Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2016/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 18 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI TRÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI, NĂM HỌC 2016-2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách ban hành ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Giáo dục ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 04/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2016-2017; Báo cáo thẩm tra số 44/BC-HĐND ngày 11/7/2016 của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh dự kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2016-2017, cụ thể như sau:
1. Mức thu học phí cấp học Mầm non:
a) Học sinh thuộc phường khu vực I: 110.000 đ/học sinh/tháng;
b) Học sinh thuộc thị trấn khu vực I: 80.000 đ/học sinh/tháng;
c) Học sinh thuộc xã khu vực I: 60.000 đ/học sinh/tháng;
d) Học sinh thuộc các xã, thị trấn khu vực II: 30.000 đ/học sinh/tháng;
đ) Học sinh thuộc các xã, thị trấn khu vực III và các thôn đặc biệt khó khăn của các xã, thị trấn thuộc khu vực I và khu vực II: 10.000 đ/học sinh/tháng.
2. Mức thu học phí cấp học Trung học cơ sở:
a) Học sinh thuộc phường khu vực I: 110.000 đ/học sinh/tháng;
b) Học sinh thuộc thị trấn khu vực I: 80.000 đ/học sinh/tháng;
c) Học sinh thuộc xã khu vực I: 60.000 đ/học sinh/tháng;
d) Học sinh thuộc các xã, thị trấn khu vực II: 30.000 đ/học sinh/tháng;
đ) Học sinh thuộc các xã, thị trấn khu vực III và các thôn đặc biệt khó khăn của các xã, thị trấn thuộc khu vực I và khu vực II: 10.000 đ/học sinh/tháng.
3. Mức thu học phí cấp học Trung học phổ thông:
a) Học sinh thuộc phường khu vực I: 110.000 đ/học sinh/tháng;
b) Học sinh thuộc thị trấn khu vực I: 80.000 đ/học sinh/tháng;
c) Học sinh thuộc xã khu vực I: 60.000 đ/học sinh/tháng;
d) Học sinh thuộc các xã, thị trấn khu vực II: 30.000 đ/học sinh/tháng;
đ) Học sinh thuộc các xã, thị trấn khu vực III và các thôn đặc biệt khó khăn của các xã, thị trấn thuộc khu vực I và khu vực II: 10.000đ/học sinh/tháng.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XV, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và phí dự thi tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2016-2017
- 2Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về mức thu học phí năm học 2016-2017 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 36a/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Kế hoạch 114/KH-UBND năm 2016 triển khai Chương trình giáo dục đời sống gia đình đến năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 5Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai kỳ 2014-2018
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 6Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và phí dự thi tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2016-2017
- 8Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về mức thu học phí năm học 2016-2017 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Quyết định 36a/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Kế hoạch 114/KH-UBND năm 2016 triển khai Chương trình giáo dục đời sống gia đình đến năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2016-2017
- Số hiệu: 59/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Văn Vịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra