Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2017/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 07 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 38/2016/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2017 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 5759 /TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về Danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 của tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Danh mục 33 dự án cần thu hồi đất bổ sung trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai với tổng diện tích các dự án là 369,97 ha, trong đó diện tích đất cần thu hồi là 369,04 ha.
2. Danh mục 05 dự án có sử dụng đất trồng lúa với diện tích 13,77 ha, trong đó sử dụng đất trồng lúa là 4,34 ha và chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang các mục đích khác của các hộ gia đình, cá nhân với diện tích đất trồng lúa là 05 ha.
3. Danh mục 01 dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ với diện tích 0,9 ha, trong đó sử dụng từ đất rừng phòng hộ là 0,9 ha.
(Đính kèm danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2017).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; thông báo danh mục các dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thông qua tại Nghị quyết này đến UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các Sở, ban, ngành có liên quan để căn cứ triển khai thực hiện trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của địa phương, đơn vị; đồng thời tăng cường kiểm tra, việc thực hiện các dự án đảm bảo cho việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; định kỳ hàng năm có đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân kiến nghị các cơ quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Đồng Nai Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Huyện | Địa điểm (xã, thị trấn) | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) | Cơ sở đề xuất | |
Các dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
| 369.97 | 369.04 |
|
| |||
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
| 5.35 | 5.35 |
|
| |||
1 | Đền Quốc tổ Hùng Vương | Biên Hòa | Bình Đa | DDT | 0.02 | 0.02 | Văn bản số 2428/UBND-CNN ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về việc xử lý mở rộng diện tích đất Đền Quốc tổ Hùng Vương tại phường Bình Đa |
|
2 | Trường Mầm non Tân Tiến | Biên Hòa | Tân Tiến | DGD | 1.16 | 1.16 | Văn bản số 13156/UBND-XDCB ngày 16/12/2016 của UBND thành phố Biên Hòa |
|
3 | Trụ sở Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh (trụ sở cũ của Ban QLDA thoát nước) | Biên Hòa | Quang Vinh | TSC | 0.26 | 0.26 | Văn bản số 188/UBND-CNN ngày 09/01/2017 và 861/UBND-CNN ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh |
|
4 | Mở rộng Trường Mầm non Hóa An | Biên Hòa | Hóa An | DGD | 0.10 | 0.10 | Văn bản số 2247/UBND-XDCB ngày 01/3/2017 của UBND thành phố Biên Hòa |
|
5 | Mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Hiếu | Biên Hòa | Hòa Bình | DGD | 0.02 | 0.02 | Văn bản số 3704/UBND-ĐT ngày 07/4/2017 của UBND thành phố Biên Hòa về việc thỏa thuận địa điểm |
|
6 | Mầm non Thống Nhất (vị trí khu phố 7) | Biên Hòa | Thống Nhất | DGD | 0.63 | 0.63 | Văn bản số 252/UBND-CNN ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh |
|
7 | Trường THCS Long Thọ 2 | Nhơn Trạch | Long Thọ | DGD | 1.09 | 1.09 | - Văn bản giới thiệu địa điểm số 1240/UBND-CN ngày 28/02/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch. - Quyết định số 5000/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2017. |
|
8 | Truờng Tiểu học Long Thọ 2 | Nhơn Trạch | Long Thọ | DGD | 1.07 | 1.07 | - Văn bản giới thiệu địa điểm số 1239/UBND-CN ngày 28/02/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch. - Quyết định số 5000/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2017. |
|
9 | Trung tâm văn hóa xã | Trảng Bom | Hưng Thịnh | DVH | 1.00 | 1.00 | Phục vụ nhu cầu nông thôn mới |
|
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
| 37.26 | 36.33 |
|
| |||
10 | Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Tri Phương | Biên Hòa | Bửu Hòa |
| 2.63 | 2.63 | Văn bản 94/SKHĐT-XDCB ngày 11/01/2017 của Sở KHĐT |
|
11 | Đường Lý Thái Tổ mở rộng | Long Khánh | Xuân Hòa | DGT | 1.87 | 1.87 | QĐ số 2756/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND thị xã Long Khánh về giao kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
12 | Đường Ngô Quyền | Long Khánh | Xuân Thanh | DGT | 2.78 | 2.10 | QĐ số 2756/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND thị xã Long Khánh về giao kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
13 | Đường Phạm Lạc | Long Khánh | Xuân Thanh | DGT | 0.85 | 0.60 | QĐ số 2756/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 UBND thị xã Long Khánh về giao kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
14 | Cảng Gò Dầu B (mở rộng) | Long Thành | Phước Thái | DGT | 0.90 | 0.90 | Văn bản số 3331/UBND-CNN ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh về việc Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai đề nghị thuê đất tại xã Phước Thái, huyện Long Thành |
|
15 | Đường vào Trạm biến áp 220 KV Nhơn Trạch | Nhơn Trạch | Phú Thạnh | DGT | 0.03 | 0.03 | Thông báo Kết luận số 1742/TB-UBND ngày 01/3/2017 của đồng chí Đinh Quốc Thái - Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc nghe báo cáo khó khăn vướng mắc trong việc bồi thường giải phóng mặt bằng các công trình điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
|
16 | Xây dựng dịch vụ hàng hải khu vực cảng biển nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thiên Thạch làm chủ đầu tư | Nhơn Trạch | Phước Khánh | DGT | 25.42 | 25.42 | Văn bản giới thiệu địa điểm số 2587/UBND-ĐT ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 768 (đoạn từ nút giao ĐT.767 đến nút giao ĐT.762) đoạn qua thị trấn Vĩnh An | Vĩnh Cửu | TT. Vĩnh An | DGT | 2.50 | 2.50 | Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
18 | Trạm biến áp 220 KV An Phước | Nhơn Trạch | Hiệp Phước | DNL | 0.28 | 0.28 | Văn bản thỏa thuận vị trí xây dựng Trạm biến áp số 575/UBND-CNN ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí xây dựng Trạm biến áp 220 KV An Phước |
|
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 5.46 | 5.46 |
|
| |||
19 | Khu tái định cư Long Bình | Biên Hòa | Long Bình | ODT | 5.00 | 5.00 | Văn bản số 2355/UBND-ĐT ngày 03/3/2017 của UBND thành phố Biên Hòa |
|
20 | Khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên ấp Nguyễn Huệ 2 | Thống Nhất | Quang Trung | DKV | 0.46 | 0.46 | - Văn bản số 3645/UBND-CNN ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh về việc thu hồi, giao đất cho UBND xã Quang Trung thực hiện dự án khu vui chơi giải trí ấp Nguyễn Huệ. |
|
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
| 321.91 | 321.91 |
|
| |||
21 | Khu nhà ở chung cư A6 A7 (Công ty Cổ phần Kinh doanh nhà Đồng Nai) | Biên Hòa | Quang Vinh |
| 0.60 | 0.60 | Văn bản số 10215/UBND-CNN ngày 08/12/2015 của UBND tỉnh |
|
22 | Khu dân cư thị trấn Long Thành (Công ty Hải An, phần mới bổ sung thêm) | Long Thành | Thị trấn Long Thành | ODT | 9.76 | 9.76 | Văn bản chấp thuận chủ trương và thỏa thuận địa điểm số 2461/UBND-ĐT ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh |
|
23 | Khu nuôi tôm siêu thâm canh do Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai làm chủ đầu tư | Nhơn Trạch | Phước An | NTS | 51.00 | 51.00 | Văn bản giới thiệu địa điểm số 1266/UBND-CN ngày 01/3/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch |
|
24 | Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty PVII) | Nhơn Trạch | Phú Hội | ONT | 9.99 | 9.99 | - Văn bản thỏa thuận địa điểm số 11002/UBND-ĐT ngày 26/12/2008. Gia hạn tại Văn bản số 6747/UBND-ĐT ngày 22/8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai. - Văn bản chấp thuận đầu tư số 1928/UBND-CN ngày 26/5/2014 của UBND huyện Nhơn Trạch. |
|
25 | Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước làm chủ đầu tư | Nhơn Trạch | Phước An | ONT | 43.20 | 43.20 | - Văn bản giới thiệu địa điểm số 12585/UBND-ĐT ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh. - Đang tiến hành kiểm tra hiện trạng để lập phương án bồi thường chi tiết. |
|
26 | Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Hiệp Phú làm chủ đầu tư | Nhơn Trạch | Long Tân | ONT | 22.28 | 22.28 | - Văn bản giới thiệu địa điểm số 11116/UBND-ĐT ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh. - Bổ sung KHSDĐ năm 2017 để lập thủ tục thông báo thu hồi và giao đất theo quy định. |
|
27 | Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư | Nhơn Trạch | Phú Đông | ONT | 3.29 | 3.29 | - Văn bản thỏa thuận địa điểm số 1371/UBND-CN ngày 07/3/2017 của UBND Nhơn Trạch. - Bổ sung KHSDĐ năm 2017 để lập thủ tục thông báo thu hồi và giao đất theo quy định. |
|
28 | Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa ốc Sài Gòn | Nhơn Trạch | Phước Thiền | ONT | 16.18 | 16.18 | - Văn bản thỏa thuận địa điểm số 12811/UBND-ĐT ngày 29/12/2016. - Đang tiến hành kiểm tra hiện trạng để lập phương án bồi thường chi tiết. |
|
29 | Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư | Nhơn Trạch | Phú Hội | ONT | 34.04 | 34.04 | - Văn bản giới thiệu địa điểm số 11466/UBND-ĐT ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh |
|
30 | Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Việt Hưng làm chủ đầu tư | Nhơn Trạch | Long Tân | ONT | 46.50 | 46.50 | Văn bản giới thiệu địa điểm số 12813/UBND-ĐT ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh |
|
31 | Cụm công nghiệp Bàu Trâm (sản xuất gạch không nung) | Long Khánh | Bàu Trâm | SKN | 0.27 | 0.27 | Công văn số 3276/UBND-CN ngày 13/12/2016 của UBND thị xã Long Khánh về thỏa thuận địa điểm đầu tư |
|
32 | Cụm Công nghiệp Phú Thanh | Tân Phú | Phú Thanh | SKN | 30.00 | 30.00 | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 407/UBND-ĐT ngày 13/01/2017 của UBND tỉnh |
|
33 | Cụm công nghiệp Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Vĩnh Tân | SKN | 54.80 | 54.80 | Văn bản số 2940/UBND-ĐT ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận địa điểm cho Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ An Thiên Lý đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Vĩnh Tân tại xã Vĩnh Tân |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Huyện | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) | Trong đó: sử dụng vào đất trồng lúa (ha) | Cơ sở đề xuất |
I | Các dự án sử dụng đất trồng lúa |
|
| 13,77 | 13,77 | 4,34 |
|
| 1. Đất phát triển hạ tầng |
|
| 4,01 | 4,01 | 2,40 |
|
| 1.1. Đất cơ sở giáo dục |
|
| 3,74 | 3,74 | 2,12 |
|
1 | Trường THCS Tân Phong | Biên Hòa | Tân Phong | 1,58 | 1,58 | 0,57 | Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017. Qua rà soát hồ sơ địa chính, dự án trên có sử dụng diện tích đất trồng lúa là 0,57 ha. Trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua làm cơ sở triển khai thực hiện |
2 | Trường THCS Long Thọ 2 | Nhơn Trạch | Long Thọ | 1,09 | 1,09 | 0,80 | Văn bản giới thiệu địa điểm số 1240/UBND-CN ngày 28/02/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch |
3 | Trường Tiểu học Long Thọ 2 | Nhơn Trạch | Long Thọ | 1,07 | 1,07 | 0,75 | Văn bản giới thiệu địa điểm số 1239/UBND-CN ngày 28/02/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch |
| 1.2. Đất công trình năng lượng |
|
| 0,28 | 0,28 | 0,28 |
|
4 | Trạm biến áp 220 KV An Phước | Nhơn Trạch | Hiệp Phước | 0,28 | 0,28 | 0,28 | Văn bản thỏa thuận vị trí xây dựng Trạm biến áp số 575/UBND-CNN ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí xây dựng Trạm biến áp 220 KV An Phước |
| 2. Đất khu dân cư |
|
| 9,76 | 9,76 | 1,94 |
|
5 | Khu dân cư thị trấn Long Thành (Công ty Hải An, phần mới bổ sung thêm) | Long Thành | Thị trấn Long Thành | 9,76 | 9,76 | 1,94 | Văn bản chấp thuận chủ trương và thỏa thuận địa điểm số 2461/UBND-ĐT ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh |
II | Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
|
| 5,00 | - | 5,00 |
|
| Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất ở nông thôn của hộ gia đình cá nhân | Nhơn Trạch | Các xã | 5,00 | - | 5,00 | Phục vụ nhu cầu của địa phương |
Tổng cộng | 18,77 | 13,77 | 9,34 |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Huyện | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) | Trong đó: Sử dụng vào đất rừng phòng hộ (ha) | Cơ sở đề xuất |
|
| Các dự án sử dụng đất rừng phòng hộ |
|
| 0,90 | 0,90 | 0,90 |
|
|
1 | Cảng Gò Dầu B (mở rộng) | Long Thành | Phước Thái | 0,90 | 0,90 | 0,90 | Văn bản chấp thuận chủ trương và thỏa thuận địa điểm số 2461/UBND-ĐT ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh. |
|
- 1Quyết định 59/2016/QĐ-UBND Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh; danh mục các dự án chuyển tiếp đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ thông qua tiếp tục triển khai thực hiện
- 4Nghị quyết 116/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai
- 2Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 59/2016/QĐ-UBND Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh; danh mục các dự án chuyển tiếp đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ thông qua tiếp tục triển khai thực hiện
- 10Nghị quyết 116/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 của tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 57/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Phú Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra