗ Đăng | Xóm 7 | 364 | 1170 | 54,9 |
| ||
20 | Xã Hải Tây | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3 | Xóm 1 | 393 | 1194 | 111,1 |
|
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 và xóm 6 | Xóm 2 | 453 | 1519 | 121,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 | Xóm 3 | 358 | 1175 | 81,4 |
| ||
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10 | Xóm 4 | 259 | 768 | 76,6 |
| ||
Sáp nhập xóm 11 với xóm 14 | Xóm 5 | 351 | 1184 | 85,2 |
| ||
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 | Xóm 6 | 252 | 797 | 76,3 |
| ||
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16 | Xóm 7 | 317 | 1102 | 82,3 |
| ||
21 | Xã Hải Thanh | Sáp nhập xóm Lưu Tùy với xóm Ba Loan | Xóm Lưu Loan | 274 | 796 | 47,9 |
|
22 | Xã Hải Triều | Sáp nhập xóm Tây Tiến với xóm Tây Bình | Xóm Tây Bình | 303 | 925 | 120,7 |
|
Sáp nhập xóm Quang Phục với xóm Việt Tiến | Xóm Hồng Phong | 305 | 1042 | 48,9 |
| ||
Sáp nhập xóm Việt An với xóm Hưng Bình | Xóm Minh Hải | 303 | 1028 | 45,5 |
| ||
23 | Xã Hải Trung | Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 | Xóm 2 | 338 | 1103 | 100,4 |
|
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 | Xóm 4 | 398 | 1210 | 100,5 |
| ||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 | Xóm 7 | 216 | 732 | 25,1 |
| ||
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18 | Xóm 18 | 258 | 840 | 81,9 |
| ||
24 | Xã Hải Xuân | Sáp nhập xóm Hồng Thái với xóm Trần Phú | Xóm 1 | 474 | 1709 | 99,4 |
|
Sáp nhập xóm Đức Thuân với xóm Kim Liên và 23 hộ gia đình thuộc xóm Trần Phú | Xóm 2 | 462 | 1600 | 104,8 |
| ||
Sáp nhập xóm Bắc với 50 hộ xóm Trung | Xóm 3 | 382 | 1333 | 58,5 |
| ||
Sáp nhập xóm Trung với xóm Tây | Xóm 4 | 419 | 1509 | 73,4 |
| ||
Sáp nhập xóm Xuân Phương Đông với xóm Xuân Phương Tây | Xóm 5 | 350 | 1180 | 76,8 |
| ||
Sáp nhập xóm Xuân Hóa với xóm Xuân Hương và 11 hộ gia đình thuộc xóm Xuân Phương Tây | Xóm 6 | 272 | 914 | 79,9 |
| ||
Sáp nhập xóm Xuân Lập với xóm Hoàng Sơn | Xóm 7 | 304 | 1109 | 51,4 |
| ||
25 | Thị trấn Thịnh Long | Sáp nhập TDP số 04 và TDP số 05 | TDP số 5 | 395 | 1213 | 122,8 |
|
Sáp nhập TDP số 20 và TDP số 21 | TDP số 21 | 420 | 1356 | 99,2 |
| ||
26 | Thị trấn Cồn | Sáp nhập TDP số 1 với TDP số 2 | TDP số 1 | 387 | 1253 | 12,9 |
|
Sáp nhập TDP số 3 với TDP số 4A | TDP số 3 | 356 | 1112 | 21,1 |
| ||
Sáp nhập TDP số 5 với TDP Cao An | TDP số 5 | 426 | 1378 | 23,1 |
| ||
Sáp nhập TDP Đỗ Bá với TDP Nguyễn Chẩm A, TDP Nguyễn Chẩm B và TDP Nam Thịnh | TDP số 7 | 463 | 1568 | 81,0 |
| ||
Sáp nhập TDP Nguyễn Tảo với TDP Thị Lý | TDP số 6 | 378 | 1258 | 26,5 |
| ||
Sáp nhập TDP Hùng Uyển với TDP Nguyễn Thọ và TDP Vũ Đức | TDP số 2 | 445 | 1406 | 31,8 |
|
Danh sách trên có 972 thôn (xóm), tổ dân phố mới./.
ĐỔI TÊN THÔN (XÓM), TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 63/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh )
STT | Tên đơn vị hành chính | Tên thôn (xóm), TDP thực hiện đổi tên | Tên thôn, (xóm), TDP mới sau đổi tên | Thôn, xóm sau đổi tên | Ghi chú | ||
Số hộ gia đình (hộ) | Số khẩu (người) | Diện tích tự nhiên (ha) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | Thành phố Nam Định |
| 5.939 | 19.804 | 396,14 |
| |
1 | Phường Trần Tế Xương | Tổ 29 | Tổ 10 | 117 | 385 | 20,19 |
|
2 | Phường Thống Nhất | Tổ 15 | Tổ 1 | 144 | 525 | 10,49 |
|
Tổ 14 | Tổ 7 | 196 | 712 | 10,16 |
| ||
Tổ 16 | Tổ 8 | 211 | 785 | 8,91 |
| ||
3 | Phường Lộc Hạ | Tổ 6 | Tổ 3 Đông Mạc | 471 | 1.657 | 25,40 |
|
Tổ 8 | Tổ 6 Phù Nghĩa | 332 | 1.120 | 9.2 |
| ||
4 | Phường Lộc Vượng | Tổ 5 | Tổ 4 | 197 | 621 | 9,80 |
|
Tổ 6 | Tổ 5 | 185 | 590 | 15,00 |
| ||
Tổ 7 | Tổ 6 | 205 | 621 | 20,20 |
| ||
Tổ 8 | Tổ 7 | 252 | 823 | 26,30 |
| ||
Tổ 12 | Tổ 9 | 220 | 710 | 3,50 |
| ||
Tổ 15 | Tổ 11 | 224 | 790 | 10,40 |
| ||
Tổ 16 | Tổ 12 | 247 | 790 | 9,90 |
| ||
Tổ 17 | Tổ 13 | 223 | 740 | 23,45 |
| ||
Tổ 24 | Tổ 16 | 214 | 691 | 84,48 |
| ||
Tổ 25 | Tổ 17 | 180 | 578 | 8,40 |
| ||
Tổ 26 | Tổ 18 | 280 | 940 | 27,15 |
| ||
5 | Phường Lộc Hoà | Tổ 5 Phú Ốc | Tổ dân phố số 3 Phú Ốc | 412 | 1.502 | 92,39 |
|
6 | Phường Mỹ Xá | TDP số 3 Mỹ Trọng | TDP Mỹ Trọng 3 | 532 | 1.552 | 20,60 |
|
TDP Bến Mai Xá | TDP Bến | 182 | 615 | 12,50 |
| ||
6 | Phường Mỹ Xá | TDP Thượng Mai Xá | TDP Thượng | 188 | 694 | 14,80 |
|
TDP Trung Mai Xá | TDP Trung | 180 | 622 | 11,80 |
| ||
TDP Thắng Mai Xá | TDP Thắng | 192 | 646 | 12,20 |
| ||
TDP Đoài 1 Mai Xá | TDP Đoài 1 | 178 | 556 | 19,20 |
| ||
TDP Đoài 2 Mai Xá | TDP Đoài 2 | 177 | 539 | 11,50 |
| ||
II | Huyện Nam Trực |
| 5.830 | 18.755 | 1.232,17 |
| |
1 | Xã Nam Thắng | Xóm Dương Hòa | Xóm Hòa Thịnh | 313 | 1068 | 16,07 |
|
2 | Xã Tân Thịnh | Xóm 1 | Xóm Nam Dương Nam Hà | 126 | 451 | 33,86 |
|
Xóm 11 | Thôn Từ Quán | 162 | 520 | 45,96 |
| ||
3 | Xã Nam Toàn | Xóm 9 | Xóm Nam Hòa | 115 | 353 | 22,71 |
|
4 | Xã Nam Hoa | Xóm 15 | Thôn Hưng Nghĩa | 199 | 630 | 44,97 |
|
5 | Xã Đồng Sơn | Xóm 3 Sa Lung | Xóm Tây Sa Lung | 281 | 972 | 65,41 |
|
Xóm 4 Sa Lung | Xóm Đông Sa Lung | 276 | 1003 | 66,68 |
| ||
Xóm 5 Giao Cù Thượng | Xóm Bắc Giao Cù Thượng | 247 | 832 | 50,45 |
| ||
Xóm 6 Giao Cù Thượng | Xóm Nam Giao Cù Thượng | 179 | 625 | 29,62 |
| ||
Xóm 9 Vân Cù | Xóm Tây Vân Cù | 265 | 821 | 71,45 |
| ||
Xóm 10 Vân Cù | Xóm Đông Vân Cù | 225 | 706 | 54,20 |
| ||
Xóm 11 Giao Cù Trung | Xóm Bắc Giao Cù Trung | 307 | 992 | 64,21 |
| ||
Xóm 12 Giao Cù Trung | Xóm Nam Giao Cù Trung | 314 | 999 | 70,85 |
| ||
Xóm 13 Nam Phong | Xóm Đông Nam Phong | 316 | 1003 | 58,00 |
| ||
Xóm 14 Nam Phong | Xóm Tây Nam Phong | 273 | 786 | 58,69 |
| ||
Xóm 15 Tây Lạc | Xóm Đồng Bình | 364 | 1164 | 72,19 |
| ||
Xóm 16 Tây Lạc | Xóm Đồng Chi | 278 | 915 | 63,37 |
| ||
Xóm 17 Tây Lạc | Xóm Đồng Bái | 288 | 957 | 58,31 |
| ||
5 | Xã Đồng Sơn | Xóm 18 Tây Lạc | Xóm Đồng Huy | 174 | 550 | 36,08 |
|
Xóm 19 Tây Lạc | Xóm Đồng Thông | 215 | 673 | 53,51 |
| ||
6 | Xã Nam Thái | Thôn Khánh Thượng | Thôn 4 | 352 | 1129 | 71,29 |
|
Thôn Ngoại Đê | Thôn 5 | 329 | 974 | 79,93 |
| ||
Thôn Hải Thượng | Thôn 7 | 232 | 632 | 44,36 |
| ||
III | Huyện Trực Ninh |
| 4.639 | 15.006 | 793,45 |
| |
1 | Xã Trung Đông | Xóm 3 Trung Lao | Xóm 2 Trung Lao | 322 | 1.227 | 34,21 |
|
Xóm 8 Trung Lao | Xóm 5 Trung Lao | 170 | 624 | 22,36 |
| ||
2 | Xã Trực Tuấn | Xóm 1 | Thôn Quần Lương | 163 | 514 | 37,47 |
|
Xóm 13 | Thôn Thượng Đồng | 170 | 559 | 37,58 |
| ||
3 | Xã Trục Thuận | Thôn 10 | Thôn Ngoại Khu | 310 | 996 | 58,13 |
|
Thôn 11 | Thôn Lạc Thiện | 302 | 900 | 49,56 |
| ||
Thôn 12 | Thôn Cống Giáp | 303 | 980 | 54,46 |
| ||
Thôn 3 | Thôn Lễ Tích | 280 | 803 | 47,98 |
| ||
Thôn 4 | Thôn Hạnh Phúc | 220 | 770 | 44,43 |
| ||
4 | Xã Trục Thắng | Xóm 1 | Thôn Minh Thắng | 324 | 1.015 | 52,51 |
|
Xóm 2 | Thôn Hùng Thắng | 310 | 1.004 | 50,02 |
| ||
Xóm 3 | Thôn Phúc Thắng | 278 | 846 | 59,88 |
| ||
Xóm 13 | Thôn Toàn Thắng | 261 | 853 | 40,19 |
| ||
Xóm 14 | Thôn Hòa Thắng | 280 | 1.009 | 47,72 |
| ||
5 | Xã Trục Thái | Xóm 5 | Xóm Phúc Lâm | 303 | 926 | 49,59 |
|
6 | Xã Trục Đại | Xóm Cường Thịnh | Thôn Cường Thịnh | 361 | 1.160 | 55,48 |
|
Xóm Cường Nghĩa | Thôn Cường Nghĩa | 282 | 820 | 51,88 |
| ||
IV | Huyện Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Nghĩa Thái | Xóm 14 | Xóm 8 | 226 | 745 | 66,07 |
|
Xóm 15 | Xóm 9 | 288 | 696 | 50,54 |
| ||
2 | Xã Nghĩa Lợi | Xóm Ngọc Tỉnh | Xóm 2 | 230 | 696 | 7,28 |
|
V | Huyện Xuân Trường |
| 5.688 | 19.173 | 695,10 |
| |
1 | Xã Xuân Hồng | Xóm 22 | Xóm 9 | 304 | 1.089 | 20,29 |
|
Xóm 31 | Xóm 14 | 307 | 835 | 25,74 |
| ||
2 | Xã Xuân Thủy | Xóm 7 | Xóm 6 | 192 | 591 | 21,26 |
|
3 | Xã Xuân Tân | Xóm Võ | Xóm 4 | 330 | 1.156 | 60,07 |
|
4 | Xã Thọ Nghiệp | Xóm 11 | Xóm 3 | 156 | 395 | 27,70 |
|
Xóm 12 | Xóm 6 | 311 | 1.030 | 50,95 |
| ||
Xóm 19 | Xóm 8 | 305 | 1.243 | 49,78 |
| ||
Xóm 15 | Xóm 9 | 317 | 987 | 51,86 |
| ||
Xóm 16 | Xóm 10 | 303 | 895 | 47,29 |
| ||
Xóm 18 | Xóm 11 | 311 | 1.275 | 45,56 |
| ||
Xóm 23 | Xóm 13 | 221 | 727 | 42,29 |
| ||
5 | Xã Xuân Trung | Xóm 5 | Xóm 3 | 302 | 1.077 | 20,13 |
|
Xóm 8 | Xóm 5 | 383 | 1.352 | 21,75 |
| ||
Xóm 11 | Xóm 7 | 316 | 1.162 | 15,71 |
| ||
6 | Xã Xuân Vinh | Xóm 12 | Xóm 7 | 257 | 787 | 24,77 |
|
Xóm 14 | Xóm 9 | 309 | 1.032 | 40,26 |
| ||
7 | Xã Xuân Hòa | Xóm 15 | Thôn Đông Dương | 302 | 1.116 | 28,31 |
|
Xóm 16 | Thôn Bắc Dương | 301 | 1.000 | 37,20 |
| ||
8 | Xã Xuân Ninh | Xóm Quang Trung | Xóm 8 | 156 | 427 | 30,48 |
|
Xóm Xuân Dục 5 | Xóm 16 | 305 | 997 | 33,70 |
| ||
VI | Huyện Giao Thủy |
| 5.959 | 20.751 | 1.351,63 |
| |
1 | Thị trấn Ngô Đồng | Tổ dân phố số 1 | TDP Đồng Thịnh | 346 | 1.357 | 116,40 |
|
Tổ dân phố số 4A | TDP Đông Nhất | 335 | 1.197 | 27,34 |
| ||
2 | Xã Giao Yến | Xóm 12 | Xóm 7 | 243 | 788 | 49,42 |
|
3 | Xã Giao Hương | Xóm 9 | Xóm Thanh Hồng | 228 | 917 | 128,40 |
|
Xóm 12 | Xóm Thanh Thiện | 243 | 926 | 84,00 |
| ||
4 | Xã Giao Tân | Xóm 6 | Xóm Địch Giáo Đông | 302 | 987 | 54,37 |
|
5 | Xã Bình Hoà | Xóm 5 | Xóm 3 | 350 | 1.040 | 64,38 |
|
6 | Xã Giao Tiến | Xóm Hùng Tiến 5 | Xóm 11 | 312 | 1.035 | 69,18 |
|
Xóm Hùng Tiến 8 | Xóm 13 | 349 | 1.112 | 70,16 |
| ||
7 | Xã Giao Thịnh | Xóm 6 | Xóm Bỉnh Di Tây | 264 | 933 | 51,18 |
|
Xóm 12 | Xóm Thanh Trì | 265 | 907 | 54,71 |
| ||
Xóm 3 | Xóm Tồn Thành Tây | 307 | 1.078 | 51,48 |
| ||
Xóm 7 | Xóm Thức Hóa Tây | 388 | 1.419 | 95,00 |
| ||
Xóm 8 | Xóm Thức Hóa Đông | 301 | 1.080 | 93,13 |
| ||
Xóm 9 | Xóm Thức Hóa Nam | 311 | 1.151 | 78,06 |
| ||
8 | Xã Giao Hà | Xóm 1 | Xóm Sơn Châu Tây | 307 | 1.017 | 59,40 |
|
Xóm 2 | Xóm Sơn Châu Đông | 384 | 1.394 | 79,40 |
| ||
Xóm 11 | Xóm Sơn Thủy Đông | 386 | 1.178 | 62,20 |
| ||
Xóm 12 | Xóm Sơn Thủy Tây | 338 | 1.235 | 63,42 |
|
- 1Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2020 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố thuộc huyện Sơn Dương, huyện Chiêm Hóa và thành phố Tuyên Quang; hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh Thôn đội trưởng, Công an viên, Bảo vệ dân phố, Nhân viên y tế dôi dư do ghép cụm dân cư và sáp nhập tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố thuộc huyện Sơn Dương, huyện Chiêm Hóa và thành phố Tuyên Quang; hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh Thôn đội trưởng, Công an viên, Bảo vệ dân phố, Nhân viên y tế dôi dư do ghép cụm dân cư và sáp nhập tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 3Nghị quyết 225/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại các xã, thị trấn thuộc các huyện: Thạch Hà và Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 4Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2021 về đổi tên tổ dân phố thuộc thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 5Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về sáp nhập, hợp nhất và đổi tên thôn, tổ dân phố của một số xã, phường, thị trấn thuộc huyện Minh Hóa và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2021 về sáp nhập thôn, buôn, tổ dân phố thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (đợt 3)
- 7Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại thành phố Hà Tĩnh và các huyện: Cẩm Xuyên, Nghi Xuân, Can Lộc, Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 8Nghị quyết 90/2022/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, bản, khu phố chịu tác động do sắp xếp, sáp nhập thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2022-2025
- 9Kế hoạch 92/KH-UBND thực hiện sắp xếp, sáp nhập bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố chưa đảm bảo quy mô số hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2023
- 1Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 2Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2020 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố thuộc huyện Sơn Dương, huyện Chiêm Hóa và thành phố Tuyên Quang; hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh Thôn đội trưởng, Công an viên, Bảo vệ dân phố, Nhân viên y tế dôi dư do ghép cụm dân cư và sáp nhập tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 12Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố thuộc huyện Sơn Dương, huyện Chiêm Hóa và thành phố Tuyên Quang; hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh Thôn đội trưởng, Công an viên, Bảo vệ dân phố, Nhân viên y tế dôi dư do ghép cụm dân cư và sáp nhập tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 13Nghị quyết 225/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại các xã, thị trấn thuộc các huyện: Thạch Hà và Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 14Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 15Nghị quyết 53/2020/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn (xóm), tổ dân phố và mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 16Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2021 về đổi tên tổ dân phố thuộc thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 17Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về sáp nhập, hợp nhất và đổi tên thôn, tổ dân phố của một số xã, phường, thị trấn thuộc huyện Minh Hóa và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 18Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2021 về sáp nhập thôn, buôn, tổ dân phố thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (đợt 3)
- 19Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại thành phố Hà Tĩnh và các huyện: Cẩm Xuyên, Nghi Xuân, Can Lộc, Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 20Nghị quyết 90/2022/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, bản, khu phố chịu tác động do sắp xếp, sáp nhập thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2022-2025
- 21Kế hoạch 92/KH-UBND thực hiện sắp xếp, sáp nhập bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố chưa đảm bảo quy mô số hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2023
Nghị quyết 63/2021/NQ-HĐND về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn (xóm), tổ dân phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn (xóm), tổ dân phố dôi dư sau sáp nhập thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 63/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 02/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Lê Quốc Chỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra