Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2007/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN ĐỊNH HƯỚNG ĐẦU TƯ, DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2008 - 2009

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ LẦN THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-TTg, ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Sau khi xem xét Tờ trình số 29/TT-UBND, ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc định hướng đầu tư, danh mục công trình xây dựng cơ bản chủ yếu giai đoạn 2008 - 2009, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn định hướng đầu tư, danh mục công trình xây dựng cơ bản chủ yếu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2008 - 2009 như sau:

(Phụ lục kèm theo)

Tổng vốn đầu tư phát triển: 3.014,36 tỷ đồng

Trong đó:

1. Vốn đầu tư phát triển thuộc Ngân sách Nhà nước: 1.947 tỷ đồng

- Năm 2008: 908,5 tỷ đồng, tăng 26% so năm 2007, chủ yếu tăng từ nguồn thu từ sử dụng đất.

- Năm 2009: 1.038,5 tỷ đồng tăng 14,8% so năm 2008.

2. Vốn vay Kho bạc Nhà nước: 470 tỷ đồng

Năm 2008: 230 tỷ đồng, năm 2009: 240 tỷ đồng (dự kiến vay bằng 30% nguồn vốn xây dựng cơ bản của tỉnh).

3. Vốn trái phiếu Chính phủ: 597,36 tỷ đồng

Năm 2008: 227,36 tỷ đồng, năm 2009: 370 tỷ đồng.

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai, chuẩn bị các thủ tục cần thiết trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành danh mục cụ thể hàng năm.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp lần thứ 11 thông qua ngày 11/7/2007, có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phan Đức Hưởng

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 54/2007/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công hoàn thành

Ước tổng mức đầu tư

Thực hiện năm 2007

Kế hoạch năm 2008 - 2009

 

Nguồn ngân sách nhà nước

Nguồn TPCP & Vay KB

 

2008

2009

2008

2009

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

717.132

908.500

1.038.500

457.360

610.000

A

CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

 

 

 

494.400

697.500

796.500

457.360

610.000

a)

- Quy hoạch

 

 

 

 

4.000

4.000

4.000

 

 

b)

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

12.000

14.000

16.000

 

 

c)

- Chuẩn bị thực hiện dự án

 

 

 

 

14.000

16.000

20.000

 

 

d)

- Thực hiện dự án

 

 

 

 

464.400

663.500

756.500

457.360

610.000

 

* Khối Sở, ngành Tỉnh

 

 

 

 

330.400

536.000

629.000

457.360

610.000

I

 NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN

 

 

 

 

52.140

63.700

53.500

190.000

370.000

1

- HT cấp nước TT tại các xã

Các huyện

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

2

- Kè bảo vệ bờ sông TT Tam Bình

Tam Bình

1300 m

2006 - 2009

39.000

8.000

10.000

10.000

 

 

3

- Kè chống sạt lở bờ sông TT Bình Minh

Bình Minh

502 m

2007 - 2008

25.000

13.000

12.000

 

 

 

4

- Kè từ phường 2 đến chân cầu Mỹ Thuận (nguồn TPCP)

TXVL

6000 m

2007 - 2012

1.500.000

30.000

 

 

150.000

350.000

5

- Kè phường 1,2,3 thị xã Vĩnh Long

TXVL

1900 m

2008 - 2010

46.000

 

10.000

15.000

 

 

6

- Trại giống vật nuôi

Vũng Liêm

 

2008 - 2009

15.000

 

7.000

8.000

 

 

7

- Rạch mương lộ - Cái Muối

Long Hồ

 

2008 - 2009

20.000

 

10.000

10.000

 

 

8

- Cống Tám Soái

Long Hồ

675 ha

2008

2.000

 

2.000

 

 

 

9

- Cống Cầu Lớn

Mang Thít

300 ha

2008

2.100

 

2.100

 

 

 

10

- Cống Sáu Mập

Trà Ôn

440 ha

2008

2.100

 

2.100

 

 

 

11

- Nạo vét - ĐBao kênh Huyện Tưởng

Bình Minh

732 ha

2009

3.500

 

3.500

 

 

 

12

- Đê bao Vườn CAT Tích Thiện - Vĩnh Xuân - Trà Ôn

Trà Ôn

1167 ha

2009

4.500

 

 

4.500

 

 

13

- Nạo vét ĐB kênh Rạch Sâu

Vũng Liêm

960 ha

2009

6.000

 

 

6.000

 

 

14

- Kiên cố hoá kênh mương (nguồn KCH KM)

 

 

 

150.000

20.000

 

 

20.000

 

15

- Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản (nguồn TPCP)

Vũng Liêm - Mang Thít - Bình Minh

 

2007 - 2009

53.000

13.000

 

 

20.000

20.000

II

GIAO THÔNG - VẬN TẢI

 

 

 

 

82.500

110.000

124.000

212.360

180.000

1

- Cầu Thiềng Đức - thị xã Vĩnh Long

TXVL

106,6 m

2006 - 2008

46.000

15.000

8.000

 

 

 

2

- Cầu Trà Ôn (đường vào bến bốc dỡ VLXD Bình Minh)

Bình Minh

 

2007 - 2008

24.000

4.000

20.000

 

 

 

3

- ĐT 907 (nguồn vay Kho bạc 80 tỷ)

MT-Trà Ôn

88km

2003 - 2010

650.000

15.000

10.000

15.000

40.000

40.000

4

- ĐT 909 (nguồn vay Kho bạc 25 tỷ)

MT-TB

 

2005 - 2010

90.000

9.360

 

 

10.000

15.000

5

- Đường vào khu du lịch Mỹ Hoà

Bình Minh

3,1 km

2007 - 2010

63.000

13.400

10.000

10.000

 

 

6

- Đường vào khu HC tỉnh (nguồn vay Kho bạc 20 tỷ)

TXVL

600 md

2008 - 2009

45.000

 

 

 

 

20.000

7

- Đường 2/9 nối dài từ QL1 đến khu HC tỉnh (nguồn vay Kho bạc)

TXVL

2000 md

2008 - 2010

50.000

 

10.000

15.000

10.000

15.000

8

- Đường Bờ Kênh - TXVL (Nguồn vay Kho bạc 25 tỷ)

TXVL

2000 md

2008 - 2010

50.000

 

10.000

15.000

10.000

15.000

9

- Đường từ QL 53 - KCN Hoà Phú (Nguồn vay Kho bạc 34 tỷ)

Long Hồ

10 km

2008 - 2010

250.000

 

 

15.000

10.000

24.000

10

- Đường tỉnh 902 (từ phà Đình Khao đến cầu Mỹ An, nguồn vay Kho bạc 34 tỷ)

Long Hồ

5049 md

2008 - 2010

46.000

 

 

15.000

10.000

24.000

11

- ĐT 902 (từ cầu Mỹ An đến phà Quới An)

 

17 km

2009 - 2011

140.000

 

 

10.000

 

 

12

- Đường vào khu HC huyện BM (nguồn vay Kho bạc 10 tỷ)

Bình Minh

1 km

2008 - 2009

30.000

 

10.000

10.000

10.000

 

13

- Đường Chòm Yên (từ QL54 đến Sông Hậu)

Bình Minh

1 km

2008 - 2009

11.000

 

6.000

5.000

 

 

14

- Đường về TT các xã chưa có đường ô tô (nguồn NS tỉnh)

 

 

2006 - 2008

28.000

14.000

14.000

 

 

 

 

- Đường về TT các xã chưa có đường ô tô (nguồn TPCP)

 

 

2006 - 2008

145.000

6.798

 

 

77.360

 

15

- Đường dẫn vào KCN Bình Minh (nguồn vay Kho bạc 27 tỷ)

Bình Minh

 

2008 - 2009

27.000

 

 

 

20.000

7.000

16

- Đường Hưng Đạo Vương nối dài (nguồn vay Kho bạc 35 tỷ)

TXVL

2,5 km

2008 - 2009

 

 

 

 

15.000

20.000

17

- Đường Bạch đàn (giai đoạn 2)

TXVL

 

2008 - 2009

15.000

 

5.000

10.000

 

 

18

- Đường vào KCN cao và nhà máy bia Sài Gòn - Vĩnh Long

 

 

 

3.000

 

3.000

 

 

 

19

- Đường từ xã Thành Đông đến xã Thành Trung

Bình Minh

4 km

2008 - 2009

8.000

 

4.000

4.000

 

 

III

 GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO:

 

 

 

 

44.850

89.500

116.000

 

 

1

- Trường THPT Mỹ Phước

Mang Thít

2500 h/s

2008 - 2009

15.000

 

5.000

10.000

 

 

2

- Trường THPT Vũng Liêm

Vũng Liêm

2290 h/s

2007 - 2008

24.000

10.100

14.000

 

 

 

3

- Trường THPT Phạm Hùng

Long Hồ

2500 h/s

2007 - 2008

13.300

11.450

2.000

 

 

 

4

- Trường THPT Hoà Ninh

Long Hồ

1540 h/s

2007 - 2008

15.300

8.500

6.500

 

 

 

5

- Trường THPT Mỹ Thuận

Bình Minh

2500 h/s

2008 - 2009

15.000

 

5.000

10.000

 

 

6

- Trường THPT Tân An Luông

Vũng Liêm

2500 h/s

2009

15.000

 

 

15.000

 

 

7

- Trường THPT dân tộc nội trú

Tam Bình

1000 h/s

2007 - 2010

27.000

9.000

10.000

8.000

 

 

8

- Trường Cao đẳng Cộng đồng

TXVL

 

2007 - 2008

12.000

8.000

4.000

 

 

 

9

- Trường THPT Lưu Văn Liệt

TXVL

 

2008 - 2010

40.000

 

5.000

15.000

 

 

10

- Trường THPT Nguyễn Thông

 

 

2008

3.000

 

3.000

 

 

 

11

- Xây dựng nhà vệ sinh và các phòng chức năng trường học

TXVL

 

 

48.000

 

10.000

15.000

 

 

12

- Trường Thể dục - Thể thao

TXVL

250 h/s

2009

20.000

 

10.000

10.000

 

 

13

- Trường Quân sự địa phương

Tam Bình

 

2009

40.000

 

15.000

15.000

 

 

14

- Trường Văn hóa - Nghệ thuật

TXVL

 

2009

8.000

 

 

8.000

 

 

15

- Trường Trung cấp Nghề

Long Hồ

1000 h/s

 

30.000

 

 

10.000

 

 

IV

 Y TẾ - XÃ HỘI - TDTT

 

 

 

 

24.000

85.000

120.000

 

 

1

- Bệnh viện huyện Trà Ôn

Trà Ôn

100 giường

2006 - 2008

25.000

10.000

8.000

 

 

 

2

- Bệnh viện huyện Vũng Liêm

Vũng Liêm

100 giường

2008 - 2010

33.000

 

10.000

15.000

 

 

3

- Bệnh viện huyện Bình Minh

Bình Minh

100 giường

2008 - 2010

35.000

 

10.000

15.000

 

 

4

- Bệnh viện huyện Tam Bình

Tam Bình

100 giường

2008 - 2009

15.000

 

7.000

8.000

 

 

5

- Bệnh viện Lao và bệnh phổi

Long Hồ

100 giường

2008 - 2010

42.000

 

8.000

10.000

 

 

6

- Bệnh viện Tâm thần

Long Hồ

100 giường

2008 - 2010

37.000

 

8.000

10.000

 

 

7

- Bệnh viện y học dân tộc cổ truyền

TXVL

100 giường

2008 - 2009

15.000

 

7.000

8.000

 

 

8

- Các trung tâm trực thuộc Sở Y tế

TXVL

 

2009 - 2010

40.000

 

 

15.000

 

 

9

- Nâng cấp thiết bị bệnh viện tỉnh huyện

 

 

 

 

14.000

14.000

20.000

 

 

10

- Hồ bơi luyện tập và thi đấu

TXVL

1000 chỗ

2008 - 2010

40.000

 

10.000

15.000

 

 

11

- TT y tế dự phòng 7 huyện thị

 

 

2008 - 2009

7.000

 

3.000

4.000

 

 

V

VĂN HOÁ - THÔNG TIN:

 

 

 

 

11.000

41.300

48.500

 

 

1

- Trung tâm văn hóa huyện Mang Thít

Mang Thít

 

2008 - 2010

24.000

5.000

8.000

11.000

 

 

2

- Thư viện khoa học tổng hợp

TXVL

 

2008 - 2010

18.000

 

5.000

8.000

 

 

3

- Công viên huyện Vũng Liêm

Vũng Liêm

 

2009 - 2010

25.000

 

 

10.000

 

 

4

- Công viên Chiến Thắng Mậu Thân

TXVL

 

2005 - 2008

44.000

10.000

13.000

 

 

 

5

- Nhà Truyền thống Đảng - tỉnh

TXVL

 

2009

3.500

 

 

3.500

 

 

6

- Đình Tân Hoa

TXVL

 

2008

3.500

 

3.500

 

 

 

7

- Tượng đài 857

Bình Minh

 

2008 - 2009

13.000

 

5.000

8.000

 

 

8

- Đầu tư cải tạo nâng cấp Đình Vĩnh Thuận - Trà Ôn

 

 

 

800

 

800

 

 

 

9

- Khu tưởng niệm cố giáo sư, Viện sỹ Trần Đại Nghĩa

Tam Bình

 

2008 - 2009

8.000

 

4.000

4.000

 

 

10

- Bảo tàng Nông nghiệp huyện Vũng Liêm

Vũng Liêm

2 ha

2008 - 2009

6.000

 

2.000

4.000

 

 

VI

 HẠ TẦNG CC - QLNN

 

 

 

 

39.350

92.500

120.000

55.000

60.000

1

- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TXVL

TXVL

 

 

150.000

 

 

10.000

 

 

2

- XD khu Hành Chính tỉnh (nguồn vay Kho bạc 60 tỷ)

TXVL

 

2008 - 2010

300.000

 

30.000

40.000

30.000

30.000

3

- Trung tâm Hội nghị tỉnh

TXVL

 

2008 - 2010

30.000

 

8.000

10.000

 

 

4

- XD khu HC huyện Bình Minh (nguồn vay Kho bạc 35 tỷ)

Bình Minh

 

2008 - 2010

80.000

 

8.000

15.000

15.000

20.000

5

- XD khu HC huyện Bình Tân (nguồn vay Kho bạc 20 tỷ)

Bình Minh

 

2008 - 2010

40.000

 

5.000

10.000

10.000

10.000

6

Hệ thống thoát nước thải nhà máy bia Sài Gòn - Vĩnh Long

TXVL

 

2008

2.000

 

2.000

 

 

 

7

- Tin học hoá các cơ quan Đảng (Đề án 06)

TXVL

 

2007 - 2008

5.300

2.300

3.000

 

 

 

8

- Dự án di dân khu vực sạt lỡ Trà Ôn (vốn đối ứng)

Trà Ôn

 

 

5.500

 

1.500

 

 

 

9

- Hạ tầng KCN (giai đoạn 2)

 

 

 

60.000

9.000

10.000

10.000

 

 

10

- Hỗ trợ tạo quỹ đất sạch cụm CN ngoài KCN tập trung

 

 

 

50.000

 

25.000

25.000

 

 

VII

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

- Trang thiết bị cơ sở vật chất

TXVL

 

2007 - 2009

10.000

4.000

3.000

3.000

 

 

VIII

AN NINH - QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

18.000

10.000

 

 

1

- Phân đội pccc Vũng Liêm

Vũng Liêm

25 cán bộ

2008

5.300

 

2.000

 

 

 

2

- NLV BCH Quân sự xã và công an xã

Các Xã

 

2003 - 2008

 

3.000

10.000

10.000

 

 

3

- NLV BCH Quân sự huyện Bình Tân

Bình Minh

 

2008

3.000

 

3.000

 

 

 

4

- NLV công an huyện Bình Tân

Bình Minh

 

2008

3.000

 

3.000

 

 

 

IX

NGÀNH KHÁC

 

 

 

 

29.260

33.000

34.000

 

 

1

- Vốn đối ứng ODA và NGO

 

 

 

 

22.200

25.000

25.000

 

 

2

- Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

7.060

8.000

9.000

 

 

-

* Khối huyện - thị:

 

 

 

 

134.000

127.500

127.500

 

 

1

- Thị Xã Vĩnh Long

 

 

 

 

41.000

41.000

41.000

 

 

2

- Huyện Bình Minh

 

 

 

 

24.000

24.000

24.000

 

 

3

- Huyện Long Hồ

 

 

 

 

12.500

12.500

12.500

 

 

4

- Huyện Trà Ôn

 

 

 

 

12.000

12.500

12.500

 

 

5

- Huyện Mang Thít

 

 

 

 

12.500

12.500

12.500

 

 

6

- Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

18.000

12.500

12.500

 

 

7

- Huyện Tam Bình

 

 

 

 

14.000

12.500

12.500

 

 

B

CHI TRẢ NỢ

 

 

 

 

 

211.000

242.000

 

 

1

- Trả nợ Kho bạc

 

 

 

 

147.500

200.000

230.000

 

 

2

- Trả nợ Ngân hàng Phát triển Việt Nam

 

 

 

 

10.732

11.000

12.000