Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Nghị đinh số 143/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;

Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc trong cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc trong cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2022 như sau:

1. Tổng số biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước: 1.858 chỉ tiêu. Trong đó:

- Biên chế giao cho các sở, ban, ngành tỉnh: 928 chỉ tiêu.

- Biên chế giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 930 chỉ tiêu.

(Chi tiết Phụ lục 01 kèm theo)

2. Số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh: 32.554 chỉ tiêu. Trong đó:

- Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 28.595 chỉ tiêu;

- Sự nghiệp Y tế: 2.777 chỉ tiêu;

- Sự nghiệp Văn hoá - Thể thao: 265 chỉ tiêu;

- Sự nghiệp khác: 917 chỉ tiêu.

(Chi tiết Phụ lục 02 kèm theo)

3. Tổng số lượng người làm việc trong các tổ chức hội có tính chất đặc thù: 102 chỉ tiêu (để theo dõi, quản lý theo quy định).

(Chi tiết Phụ lục 03 kèm theo)

Điều 2. Một số giải pháp thực hiện

1. Tiếp tục tăng cường công tác quán triệt, phổ biến và thực hiện tốt Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Bộ Chính trị, Nghị quyết số 18-NQ/TW, số 19-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị định của Chính phủ, các chủ trương của Đảng và chính sách của Nhà nước liên quan đến tinh giản biên chế, cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, đổi mới sắp xếp tổ chức bộ máy hoạt động hiệu lực, hiệu quả.

2. Chỉ đạo thực hiện nghiêm việc rà soát, kiện toàn, sắp xếp tổ chức lại các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện theo Nghị định số 107/2020/NĐ-CP và Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ.

3. Tiếp tục chỉ đạo rà soát, kiện toàn, sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công theo Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập, khuyến khích đẩy mạnh việc chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập sang cơ chế tự chủ, việc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ.

4. Tăng cường công tác cải cách hành chính và ứng dụng công nghệ thông tin trong cải cách hành chính, đơn giản đến mức tối đa các thủ tục hành chính liên quan, chuẩn hóa quy trình giải quyết công việc; nâng cao dịch vụ công mức độ 3 và 4 để phục vụ người dân và doanh nghiệp tốt hơn. Đẩy mạnh công tác kiểm tra, thanh tra việc chấp hành công vụ, kỷ luật, kỷ cương hành chính và việc thực hiện quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh.

5. Tập trung điều chỉnh, phê duyệt đề án vị trí việc làm trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 và Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ, trên cơ sở danh mục khung vị trí việc làm theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ quản lý chuyên ngành.

6. Đổi mới, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức: chú trọng công tác đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá cán bộ, thực hiện tốt công tác tuyển dụng công chức, viên chức đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; (để b/c)
- Thủ tướng Chính phủ; (để b/c)
- Bộ Nội vụ; (để b/c)
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội; (để b/c)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (để b/c)
- Đoàn ĐBHQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT ĐĐBQH và HĐND tỉnh, Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Xuân Thăng

 

PHỤ LỤC 01

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2021

Điều chỉnh giảm (-)

Điều chỉnh tăng ( )

Biên chế giao năm 2022

Ghi chú

1

2

3

4

5

6=3-4 5

7

 

Tổng cộng

1,858

-6

6

1,858

 

A

Khối sở, ngành

928

6

6

928

 

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

29

 

 

29

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

49

 

 

49

 

 

Khối Văn phòng UBND tỉnh

46

 

 

46

 

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

3

 

 

3

 

3

Thanh tra tỉnh

40

 

 

40

 

4

Sở Tư pháp

22

 

2

24

 

5

Sở Nội vụ

54

1

 

53

 

 

Khối Văn phòng sở

42

1

 

41

 

 

Ban thi đua - khen thưởng

12

 

 

12

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

45

 

 

45

 

7

Sở Tài chính

65

2

 

63

 

8

Sở Công Thương

45

 

 

45

 

9

Sở Y tế

58

 

 

58

 

 

Khối Văn phòng Sở

32

 

1

33

 

 

Chi cục An toàn VSTP

13

 

 

13

 

 

Chi cục Dân số KHHGĐ

13

1

 

12

 

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

46

 

 

46

 

11

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

52

1

 

51

 

12

Sở Giao thông vận tải

52

 

 

52

 

13

Sở Xây dựng

43

 

 

43

 

 

Khối Văn phòng sở

31

 

 

31

 

 

Chi cục Giám định xây dựng

12

 

 

12

 

14

Ban Quản Lý các Khu công nghiệp

22

 

2

24

 

15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

154

2

 

152

 

 

Khối Văn phòng Sở

48

1

 

47

 

 

Chi cục Phát triển Nông thôn

19

1

 

18

 

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

16

 

 

16

 

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

16

 

 

16

 

 

Chi cục Kiểm lâm

31

 

 

31

 

 

Chi cục Thủy lợi

24

 

 

24

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

50

 

 

50

 

 

Khối Văn phòng Sở

38

1

 

37

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

12

 

1

13

 

17

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

50

 

 

50

 

18

Sở Khoa học và Công nghệ

31

 

1

32

 

 

Khối Văn phòng Sở

19

 

1

20

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

12

 

 

12

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

21

 

1

22

 

II

Khối Huyện

930

0

0

930

 

1

UBND thành phố Hải Dương

102

 

 

102

 

2

UBND thành phố Chí Linh

88

 

 

88

 

3

UBND huyện Nam Sách

71

 

 

71

 

4

UBND thị xã Kinh Môn

80

 

 

80

 

5

UBND huyện Kim Thành

72

 

 

72

 

6

UBND huyện Thanh Hà

74

 

 

74

 

7

UBND huyện Gia Lộc

74

 

 

74

 

8

UBND huyện Ninh Giang

75

 

 

75

 

9

UBND huyện Tứ Kỳ

76

 

 

76

 

10

UBND huyện Thanh Miện

71

 

 

71

 

11

UBND huyện Bình Giang

75

 

 

75

 

12

UBND huyện Cẩm Giàng

72

 

 

72

 

 

PHỤ LỤC 02

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên cơ quan đơn vị

Số giao năm 2021

Điều chỉnh giảm (-)

Điều chỉnh tăng ( )

Số giao năm 2022

Ghi chú

1

2

3

4

5

6=3-4 5

7

 

TỔNG

33219

-715

50

32554

 

I

Giáo dục - Đào tạo

28595

0

0

28595

 

1

Trường Đại học, Cao đẳng

391

0

0

391

 

 

Trường Đại học Hải Dương

123

 

 

123

 

 

Trường Cao đẳng Hải Dương

163

 

 

163

 

 

Trường Cao đẳng nghề

55

 

 

55

 

 

Trường Cao đẳng Y tế

50

 

 

50

 

2

Trường Trung học chuyên nghiệp

41

0

0

41

 

 

Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và Du lịch

41

 

 

41

 

3

Trung tâm GDNN-GDTX

367

0

0

367

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX TP Hải Dương

44

 

 

44

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX TP Chí Linh

26

 

 

26

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Nam Sác

30

 

 

30

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX thị xã Kinh Mô

32

 

 

32

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Kim Thà

24

 

 

24

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Thanh Hà

32

 

 

32

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Gia Lộc

29

 

 

29

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Ninh Gia

35

 

 

35

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tứ Kỳ

40

 

 

40

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Thanh M

28

 

 

28

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bình Gia

23

 

 

23

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cẩm Già

24

 

 

24

 

4

Giáo dục phổ thông

18328

0

0

18328

 

 

Trường Trung học phổ thông

1871

0

0

1871

 

 

Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi

114

 

 

114

 

 

Trường THPT Hồng Quang

83

 

 

83

 

 

Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

112

 

 

112

 

 

Trường THPT Nguyễn Du

56

 

 

56

 

 

Trường THPT Cẩm Giàng

69

 

 

69

 

 

Trường THPT Tuệ Tĩnh

44

 

 

44

 

 

Trường THPT Ninh Giang

81

 

 

81

 

 

Trường THPT Quang Trung

56

 

 

56

 

 

Trường THPT Cầu Xe

49

 

 

49

 

 

Trường THPT Tứ Kỳ

82

 

 

82

 

 

Trường THPT Thanh Hà

75

 

 

75

 

 

Trường THPT Hà Đông

49

 

 

49

 

 

Trường THPT Hà Bắc

49

 

 

49

 

 

Trường THPT Nam Sách

82

 

 

82

 

 

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

49

 

 

49

 

 

Trường THPT Kim Thành

75

 

 

75

 

 

Trường THPT Đồng Gia

44

 

 

44

 

 

Trường THPT Kinh Môn

69

 

 

69

 

 

Trường THPT Phúc Thành

50

 

 

50

 

 

Trường THPT Nhị Chiểu

49

 

 

49

 

 

Trường THPT Chí Linh

82

 

 

82

 

 

Trường THPT Phả Lại

49

 

 

49

 

 

Trường THPT Bến Tắm

57

 

 

57

 

 

Trường THPT Thanh Miện

62

 

 

62

 

 

Trường THPT Thanh Miện II

49

 

 

49

 

 

Trường THPT Bình Giang

56

 

 

56

 

 

Trường THPT Kẻ Sặt

49

 

 

49

 

 

Trường THPT Đoàn Thượng

49

 

 

49

 

 

Trường THPT Gia Lộc

81

 

 

81

 

 

Trường Trung học phổ thông chuyển cô

662

0

0

662

 

 

Trường THPT Đường An

62

 

 

62

 

 

Trường THPT Cẩm Giàng II

62

 

 

62

 

 

Trường THPT Trần Phú

55

 

 

55

 

 

Trường THPT Gia Lộc II

62

 

 

62

 

 

Trường THPT Kinh Môn II

69

 

 

69

 

 

Trường THPT Kim Thành II

62

 

 

62

 

 

Trường THPT Nam Sách II

56

 

 

56

 

 

Trường THPT Khúc Thừa Dụ

55

 

 

55

 

 

Trường THPT Thanh Bình

62

 

 

62

 

 

Trường THPT Thanh Miện III

62

 

 

62

 

 

Trường THPT Hưng Đạo

55

 

 

55

 

 

Trường Trung học cơ sở

6536

0

0

6536

 

 

Thành phố Hải Dương

954

 

 

954

 

 

Thành phố Chí Linh

484

 

 

484

 

 

Huyện Nam Sách

368

 

 

368

 

 

Thị xã Kinh Môn

627

 

 

627

 

 

Huyện Kim Thành

477

 

 

477

 

 

Huyện Thanh Hà

506

 

 

506

 

 

Huyện Gia Lộc

506

 

 

506

 

 

Huyện Ninh Giang

590

 

 

590

 

 

Huyện Tứ Kỳ

610

 

 

610

 

 

Huyện Thanh Miện

483

 

 

483

 

 

Huyện Bình Giang

422

 

 

422

 

 

Huyện Cẩm Giàng

509

 

 

509

 

 

Trường Tiểu học

8806

0

0

8806

 

 

Thành phố Hải Dương

1318

 

 

1318

 

 

Thành phố Chí Linh

627

 

 

627

 

 

Huyện Nam Sách

494

 

 

494

 

 

Thị xã Kinh Môn

874

 

 

874

 

 

Huyện Kim Thành

663

 

 

663

 

 

Huyện Thanh Hà

669

 

 

669

 

 

Huyện Gia Lộc

663

 

 

663

 

 

Huyện Ninh Giang

736

 

 

736

 

 

Huyện Tứ Kỳ

840

 

 

840

 

 

Huyện Thanh Miện

632

 

 

632

 

 

Huyện Bình Giang

563

 

 

563

 

 

Huyện Cẩm Giàng

727

 

 

727

 

 

Trường Tiểu và Trung học cơ sở

453

0

0

453

 

 

Thành phố Chí Linh

142

 

 

142

 

 

Huyện Nam Sách

209

 

 

209

 

 

Huyện Bình Giang

102

 

 

102

 

5

Giáo dục Mầm non

9468

0

0

9468

 

 

Thành phố Hải Dương

1023

 

 

1023

 

 

Thành phố Chí Linh

678

 

 

678

 

 

Huyện Nam Sách

705

 

 

705

 

 

Thị xã Kinh Môn

1080

 

 

1080

 

 

Huyện Kim Thành

763

 

 

763

 

 

Huyện Thanh Hà

730

 

 

730

 

 

Huyện Gia Lộc

722

 

 

722

 

 

Huyện Ninh Giang

781

 

 

781

 

 

Huyện Tứ Kỳ

929

 

 

929

 

 

Huyện Thanh Miện

679

 

 

679

 

 

Huyện Bình Giang

649

 

 

649

 

 

Huyện Cẩm Giàng

729

 

 

729

 

II

Y Tế

3447

715

45

2777

 

1

Bệnh viện tuyến tỉnh

436

0

5

441

 

 

Bệnh viện Tâm thần

148

 

 

148

 

 

Bệnh viện Y học cổ truyền

209

 

 

209

 

 

Bệnh viện Phong Chí Linh

30

 

 

30

 

 

Bệnh viện Bệnh nhiệt đới

49

 

5

54

 

2

Y Tế dự phòng

3011

715

40

2336

 

 

Trung tâm tuyến tỉnh

141

0

40

181

 

 

TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực

30

 

4

34

 

 

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dư

104

 

28

132

 

 

Trung tâm Pháp y tỉnh

7

 

8

15

 

 

Trung tâm tuyến huyện

2870

715

0

2155

 

 

Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương

243

38

 

205

 

 

Trung tâm Y tế huyện Nam Sách

216

59

 

157

 

 

Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà

244

60

 

184

 

 

Trung tâm Y tế huyện Kim Thành

219

59

 

160

 

 

Trung tâm Y tế thị xã Kinh Môn

292

83

 

209

 

 

Trung tâm Y tế thành phố Chí Linh

257

74

 

183

 

 

Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ

272

62

 

210

 

 

Trung tâm Y tế huyện Gia lộc

229

59

 

170

 

 

Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang

274

60

 

214

 

 

Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện

208

53

 

155

 

 

Trung tâm Y tế huyện Bình Giang

203

53

 

150

 

 

Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng

213

55

 

158

 

III

Sự nghiệp Văn hóa thông tin, thể thao và Du lịch

à 265

0

0

265

 

1

Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

69

0

0

69

 

 

Trung tâm Đào tạo, huấn luyện thể thao

69

 

 

69

 

2

Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố

196

0

0

196

 

 

Thành phố Hải Dương

30

0

0

30

 

 

Trung tâm Văn hóa Thông tin- Thể thao

10

 

 

10

 

 

Đài Phát thanh

17

 

 

17

 

 

Câu lạc bộ Nguyễn Trãi

3

 

 

3

 

 

Thành phố Chí Linh

25

0

0

25

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

10

 

 

10

 

 

Đài Phát thanh

10

 

 

10

 

 

Nhà Thiếu nhi

5

 

 

5

 

 

Huyện Nam Sách

13

0

0

13

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

6

 

 

6

 

 

Đài Phát thanh

7

 

 

7

 

 

Thị xã Kinh Môn

16

0

0

16

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

 

 

7

 

 

Đài Phát thanh

9

 

 

9

 

 

Huyện Kim Thành

13

0

0

13

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

6

 

 

6

 

 

Đài Phát thanh

7

 

 

7

 

 

Huyện Thanh Hà

14

0

0

14

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

 

 

7

 

 

Đài Phát thanh

7

 

 

7

 

 

Huyện Gia Lộc

14

0

0

14

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

 

 

7

 

 

Đài Phát thanh

7

 

 

7

 

 

Huyện Ninh Giang

14

0

0

14

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

 

 

7

 

 

Đài Phát thanh

7

 

 

7

 

 

Huyện Thanh Miện

14

0

0

14

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao

7

 

 

7

 

 

Đài Phát thanh

7

 

 

7

 

 

Huyện Tứ Kỳ

15

0

0

15

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao

7

 

 

7

 

 

Đài Phát thanh

8

 

 

8

 

 

Huyện Bình Giang

15

0

0

15

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao

8

 

 

8

 

 

Đài Phát thanh

7

 

 

7

 

 

Huyện Cẩm Giàng

13

0

0

13

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

6

 

 

6

 

 

Đài Phát thanh

7

 

 

7

 

IV

Sự nghiệp khác

912

0

5

917

 

1

Thuộc sở, ngành

723

0

5

728

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

21

0

0

21

 

 

Nhà khách UBND tỉnh

6

 

 

6

 

 

Trung tâm Công nghệ thông tin

8

 

 

8

 

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

7

 

 

7

 

 

Sở Nội vụ

15

0

0

15

 

 

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

15

 

 

15

 

 

Sở Giao thông Vận tải

42

0

0

42

 

 

Thanh tra giao thông

6

 

 

6

 

 

Văn phòng Ban an toàn giao thông

4

 

 

4

 

 

Trung tâm Điều hành và Giám sát giao thông vận tải tỉnh Hải Dương

32

 

 

32

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

137

0

0

137

 

 

Các hạt quản lý đê huyện, thành phố

115

0

0

115

 

 

Thành phố Hải Dương

11

 

 

11

 

 

Thành phố Chí Linh

10

 

 

10

 

 

Huyện Nam Sách

15

 

 

15

 

 

Thị xã Kinh Môn

18

 

 

18

 

 

Huyện Kim Thành

18

 

 

18

 

 

Huyện Thanh Hà

18

 

 

18

 

 

Huyện Ninh Giang

7

 

 

7

 

 

Huyện Tứ Kỳ

13

 

 

13

 

 

Huyện Thanh Miện

2

 

 

2

 

 

Huyện Cẩm Giàng

3

 

 

3

 

 

Ban Quản lý rừng tỉnh Hải Dương

22

 

 

22

 

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

508

0

5

513

 

 

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương

152

 

 

152

 

 

TT Nuôi dưỡng tâm thần người có công và xã hội tỉnh Hải Dương

205

 

5

210

 

 

Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Hải Dương

120

 

 

120

 

 

Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh

31

 

 

31

 

2

Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố

189

0

0

189

 

 

Thành phố Hải Dương

48

0

0

48

 

 

Đội Quy tắc

21

 

 

21

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

13

 

 

13

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

14

 

 

14

 

 

Thành phố Chí Linh

21

0

0

21

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

4

 

 

4

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

12

 

 

12

 

 

Đội Quản lý trật tự Đô thị

5

 

 

5

 

 

Huyện Nam Sách

11

0

0

11

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

 

 

2

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

 

 

9

 

 

Thị xã Kinh Môn

11

0

0

11

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

 

 

2

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

 

 

9

 

 

Huyện Kim Thành

12

0

0

12

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

 

 

2

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

 

 

10

 

 

Huyện Thanh Hà

15

0

0

15

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

 

 

2

 

 

Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp

13

 

 

13

 

 

Huyện Gia Lộc

11

0

0

11

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

 

 

2

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

 

 

9

 

 

Huyện Ninh Giang

12

0

0

12

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

 

 

2

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

 

 

10

 

 

Huyện Thanh Miện

12

0

0

12

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

 

 

2

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

 

 

10

 

 

Huyện Tứ Kỳ

12

0

0

12

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

 

 

2

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

 

 

10

 

 

Huyện Bình Giang

12

0

0

12

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

 

 

2

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

 

 

10

 

 

Huyện Cẩm Giàng

12

0

0

12

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

 

 

2

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

 

 

10

 

 

PHỤ LỤC 03

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên tổ chức hội

Số giao năm 2021

Số giao năm 2022

Ghi chú

1

2

3

4

5

Tổng cộng

102

102

 

I

Các tổ chức hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh

77

77

 

1

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

10

10

 

2

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

12

12

 

 

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

4

4

 

 

Trung tâm hợp tác Hữu nghị

8

8

 

3

Liên minh hợp tác xã

17

17

 

4

Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh

1

1

 

5

Hội Chữ thập đỏ

11

11

 

6

Hội Văn học Nghệ thuật

10

10

 

7

Hội Đông y

6

6

 

8

Hội người mù

3

3

 

9

Hội Nhà báo

5

5

 

10

Hội Khuyến học

1

1

 

11

Hội Luật gia

1

1

 

II

Các tổ chức hội có tính chất đặc thù cấp huyện

25

25

 

1

Hội chữ thập đỏ thành phố Hải Dương

2

2

 

2

Hội chữ thập đỏ thành phố Chí Linh

2

2

 

3

Hội chữ thập đỏ huyện Nam Sách

2

2

 

4

Hội chữ thập đỏ thị xã Kinh Môn

3

3

 

5

Hội chữ thập đỏ huyện Kim Thành

2

2

 

6

Hội chữ thập đỏ huyện Thanh Hà

2

2

 

7

Hội chữ thập đỏ huyện Gia Lộc

2

2

 

8

Hội chữ thập đỏ huyện Ninh Giang

2

2

 

9

Hội chữ thập đỏ huyện Tứ Kỳ

2

2

 

10

Hội chữ thập đỏ huyện Thanh Miện

2

2

 

11

Hội chữ thập đỏ huyện Bình Giang

2

2

 

12

Hội chữ thập đỏ huyện Cẩm Giàng

2

2

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc trong cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2022

  • Số hiệu: 54/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Phạm Xuân Thăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản