Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2021/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP, CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 8399/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc đề nghị thông qua Nghị quyết Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục phổ thông học kỳ II năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục phổ thông học kỳ II năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Đối tượng áp dụng
Trẻ em mầm non và học sinh phổ thông đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập và học nghề phổ thông
1. Mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/học sinh
Bậc học, cấp học | Vùng | |||
Thành thị (Các phường, thị trấn) | Nông thôn (Các xã, trừ các xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi ) | Vùng dân tộc thiểu số và miền núi | ||
Khu vực I | Khu vực II, III | |||
Mầm non |
|
|
|
|
- Nhà trẻ - Mẫu giáo | 112 102 | 100 92 | 67 78 | 23 34 |
Trung học cơ sở, Trung học cơ sở hệ giáo dục thường xuyên | 67 | 60 | 34 | 23 |
Trung học phổ thông, Trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên | 78 | 70 | 56 | 28 |
2. Mức học phí đối với học nghề phổ thông
Đơn vị: 1.000 đồng/học kỳ/học sinh
Học nghề phổ thông | Vùng | |||
Thành thị (Các phường, thị trấn) | Nông thôn (Các xã, trừ các xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi ) | Vùng dân tộc thiểu số và miền núi | ||
Khu vực I | Khu vực II, III | |||
Trung học cơ sở | 78 | 70 | 56 | 34 |
Trung học phổ thông | 89 | 80 | 67 | 45 |
3. Trường hợp học trực tuyến (học online), mức thu học phí bằng 50% mức thu quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này.
4. Đối với định mức cấp bù cho đối tượng miễn, giảm học phí học kỳ I năm học 2021-2022 quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ căn cứ mức học phí quy định tại Nghị quyết này để thực hiện.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 149/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí năm học 2021-2022 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2021-2022
- 3Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2021-2022
- 4Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021-2022 và năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí năm học 2021-2022 đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Nghị quyết 134/2021/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 41/2021/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2021-2022 của tỉnh Ninh Bình
- 7Nghị quyết 28/2021/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021-2022 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 8Nghị quyết 67/2024/NQ-HĐND quy định về học phí học kỳ II năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 6Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 149/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí năm học 2021-2022 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2021-2022
- 9Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2021-2022
- 10Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021-2022 và năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí năm học 2021-2022 đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Nghị quyết 134/2021/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 41/2021/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2021-2022 của tỉnh Ninh Bình
- 13Nghị quyết 28/2021/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021-2022 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 14Nghị quyết 67/2024/NQ-HĐND quy định về học phí học kỳ II năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục phổ thông học kỳ II năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 58/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Đức Quận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra