Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 04 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Công văn số 5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 4668/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 và danh mục các dự án trọng điểm nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 151/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua nội dung Tờ trình số 4668/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020; lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 và danh mục các dự án trọng điểm nguồn vốn ngân sách tỉnh, cụ thể như sau:
- Đầu tư trong cân đối: | 2.733.558 triệu đồng. |
- Đầu tư từ tiền sử dụng đất: | 4.965.000 triệu đồng. |
- Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết: | 5.550.000 triệu đồng. |
2. Dự kiến về phân bổ cơ cấu vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025:
a) Vốn đầu tư trong cân đối: | 2.733.558 triệu đồng. |
- Dự phòng: | 257.000 triệu đồng. |
- Phân bổ cho khối huyện: | 987.000 triệu đồng. |
- Phân bổ cho khối tỉnh: | 1.489.558 triệu đồng, |
Trong đó:
Chi phí lập quy hoạch tỉnh: | 42.200 triệu đồng. |
Chi đền bù tạo quỹ đất: | 15.000 triệu đồng. |
Vốn thực hiện chính sách nông nghiệp theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và chính sách khoa học công nghệ: 50.000 triệu đồng.
Vốn chuẩn bị đầu tư: | 30.000 triệu đồng. |
Phân bổ chi tiết cho các dự án: | 1.352.358 triệu đồng. |
b) Vốn đầu tư từ tiền sử dụng đất: | 4.965.000 triệu đồng |
- Phân bổ cho khối huyện: | 1.465.000 triệu đồng. |
- Phân bổ khối tỉnh: | 3.500.000 triệu đồng, |
Trong đó:
Dự phòng: | 300.000 triệu đồng. |
Hoàn ứng ngân sách tỉnh: | 420.000 triệu đồng. |
Thực hiện Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai: 50.000 triệu đồng.
Chi đền bù tạo quỹ đất: | 250.000 triệu đồng. |
Vốn đối ứng và trả nợ vay dự án ODA: | 70.000 triệu đồng. |
Vốn thực hiện chính sách nông nghiệp theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và chính sách khoa học công nghệ: 50.000 triệu đồng.
Phân bổ chi tiết cho các dự án: | 2.360.000 triệu đồng. |
c) Vốn xổ số kiến thiết: | 5.550.000 triệu đồng. |
- Dự phòng: | 500.000 triệu đồng. |
- Chuẩn bị đầu tư: | 20.000 triệu đồng. |
- Chi đầu tư các dự án, chương trình thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo, y tế: 2.985.000 triệu đồng.
- Chi đầu tư các dự án, chương trình thuộc các lĩnh vực khác: 1.990.000 triệu đồng.
- Chi đền bù tạo quỹ đất: | 55.000 triệu đồng. |
(Chi tiết danh mục dự án, mức vốn theo các biểu đính kèm: biểu số 01: tổng hợp nguồn vốn; biểu số 02: chi tiết các dự án nguồn vốn ngân sách tập trung; biểu số 03: chi tiết các dự án nguồn vốn xổ số kiến thiết; biểu số 04: danh mục chương trình nước sinh hoạt nông thôn)
d) Ủy ban nhân dân tỉnh nghiên cứu bổ sung thêm dự án cầu Văn Thánh, dự án xử lý nước thải tập trung Khu du lịch quốc gia Mũi Né và dự án Trạm bơm Phan Lâm vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
3. Danh mục các công trình trọng điểm giai đoạn 2021 - 2025: gồm 08 dự án (chi tiết theo biểu số 05).
4. Về nguyên tắc và thứ tự ưu tiên bố trí vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025:
a) Về nguyên tắc:
- Việc phân bổ vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan.
- Bảo đảm quản lý tập trung, thống nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách; thực hiện phân cấp trong quản lý đầu tư theo quy định của pháp luật, tạo quyền chủ động cho các sở, ban, ngành, địa phương.
- Việc phân bổ vốn đầu tư công phải phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 của tỉnh, các ngành, lĩnh vực, địa phương, kế hoạch tài chính 05 năm, các quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt, bảo đảm mục tiêu phát triển bền vững, hài hòa giữa kinh tế và xã hội.
- Phù hợp với khả năng cân đối vốn đầu tư từ nguồn ngân sách tỉnh và thu hút các nguồn vốn đầu tư của các thành phần kinh tế khác, của từng ngành, lĩnh vực, địa phương và đơn vị.
- Phân bổ vốn đầu tư tập trung, không phân tán, dàn trải; bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. Chỉ giao kế hoạch vốn đối với các dự án đã đủ thủ tục đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công và các văn bản pháp luật khác có liên quan. Các Chương trình, dự án đã được cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư, các dự án mới phải bảo đảm thời gian bố trí vốn thực hiện dự án nhóm A không quá 06 năm, nhóm B không quá 04 năm, nhóm C không quá 03 năm. Trường hợp không đáp ứng thời gian trên, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện.
- Tập trung ưu tiên bố trí vốn để thực hiện, đẩy nhanh tiến độ, sớm hoàn thành và phát huy hiệu quả các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng; chương trình, dự án kết nối, có tác động liên vùng, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội nhanh, bền vững, bảo vệ chăm sóc sức khỏe nhân dân, phòng chống thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu (sạt lở bờ sông, bờ biển, xâm nhập mặn, nước biển dâng...), bảo đảm an ninh nguồn nước.
- Ưu tiên phân bổ vốn cho các vùng miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng khó khăn và đặc biệt khó khăn, đồng bộ với Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, góp phần thu hẹp dần khoảng cách về trình độ phát triển, thu nhập và mức sống của dân cư giữa các vùng, khu vực trong tỉnh.
b) Thứ tự ưu tiên:
- Phân bổ đủ vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định tại khoản 4 Điều 101 Luật Đầu tư công (nếu có).
- Phân bổ đủ vốn để hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch nhưng chưa có nguồn để hoàn trả trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước (nếu còn).
- Phân bổ vốn cho dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn; vốn cho các dự án ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (bao gồm cả vốn đối ứng); vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo phương thức đối tác công tư; dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt; dự án dự kiến hoàn thành trong kỳ kế hoạch.
- Phân bổ vốn để thực hiện nhiệm vụ quy hoạch.
- Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư để lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án.
- Phân bổ vốn thực hiện dự án tái định cư, vốn đền bù giải tỏa tạo quỹ đất sạch, đầu tư hạ tầng kết nối vùng.
- Phân bổ vốn cho dự án khởi công mới đáp ứng yêu cầu quy định tại khoản 5 Điều 51 của Luật Đầu tư công.
a) Chỉ đạo các Sở ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các chủ đầu tư khẩn trương rà soát, lập hồ sơ, thủ tục, trình phê duyệt chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và phân cấp của tỉnh.
b) Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 phải bám sát các nội dung và chỉ tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Bình Thuận lần thứ XIV, nhiệm kỳ 2020-2025.
c) Rà soát các nguồn thu ngân sách Nhà nước, nhất là nguồn thu tiền sử dụng đất, phấn đấu tăng thu để có điều kiện bổ sung vốn thanh toán nợ cho các dự án, hoàn tạm ứng cho ngân sách tỉnh và bố trí vốn cho các dự án trọng điểm và vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư tạo quỹ đất bán đấu giá.
d) Tiếp tục kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương, vốn vay ODA, nguồn vốn trái phiếu Chính phủ, vốn các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 để đẩy nhanh tiến độ thực hiện, sớm hoàn thành, đưa vào sử dụng, phát huy hiệu quả các công trình, dự án trọng điểm, bức xúc của tỉnh.
đ) Đi đôi với việc bố trí vốn ngân sách nhà nước, cần tăng cường huy động các nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng theo hình thức đối tác công tư (PPP), nhất là các dự án trọng điểm, bức xúc của tỉnh. Đẩy mạnh thực hiện chủ trương xã hội hóa đối với các dịch vụ công trong lĩnh vực y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân, giáo dục đào tạo, văn hóa, thể thao, các công trình, dự án hạ tầng phục vụ sản xuất và sinh hoạt của người dân ở nông thôn.
e) Các cơ quan, đơn vị được giao làm chủ đầu tư các công trình phải tuân thủ đúng quy trình, quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan; quản lý chặt chẽ, có hiệu quả, chống thất thoát, lãng phí vốn đầu tư xây dựng cơ bản; chú trọng công tác thẩm định, giám sát công trình, đảm bảo chất lượng thi công các công trình.
g) Tập trung thực hiện tốt công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh để sớm đầu tư hoàn thành các dự án, đưa vào sử dụng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, nhất là các công trình trọng điểm.
Điều 2. Sau khi có nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục cân đối nguồn vốn, rà soát danh mục công trình, dự án, trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành nghị quyết về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 trong năm 2021 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp lần thứ 11 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 1: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 -2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Dự kiến phân bổ vốn | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú |
A | Tổng nguồn vốn đầu tư tỉnh | 13.248.558 |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối | 2.733.558 |
|
2 | Đầu tư từ tiền sử dụng đất | 4.965.000 |
|
3 | Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết | 5.550.000 |
|
B | Dự kiến phân bổ đầu tư | 13.248.558 |
|
I | Vốn đầu tư trong cân đối | 2.733.558 |
|
1 | Dự phòng | 257.000 |
|
2 | Dự kiến phân bổ chi tiết | 2.476.558 |
|
2.1 | Khối huyện (40% trong cân đối) | 987.000 | Chi tiết theo biểu số 02 |
2.2 | Khối tỉnh (60% trong cân đối) | 1.489.558 |
|
| Trong đó: |
|
|
a | Chi phí lập Quy hoạch tỉnh | 42.200 |
|
b | Chi đền bù tạo quỹ đất | 15.000 |
|
c | Vốn thực hiện chính sách nông nghiệp theo Nghị định 57 và khoa học công nghệ | 50.000 |
|
d | Chuẩn bị đầu tư | 30.000 |
|
đ | Phân bổ chi tiết các dự án | 1.352.358 | Chi tiết theo biểu số 02 |
II | Đầu tư từ tiền sử dụng đất | 4.965.000 |
|
1 | Phần thu và phân bổ tại các huyện | 1.465.000 | Giao các huyện phân khai chi tiết |
2 | Phần thu và phân bổ tại tỉnh | 3.500.000 |
|
2.1 | Dự phòng | 300.000 |
|
2.2 | Dự kiến phân bổ chi tiết | 3.200.000 |
|
a | Hoàn ứng ngân sách tỉnh | 420.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
b | Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai | 50.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
c | Chi đền bù tạo quỹ đất | 250.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
d | Vốn đối ứng và trả nợ vay dự án ODA | 70.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
đ | Vốn thực hiện chính sách nông nghiệp theo Nghị định 57 và khoa học công nghệ | 50.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
e | Phân bổ chi tiết các dự án | 2.360.000 | Chi tiết theo biểu số 02 |
III | Chi đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết | 5.550.000 |
|
1 | Dự phòng | 500.000 |
|
2 | Phân bổ chi tiết | 5.050.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Chuẩn bị đầu tư | 20.000 |
|
2.2 | Chi đầu tư các dự án, chương trình thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo, y tế | 2.985.000 |
|
a | Dự án, chương trình thuộc lĩnh vực giáo dục | 1.964.500 | Chi tiết theo biểu số 03 |
b | Dự án, chương trình thuộc lĩnh vực đào tạo | 86.500 | Chi tiết theo biểu số 03 |
c | Dự án, chương trình thuộc lĩnh vực y tế | 546.500 | Chi tiết theo biểu số 03 |
d | Dự phòng các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo, y tế | 387.500 | Phân khai sau |
2.3 | Chi đầu tư các dự án, chương trình thuộc các lĩnh vực khác | 1.990.000 |
|
a | Chi đầu tư các dự án lĩnh vực văn hóa, xã hội, thể dục thể thao | 696.600 | Chi tiết theo biểu số 03 |
b | Chi đầu tư các công trình phúc lợi xã hội | 919.400 | Chi tiết theo biểu số 03 |
c | Kinh phí khen thưởng nông thôn mới | 40.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
d | Hỗ trợ Đề án giao thông nông thôn | 140.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
đ | Hỗ trợ Đề án kiên cố hóa kênh mương | 60.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
e | Hỗ trợ Chương trình đầu tư kết cấu hạ tầng vùng đồng bào dân tộc thiểu số | 25.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
g | Chương trình nước sinh hoạt nông thôn | 85.000 | Chi tiết theo biểu số 04 |
h | Hoàn ứng ngân sách tỉnh | 24.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
2.4 | Chi đền bù tạo quỹ đất | 55.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
Biểu số 2: KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh)
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Chủ đầu tư | Chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Tổng mức đầu tư | Lũy kế bố trí vốn đến 31/12/2020 | Dự kiến kế hoạch 2021- 2025 | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Trong đó: Kế hoạch 2016 - 2020 | Vốn trong cân đối | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 13.561.533 | 2.136.067 | 1.193.453 | 2.339.358 | 2.360.000 |
|
A | Dự án hoàn thành |
|
| 999.591 | 476.817 | 247.217 | 67.479 | 0 |
|
I | Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
| 387.040 | 228.929 | 181.179 | 22.790 | 0 |
|
1 | Nâng cấp đường Sa Ra - Tầm Hưng | Sở Giao thông vận tải | 134/QĐ-SKHĐT ngày 10/4/2017 | 53.710 | 51.293 | 51.293 | 2.000 |
|
|
2 | Nâng cấp, cải tạo đường Phú Long - Phú Hài | Sở Giao thông vận tải | 2623/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 60.123 | 38.130 | 8.000 | 4.000 |
|
|
3 | Mở rộng đường từ đá Ông Địa đến Khu du lịch Hoàng Ngọc | UBND thành phố Phan Thiết | 750/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 | 169.697 | 60.000 | 60.000 | 7.000 |
|
|
4 | Đường từ QL 28 đi cầu bến Ông Tượng | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 536/QĐ-SKHĐT ngày 19/12/2016 | 11.934 | 6.136 | 6.136 | 2.000 |
|
|
5 | Đường QL 28 Thuận Hòa đi Hồng Liêm | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 20/QĐ-SKHĐT ngày 18/01/2017 | 23.470 | 18.043 | 18.043 | 2.500 |
|
|
6 | Đường vào Trường THPT Hòa Đa, huyện Tuy Phong | UBND huyện Tuy Phong | 1375/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 | 11.260 | 8.070 | 8.070 | 430 |
|
|
7 | Nhựa hoá một số tuyến đường nội thị, thị trấn Tân Nghĩa | UBND huyện Hàm Tân | 383/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 6.383 | 5.237 | 5.237 | 117 |
|
|
8 | Đường vào trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 146/QĐ-SKHĐT ngày 21/4/2017 | 4.146 | 4.000 | 4.000 | 146 |
|
|
9 | Đường và hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cụm công nghiệp Nghĩa Hòa, huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 349/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 8.216 | 7.100 | 7.000 | 1.116 |
|
|
10 | Đường giao thông nông thôn Láng Gòn, huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 290/QĐ-SKHĐT ngày 01/11/2011 | 6.855 | 1.400 | 1.400 | 1.755 |
|
|
11 | Dự án nâng cấp đường vào cụm công nghiệp Thắng Hải | UBND huyện Hàm Tân | 166/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2013 | 31.246 | 29.520 | 12.000 | 1.726 |
|
|
II | Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
| 528.610 | 182.633 | 13.819 | 35.200 |
|
|
1 | Kênh tiếp nước 812 - Châu Tá | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3203/QĐ-UBND ngày 10/11/2009 | 232.649 | 65.232 | 3.083 | 20.000 |
|
|
2 | Trạm bơm Tà Pao | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 2397/QĐ-UBND ngày 9/11/2011 | 55.209 | 47.183 | 2.785 | 8.000 |
|
|
3 | Đập Hàm Cần | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 215/QĐ-SKHĐT ngày 11/7/2008 | 11.084 |
|
| 2.500 |
|
|
4 | Tu sửa, nâng cấp Hồ chứa nước Suối Đá | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 410/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 | 34.465 | 21.457 | 1.165 | 2.500 |
|
|
5 | Dự án Hồ chứa nước Sông Khán | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3585/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 | 46.285 | 42.761 | 786 | 1.000 |
|
|
6 | Củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển phường Đức Long | UBND thành phố Phan Thiết | 3495/QĐ-UBND ngày 29/7/2009 | 148.918 | 6.000 | 6.000 | 1.200 |
|
|
III | Công cộng |
|
| 19.435 | 14.196 | 1.160 | 500 |
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tam Biên, khu phố 14, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | 329/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2012 | 19.435 | 14.196 | 1.160 | 500 |
|
|
IV | Quản lý nhà nước |
|
| 64.506 | 51.059 | 51.059 | 8.989 |
|
|
1 | Nhà làm việc Sở Công Thương | Sở Công Thương | 384/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2017 | 18.283 | 14.970 | 14.970 | 3.300 |
|
|
2 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 234/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2020 | 7.414 | 6.200 | 6.200 | 1.000 |
|
|
3 | Trụ sở làm việc của Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 236/QĐ-SKHĐT ngày 17/6/2019 | 17.566 | 14.234 | 14.234 | 3.300 |
|
|
4 | Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 338/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016 | 5.868 | 5.655 | 5.655 | 231 |
|
|
5 | Kho lưu trữ và Phòng tiếp công dân huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 4.753 | 3.000 | 3.000 | 608 |
|
|
6 | Nhà làm việc UBND thị trấn Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 3015/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 10.622 | 7.000 | 7.000 | 550 |
|
|
B | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
| 7.524.765 | 1.658.820 | 945.876 | 1.011.761 | 933.500 |
|
| Lĩnh vực giao thông |
|
| 4.153.426 | 296.019 | 292.036 | 489.453 | 585.000 |
|
1 | Cầu Sông Cát trên Đường vào Nhà máy xử lý rác thải phía Nam thành phố Phan Thiết | Sở Giao thông vận tải | 150/QĐ-SKHĐT ngày 8/5/2020 | 8.417 | 5.200 | 3.217 | 3.000 |
|
|
2 | Đường vào sân bay Phan Thiết | Sở Giao thông vận tải | 3159/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 116.422 | 39.175 | 39.175 | 50.000 | 25.000 |
|
3 | Sửa chữa tuyến Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao, huyện Hàm Thuận Bắc và tuyến Sông Lũy - Phan Tiến, huyện Bắc Bình | Sở Giao thông vận tải | 449/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 10.600 | 588 | 588 | 10.000 |
| Dự án thuộc danh mục Sửa chữa lớn cầu và đường của tỉnh |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.718, đoạn từ Ga Bình Thuận đến xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam | Sở Giao thông vận tải | 2780/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 95.499 | 10.106 | 10.106 | 45.658 | 20.000 |
|
5 | Đường đến trung tâm các xã Đồng Kho, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Măng Tố, Đức Tân, Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận (ĐT.717) | Sở Giao thông vận tải | 1640/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 | 97.024 | 919 | 919 | 15.000 | 10.000 | NSTW 65 tỷ đồng; NSĐP 32 tỷ đồng |
6 | Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà | Sở Giao thông vận tải | 1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 | 999.431 | 200 | 200 |
| 150.000 | Ngân sách tỉnh thực hiện ĐBGT |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.719 đoạn Kê Gà - Tân Thiện | Sở Giao thông vận tải | 1290/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 | 599.641 | 150 | 150 |
| 90.000 | Ngân sách tỉnh thực hiện ĐBGT |
8 | Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B) | Sở Giao thông vận tải | 1409/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 | 419.987 | 300 | 300 |
| 230.000 | Dự kiến XSKT 2021- 2025 bố trí 96 tỷ đồng |
9 | Đường dọc kênh phát triển kinh tế xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong, huyện Bắc Bình | Sở Giao thông vận tải | 466/QĐ-SKHĐT ngày 09/11/2016 | 39.889 | 3.160 | 3.160 | 25.000 |
|
|
10 | Dự án đường liên huyện dọc kênh chính qua huyện Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình và Tuy Phong | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1673/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 | 950.018 |
|
| 90.000 |
| Vốn TPCP 850 tỷ đồng; NSĐP 100 tỷ đồng. |
11 | Nâng cấp đường nội thị thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong | UBND huyện Tuy Phong | 1684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 | 9.484 | 5.405 | 5.405 | 3.095 |
|
|
12 | Nâng cấp đường từ Tú Sơn đi Đá trắng xã Sông Bình | UBND huyện Bắc Bình | 387/QĐ-SKHĐT ngày 10/10/2019 | 11.504 | 9.744 | 9.744 | 1.200 |
|
|
13 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông xã Phan Rí Thành | UBND huyện Bắc Bình | 413/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015 | 16.869 | 13.483 | 13.483 | 3.300 |
|
|
15 | Nhựa hóa thị trấn Ma Lâm (gđ 2), huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 305/QĐ-SKHĐT ngày 7/9/2018 | 31.127 | 11.920 | 11.920 | 13.000 |
|
|
16 | Đường Ku Kê - Phú Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 373/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2018 | 12.466 | 8.652 | 8.652 | 3.500 |
|
|
17 | Đường Phú Long - Ma Lâm - Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 404/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 | 11.299 | 3.870 | 3.870 | 7.000 |
|
|
18 | Đường Ma Lâm - Núi Xã Thô, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 472/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 | 18.825 | 2.200 | 2.200 | 12.000 |
|
|
19 | Đường ĐT 714 (đoạn qua đèo Đông Giang) | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 357/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2018 | 39.990 | 15.000 | 15.000 | 10.397 |
|
|
20 | Đường từ thôn La Dày đi thôn Buôn Cùi, xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 419/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2019 | 28.992 | 10.000 | 10.000 | 12.000 |
|
|
21 | Đường khu dân cư Cầu Tàu, phường Đức Long (giai đoạn 1) | UBND thành phố Phan Thiết | 452/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 29.980 | 5.591 | 5.591 | 24.000 |
|
|
22 | Tuyến đường số 2, khu dịch vụ - công viên tái định cư Hưng Long, thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | 61/QĐ-SKHĐT ngày 20/02/2017 | 9.128 | 2.500 | 2.500 | 6.600 |
|
|
23 | Tuyến đường xuống biển (bên cạnh khu du lịch Bảo Việt, Mũi Né) | UBND thành phố Phan Thiết | 3616/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 | 3.147 | 1.183 | 1.183 | 665 |
|
|
24 | Cầu Sông Đợt | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 2981/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 15.484 | 5.250 | 5.250 | 8.000 |
|
|
25 | Sửa chữa nâng cấp đường trung tâm huyện đi Trung tâm dạy nghề và UBND thị trấn Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 2986/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 5.204 | 1.925 | 1.925 | 2.000 |
|
|
26 | Đường kết nối khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm II - Bita's với đường QL1A - Mỹ Thạnh | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 166/QĐ-SKHĐT ngày 29/4/2016 | 9.479 | 7.052 | 7.052 | 2.400 |
|
|
27 | Mở rộng đướng thị trấn Lạc Tánh giai đoạn 3 | UBND huyện Tánh Linh | 451/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 | 29.835 | 17.748 | 17.748 |
| 10.000 |
|
28 | Nâng cấp đường từ ĐT720 đi thôn dân tộc thiểu số Bàu Chim, huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | 119/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 7.964 | 2.600 | 2.600 | 5.200 |
|
|
29 | Nâng cấp đường vào khu du lịch Thác Bà, huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | 3771/QĐ-UBND ngày 25/10/2015 | 24.934 | 13.572 | 13.572 | 3.000 |
|
|
30 | Nâng cấp đường Đức Tài - Đê Bao, huyện Đức Linh | UBND huyện Đức Linh | 1288/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 | 19.493 | 6.573 | 6.573 | 10.000 |
|
|
31 | Đường vào khu xản xuất liên xã Trà Tân- Đông Hà - Z30, huyện Đức Linh | UBND huyện Đức Linh | 200/QĐ-SKHĐT ngày 12/5/2019 | 57.979 | 12.500 | 12.500 | 41.030 |
|
|
32 | Nhựa hóa đường trung tâm xã Đức Chính, huyện Đức Linh | UBND huyện Đức Linh | 506/QĐ-SKH ngày 22/9/2020 | 13.439 | 2.970 | 2.970 | 10.008 |
|
|
33 | Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (giai đoạn 2: hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng) | UBND huyện Hàm Tân | 398/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2015 | 44.967 | 10.273 | 10.273 | 22.000 |
|
|
34 | Đường liên xã Sông Phan - Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 426/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 25.038 | 8.377 | 8.377 | 14.000 |
|
|
35 | Đường trung tâm đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 2146/QĐ-UBND ngày 30/10/2012; 474/QĐ-UBND ngày 28/2/2020 | 269.870 | 36.767 | 34.767 |
| 50.000 |
|
36 | Đường Cù Chính Lan xã Tân Bình | UBND thị xã La Gi | 413/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018 | 8.492 | 8.030 | 8.030 | 400 |
|
|
37 | Đường Thuận Minh - Hàm Phú | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 414/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 16.449 | 9.626 | 9.626 | 6.000 |
|
|
38 | Đường Mỹ Thạnh đi Đông Giang | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 45.060 | 3.410 | 3.410 | 30.000 |
|
|
II | Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
| 1.447.010 | 632.770 | 305.185 | 298.147 | 55.000 |
|
1 | Kênh tưới xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 83/QĐ-SKHĐT ngày 17/3/2016 | 6.225 | 4.000 | 4.000 | 2.147 |
|
|
2 | Dự án Kênh tưới Tà Mú - Suối Măng | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3100/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, 546/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 | 99.598 |
|
| 3.000 |
| Cắt giảm quy mô dự án, vốn Trung ương đã hỗ trợ 23 tỷ đồng |
3 | Dự án hệ thống kênh cấp 3 - dự án Tưới Phan Rí - Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 322/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015; 484/QĐ-SKHĐT ngày 19/11/2019; 456/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 156.225 | 75.357 | 68.457 | 70.000 | 10.000 |
|
4 | Đập dâng Sông Phan, huyện Hàm Tân | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3021/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 | 77.194 | 62.768 | 29.996 | 10.000 |
|
|
5 | Cấp nước cho Trung tâm nhiệt điện Vĩnh Tân - giai đoạn 1 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3384/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 | 138.643 | 78.684 | 58.038 | 10.000 |
| Ngân sách Trung ương đã hỗ trợ 50 tỷ đồng |
6 | Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân, huyện Tánh Linh | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | Số 1497/QĐ-UBND ngày 01/6/2009 | 376.982 | 285.380 | 40.992 | 90.000 |
| Ngân sách Trung ương đã hỗ trợ 150 tỷ đồng |
7 | Kênh tiếp nước Sông Móng - Hàm Cần | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | Số 295/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2015 | 44.955 | 32.857 | 32.857 | 7.000 |
|
|
8 | Kênh Sông Linh - Cẩm Hang | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 427/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2006 | 11.566 | 7.489 | 241 | 4.000 |
| Vướng đền bù |
9 | Hoàn thiện công trình Kè bảo vệ bờ Sông Dinh, thị xã La Gi | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3207/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 38.992 | 12.100 | 12.100 | 20.000 |
|
|
10 | Dự án Kè bảo vệ bờ biển phường Thanh Hải | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 555/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2020 | 78.983 |
|
| 15.000 | 10.000 | Ngân sách Trung ương đã hỗ trợ 39 tỷ đồng |
11 | Dự án Kè bảo vệ bờ xã Hòa Phú | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 561/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2020 | 74.402 |
|
| 15.000 | 10.000 | Ngân sách Trung ương đã hỗ trợ 20 tỷ đồng |
12 | Dự án Kè bảo vệ bờ biển thôn Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 19/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | 196.000 |
|
|
| 25.000 | Ngân sách Trung ương đã hỗ trợ 40 tỷ đồng |
13 | Nâng cấp kênh tiêu T1 (T 8N), huyện Đức Linh | UBND huyện Đức Linh | 1127/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 | 48.994 | 17.075 | 17.075 | 23.000 |
|
|
14 | Cải tạo kênh tiêu Suối cây Xoài, huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | 451/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 20.222 | 13.356 | 13.356 | 6.800 |
|
|
15 | Cải tạo kênh tiêu Sông Cát, huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | 1919/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 | 20.037 | 11.100 | 11.100 | 9.700 |
|
|
16 | Kênh tưới Hàm Thạnh | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 395/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2016 | 14.980 | 3.000 | 3.000 | 8.000 |
|
|
17 | Đập Ó Chay, đập Làng, Kênh N2 đập Mới, xã Phan Lâm | UBND huyện Bắc Bình | 1606/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 | 8.657 | 6.833 | 6.833 | 1.800 |
|
|
18 | Đầu tư xây dựng công trình hai hồ chứa Bắc đảo Phú Quý | UBND huyện Phú Quý | 356/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2018 | 34.355 | 22.771 | 7.140 | 2.700 |
| Cắt giảm quy mô dự án |
III | Khu dân cư |
|
| 1.305.295 | 503.329 | 149.649 | 2.500 | 293.500 |
|
1 | Khu tái định cư Bắc kênh thoát lũ giai đoạn 1 (tên mới là Khu dân cư Bắc kênh thoát lũ - giai đoạn 1) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 2834/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 316.182 | 10.684 | 9.511 |
| 100.000 |
|
2 | Mở rộng khu dân cư Bắc Xuân An | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 924/QĐ-UBND 31/3/2016 | 376.778 | 7.708 | 1.770 |
| 100.000 |
|
3 | Khu dân cư Hùng Vương II, giai đoạn 2A (Đoạn 2) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 2272/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 | 149.173 | 132.395 | 28.969 |
| 2.500 |
|
4 | Khu dân cư Bắc Xuân An, thành phố Phan Thiết | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 2217/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 | 242.397 | 200.413 | 38.237 |
| 40.000 |
|
5 | Khu dân cư HTX 3 - Hàm Liêm | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 190/QĐ-SKHĐT ngày 07/6/2017 | 18.356 | 13.606 | 11.753 |
| 1.500 |
|
6 | Khu dân cư Rừng Sến | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 411/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 49.941 | 27.719 | 27.719 |
| 20.000 |
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Hồ Tôm, xã Tân Phước, thị xã La Gi | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3751/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 | 96.710 | 74.069 | 23.895 |
| 20.000 |
|
8 | Khu dân cư A3 xã Chí Công, huyện Tuy Phong | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 122/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 | 46.310 | 30.140 | 1.200 |
| 9.500 | Vướng đền bù |
9 | Mở rộng khu dân cư 1-8 phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | 359/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2016 | 9.448 | 6.595 | 6.595 | 2.500 |
|
|
IV | Công cộng |
|
| 272.719 | 136.716 | 113.113 | 115.600 | 0 |
|
1 | Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706B - Cửa ra số 7, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 349/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2019 | 28.958 | 4.748 | 4.748 | 24.000 |
|
|
2 | Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706B - Cửa ra số 1 | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 176/QĐ-SKHĐT ngày 4/7/2012 | 16.939 | 11.252 | 619 | 1.500 |
|
|
3 | Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706 B - Cửa ra số 2&3, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 115/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 39.776 | 28.568 | 28.568 | 11.000 |
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực 02 bên đường nhánh nối đường ĐT.706B và đường ĐT.706 | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 241/QĐ-SKHĐT ngày 18/9/2012 | 25.318 | 13.466 | 996 | 11.000 |
|
|
5 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã hội tại xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 04/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 | 70.678 | 15.000 | 15.000 | 48.000 |
|
|
6 | Hoa viên khu vực cầu Sở Muối thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | 2982/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 14.940 | 8.084 | 8.084 | 4.000 |
|
|
7 | Hệ thống thoát lũ trung tâm huyện Hàm Thuận Nam (Hệ thống thoát nước trung tâm huyện Hàm Thuận Nam) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 359/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 12.602 | 9.989 | 9.489 | 2.800 |
|
|
8 | Công viên trung tâm huyện Hàm Thuận Nam (bao gồm cả ĐBGT) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 397/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 33.379 | 22.091 | 22.091 | 9.000 |
|
|
9 | Trạm xử lý nước thải khu làng nghề chế biến thủy sản có mùi tập trung tại xã Phú Lạc | UBND huyện Tuy Phong | 427/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 8.129 | 4.500 | 4.500 | 1.500 |
|
|
10 | Nhà máy xử lý nước thải cảng cá La Gi | UBND thị xã La Gi | 2980/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 | 22.000 | 19.018 | 19.018 | 2.800 |
|
|
V | Khoa học công nghệ và thông tin truyền thông |
|
| 59.493 | 19.036 | 19.036 | 33.000 | 0 |
|
1 | Dự án nâng cao năng lực Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bình Thuận | Sở Khoa học và Công nghệ | 445/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 29.512 | 8.650 | 8.650 | 16.000 |
|
|
2 | Dự án nâng cao năng lực Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | 437/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 29.981 | 10.386 | 10.386 | 17.000 |
|
|
VI | Quản lý nhà nước |
|
| 255.972 | 49.788 | 49.788 | 64.424 | 0 |
|
1 | Nhà làm việc Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch Bình Thuận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 422/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018 | 7.355 | 6.485 | 6.485 | 870 |
|
|
2 | Trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | 203/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2019 | 35.957 | 6.000 | 6.000 | 23.154 |
|
|
3 | Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh | Tòa án nhân dân tỉnh | 09/QĐ-TABT ngày 10/10/2019 | 175.000 | 28.000 | 28.000 | 12.000 |
| NSĐP hỗ trợ |
4 | Kho lưu trữ Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | 388/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018 | 29.972 | 2.494 | 2.494 | 27.000 |
|
|
5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại trên địa bàn thị xã La Gi | UBND thị xã La Gi | 709/QĐ-SKHĐT ngày 14/3/2018 | 7.688 | 6.809 | 6.809 | 1.400 |
|
|
VII | An ninh quốc phòng |
|
| 30.850 | 21.162 | 17.069 | 8.637 | 0 |
|
1 | Công trình Trạm kiểm soát biên phòng La Gi | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 109/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016 | 1.979 | 1.593 |
| 104 |
|
|
2 | Công trình Trạm kiểm soát biên phòng cửa khẩu cảng Hòa Phú, huyện Tuy Phong | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 425/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 2.999 | 2.500 |
| 433 |
|
|
3 | Nâng cấp doanh trại Trung đoàn bộ binh 812 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 3592/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 | 14.696 | 10.170 | 10.170 | 4.000 |
|
|
4 | Nhà làm việc Công an thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình | Công an tỉnh | 454/QĐ-SKHĐT ngày 25/8/2020 | 4.928 | 2.299 | 2.299 | 2.500 |
|
|
5 | Nhà làm việc Công an thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc | Công an tỉnh | 3029/QĐ-UBND; 30/10/2015 | 3.231 | 2.300 | 2.300 | 900 |
|
|
6 | Nhà làm việc Công an thị trấn Tân Minh, huyện Hàm Tân | Công an tỉnh | 3031/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.017 | 2.300 | 2.300 | 700 |
|
|
C | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
| 5.037.177 | 430 | 360 | 1.260.118 | 1.426.500 |
|
I | Lĩnh vực giao thông |
|
| 2.283.314 | 170 | 170 | 609.904 | 596.000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Bà Tá - Trà Tân | Sở Giao thông vận tải | 1914/UBND-ĐTQH ngày 19/4/2019 | 120.000 |
|
| 50.000 | 40.000 |
|
2 | Kè bảo vệ mái taluy đoạn Km79 940 - Km80 126 tuyến ĐT.716, khu vực qua xã Chí Công, huyện Tuy Phong | Sở Giao thông vận tải | 3352/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 | 5.631 | 60 | 60 | 5.219 |
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Mê Pu - Đa Kai | Sở Giao thông vận tải | 31/TB-UBND ngày 30/1/2019 | 150.000 | 50 | 50 |
| 40.000 |
|
4 | Sửa chữa tuyến đường Hàm Minh - Thuận Quý và tuyến QL1 - Mỹ Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam | Sở Giao thông vận tải |
| 16.000 | 60 | 60 | 10.000 |
|
|
5 | Cầu qua đập tràn tại Km15 600 tuyến Liên Hương - Phan Dũng | Sở Giao thông vận tải |
| 15.000 |
|
| 7.000 | 5.000 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường Sông Lũy - Phan Tiến | Sở Giao thông vận tải |
| 80.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao | Sở Giao thông vận tải |
| 70.000 |
|
| 25.000 |
|
|
8 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.711 đoạn từ Quốc lộ 28 đến Quốc lộ 1A | Sở Giao thông vận tải |
| 50.000 |
|
| 8.000 | 25.000 |
|
9 | Đường tránh ĐT.719 và cầu qua sông Dinh, thị xã La Gi | Sở Giao thông vận tải |
| 150.000 |
|
|
| 5.000 | Đăng ký vốn TW 2021- 2025 |
10 | Tuyến đường số 2 nối đường ĐT706 và đường ĐT706 B | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
11 | Cải tạo nút giao thông đường Nguyễn Hội- Hải Thượng Lãn Ông | UBND thành phố Phan Thiết | 3301/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | 4.600 |
|
|
| 4.000 |
|
12 | Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh, đoạn từ đường Ký Con đến đường 19/4 | UBND thành phố Phan Thiết | 187/UBND-ĐTQH ngày 15/01/2020 | 21.194 |
|
| 10.000 |
|
|
13 | Nâng cấp đường Từ Văn Tư | UBND thành phố Phan Thiết | 977-KL/TU ngày 05/3/2020 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
14 | Nâng cấp đường Trần Hưng Đạo | UBND thành phố Phan Thiết | 977-KL/TU ngày 05/3/2020 | 81.350 |
|
| 20.000 | 25.000 |
|
15 | Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ Km 16 330 đến Km 21 430) | UBND thành phố Phan Thiết |
| 76.000 |
|
|
| 15.000 |
|
16 | Nâng cấp tuyến đường Bàu Me, thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết |
| 32.000 |
|
| 14.430 |
|
|
17 | Đường vào khu sản xuất hồ Sông Dinh 3, xã Tân Phúc | UBND huyện Hàm Tân | 498/TB-UBND ngày 27/12/2018 | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
18 | Đường vào khu sản xuất thôn Đá Mài 2, xã Tân Xuân | UBND huyện Hàm Tân |
| 5.000 |
|
| 4.373 |
|
|
19 | Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (Hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng tuyến đường Bắc - Nam) | UBND huyện Hàm Tân |
| 30.000 |
|
| 10.000 |
|
|
20 | Nhựa hóa các tuyến đường nội thị, thị trấn Tân Nghĩa (giai đoạn 2) | UBND huyện Hàm Tân |
| 16.000 |
|
| 10.000 |
|
|
21 | Đường D9, thị trấn Tân Nghĩa | UBND huyện Hàm Tân |
| 13.000 |
|
| 6.000 |
|
|
22 | Dự án Nâng cấp, mở rộng đường vào KDC Lò To, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1326/UBND-ĐTQH ngày 17/4/2019 | 60.000 |
|
| 20.000 | 39.000 |
|
23 | Dự án Nâng cấp đường vào dự án Khu 300 ha, 400 ha, xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1380/UBND-ĐTQH ngày 19/4/2019 | 70.000 |
|
|
| 30.000 |
|
24 | Dự án Đường trục chính nội đồng Lương Sơn, huyện Bắc Bình | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
|
25 | Dự án Đường liên xã vào khu sản xuất Vũ Hòa -Tân Hà | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
| 50.000 |
|
|
| 20.000 |
|
26 | Kiên cố hóa đường liên thôn xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 2833/QĐ-UBND 22/10/2018 | 11.956 |
|
|
| 10.000 |
|
27 | Kiên cố hóa đường trung tâm huyện đi xã Tân Lập và Hàm Minh, huyện Hàm Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 1379/UBND-ĐTQH ngày 19/4/2019 | 14.501 |
|
|
| 10.000 |
|
28 | Kiên cố hóa đường liên thôn xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 1325/UBND-ĐTQH ngày 17/4/2019 | 14.996 |
|
| 10.200 | 2.000 |
|
29 | Kiên cố hóa đường Bàu Vườn, Giếng Dâu và ngã ba ông Nghĩa đi xóm Bắc, xã Hàm Thạnh | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
| 9.528 |
|
| 7.000 |
|
|
30 | Nâng cấp, mở rộng đường vào hồ Tân Lập, thị trấn Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
| 7.800 |
|
| 7.000 |
|
|
31 | Đường Lê Duẩn kéo dài (đoạn từ Trường PTDTNT đến đường Đài Loan), thị trấn Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
| 7.800 |
|
| 5.000 |
|
|
32 | Kiên cố hóa đường liên thôn xã Mương Mán, kết nối với xã Hàm Thạnh, Hàm Kiệm | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
| 14.500 |
|
| 11.000 |
|
|
33 | Đường N6 và N7 thị trấn Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
| 33.000 |
|
|
| 18.000 |
|
34 | Kiên cố hóa các tuyến đường liên thôn còn lại của xã Hàm Minh | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
| 13.500 |
|
| 7.000 |
|
|
35 | Đường N9 và N10 thị trấn Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
| 24.400 |
|
| 2.290 |
|
|
36 | Kiên cố hóa đường ngã ba cầu treo đi Dinh Chúa Cậu, xã Tân Thuận | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
| 7.800 |
|
| 6.500 |
|
|
37 | Nâng cấp, mở rộng đường Phú Phong - Hàm Mỹ đi Mương Mán | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
| 5.500 |
|
| 4.000 |
|
|
38 | Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Trãi và Nguyễn Minh Châu, thị trấn Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
| 10.000 |
|
| 3.000 |
|
|
39 | Kiên cố hóa Đường từ ngã ba (đường D5 giao với đường Lê Duẩn) đi Lập Đức, xã Tân Lập | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
| 6.500 |
|
| 1.500 |
|
|
40 | Đường Lê Duẩn kéo dài (đoạn từ Trung tâm dạy nghề đến đường D5 ra QL 1A ), thị trấn Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
| 6.500 |
|
| 1.500 |
|
|
41 | Nâng cấp tuyến đường Đông Hà - Gia Huynh | UBND huyện Đức Linh | 399/QĐ-SKHĐT ngày 29/7/2020 | 78.796 |
|
|
| 24.000 |
|
42 | Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ngã ba Cây Sung đi vào trung tâm xã Đức Tín | UBND huyện Đức Linh | 1660/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 | 14.800 |
|
| 3.000 | 8.000 |
|
43 | Nâng cấp đường trung tâm xã Mê Pu, huyện Đức Linh | UBND huyện Đức Linh | 104/TB-UBND ngày 14/9/2019 | 19.000 |
|
|
| 14.000 |
|
44 | Nhựa hóa đường trung tâm thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh | UBND huyện Đức Linh |
| 15.000 |
|
| 6.400 |
|
|
45 | Nâng cấp đường Bà Tá - ĐT 766 (vào khu SX suối Kè), Tân Hà | UBND huyện Đức Linh |
| 9.000 |
|
|
| 4.000 |
|
46 | Dự án Nâng cấp 08 tuyến đường nội thị, thị xã La Gi | UBND thị xã La Gi | 4055/UBND-ĐTQH ngày 25/10/2019 | 49.000 |
|
|
| 45.000 |
|
47 | Sửa chữa, nâng cấp đường Thống Nhất | UBND thị xã La Gi |
| 15.000 |
|
| 11.000 | 5.000 |
|
48 | Nâng cấp đường vào khu liên hợp xử lý rác thị xã | UBND thị xã La Gi |
| 18.000 |
|
|
| 10.000 |
|
49 | Nâng cấp đường Ngô Đức Tốn | UBND thị xã La Gi |
| 15.000 |
|
|
| 15.000 |
|
50 | Nâng cấp đường vào nghĩa trang thị xã (đường vào Suối Phèn, xã Tân Bình) | UBND thị xã La Gi |
| 15.000 |
|
| 7.000 |
|
|
51 | Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Huệ | UBND thị xã La Gi |
| 7.000 |
|
| 6.000 |
|
|
52 | Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Ngọc Kỳ | UBND thị xã La Gi |
| 9.000 |
|
| 5.000 |
|
|
53 | Nâng cấp đường Kinh Tế Mới (Lý Nam Đế) | UBND thị xã La Gi |
| 15.000 |
|
| 5.000 |
|
|
54 | Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Du | UBND thị xã La Gi |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
55 | Cầu Hiệp Trí, xã Tân Hải | UBND thị xã La Gi |
| 14.500 |
|
| 8.400 |
|
|
56 | Nâng cấp đường vào khu sản xuất Khánh Tài- Nghĩa địa Ngọc Sơn | UBND huyện Bắc Bình | 113/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 7.615 |
|
| 7.000 |
|
|
57 | Nâng cấp đường giao thông từ Bình An đi Hồng Thái | UBND huyện Bắc Bình | 888/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | 7.592 |
|
| 5.000 |
|
|
58 | Hệ thống giao thông đô thị, thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình | UBND huyện Bắc Bình |
| 27.000 |
|
| 20.000 | 5.000 |
|
59 | Nâng cấp sửa chữa đường Chợ Lầu đi Bình An | UBND huyện Bắc Bình |
| 20.000 |
|
| 15.000 | 3.000 |
|
60 | Đường giao thông liên xã Phan Rí Thành đến UBND xã Phan Hòa | UBND huyện Bắc Bình |
| 16.000 |
|
|
| 12.000 |
|
61 | Nâng cấp đường Phan Thanh đi ngã hai | UBND huyện Bắc Bình |
| 15.000 |
|
|
| 6.000 |
|
62 | Đường giao thông cây mít đi đá trắng xã Sông Lũy | UBND huyện Bắc Bình |
| 10.000 |
|
| 6.000 |
|
|
63 | Đường quốc lộ 28 B - Sông Bằng - Láng Xéo | UBND huyện Bắc Bình |
| 15.000 |
|
| 7.900 |
|
|
64 | Tuyến đường đấu nối từ đường ĐT.720 đến Cụm công nghiệp Lạc Tánh tại xã Gia Huynh | UBND huyện Tánh Linh | 403/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018 | 19.092 |
|
| 16.288 |
|
|
65 | Đường vào nhà máy xử lý rác thôn 8, xã Gia An, huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | 537/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2020 | 4.670 |
|
| 4.670 |
|
|
66 | Tuyến đường nối Đông Hà - Gia Huynh, huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | 3023/UBND-ĐTQH ngày 15/8/2019 | 41.000 |
|
| 6.200 | 25.000 |
|
67 | Các tuyến đường trung tâm xã Gia An, huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | 1323/UBND-ĐTQH ngày 17/4/2019 | 14.000 |
|
| 14.000 |
|
|
68 | Nâng cấp đường Bắc Ruộng - Gia An | UBND huyện Tánh Linh | 1381/UBND-ĐTQH ngày 19/4/2019 | 26.000 |
|
| 5.000 | 15.000 |
|
69 | Nâng cấp đường Nghị Đức - Đức Phú | UBND huyện Tánh Linh | 1381/UBND-ĐTQH ngày 19/4/2019 | 14.000 |
|
| 10.000 |
|
|
70 | Nhựa hóa Phú Long (giai đoạn 2), huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
| 30.000 |
|
| 17.000 | 9.000 |
|
71 | Đường Km26 (QL28)- Gia Le, Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
| 20.000 |
|
| 16.000 | 4.000 |
|
72 | Đường Dọc kênh Sa Kỳ, huyện hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
| 18.000 |
|
|
| 10.000 |
|
73 | Đường Hàm Đức-Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
| 12.000 |
|
| 10.000 |
|
|
74 | Đường khu dân cư Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
| 7.000 |
|
| 5.000 | 2.000 |
|
75 | Nhựa hóa Ma Lâm (giai đoạn 3), huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
| 30.000 |
|
|
| 10.000 |
|
76 | Bê tông hóa đường từ bờ hồ Ngũ Phụng đến đường Bắc xã Ngũ Phụng | UBND huyện Phú Quý |
| 3.800 |
|
| 3.500 |
|
|
77 | Đường phía Đông UBND xã Long Hải nối hồ chứa nước số 2 đến đường Lê Hồng Phong ra biển, huyện Phú Quý | UBND huyện Phú Quý |
| 28.000 |
|
| 26.000 |
|
|
78 | Đường kè Cao đài đến trước UBND huyện | UBND huyện Phú Quý |
| 7.700 |
|
| 7.000 |
|
|
79 | Đường từ miếu công chúa Bàn Tranh đến đường Tôn Đức Thắng, xã Long Hải, huyện Phú Quý | UBND huyện Phú Quý |
| 23.000 |
|
| 14.534 |
|
|
80 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Liên Hương | UBND huyện Tuy Phong |
| 12.000 |
|
| 11.000 |
|
|
81 | Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong | UBND huyện Tuy Phong | 1361/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 | 21.193 |
|
|
| 19.000 |
|
82 | Đường giao thông thị trấn Liên Hương | UBND huyện Tuy Phong |
| 50.000 |
|
| 12.000 |
|
|
83 | Đường giao thông thị trấn Phan Rí Cửa | UBND huyện Tuy Phong |
| 65.000 |
|
| 13.000 |
|
|
84 | Đường và cầu liên xã Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân (Từ xóm 8 xã Vĩnh Hảo đến Khu dân cư Động Từ Bi xã Vĩnh Tân) | UBND huyện Tuy Phong |
| 25.000 |
|
|
| 7.000 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng Vĩnh Hảo- Vĩnh Tân |
85 | Nâng cấp đường giao thông từ QL1A đi cầu Hầm Đá và xóm 7 xã Vĩnh Tân | UBND huyện Tuy Phong |
| 25.000 |
|
|
| 8.000 | |
86 | Nâng cấp, mở rộng đường quốc lộ 1A đi trung tâm xã Phước Thể | UBND huyện Tuy Phong |
| 3.000 |
|
| 2.800 |
| |
87 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ quốc lộ 1A đi khu du lịch đồi dương Hòa Minh | UBND huyện Tuy Phong |
| 4.500 |
|
| 4.200 |
| |
88 | Đường giao thông từ QL1A đến Công ty TNHH Thông Thuận, xã Vĩnh Hảo | UBND huyện Tuy Phong |
| 4.000 |
|
|
| 2.000 | |
II | Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
| 875.579 | 50 | 50 | 244.974 | 345.500 |
|
1 | Kênh thoát lũ khu vực dự án Trung Sơn | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
| 5000 |
|
| 4.866 |
|
|
2 | Sửa chữa Kè biển Phước Thể | UBND huyện Tuy Phong |
| 10.000 |
|
| 9.500 |
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống thoát nước thị trấn Liên Hương và Phan Rí Cửa | UBND huyện Tuy Phong |
| 50.000 |
|
| 13.000 | 19.000 |
|
4 | Hồ chứa nước Phan Dũng (HM: Khai hoang đồng ruộng và hệ thống kênh nội đồng) | UBND huyện Tuy Phong | 2892/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 9.549 | 50 | 50 | 8.008 |
|
|
5 | Cải tạo kênh tiêu suối Chùa (T4-2) | UBND huyện Tánh Linh | 357/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/15 | 19.930 |
|
| 11.000 |
|
|
6 | Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới huyện Hàm Thuận Bắc và Bắc Bình | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 16/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | 174.000 |
|
| 20.000 | 130.000 |
|
7 | Đập ngăn mặn Sông Phan | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1150/UBND-ĐTQH ngày 03/4/2019 | 40.000 |
|
|
| 20.000 |
|
8 | Hệ thống cấp nước xã Tân Lập, huyện hàm Thuận Nam | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1105/UBND-ĐTQH ngày 01/4/2019 | 60.000 |
|
| 48.000 | 10.000 |
|
9 | Dự án Hồ chứa nước Sông Dinh 3 (giai đoạn 2) | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1675/UBND-ĐTQH ngày 06/5/2020 | 150.000 |
|
|
| 40.000 |
|
10 | Hoàn chỉnh hệ thống kênh hồ chứa nước sông móng, huyện Hàm Thuận Nam | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
| 90.000 |
|
| 30.000 | 30.000 |
|
11 | Dự án Cầu qua kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
| 20.000 |
|
|
| 15.000 |
|
12 | Kiên cố hóa tuyến kênh chính Hồ Suối Đá kết hợp được giao thông dọc kênh, huyện Hàm Thuận Bắc | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
13 | Hoàn chỉnh khu tưới hệ thống thủy lợi Tà Pao | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
| 100.000 |
|
| 20.000 | 31.500 |
|
14 | Kè bảo vệ bờ biển Đồi Dương - Thương Chánh | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
| 50.000 |
|
| 30.000 | 20.000 |
|
15 | Nâng cấp, mở rộng Nhà tập kết phân loại hải sản và bến cập tàu 400CV Cảng cá Phan Thiết | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 15.000 |
|
|
| 10.000 |
|
16 | Mở rộng Trạm xử lý nước thải Cảng cá Phan Thiết | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2850/UBND-ĐTQH 03/8/2020 | 25.000 |
|
|
| 20.000 |
|
17 | Nâng cấp hạ tầng Cảng cá Phan Rí Cửa | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 10.000 |
|
| 7.000 |
|
|
18 | Trang bị Ca Nô cho các Ban quản lý các Cảng cá phục vụ quản lý kiểm soát tại Cảng | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 3.600 |
|
| 3.600 |
|
|
19 | Đầu tư tàu, xuống Kiểm ngư phục vụ tuần tra, chống khai thác IUU | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 13.500 | , |
| 10.000 |
|
|
III | Khu dân cư |
|
| 552.244 | 0 | 0 | 9.000 | 190.000 |
|
1 | Khu định canh định cư thôn 2 xã Gia Huynh; hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp 05 tuyến đường giao thông và trường mẫu giáo | UBND huyện Tánh Linh | 466/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 9.350 |
|
| 9.000 |
|
|
2 | Khu tái định cư kè bờ sông Cà Ty, xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết, giai đoạn 1 | UBND thành phố Phan Thiết | 3094/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 542.894 |
|
|
| 190.000 |
|
IV | Công cộng |
|
| 586.673 | 70 | 100 | 110.198 | 102.000 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, cống thoát nước các tuyến đường khu vực nội thị thị xã (giai đoạn 1) | UBND thị xã La Gi |
| 8.700 |
|
| 8.000 |
|
|
2 | Nghĩa trang xã Hòa Thắng | UBND huyện Bắc Bình | 1981/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 | 16.000 |
|
| 15.000 |
|
|
3 | Hệ thống đèn chiếu sáng QL1A xã Sông Lũy (đoạn từ Km1661 700 đến Km1663 900) | UBND huyện Bắc Bình |
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
4 | Nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt xã Phan Hòa | UBND huyện Bắc Bình |
| 7.000 |
|
| 5.000 |
|
|
5 | Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Sông Bình: thôn Sông Bằng - Đá Trắng, thôn Tân Hòa, thôn Láng Xéo | UBND huyện Bắc Bình |
| 8.000 |
|
| 5.000 |
|
|
6 | Tuyến ống cấp nước thôn Hồng Thắng, xã Hòa Thắng | UBND huyện Bắc Bình |
| 8.000 |
|
| 6.498 |
|
|
7 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, cống thoát nước các tuyến đường khu vực nội thị thị xã (giai đoạn 2) - Trương Vĩnh Ký, Nguyễn Trường Tộ | UBND thị xã La Gi |
| 8.000 |
|
| 5.000 |
|
|
8 | Hệ thống xử lý nước thải khu du lịch Bình Thạnh | UBND huyện Tuy Phong |
| 16.000 |
|
| 13.000 |
|
|
9 | Hệ thống nước sinh hoạt Cây Cám, xã Hòa Minh | UBND huyện Tuy Phong |
| 3.500 |
|
| 600 | 2.500 |
|
10 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xóm 1C, xã Vĩnh Hảo | UBND huyện Tuy Phong |
| 8.000 |
|
|
| 5.500 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng xã Vĩnh Hảo- Vĩnh Tân |
11 | Công trình xử lý ngập úng và thoát nước các khu dân cư | UBND huyện Phú Quý |
| 8.000 |
|
| 7.000 |
|
|
12 | Gia cố mái kênh và đường bê tông trên bờ kênh (đoạn từ cầu Đôi 1 trên đường Nguyễn Hội đến cầu Sở Muối) | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 1400/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 | 19.455 | 30 | 30 |
| 15.000 |
|
13 | Gia cố mái kênh thoát lũ đoạn tư ngã ba sông Bến Lội đến hết khu dân cư Hùng Vương II (giai đoạn 2A) | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 966/UBND-ĐTQH ngày 18/3/2020 | 60.000 | 40 | 70 |
| 40.000 |
|
14 | Công viên Hùng Vương, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 1613/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 | 297.449 |
|
| 26.500 | 29.000 |
|
15 | Lát vỉa hè, hệ thống cây xanh, điện chiếu sáng phần còn lại của khu dân cư khu phố A và E, phường Thanh Hải | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 1554/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 | 24.969 |
|
| 10.000 |
|
|
16 | Nạo vét, tu sửa tuyến kênh tiêu lũ KCN Phan Thiết giai đoạn 1 | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 2339/UBND-ĐTQH ngày 24/6/2020 | 61.000 |
|
| 6.500 |
|
|
17 | Tuyến kè sông Bình Lợi (đoạn từ cầu Ké đến tiếp giáp với kè hiện hữu) | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 2339/UBND-ĐTQH ngày 24/6/2020 | 23.000 |
|
|
| 3.000 |
|
18 | Lát vỉa hè Khu tái định cư Đông Xuân An (đoạn dọc tuyến kênh thoát lũ) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
| 2.500 |
|
|
| 2.000 |
|
19 | Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào Cụm công nghiệp Nghĩa Hòa, thị trấn Tân Nghĩa | UBND huyện Hàm Tân | 02/NQ-HĐND ngày 8/5/2020 | 2.100 |
|
| 2.100 |
|
|
V | Khoa học công nghệ và thông tin truyền thông |
|
| 118.189 | 0 | 0 | 12.000 | 40.000 |
|
1 | Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 15.000 |
|
|
| 10.000 |
|
2 | Dự án tạo lập và hoàn thiện cơ sở dữ liệu hộ tịch tại Bình Thuận | Sở Tư pháp | 2201/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 | 16.540 |
|
| 12.000 |
|
|
3 | Nâng cấp hệ thống quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Bình Thuận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 4969/UBND-KT ngày 30/12/2019 | 86.649 |
|
|
| 30.000 | UBND tỉnh cam kết đối ứng 50% vốn |
VI | Quản lý nhà nước |
|
| 269.178 | 140 | 40 | 174.042 | 58.000 |
|
1 | Nhà làm việc cơ quan Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy |
| 48.000 |
|
|
| 48.000 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng trụ sở văn phòng Sở Y tế | Sở Y tế |
| 5.000 |
|
| 4.000 |
|
|
3 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3518/UBND-ĐTQH ngày 14/9/2020 | 14.900 |
|
| 12.000 |
|
|
4 | Xây dựng nhà kho lưu trữ Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban QLDA nông nghiệp tỉnh | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
6 | Trụ sở Đảng ủy khối cơ quan và Khối Doanh nghiệp tỉnh | Đảng ủy khối cơ quan và DN tỉnh | 1239/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 | 17.996 | 40 | 40 | 15.000 |
|
|
7 | Nhà làm việc Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 1790/UBND-ĐTQH ngày 14/5/2020 | 20.000 |
|
| 15.000 |
|
|
8 | Xây dựng một số hạng mục công trình trụ sở làm việc của Hội Nông dân tỉnh | Hội Nông dân tỉnh |
| 10.000 |
|
| 5.000 |
|
|
9 | Cải tạo nhà làm việc UBND thị trấn Liên Hương | UBND huyện Tuy Phong | 197/QĐ-SKHĐT ngày 27/5/2020 | 11.470 | 100 |
| 7.900 |
|
|
10 | Nhà làm việc UBND xã Bình An, hạng mục: Nhà làm việc Đảng ủy, Mặt trận, đoàn thể | UBND huyện Bắc Bình |
| 6.000 |
|
| 5.000 |
|
|
11 | Nhà làm việc UBND xã Phan Thanh, hạng mục: Nhà làm việc Đảng ủy, Mặt trận, đoàn thể và hội trường | UBND huyện Bắc Bình |
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
12 | Nhà làm việc UBND xã Phan Hòa, hạng mục: Nhà làm việc Đảng ủy, Mặt trận, đoàn thể | UBND huyện Bắc Bình |
| 8.000 |
|
| 7.000 |
|
|
13 | Nhà làm việc UBND xã Hồng Thái | UBND huyện Bắc Bình |
| 6.000 |
|
| 5.000 |
|
|
14 | Nhà làm việc UBND thị trấn Lương Sơn | UBND huyện Bắc Bình |
| 6.000 |
|
|
| 5.000 |
|
15 | Nhà làm việc UBND xã La Dạ | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
| 6.500 |
|
| 5.797 |
|
|
16 | Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc UBND thị trấn Ma Lâm | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
| 10.000 |
|
| 5.000 |
|
|
17 | Nâng cấp sửa chữa và đầu tư mới trụ sở cơ quan khối thị xã | UBND thị xã La Gi |
| 8.000 |
|
| 7.445 |
|
|
18 | Sửa chữa, nâng cấp văn phòng làm việc cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
19 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
20 | Trụ sở làm việc các cơ quan xã Sông Phan, huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 25/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 | 21.825 |
|
| 21.000 |
|
|
21 | Trụ sở làm việc Trung tâm Quan trắc | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 2671/UBND-ĐTQH ngày 20/7/2020 | 17.000 |
|
| 15.000 |
|
|
22 | Dự án Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền | Sở Nông nghiệp và PTNT | 220/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020 | 4.987 |
|
| 4.900 |
|
|
23 | Dự án Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ La Ngà | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 5.000 |
|
| 4.000 |
|
|
24 | Trụ Sở Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 6.000 |
|
| 4.000 |
|
|
25 | Nhà kho, nhà bao che phòng xét nghiệm | Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
| 6.500 |
|
| 6.000 |
|
|
VII | An ninh quốc phòng |
|
| 352.000 |
|
| 100.000 | 95.000 |
|
1 | Trạm kiểm soát Biên phòng Phú Hải/Đồn Biên phòng Thanh Hải (444) | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 1475/UBND-ĐTQH ngày 20/4/2020 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
2 | Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu cảng Phú Quý/Đồn BP CKC Phú Quý | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
3 | Trạm kiểm soát Biên phòng Vĩnh Tân/ Đồn Biên phòng Liên Hương | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
| 7.000 |
|
| 5.000 |
|
|
4 | Sở Chỉ huy thống nhất khu vực phòng thủ | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 153/UBND-ĐTQH ngày 21/4/2020 | 120.000 |
|
| 5.000 | 30.000 |
|
5 | Doanh trại Tiểu đoàn huấn luyện/Trung đoàn BB812 (giai đoạn 1) | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
| 30.000 |
|
| 20.000 | 10.000 |
|
6 | Xây dựng doanh trại 02 đại đội bảo đảm huấn luyện lực lượng QNDB kết hợp bố trí cho nhân dân ăn ở tập trung trong phòng chống bão, thảm họa thiên tai,… | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
| 50.000 |
|
|
| 20.000 |
|
7 | Hội trường Ban CHQS huyện Tánh Linh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
8 | Trường bắn cấp và bể bơi huấn luyện LLVT tỉnh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
9 | Dự án: Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC và CHCN huyện Phú Quý | Công an tỉnh |
| 24.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
10 | Dự án: Trụ sở làm việc Công an phường Đức Long, thành phố Phan Thiết | Công an tỉnh |
| 6.000 |
|
|
| 5.000 |
|
11 | Dự án: Trụ sở làm việc Công an xã (15 trụ sở) | Công an tỉnh |
| 60.000 |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
12 | Dự án: Trụ sở làm việc phòng Ngoại tuyến thuộc Công an tỉnh Bình Thuận | Công an tỉnh |
| 15.000 |
|
| 10.000 |
|
|
Biểu số 3: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Chủ đầu tư | Chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư | Tổng mức đầu tư | Lũy kế bố trí vốn đến 31/12/2020 | Dự kiến kế hoạch 2021-2025 | Ghi chú | |
Tổng cộng | Trong đó: Kế hoạch 2016-2020 | |||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 8.740.468 | 946.849 | 906.279 | 4.213.500 |
|
A | Lĩnh vực Giáo dục |
|
| 2.990.628 | 509.670 | 394.855 | 1.964.500 |
|
I | Dự án hoàn thành |
|
| 322.119 | 252.775 | 137.960 | 17.470 |
|
1 | Khối 10 phòng học Trường TH Hồng Sơn 1- Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 327/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 4.957 | 4.413 | 2.173 | 50 |
|
2 | Trường TH Hàm Thắng 2 (20 phòng, khối hành chính hiệu bộ…) | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 300/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2014 | 21.315 | 17.084 | 11.784 | 300 |
|
3 | Trường TH Hồng Sơn 2- Hàm Thuận Bắc (Khối hành chính hiệu bộ, nhà để xe 2 bánh, cổng, tường rào, sân trường,...) | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 359/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 5.057 | 4.530 | 3.420 | 300 |
|
4 | Hỗ trợ đầu tư Trường MG Hàm Chính 1, huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng học, khối hành chính hiệu bộ, san nền, sân trường | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 11797/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | 4.934 | 4.111 | 4.111 | 800 |
|
5 | Trường THCS Hồng Liêm | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 346/QĐ-SKHĐT ngày 12/10/2018 | 2.026 | 1.830 | 1.830 | 170 |
|
6 | Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Thắng 2 (Xây mới 4 phòng học, sân trường, tường rào) | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 1459/QĐ-UBND ngày 21/03/2016 | 4.852 | 4.200 | 4.200 | 600 |
|
7 | Trường TH Hàm Thắng 3 (Khối hành chính hiệu bộ) | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 469/QĐ-SKHĐT ngày 09/11/2016 | 3.360 | 3.030 | 3.030 | 250 |
|
8 | Trường THCS Hàm Thạnh | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 142/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2017 | 9.641 | 8.500 | 8.500 | 1.100 |
|
9 | Trường TH Hàm Thạnh 1 | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 141/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2017 | 5.481 | 5.445 | 5.445 | 30 |
|
10 | Trường THCS Tân Lập | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 468/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 | 8.379 | 7.645 | 7.645 | 700 |
|
11 | Trường TH Thuận Nam 3 | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 140/QĐ-SKHĐT ngày 17/4/2017 | 7.003 | 6.300 | 6.300 | 700 |
|
12 | Trường TH Tân Xuân 2 | UBND huyện Hàm Tân | 399/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 6.098 | 5.495 | 5.495 | 600 |
|
13 | Trường TH Tân Thắng 2 | UBND huyện Hàm Tân | 3447/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | 14.188 | 9.280 | 9.280 | 4.000 |
|
14 | Trường THCS Tân Phúc | UBND huyện Hàm Tân | 407/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 4.462 | 4.015 | 4.015 | 400 |
|
15 | Trường THCS Sông Phan | UBND huyện Hàm Tân | 380/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2017 | 5.574 | 5.400 | 5.400 | 170 |
|
16 | Trường TH Sông Phan 1 | UBND huyện Hàm Tân | 395/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018 | 4.556 | 3.854 | 3.854 | 700 |
|
17 | Trường THCS Phước Hội 1 | UBND thị xã La Gi | 449/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 12.418 | 11.535 | 11.535 | 800 |
|
18 | Trường mẫu giáo Nam Chính | UBND huyện Đức Linh | 385/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018 | 12.600 | 7.900 | 7.900 | 100 |
|
19 | Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | 624/QĐ-UBND ngày 04/3/2009 | 131.239 | 104.916 | 14.376 | 2.000 |
|
20 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1703/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 | 39.354 | 30.772 | 15.147 | 1.500 |
|
21 | Trường THPT Phan Chu Trinh (Khối phòng học bộ môn và chức năng) | Sở Giáo dục và Đào tạo | 02/QĐ-SKHĐT ngày 02/01/2020 | 6.445 | 1.110 | 1.110 | 1.800 |
|
22 | Trường THCS Nguyễn Khuyến (THCS Đức Chính cũ), huyện Đức Linh (đối ứng ADB) | Sở Giáo dục và Đào tạo | 329/QĐ-SKHĐT ngày 05/9/2019 | 4.431 | 770 | 770 | 200 |
|
23 | Trường THCS Thuận Hòa, huyện Hàm Thuận Bắc (đối ứng ADB) | Sở Giáo dục và Đào tạo | 328/QĐ-SKHĐT ngày 05/9/2019 | 3.749 | 640 | 640 | 200 |
|
II | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
| 484.293 | 256.584 | 256.584 | 178.730 |
|
1 | Trường Mầm non Phan Rí Cửa | UBND huyện Tuy Phong | 236/QĐ-SKHĐT ngày 9/6/2020 | 7.990 | 4.604 | 4.604 | 2.500 |
|
2 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Hảo (khối hành chính quản trị, kho thực phẩm, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh cho giáo viên và học sinh) | UBND huyện Tuy Phong | 252/QĐ-SKHĐT ngày 12/6/2020 | 1.793 | 1.420 | 1.420 | 100 |
|
3 | Trường THCS Vĩnh Hảo | UBND huyện Tuy Phong | 104/QĐ-SKHĐT ngày 21/3/2019 | 6.701 | 5.900 | 5.900 | 300 |
|
4 | Trường Mẫu giáo Phong Phú (cơ sở Tuy Tịnh ) | UBND huyện Tuy Phong | 393/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018 | 9.981 | 9.002 | 9.002 | 600 |
|
5 | Trường Tiểu học Liên Hương 1 | UBND huyện Tuy Phong | 245/QĐ-SKHĐT ngày 10/6/2020 | 4.990 | 3.500 | 3.500 | 900 |
|
6 | Trường THCS Hòa Phú (Khối hành chính hiệu bộ nhà để xe nhà bảo vệ, sân) | UBND huyện Tuy Phong | 253/QĐ-SKHĐT ngày 12/6/2020 | 5.728 | 3.090 | 3.090 | 1.800 |
|
7 | Trường MG Sao Mai, xã Vĩnh Tân (Khối hành chính hiệu bộ nhà để xe giáo viên nhà bảo vệ mái che sân trường) | UBND huyện Tuy Phong | 237/QĐ-SKHĐT ngày 9/6/2020 | 2.211 | 1.620 | 1.620 | 300 |
|
8 | Trường TH Hồng Thái 3 | UBND huyện Bắc Bình | 51/QĐ-SKHĐT ngày 13/02/2017 | 5.186 | 2.070 | 2.070 | 1.930 |
|
9 | Trường THCS Bình An (2 phòng học bộ môn cổng, tường rào khu vệ sinh học sinh nhà để xe học sinh) | UBND huyện Bắc Bình | 454/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 3.780 | 1.580 | 1.580 | 2.000 |
|
10 | Trường TH Bình An (điểm chính - cơ sở An Trung) (2 phòng học bộ môn sân cổng, tường rào nhà để xe giáo viên và học sinh nhà bảo vệ) | UBND huyện Bắc Bình | 442/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 3.239 | 1.390 | 1.390 | 1.500 |
|
11 | Trường TH Bình An (điểm An Thạnh) (3 phòng học sân cổng, tường rào nhà vệ sinh giáo viên và học sinh) | UBND huyện Bắc Bình | 438/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 3.902 | 1.580 | 1.580 | 2.000 |
|
12 | Trường MG Bình An (điểm An Lạc 1) (3 phòng học khối hành chính 2 phòng học bộ môn bếp ăn cổng, tường rào) | UBND huyện Bắc Bình | 448/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 8.752 | 5.703 | 5.703 | 3.000 |
|
13 | Trường TH Sông Lũy 2 (điểm thôn 2) (Khu hành chính quản trị nhà để xe giáo viên, học sinh nhà vệ sinh học sinh) | UBND huyện Bắc Bình | 452/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 7.354 | 5.200 | 5.200 | 2.000 |
|
14 | Trường MG Sông Lũy (điểm thôn Hòa Bình) (2 phòng học 2 phòng học bộ môn Khu hành chính quản trị nhà để xe giáo viên sân trường cổng nhà bảo vệ) | UBND huyện Bắc Bình | 458/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 9.672 | 5.290 | 5.290 | 3.500 |
|
15 | Trường TH Bình Tân 1 (10 phòng học khối hành chính quản trị và phục vụ học tập sân, cổng, tường rào) | UBND huyện Bắc Bình | 447/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 14.633 | 7.500 | 7.500 | 6.000 |
|
16 | Trường TH Hải Ninh 2 (khối 8 phòng học, khu vệ sinh học sinh, cổng tường rào, sân trường,...) | UBND huyện Bắc Bình | 470/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 13.365 | 7.350 | 7.350 | 5.000 |
|
17 | Trường THCS Thủ Khoa Huân | UBND TP Phan Thiết | 432/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 25.949 | 14.820 | 14.820 | 11.000 |
|
18 | Trường THCS Phú Tài (giai đoạn 1) | UBND TP Phan Thiết | 407/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018 | 22.265 | 920 | 920 | 5.000 |
|
19 | Trường TH Mũi Né 3 | UBND TP Phan Thiết | 416/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018 | 26.005 | 19.285 | 19.285 | 6.500 |
|
20 | Trường Tiểu học Phú Hài 2 | UBND TP Phan Thiết | 103/QĐ- SKHĐT ngày 21/3/2019 | 27.407 | 12.190 | 12.190 | 14.000 |
|
21 | Trường Tiểu học Phú Trinh 1 | UBND TP Phan Thiết | 105/QĐ- SKHĐT ngày 21/3/2019 | 5.622 | 1.140 | 1.140 | 700 |
|
22 | Trường TH Phú Thủy 2 (18 phòng học, Khối hành chính quản trị và phục vụ học tập bếp ăn, nhà để xe giáo viên, sân trường, nhà bảo vệ) | UBND TP Phan Thiết | 467/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 32.059 | 11.380 | 11.380 | 18.000 |
|
23 | Trường TH Hàm Tiến (20 phòng học, Khối hành chính quản trị và phục vụ học tập bếp ăn, nhà để xe giáo viên, tường rào, sân trường, nhà bảo vệ) | UBND TP Phan Thiết | 432/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 34.275 | 10.540 | 10.540 | 17.400 |
|
24 | Trường TH Phú Trinh 3 | UBND TP Phan Thiết | 457/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 28.096 | 10.340 | 10.340 | 17.000 |
|
25 | Trường THCS Hàm Cần | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 418/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 5.828 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
|
26 | Trường THCS Thuận Quý (Khối thí nghiệm thực hành - phòng học bộ môn nhà vệ sinh học sinh, giáo viên nhà để xe và sửa chữa sân trường) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 471/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 8.705 | 5.830 | 5.830 | 2.500 |
|
27 | Trường MG Tân Phúc | UBND huyện Hàm Tân | 29/QĐ-SKHĐT ngày 21/1/2020 | 14.594 | 9.265 | 9.265 | 5.000 |
|
28 | Trường TH Tân Đức 2 | UBND huyện Hàm Tân | 412/QĐ-SKHĐT ngày 19/3/2019 | 7.150 | 3.200 | 3.200 | 3.500 |
|
29 | Trường MG Sông Phan (02 phòng học, 02 phòng học bộ môn, khối hành chính quản trị, nhà để xe, bể nước, phòng cháy chữa cháy) | UBND huyện Hàm Tân | 100/QĐ-SKHĐT ngày 19/3/2019 | 6.760 | 4.760 | 4.760 | 2.000 |
|
30 | Trường Mẫu giáo Tân Thắng (06 phòng học, khu bếp, san nền, sân đường nội bộ, cổng, tường rào) | UBND huyện Hàm Tân | 428/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 11.716 | 4.690 | 4.690 | 7.000 |
|
31 | Trường Mẫu giáo Sông Phan- điểm thôn Tân Quang (03 phòng học, khu bếp, sân trường) | UBND huyện Hàm Tân | 259/QĐ-SKHĐT ngày 08/7/2019 | 5.265 | 3.640 | 3.640 | 1.000 |
|
32 | Trường MG Tân Nghĩa | UBND huyện Hàm Tân | 332/QĐ-SKHĐT ngày 05/8/2019 | 22.275 | 8.970 | 8.970 | 13.000 |
|
33 | Trường TH Tân Nghĩa (điểm 1), huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 362/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2019 | 4.163 | 1.820 | 1.820 | 2.000 |
|
34 | Trường TH Tân Xuân 2 (Khối hành chính hiệu bộ, các phòng học bộ môn, tường rào cạnh phải) | UBND huyện Hàm Tân | 427/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 6.910 | 3.050 | 3.050 | 3.500 |
|
35 | Trường MG Tân Đức (Khối hành chính hiệu bộ, 3 phòng học, san nền 1 phần sân trường, sơn cổng tường rào.) | UBND huyện Hàm Tân | 423/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2019 | 7.232 | 2.900 | 2.900 | 4.000 |
|
36 | Trường TH Tân Hải 2 | UBND thị xã La Gi | 217/QĐ-SKHĐT ngày 06/02/2020 | 10.298 | 9.410 | 9.410 | 300 |
|
37 | Trường mẫu giáo Búp Măng xã Gia An | UBND huyện Tánh Linh | 463/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 9.497 | 6.130 | 6.130 | 3.000 |
|
38 | Trường mẫu giáo Nam Chính | UBND huyện Đức Linh | 439/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 10.711 | 10.165 | 10.165 | 500 |
|
39 | Trường TH Trần Phú | UBND huyện Đức Linh | 433/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 13.803 | 13.110 | 13.110 | 600 |
|
40 | Trường THCS Lê Thánh Tông | UBND huyện Đức Linh | 435/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 14.404 | 13.680 | 13.680 | 700 |
|
41 | Trường TH Long Hải- Phú Quý (12 phòng học nhà để xe nhà vệ sinh học sinh, giáo viên sân, cổng, tường rào) | UBND huyện Phú Quý | 453/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 10.987 | 6.050 | 6.050 | 4.400 |
|
42 | Trường THCS Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc (đối ứng ADB) | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1293/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 | 3.040 | - | - | 700 |
|
III | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
| 2.184.216 | 310 | 310 | 1.768.300 |
|
1 | Trường THCS Bình Thạnh (Khối hành chính quản trị) | UBND huyện Tuy Phong | - | 10.107 | - | - | 9.000 |
|
2 | Trường TH Phước Thể 1 (Khối phòng học bộ môn) | UBND huyện Tuy Phong | - | 8.170 | - | - | 7.000 |
|
3 | Trường TH Chí Công 1 | UBND huyện Tuy Phong | - | 11.035 | - | - | 9.500 |
|
4 | Trường THCS Lê Văn Tám (Giai đoạn 2) | UBND huyện Tuy Phong | - | 38.805 | 60 | 60 | 34.500 |
|
5 | Trường Mầm non Bông Sen | UBND huyện Tuy Phong | - | 20.636 | - | - | 18.500 |
|
6 | Trường Tiểu học Hòa Phú 2 | UBND huyện Tuy Phong | - | 11.110 | - | - | 9.500 |
|
7 | Trường TH Liên Hương 5 | UBND huyện Tuy Phong | - | 11.740 | - | - | 10.500 |
|
8 | Trường Tiểu học Chí Công 4 | UBND huyện Tuy Phong | - | 15.000 | - | - | 13.500 |
|
9 | Trường THCS Chí Công | UBND huyện Tuy Phong | - | 8.391 | - | - | 7.500 |
|
10 | Trường THCS Phước Thể | UBND huyện Tuy Phong | - | 6.374 | - | - | 5.500 |
|
11 | Trường THCS Vĩnh Hảo (khối hành chính quản trị) | UBND huyện Tuy Phong | - | 6.468 | - | - | 5.700 |
|
12 | Trường THCS Phú Lạc | UBND huyện Tuy Phong | - | 6.579 | - | - | 5.500 |
|
13 | Trường Mẫu giáo Phú Lạc | UBND huyện Tuy Phong | - | 7.272 | - | - | 6.500 |
|
14 | Trường Tiểu học Phú Điền | UBND huyện Tuy Phong | - | 12.000 | - | - | 10.500 |
|
15 | Trường Tiểu học Vĩnh Hanh | UBND huyện Tuy Phong | - | 10.804 | - | - | 9.500 |
|
16 | Trường TH Phong Phú 3 | UBND huyện Tuy Phong | - | 12.725 | - | - | 11.000 |
|
17 | Trường TH Phong Phú 2 | UBND huyện Tuy Phong | - | 10.588 | - | - | 9.500 |
|
18 | Trường THCS Phong Phú | UBND huyện Tuy Phong | - | 6.720 | - | - | 6.000 |
|
19 | Trường TH Phong Phú 1 | UBND huyện Tuy Phong | - | 12.396 | - | - | 11.000 |
|
20 | Trường TH Phan Rí Cửa 4 (Khối phục vụ học tập) | UBND huyện Tuy Phong | - | 11.101 | - | - | 9.500 |
|
21 | Trường THCS Trần Quốc Toản (Khối phòng học bộ môn) | UBND huyện Tuy Phong | - | 5.521 | - | - | 5.000 |
|
22 | Trường TH Hòa Minh (Khối 06 phòng học) | UBND huyện Tuy Phong | - | 5.716 | - | - | 2.000 |
|
23 | Trường Mẫu giáo Phan Dũng | UBND huyện Tuy Phong | - | 5.200 | - | - | 2.000 |
|
24 | Trường TH Phan Dũng | UBND huyện Tuy Phong | - | 4.600 | - | - | 2.000 |
|
25 | Trường TH Phan Rí Cửa 1 (giai đoạn 2) | UBND huyện Tuy Phong | - | 13.500 | - | - | 5.000 |
|
26 | 02 khối 10 phòng học Trường THCS Hòa Phú | UBND huyện Tuy Phong | - | 17.271 | - | - | 6.000 |
|
27 | Trường TH Phong Phú 5 | UBND huyện Tuy Phong | - | 6.898 | - | - | 2.500 |
|
28 | Trường MG Hòa Thắng, hạng mục: khối hành chính hiệu bộ, bếp, nhà xe, sân đường, hệ thống cấp nước tổng thể | UBND huyện Bắc Bình | - | 7.000 | - | - | 6.500 |
|
29 | Trường TH Hồng Thái 3, hạng mục: khối hành chính - phục vụ học tập, cổng tường rào, sân bê tông, nhà vệ sinh, nhà để xe học sinh giáo viên, hệ thống thoát nước | UBND huyện Bắc Bình | - | 8.000 | - | - | 7.500 |
|
30 | Trường THCS Bình Tân, hạng mục: khối hành chính hiệu bộ, phòng chức năng, phòng học, sân, cổng tường rào | UBND huyện Bắc Bình | - | 10.000 | - | - | 9.500 |
|
31 | Trường MG Hồng Phong, hạng mục: khối hành chính hiệu bộ, 2 phòng học, 2 phòng chức năng, cổng tường rào, nhà vệ sinh | UBND huyện Bắc Bình | - | 6.000 | - | - | 5.500 |
|
32 | Trường TH Lương Sơn 3, hạng mục: khối hành chính hiệu bộ, 4 phòng học, cổng tường rào, nhà vệ sinh | UBND huyện Bắc Bình | - | 10.000 | - | - | 9.500 |
|
33 | Trường THCS Chợ Lầu, hạng mục: khối 10 phòng học, nhà vệ sinh, sân, cổng tường rào | UBND huyện Bắc Bình | - | 10.000 | - | - | 9.500 |
|
34 | Trường TH Phan Rí Thành 2, hạng mục: khối hành chính hiệu bộ, hội trường, sân bê tông | UBND huyện Bắc Bình | - | 10.000 | - | - | 9.500 |
|
35 | Trường THCS Phan Thanh, hạng mục: 4 phòng học, 2 phòng chức năng, cổng tưởng rào, sân bê tông, nhà xe, nhà bảo vệ, san nền | UBND huyện Bắc Bình | - | 6.000 | - | - | 5.500 |
|
36 | Trường TH Sông Bình, hạng mục: cơ sở Tân Bình, Thanh Bình, Tân Hòa, Tân Sơn | UBND huyện Bắc Bình | - | 5.500 | - | - | 5.000 |
|
37 | Trường TH Hoàng Văn Thụ | UBND huyện Bắc Bình | - | 15.000 | - | - | 13.500 |
|
38 | Trường THCS Sông Bình, hạng mục: khối hành chính hiệu bộ, 5 phòng học | UBND huyện Bắc Bình | - | 10.000 | - | - | 9.500 |
|
39 | Trường mầm non Lương Sơn | UBND huyện Bắc Bình | - | 15.000 | - | - | 13.500 |
|
40 | Trường MG Phan Điền, hạng mục: khối hành chính hiệu bộ | UBND huyện Bắc Bình | - | 6.000 | - | - | 5.500 |
|
41 | Trường TH và THCS Phan Điền | UBND huyện Bắc Bình | - | 10.000 | - | - | 9.500 |
|
42 | Trường TH và THCS Sơn Lâm (cơ sở KaLip), hạng mục: khối hành chính hiệu bộ, 4 phòng học | UBND huyện Bắc Bình | - | 8.000 | - | - | 7.500 |
|
43 | Trường Mầm non Hướng Dương, hạng mục: khối 10 phòng học | UBND huyện Bắc Bình | - | 8.000 | - | - | 7.500 |
|
44 | Trường THCS Phan Hiệp, hạng mục: khối hành chính hiệu bộ, 4 phòng chức năng | UBND huyện Bắc Bình | - | 8.000 | - | - | 7.500 |
|
45 | Trường tiểu học Lương Sơn 1 (Cơ sở Lương Đông), hạng mục: xây mới 05 phòng học, khu vệ sinh giáo viên và học sinh, sân trường, cổng tường rào | UBND huyện Bắc Bình | - | 6.000 | - | - | 5.500 |
|
46 | Trường THCS Lương Sơn, hạng mục: xây mới 12 phòng học, khu vệ sinh học sinh | UBND huyện Bắc Bình | - | 10.000 | - | - | 9.500 |
|
47 | Trường mầm non 19/5, hạng mục: xây dựng 7 phòng học, khu vệ sinh học sinh và giáo viên | UBND huyện Bắc Bình | - | 7.000 | - | - | 6.500 |
|
48 | Trường MG Bình Tân (Cơ sở Bình Sơn), hạng mục: xây mới 05 phòng học, 02 phòng chức năng, khu hành chính phục vụ khu vệ sinh, sân trường, cổng tường rào, bếp ăn | UBND huyện Bắc Bình | - | 10.000 | - | - | 9.500 |
|
49 | Trường TH&THCS Hồng Phong, hạng mục: xây dựng 05 phòng học 02 phòng chức năng, khu vệ sinh | UBND huyện Bắc Bình | - | 5.000 | - | - | 4.500 |
|
50 | Trường MG xã Hàm Trí | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 17.500 | - | - | 15.500 |
|
51 | Trường MG Đa Mi | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 7.500 | - | - | 6.500 |
|
52 | Trường TH Đa Mi | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 10.000 | - | - | 9.000 |
|
53 | Trường THCS Đa Mi | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 7.500 | - | - | 6.500 |
|
54 | Trường TH Hàm Hiệp 3 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 7.000 | - | - | 6.000 |
|
55 | Trường TH Thuận Hòa | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 7.700 | - | - | 6.500 |
|
56 | Trường TH Xuân Mỹ | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 13.500 | - | - | 12.000 |
|
57 | Trường MG xã Thuận Hòa | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 9.400 | - | - | 8.000 |
|
58 | Trường TH Lâm Hòa | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 8.000 | - | - | 7.000 |
|
59 | Trường MG Hồng Sơn | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 8.500 | - | - | 7.500 |
|
60 | Trường TH Hồng Sơn 1 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 8.500 | - | - | 7.500 |
|
61 | Trường TH Hồng Sơn 2 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 5.500 | - | - | 5.000 |
|
62 | Trường TH Hồng Sơn 3 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 7.300 | - | - | 6.500 |
|
63 | Trường TH Hồng Sơn 4 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 7.500 | - | - | 6.500 |
|
64 | Trường TH Sara | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 6.500 | - | - | 6.000 |
|
65 | Trường TH Hàm Chính 1 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 5.500 | - | - | 5.000 |
|
66 | Trường TH Hàm Chính 3 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 6.300 | - | - | 5.500 |
|
67 | Trường MG Ma Lâm | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 8.700 | - | - | 7.500 |
|
68 | Trường MG Phú Long | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 6.000 | - | - | 5.000 |
|
69 | Trường TH Tầm Hưng | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 8.100 | - | - | 7.000 |
|
70 | Trường TH Hàm Phú 2 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 9.300 | - | - | 8.000 |
|
71 | Trường MG Hàm Đức | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 12.800 | - | - | 11.000 |
|
72 | Trường MG Hàm Hiệp | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 5.000 | - | - | 4.500 |
|
73 | Trường MG Hàm Liêm | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 5.000 | - | - | 4.500 |
|
74 | Trường THCS Hàm Đức | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 10.000 | - | - | 9.000 |
|
75 | Trường MG La Dạ | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 5.000 | - | - | 3.000 |
|
76 | Trường MG Đông Giang | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 5.000 | - | - | 3.000 |
|
77 | Trường THCS Hàm Liêm | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 7.500 | - | - | 4.000 |
|
78 | Trường THCS Hồng Sơn | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 10.700 | - | - | 5.000 |
|
79 | Trường THCS Hàm Hiệp | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 6.000 | - | - | 3.000 |
|
80 | Trường TH Hàm Liêm 2 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 12.000 | - | - | 4.000 |
|
81 | Trường THCS Hàm Phú | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 6.000 | - | - | 2.000 |
|
82 | Trường TH&THCS Đông Giang | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 8.000 | - | - | 3.000 |
|
83 | Trường TH&THCS La Dạ | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 10.000 | - | - | 3.000 |
|
84 | Trường TH&THCS Đông Tiến | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 10.000 | - | - | 3.000 |
|
85 | Trường TH Hàm Thắng 3 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 5.000 | - | - | 2.000 |
|
86 | Trường Tiểu học Thanh Hải | UBND TP Phan Thiết | - | 29.245 | - | - | 25.000 |
|
87 | Trường Mẫu giáo Bắc Phan Thiết (Giai đoạn 2) | UBND TP Phan Thiết | - | 13.720 | - | - | 11.000 |
|
88 | Trường THCS Nguyễn Du (giai đoạn 1) | UBND TP Phan Thiết | - | 35.100 | - | - | 30.000 |
|
89 | Trường Mầm non Thiện Nghiệp | UBND TP Phan Thiết | - | 32.230 | - | - | 28.000 |
|
90 | Trường Mầm non T.H | UBND TP Phan Thiết |
| 24.967 |
|
| 20.000 |
|
91 | Trường THCS Nguyễn Thông (Khối hiệu bộ- phục vụ học tập, bộ môn) | UBND TP Phan Thiết | - | 29.500 | - | - | 14.000 |
|
92 | Trường Tiểu học Xuân An (10 phòng học hội trường) | UBND TP Phan Thiết | - | 11.830 | - | - | 6.000 |
|
93 | Trường Tiểu học Mũi Né 4 | UBND TP Phan Thiết | - | 33.656 | - | - | 14.200 |
|
94 | Trường TH Thiện Nghiệp 1 (giai đoạn 2) | UBND TP Phan Thiết | - | 15.700 | - | - | 6.000 |
|
95 | Trường Mầm non Hàm Tiến | UBND TP Phan Thiết | - | 18.790 | - | - | 7.000 |
|
96 | Trường THCS Xuân An (15 phòng học, khối phòng học bộ môn, khối hiệu bộ, khối phục vụ học tập, các hạng mục phụ trợ) | UBND TP Phan Thiết | - | 51.560 | - | - | 20.000 |
|
97 | Trường Mẫu giáo Hàm Thạnh- điểm Dân Thuận (cổng, tường rào nhà vệ sinh giáo viên, học sinh sửa chữa sân trường). | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 2.015 | - | - | 2.000 |
|
98 | Trường MG Mương Mán: 04 phòng học | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
99 | Trường TH Hàm Mỹ 2 (02 phòng học, 03 phòng bộ môn, khu vệ sinh học sinh). | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 3.500 | - | - | 3.500 |
|
100 | Trường TH Hàm Kiệm 2 (Khối phòng học bộ môn, 05 phòng học, 03 phòng hành chính hiệu bộ). | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 7.500 | - | - | 7.000 |
|
101 | Trường TH & THCS Hàm Cường 2 (05 phòng học, nhà vệ sinh giáo viên điểm lẻ km 15) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
102 | Trường MG Tân Lập (Các phòng còn lại của Khối hành chính hiệu bộ, Phòng giáo dục nghệ thuật, bếp ăn, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh giáo viên và học sinh) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 4.500 | - | - | 4.500 |
|
103 | Trường TH Tân Thuận 2 (Xây dựng khối phòng học bộ môn, 04 phòng học, 02 phòng của khối hành chính hiệu bộ) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 4.500 | - | - | 4.500 |
|
104 | Trường TH Hàm Minh 1 (Xây dựng 08 phòng học, 02 phòng hành chính hiệu bộ và phòng học bộ môn) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 7.500 | - | - | 7.000 |
|
105 | Trường TH Tân Thuận 3 (Xây dựng 02 phòng học, 01 phòng thư viện, 01 phòng học bộ môn, nhà vệ sinh học sinh) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 3.500 | - | - | 3.500 |
|
106 | Trường MG Tân Thuận (Xây dựng 06 phòng, nhà bảo vệ, cổng tường rào điểm Hiệp Tân) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 6.500 | - | - | 6.000 |
|
107 | Trường TH Hàm Mỹ 3 (03 phòng học và 01 phòng bộ môn tin học, nhà vệ sinh giáo viên ở điểm lẻ; Sửa chữa 15 phòng học) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 4.500 | - | - | 4.500 |
|
108 | Trường TH Mương Mán (Khối 14 phòng học phòng học bộ môn, phòng đa năng, nhà vệ sinh học sinh) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 9.500 | - | - | 9.000 |
|
109 | Trường THCS Tân Thuận (Xây dựng khối thí nghiệm thực hành, cổng tường rào, nhà vệ sinh học sinh) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 5.500 | - | - | 5.000 |
|
110 | Trường TH Tân Thành 1 (Xây dựng 5 phòng học) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 3.500 | - | - | 3.500 |
|
111 | Trường MG Thuận Quý (Xây dựng 04 phòng học) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
112 | Trường TH Thuận Nam 2 (Xây dựng 08 phòng học, phòng đa năng, nhà bán trú, phòng mỹ thuật) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 9.500 | - | - | 9.000 |
|
113 | Trường MG Hàm Kiệm (Xây dựng phòng hội đồng, 01 phòng giáo dục thể chất, nhà bảo vệ và cổng tường rào điểm chính; nhà vệ sinh giáo viên 02 điểm lẻ) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 4.500 | - | - | 4.500 |
|
114 | Trường TH Thuận Nam 3 (Xây dựng khối hành chính hiệu bộ, phòng học bộ môn, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh giáo viên) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 7.500 | - | - | 7.000 |
|
115 | Trường MG Mỹ Thạnh (Khối hành chính hiệu bộ, phòng giáo dục nghệ thuật, bếp ăn, 01 phòng học; sân vườn, cổng tường rào và nhà vệ sinh giáo viên) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
116 | Trường MG Hàm Cần (Khối hành chính hiệu bộ, nhà bảo vệ và nhà vệ sinh giáo viên 02 điểm lẻ) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
117 | Trường TH Hàm Cần 1 (Khối hành chính hiệu bộ, phòng học bộ môn) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 7.500 | - | - | 7.000 |
|
118 | Trường TH Hàm Cần 2 (Khối hành chính hiệu bộ, phòng học bộ môn) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 7.500 | - | - | 7.000 |
|
119 | Trường THCS Hàm Cần (Khối thí nghiệm thực hành và các phòng hành chính hiệu bộ còn thiếu, nhà bảo vệ và nhà vệ sinh giáo viên) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 7.500 | - | - | 6.500 |
|
120 | Trường THCS Thuận Nam (Xây dựng 01 hội trường 150 chỗ ngồi, 02 phòng bộ môn - Âm nhạc và Mỹ thuật). | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 4.500 | - | - | 4.500 |
|
121 | Trường Mẫu giáo Hàm Cường (2 phòng học) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
122 | Trường TH Hàm Cường 2 (4 phòng học) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 2.500 | - | - | 2.500 |
|
123 | Trường Mẫu giáo Hàm Minh (1 phòng học, 1 phòng dành cho nhân viên và sửa chữa bếp ăn) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
124 | Trường MG Tân Đức (phân hiệu Suối Giêng) (Đầu tư mới toàn bộ) | UBND huyện Hàm Tân | - | 12.858 | - | - | 12.000 |
|
125 | Trường TH Tân Nghĩa (Điểm 2) (Cổng tường rào, sân vườn, sửa chữa khối 05 phòng học cũ, nâng tầng thêm 05 phòng học mới) | UBND huyện Hàm Tân | - | 9.800 | - | - | 9.800 |
|
126 | Trường THCS Tân Hà (hạng mục: Khối hành chính hiệu bộ) | UBND huyện Hàm Tân | - | 6.500 | - | - | 6.500 |
|
127 | Trường THCS Tân Nghĩa (khối bộ môn) | UBND huyện Hàm Tân | - | 10.755 | - | - | 10.000 |
|
128 | Trường THCS Tân Thắng (Cổng tường rào, mở rộng diện tích) | UBND huyện Hàm Tân | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
129 | Trường TH Tân Nghĩa (điểm 1) (hạng mục: Khối phục vụ học tập, nhà xe 2 bánh, sân đường nội bộ, cột cờ, cổng tường rào) | UBND huyện Hàm Tân | - | 11.455 | - | - | 11.000 |
|
130 | Trường MG Sơn Mỹ (Khối Hành chính, hiệu bộ) | UBND huyện Hàm Tân | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
131 | Trường MG Tân Hà (Khối 4 phòng học) | UBND huyện Hàm Tân | - | 7.277 | - | - | 7.000 |
|
132 | Trường TH Tân Hà (Khối hành chính - hiệu bộ, khối phục vụ học tập và khối nhà bếp, nhà ăn) | UBND huyện Hàm Tân | - | 10.336 | - | - | 10.000 |
|
133 | Trường TH Sông Phan 1 (hạng mục: Khối phục vụ học tập) | UBND huyện Hàm Tân | - | 7.304 | - | - | 7.000 |
|
134 | Trường TH Thắng Hải 1 (hạng mục: Khối hành chính hiệu bộ, Khối phục vụ học tập, cổng tường rào, sân đường nội bộ, nhà xe) | UBND huyện Hàm Tân | - | 14.000 | - | - | 14.000 |
|
135 | Trường TH Tân Đức 2 (Khối phục vụ học tập, hành chính, cổng tường rào) | UBND huyện Hàm Tân | - | 12.000 | - | - | 12.000 |
|
136 | Trường TH Sông Phan 2 (hạng mục: Khối phục vụ học tập) | UBND huyện Hàm Tân | - | 6.100 | - | - | 6.000 |
|
137 | Trường TH Sơn Mỹ 2 (Khối phục vụ học tập) | UBND huyện Hàm Tân | - | 9.800 | - | - | 9.000 |
|
138 | Trường THCS Tân Minh (hạng mục: các phòng học chức năng) | UBND huyện Hàm Tân | - | 7.500 | - | - | 7.000 |
|
139 | Trường MG Tân Minh (điểm chính), hạng mục: khối hành chính, phòng chức năng, khối nhà bếp, nhà xe. | UBND huyện Hàm Tân | - | 5.043 | - | - | 5.000 |
|
140 | Trường MG Tân Thắng (Khối hành chính - hiệu bộ, khối 4 phòng học) | UBND huyện Hàm Tân | - | 9.200 | - | - | 9.000 |
|
141 | Trường MG Tân Nghĩa (giai đoạn 2: 06 phòng học) | UBND huyện Hàm Tân | - | 8.000 | - | - | 5.000 |
|
142 | Trường TH Tân Nghĩa (điểm 3) (hạng mục: Khối hành chính hiệu bộ, Khối phục vụ học tập, nhà xe 2 bánh, sân đường nội bộ, cổng tường rào) | UBND huyện Hàm Tân | - | 10.000 | - | - | 6.000 |
|
143 | Trường TH Tân Đức 1 (Khối phục vụ học tập, khối 04 phòng học) | UBND huyện Hàm Tân | - | 11.000 | - | - | 7.000 |
|
144 | Trường MG Tân Phúc (hạng mục: Phòng chức năng, phòng hiệu bộ) | UBND huyện Hàm Tân | - | 6.100 | - | - | 3.000 |
|
145 | Trường TH Tân Phúc 2 (hạng mục: Khối hành chính hiệu bộ, nhà xe 2 bánh, sân đường nội bộ, cổng tường rào, san nền) | UBND huyện Hàm Tân | - | 8.000 | - | - | 3.000 |
|
146 | Trường MG Sông Phan (điểm thôn An Vinh) | UBND huyện Hàm Tân | - | 9.411 | - | - | 3.000 |
|
147 | Trường TH Tân Tiến 2 | UBND thị xã La Gi | - | 24.400 | - | - | 22.000 |
|
148 | Trường TH Bình Tân 3 | UBND thị xã La Gi | - | 21.000 | - | - | 19.000 |
|
149 | Trường MG Tân Tiến | UBND thị xã La Gi | - | 8.000 | - | - | 7.200 |
|
150 | Trường TH Tân Tiến 1 | UBND thị xã La Gi | - | 13.000 | - | - | 12.000 |
|
151 | Trường TH Tân An 3 | UBND thị xã La Gi | - | 15.000 | - | - | 13.500 |
|
152 | Trường TH Tân Phước 3 | UBND thị xã La Gi | - | 15.000 | - | - | 13.500 |
|
153 | Trường TH Tân Thiện | UBND thị xã La Gi | - | 12.000 | - | - | 11.000 |
|
154 | Trường THCS Tân Thiện | UBND thị xã La Gi | - | 25.800 | - | - | 23.000 |
|
155 | Trường MG Phước Lộc | UBND thị xã La Gi | - | 19.000 | - | - | 17.000 |
|
156 | Trường MG Tân Phước | UBND thị xã La Gi | - | 15.000 | - | - | 13.500 |
|
157 | Trường TH Tân An 1 | UBND thị xã La Gi | - | 9.000 | - | - | 8.000 |
|
158 | Trường TH Tân An 2 | UBND thị xã La Gi | - | 5.000 | - | - | 4.500 |
|
159 | Trường THCS Phước Hội 1 (giai đoạn 2) | UBND thị xã La Gi | - | 21.000 | - | - | 18.000 |
|
160 | Trường MG Tân An | UBND thị xã La Gi | - | 15.000 | - | - | 13.500 |
|
161 | Trường MN Hoa Hồng | UBND thị xã La Gi | - | 36.000 | - | - | 10.000 |
|
162 | Trường tiểu học Sông Dinh Suối Kiết (khối 8 phòng học bộ môn, nhà để xe 02 bánh, cổng tường rào) | UBND huyện Tánh Linh | - | 9.300 | - | - | 8.500 |
|
163 | Trường Mẫu giáo Suối Kiết - Điểm lẻ (02 phòng học, 01 phòng chức năng, cổng tường rào, nhà vệ sinh, cấp điện, cấp nước và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 5.000 | - | - | 4.500 |
|
164 | Trường Mẫu giáo Suối Kiết - Điểm chính (Khối hành chính, quản trị, nhà để xe, nhà bảo vệ và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
165 | Trường THCS Suối Kiết (Khối 10 phòng học, sửa chữa khối hành chính hiệu bộ, thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 9.500 | - | - | 8.500 |
|
166 | Trường Mẫu giáo Bé Thơ - điểm lẻ tại khu phố Lạc Hóa 1 (khối phòng học chức năng, cổng tường rào, sân vườn và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
167 | Trường Tiểu học Bà Tá 1 - Phân hiệu 2 tại khu kinh tế (Khối 05 phòng học 01 phòng chức năng, cổng tường rào, sân vườn, nhà để xe giáo viên, nhà để xe học sinh, khu vệ sinh học sinh ngoài trời, san nền và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 6.000 | - | - | 5.500 |
|
168 | Trường tiểu học Lạc Tánh 1 (khối nhà ăn, bếp ăn, phá dỡ khối nhà ăn cũ và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 10.000 | - | - | 8.000 |
|
169 | Trường Mẫu giáo Bé Thơ - Điểm chính tại khu phố Lạc Hưng 2 (khối 6 phòng học, bếp ăn, sân vườn, thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 5.000 | - | - | 4.500 |
|
170 | Trường MG Búp Măng xã Gia An, giai đoạn 2 (khối hành chính hiệu bộ, bếp ăn, mái che và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 8.500 | - | - | 7.500 |
|
171 | Trường Tiểu học Gia An 1 (Khối hành chính - hiệu bộ, giếng khoan, sân đường, nhà để xe học sinh, tường rào, thiết bị và phá dỡ khối 4 phòng học cũ, tường rào cũ) | UBND huyện Tánh Linh | - | 9.800 | - | - | 9.000 |
|
172 | Trường THCS Duy Cần (Sửa chữa khối 10 phòng học dãy B, xây mới khối hiệu bộ, nhà để xe học sinh, nhà vệ sinh học sinh ngoài trời, giếng khoan) | UBND huyện Tánh Linh | - | 11.000 | - | - | 9.000 |
|
173 | Trường Tiểu học Gia An 3 (Khối phòng học bộ môn và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 7.500 | - | - | 6.500 |
|
174 | Trường Mẫu giáo Bình Minh xã Nghị Đức (khối 8 phòng học, khối hành chính hiệu bộ phòng giáo dục nghệ thuật, bếp ăn, cầu nối, cổng tường rào, sân đường, nhà xe giáo viên, nhà bảo vệ, bể nước ngầm, hệ thống phòng cháy chữa cháy và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 14.960 | - | - | 12.500 |
|
175 | Trường TH Đức Phú 2 (khối hành chính hiệu bộ, nhà bảo vệ và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 7.500 | - | - | 6.500 |
|
176 | Trường TH Đức Tân 2 (Khối hành chính hiệu bộ và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 7.000 | - | - | 6.000 |
|
177 | Trường Tiểu học Đức Thuận - Khối 8 phòng học bộ môn; khối tổ chức nhà ăn; nhà vệ sinh học sinh ngoài trời; tháo dỡ 3 phòng học cũ, khối hiệu bộ cũ (được sử dụng làm bếp, nhà ăn học sinh), nhà vệ sinh cũ, thiết bị | UBND huyện Tánh Linh | - | 13.800 | - | - | 12.500 |
|
178 | Trường Tiểu học Lạc Tánh 2 (Khối 08 phòng học, nhà bảo vệ, nhà để xe học sinh và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 7.500 | - | - | 6.500 |
|
179 | Trường Tiểu học Bà Tá 1 (Khối phòng học bộ môn, khối tổ chức nhà ăn, nhà để xe giáo viên, nhà để xe học sinh và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 8.500 | - | - | 7.500 |
|
180 | Trường THCS Gia Huynh (Khối hành chính - hiệu bộ, nhà bảo vệ, nhà để xe, nhà vệ sinh học sinh ngoài trời và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 8.500 | - | - | 7.500 |
|
181 | Trường mẫu giáo Bà Tá xã Gia Huynh (01 phòng học 02 phòng chức năng và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 5.000 | - | - | 4.500 |
|
182 | Trường tiểu học Gia An 2 (khối 8 phòng học và khối phòng học bộ môn) | UBND huyện Tánh Linh | - | 9.000 | - | - | 8.000 |
|
183 | Trường mẫu giáo Sao Mai xã Huy Khiêm (khối lớp học 3 phòng) | UBND huyện Tánh Linh | - | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
184 | Trường tiểu học Đồng Kho 1 (khối hành chính hiệu bộ và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 7.000 | - | - | 6.000 |
|
185 | Trường THCS Tân Thành (Khối 8 phòng học bộ môn và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 7.500 | - | - | 6.500 |
|
186 | Trường Tiểu học Đức Bình 1 (Khối hành chính - hiệu bộ và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 7.500 | - | - | 6.500 |
|
187 | Trường TH-THCS Tà Pứa (Khối hành chính - hiệu bộ và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 7.500 | - | - | 6.500 |
|
188 | Trường TH Đức Phú 1 (Khối phòng học bộ môn, sửa chữa 8 phòng học cũ, nhà bảo vệ, tường rào, sân vườn, cột cờ, nhà để xe giáo viên, nhà để xe học sinh, thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 9.500 | - | - | 8.500 |
|
189 | Trường THCS Nghị Đức (Khối 8 phòng học bộ môn và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 7.500 | - | - | 6.500 |
|
190 | Trường THCS Đức Phú (Khối phòng học bộ môn và chức năng, sửa chữa các phòng học cũ, sân đường, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh học sinh ngoài trời và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 8.500 | - | - | 7.500 |
|
191 | Trường THCS Đức Tân (khối phòng học bộ môn, nhà để xe, sân đường, nhà bảo vệ và thiết bị) | UBND huyện Tánh Linh | - | 8.500 | - | - | 7.500 |
|
192 | Trường THCS Phan Bội Châu | UBND huyện Đức Linh | - | 21.220 | - | - | 19.000 |
|
193 | Trường Mẫu giáo Sao Mai | UBND huyện Đức Linh | - | 13.596 | - | - | 12.000 |
|
194 | Trường THCS Phan Châu Trinh | UBND huyện Đức Linh | - | 15.500 | - | - | 13.000 |
|
195 | Trường Mẫu giáo Nắng Mai | UBND huyện Đức Linh | - | 14.890 | - | - | 12.000 |
|
196 | Trường TH Trần Quý Cáp | UBND huyện Đức Linh | - | 13.500 | - | - | 11.000 |
|
197 | Trường Mẫu giáo Bình Minh | UBND huyện Đức Linh | - | 11.850 | - | - | 10.000 |
|
198 | Trường TH Lê Lợi | UBND huyện Đức Linh | - | 11.300 | - | - | 9.000 |
|
199 | Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai | UBND huyện Đức Linh | - | 9.900 | - | - | 9.000 |
|
200 | Trường TH Bùi Thị Xuân | UBND huyện Đức Linh | - | 12.500 | - | - | 11.000 |
|
201 | Trường TH Ngô Sỹ Liên | UBND huyện Đức Linh | - | 10.800 | - | - | 9.000 |
|
202 | Trường Mầm Non Họa My (giai đoạn 1) | UBND huyện Đức Linh | - | 15.000 | - | - | 8.000 |
|
203 | Trường THCS Long Hải, huyện Phú Quý | UBND huyện Phú Quý | 2035/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | 14.986 | 150 | 150 | 12.800 |
|
204 | Nhà luyện tập đa năng Trường THPT Ngô Quyền, huyện Phú Quý | UBND huyện Phú Quý | 3446/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | 8.735 | 100 | 100 | 8.200 |
|
205 | Nâng cấp, sửa chữa dãy 12 phòng học khu A và nhà vệ sinh học sinh Trường THCS Tam Thanh | UBND huyện Phú Quý | - | 4.500 | - | - | 4.000 |
|
206 | Nâng cấp, sửa chữa dãy 12 phòng học khu A Trường tiểu học Tam Thanh (Điểm trường Mỹ Khê) | UBND huyện Phú Quý | - | 4.500 | - | - | 4.000 |
|
207 | Mở rộng khu ăn dãy 06 phòng học hiện hữu, nhà để xe Trường mầm non Long Hải (Điểm trường Hải Âu) | UBND huyện Phú Quý | - | 9.000 | - | - | 8.500 |
|
208 | Nâng cấp, sửa chữa phòng học, sân, cổng tường rào Trường tiểu học Ngũ Phụng (Điểm trường Thương Châu) | UBND huyện Phú Quý | - | 2.200 | - | - | 2.000 |
|
209 | Nâng cấp, sửa chữa cổng, tường rào, hệ thống cửa Trường tiểu học Tam Thanh (Điểm trường Triều Dương) | UBND huyện Phú Quý | - | 2.800 | - | - | 2.500 |
|
210 | Xây dựng, sửa chữa nâng cấp phòng học, nhà bếp trường Mầm non Ngũ Phụng (Điểm trường Thương Châu) | UBND huyện Phú Quý | - | 6.600 | - | - | 6.000 |
|
211 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh: Nâng cấp sân trường, sân ký túc xá, hệ thống thoát nước và sửa chữa nhà đa năng, hầm tự hoại ký túc xá | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 3.500 | - | - | 3.500 |
|
212 | Trường THPT Bắc Bình: Nâng cấp sân trường và hệ thống thoát nước | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
213 | Trường THPT Quang Trung: Nâng cấp sân trường, hệ thống thoát nước, sửa chữa 02 dãy phòng học | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 2.500 | - | - | 2.500 |
|
214 | Trường THPT Nguyễn Huệ: Trùng tu, sửa chữa 02 khối phòng học, khối hành chính hiệu bộ | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 2.500 | - | - | 2.500 |
|
215 | Trường THPT Phan Bội Châu: xây dựng khối thư viện - Hội trường | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 14.500 | - | - | 13.000 |
|
216 | Trường THPT Tánh Linh: xây dựng khối thư viện hội trường | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 10.000 | - | - | 9.000 |
|
217 | Đầu tư khối 15 phòng học và các phòng chức năng - Trường THPT Hùng Vương, huyện Đức Linh | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 12.600 | - | - | 11.000 |
|
218 | Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo: Trùng tu, bảo trì, sơn sửa các khối nhà của trường | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 4.500 | - | - | 4.500 |
|
219 | Trường THPT Bùi Thị Xuân: Trùng tu, sửa chữa các khối nhà, hệ thống cửa, .. | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
220 | Trường THPT Lương Thế Vinh: Trùng tu, sửa chữa các khối nhà và tường rào | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
221 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ (Hạng mục: Nâng cấp hệ thống sân trường, tường rào, nhà vệ sinh) | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 3.500 | - | - | 3.500 |
|
222 | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi: Nâng cấp sân trường, hệ thống thoát nước và tường rào | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
223 | Trường THPT Ngô Quyền: Xây dựng Phòng học bộ môn Vật lý, Hóa học và Sinh Vật | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 5.500 | - | - | 5.000 |
|
224 | Trường THPT Tuy Phong: Xây mới 02 khu vệ sinh học sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 1.200 | - | - | 1.200 |
|
225 | Trường THPT Hòa Đa: Xây mới 02 khu vệ sinh học sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 1.200 | - | - | 1.200 |
|
B | Lĩnh vực Đào tạo |
|
| 285.727 | 143.078 | 143.078 | 86.500 |
|
I | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
| 272.727 | 143.078 | 143.078 | 75.000 |
|
1 | Trường Chính trị Bình Thuận | Trường Chính trị | 171/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 | 170.859 | 115.000 | 115.000 | 50.000 |
|
2 | Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận | Trường Cao đẳng Y tế | 3236/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 41.868 | 18.547 | 18.547 | 20.000 |
|
3 | Hỗ trợ đầu tư Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn | Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn | 1406/QĐ-TLĐ ngày 24/10/2013 | 60.000 | 9.531 | 9.531 | 5.000 |
|
II | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
| 13.000 | - | - | 11.500 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tuy Phong (Cơ sở 1) | UBND huyện Tuy Phong | - | 5.000 | - | - | 4.500 |
|
2 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; hạng mục: Nhà làm việc, nhà bảo vệ, tường rào, nhà xưởng nghề cơ khí, điện | UBND thị xã La Gi | - | 8.000 | - | - | 7.000 |
|
C | Lĩnh vực Y tế |
|
| 1.059.436 | 32.124 | 110.069 | 546.500 |
|
I | Dự án hoàn thành |
|
| 14.743 | 11.528 | 11.528 | 3.000 |
|
1 | Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam | Sở Y tế | 1137/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 | 14.743 | 11.528 | 11.528 | 3.000 |
|
II | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
| 385.414 | 20.596 | 98.541 | 140.000 |
|
1 | Bệnh viện đa khoa thành phố Phan Thiết | Sở Y tế | 3567/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; 477/QĐ-UBND ngày 28/2/2020 | 85.027 | 11.074 | 9.074 | 35.000 |
|
2 | Mở rộng, nâng cấp Bệnh viện đa khoa thị xã La Gi (nay là Bệnh viện đa khoa khu vực La Gi) | Sở Y tế | 2255/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 | 64.949 | - | 32.278 | 28.000 |
|
3 | Đầu tư xây dựng, nâng cấp Bệnh viện huyện Tánh Linh | Sở Y tế | 422/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 39.360 | - | 19.554 | 18.000 |
|
4 | Vốn đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn | Sở Y tế | 6689/QĐ-BYT ngày 02/11/2018; 3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019; 2037/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | 108.559 | - | 1.228 | 10.000 |
|
5 | Dự án đầu tư buồng điều trị bệnh cho người bị tạm giữ, người bị tạm giam và phạm nhân tại Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận, Bệnh viện đa khoa khu vực La Gi và Bệnh viện đa khoa tỉnh | Sở Y tế | 430/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 4.188 | - | 1.685 | 2.500 |
|
6 | Phòng khám đa khoa khu vực Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam | Sở Y tế | 3075/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 11.081 | 9.522 | 9.522 | 1.500 |
|
7 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh - giai đoạn 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1483/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 | 72.250 | - | 25.200 | 45.000 |
|
III | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
| 659.279 | - | - | 403.500 |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư nâng cấp thiết bị và hệ thống xử lý nước thải trạm y tế các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | UBND huyện Tuy Phong | - | 5.000 | - | - | 4.500 |
|
2 | Trạm y tế xã Sông Bình | UBND huyện Bắc Bình | - | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
3 | Trạm y tế xã Hải Ninh | UBND huyện Bắc Bình | - | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
4 | Phòng khám đa khoa khu vực Lương Sơn | UBND huyện Bắc Bình | - | 23.500 | - | - | 21.500 |
|
5 | Trạm y tế xã Phan Tiến | UBND huyện Bắc Bình | - | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
6 | Trạm y tế xã Phan Lâm | UBND huyện Bắc Bình | - | 3.900 | - | - | 3.500 |
|
7 | Trạm y tế xã Phan Sơn | UBND huyện Bắc Bình | - | 3.900 | - | - | 3.500 |
|
8 | Nâng cấp sửa chữa trạm y tế xã Thuận Hòa | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 3.500 | - | - | 3.500 |
|
9 | Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Hồng Sơn | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 3.500 | - | - | 3.500 |
|
10 | Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Hàm Phú | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 3.500 | - | - | 3.500 |
|
11 | Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Hàm Liêm | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 3.500 | - | - | 2.100 |
|
12 | Trạm y tế Mương Mán (Xây dựng 03 phòng chức năng; sửa chữa nhà vệ sinh nhân viên và bệnh nhân, cổng tường rào, sân vườn, nhà để xe; Hệ thống nước sạch) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
13 | Trạm y tế Hàm Mỹ (Xây dựng 02 phòng chức năng; sửa chữa cổng tường rào, sân vườn) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 1.500 | - | - | 1.500 |
|
14 | Trạm y tế Hàm Kiệm (Xây dựng 10 phòng chức năng; Sửa chữa: Cổng tường rào, sân vườn, nhà để xe; Hệ thống xử lý rác thải) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 6.000 | - | - | 5.500 |
|
15 | Trạm y tế Mỹ Thạnh (Xây dựng 09 phòng chức năng, nhà để xe nhân viên và bệnh nhân, sân vườn trước và trong khuôn viên trạm) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 4.500 | - | - | 4.500 |
|
16 | Trạm y tế Tân Thành (Xây dựng 5 phòng chức năng; Sửa chữa cổng tường rào, sân vườn, nhà để xe) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
17 | Trạm y tế Thuận Quý (Xây dựng 3 phòng chức năng; Sửa chữa cổng tường rào, sân vườn và cửa các phòng) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 2.500 | - | - | 2.500 |
|
18 | Trạm y tế Thuận Nam (Xây dựng 2 phòng chức năng) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 1.500 | - | - | 1.500 |
|
19 | Trạm y tế xã Tân Đức | UBND huyện Hàm Tân | - | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
20 | Trạm y tế xã Thắng Hải | UBND huyện Hàm Tân | - | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
21 | Trung tâm y tế thị xã; hạng mục: Phòng làm việc dân số kế hoạch hóa gia đình; Phòng mổ đình sản kế hoạch hóa gia đình; hệ thống xử lý nước thải của Trung tâm y tế; sửa chữa nhà vệ sinh, khối nhà làm việc; xây mới phòng X-Quang | UBND thị xã La Gi | - | 6.800 | - | - | 6.000 |
|
22 | Nâng cấp sửa chữa trạm y tế phường Phước Lộc và xã Tân Bình | UBND thị xã La Gi | - | 4.500 | - | - | 4.500 |
|
23 | Trạm Y tế Tân Phước | UBND thị xã La Gi | - | 10.000 | - | - | 9.000 |
|
24 | Xử lý hệ thống nước thải Trung tâm y tế quân dân y | UBND huyện Phú Quý | - | 3.800 | - | - | 3.500 |
|
25 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật: Mở rộng cơ sở vật chất Cơ sở 1 Đầu tư trang thiết bị | Sở Y tế | - | 12.000 | - | - | 10.000 |
|
26 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực thẩm tỉnh Bình Thuận: Nâng cấp, mở rộng trung tâm (Trung tâm đã xuống cấp, nhận từ Bệnh viện đa khoa tỉnh cũ) | Sở Y tế | - | 6.000 | - | - | 5.400 |
|
27 | Trung tâm Y tế huyện Tuy Phong: Khu phẫu thuật, Xây mới Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng, Khoa Nhi, Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản, Khoa nhiễm, Khối nhà làm việc của khối y tế dự phòng Đầu tư trang thiết bị | Sở Y tế | - | 10.000 | - | - | 9.000 |
|
28 | Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận Bắc: Mở rộng khoa truyền nhiễm, Khối nhà làm việc của khối y tế dự phòng Đầu tư trang thiết bị | Sở Y tế | - | 10.000 | - | - | 9.000 |
|
29 | Trung tâm Y tế huyện Hàm Tân: Sửa chữa Đầu tư trang thiết bị | Sở Y tế | - | 8.000 | - | - | 7.500 |
|
30 | Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận Nam: Mở rộng khu Hồi sức cấp cứu, Khoa truyền nhiễm, hành lang các khoa, hệ thống nhà vệ sinh, khu tắm của bệnh nhân, sửa chữa khoa y học cổ truyền dặm vá trung tâm Đầu tư trang thiết bị | Sở Y tế | - | 10.000 | - | - | 8.000 |
|
31 | Phòng khám đa khoa khu vực Phan Rí Cửa: Sửa chữa, mở rộng Đầu tư trang thiết bị | Sở Y tế | - | 18.000 | - | - | 15.000 |
|
32 | Trung tâm Giám định y khoa (Sửa chữa nhà làm việc nhận từ Bệnh viện đa khoa tỉnh cũ) | Sở Y tế | - | 10.000 | - | - | 5.000 |
|
33 | Bệnh viện đa khoa khu vực phía Nam: Sửa chữa Đầu tư trang thiết bị | Sở Y tế | - | 15.000 | - | - | 5.000 |
|
34 | Bệnh viện Phổi: Sửa chữa Đầu tư trang thiết bị | Sở Y tế | - | 10.000 | - | - | 5.000 |
|
35 | Bệnh viện Da liễu: Đầu tư trang thiết bị | Sở Y tế | - | 10.000 | - | - | 4.000 |
|
36 | Trung tâm Y tế thị xã La Gi: Sửa chữa Đầu tư trang thiết bị | Sở Y tế | - | 5.000 | - | - | 4.000 |
|
37 | Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận: Xây mới khoa nhiễm, các cấu nối liên hoàn các khoa Đầu tư trang thiết bị | Sở Y tế | - | 15.000 | - | - | 8.000 |
|
38 | Trung tâm Y tế thành phố Phan Thiết: Sửa chữa Trung tâm Truyền thông giáo dục cũ | Sở Y tế | - | 5.000 | - | - | 3.000 |
|
39 | Trung tâm Y tế huyện Đức Linh: Đầu tư trang thiết bị sửa chữa | Sở Y tế | - | 10.000 | - | - | 6.000 |
|
40 | Trung tâm Y tế huyện Bắc Bình: Sửa chữa Đầu tư trang thiết bị | Sở Y tế | - | 5.000 | - | - | 4.000 |
|
41 | Trung tâm Y tế Quân dân y huyện Phú Quý: Đầu tư trang thiết bị | Sở Y tế | - | 15.000 | - | - | 5.000 |
|
42 | Dự án cải tạo, sửa chữa các hạng mục công trình xuống cấp của Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Bệnh viện đa khoa tỉnh | - | 46.138 | - | - | 40.000 |
|
43 | Dự án cải tạo, sửa chữa nâng cấp khoa Truyền nhiễm của Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Bệnh viện đa khoa tỉnh | - | 14.386 | - | - | 13.000 |
|
44 | Dự án Lắp đặt hệ thống ống chuyển mẫu bằng khí nén (PTS) trong Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận | Bệnh viện đa khoa tỉnh | - | 16.807 | - | - | 14.000 |
|
45 | Trang thiết bị bổ sung Dự án bệnh viện vệ tinh đến năm 2022 của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận | Bệnh viện đa khoa tỉnh | - | 85.006 | - | - | 70.000 |
|
46 | Dự án Lắp đặt hệ thống lưu, truyền hình ảnh y khoa (PACS) và hệ thống kết nối chẩn đoán hình ảnh (RIS) | Bệnh viện đa khoa tỉnh | - | 18.450 | - | - | 4.000 |
|
47 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận - giai đoạn 2 (trong đó có khoa Sản - Nhi, khoa Mắt, khoa Tai - Mũi - Họng, khoa Răng - Hàm - Mặt, Khoa Nội tổng hợp) | Bệnh viện đa khoa tỉnh | - | 176.092 | - | - | 30.000 |
|
48 | Mua Hệ thống chụp CT Scanner cho Bệnh viện đa khoa khu vực La Gi | Bệnh viện đa khoa khu vực La Gi | - | 14.000 | - | - | 12.500 |
|
D | Lĩnh vực Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao |
|
| 1.938.607 | 230.170 | 228.470 | 696.600 |
|
I | Dự án hoàn thành |
|
| 46.141 | 42.195 | 40.495 | 2.400 |
|
1 | Nhà thiếu nhi huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 391/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018 | 11.950 | 11.605 | 11.605 | 300 |
|
2 | Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 389/QĐ-SJHĐT ngày 11/10/2019 | 13.983 | 11.890 | 11.890 | 2.000 |
|
3 | Nhà thi đấu huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 316/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 20.208 | 18.700 | 17.000 | 100 |
|
II | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
| 474.419 | 183.795 | 183.795 | 261.500 |
|
1 | Sân vận động huyện Hàm Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 514/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 5.549 | 2.420 | 2.420 | 3.000 |
|
2 | Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích tháp Pô Sah Inư | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 29.829 | 29.345 | 29.345 | 1.500 |
|
3 | Nhà hát, nhà triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 604/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 | 200.012 | 78.610 | 78.610 | 110.000 |
|
4 | Mở rộng Thư viện tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 443/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 29.481 | 10.200 | 10.200 | 15.000 |
|
5 | Khu tập luyện và thi đấu các môn đua thuyền | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1484/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 | 10.840 | 20 | 20 | 7.000 |
|
6 | Tòa nhà Trung tâm Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 71.050 | 32.000 | 32.000 | 35.000 |
|
7 | Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận trong kháng chiến chống Mỹ | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 2220/QĐ-UBND ngày 30/8//2019 | 127.658 | 31.200 | 31.200 | 90.000 |
|
III | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
| 1.418.047 | 4.180 | 4.180 | 432.700 |
|
1 | Nhà văn hóa xã Phú Lạc | UBND huyện Tuy Phong | - | 5.595 | - | - | 3.400 |
|
2 | Quảng trường huyện Tuy Phong | UBND huyện Tuy Phong | - | 15.000 | - | - | 8.000 |
|
3 | Nhà văn hóa thiếu nhi thị trấn Phan Rí Cửa | UBND huyện Tuy Phong | - | 20.598 | - | - | 6.000 |
|
4 | Hội trường UBND huyện Tuy Phong | UBND huyện Tuy Phong | - | 16.500 | - | - | 4.000 |
|
5 | Nhà văn hóa xã Hồng Phong | UBND huyện Bắc Bình | - | 6.000 | - | - | 5.400 |
|
6 | Nhà văn hóa xã Bình Tân | UBND huyện Bắc Bình | - | 6.000 | - | - | 5.400 |
|
7 | Nhà văn hóa xã Phan Điền | UBND huyện Bắc Bình | - | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
8 | Sửa chữa đài tưởng niệm huyện Bắc Bình | UBND huyện Bắc Bình | - | 10.000 | - | - | 5.000 |
|
9 | Nhà văn hóa thị trấn Lương Sơn | UBND huyện Bắc Bình | - | 6.000 | - | - | 3.000 |
|
10 | Nhà truyền thống huyện Bắc Bình | UBND huyện Bắc Bình | - | 5.000 | - | - | 2.500 |
|
11 | Nhà văn hóa xã Sông Bình | UBND huyện Bắc Bình | - | 3.000 | - | - | 2.000 |
|
12 | Nhà thiếu nhi Hàm Thuận Bắc (hạng mục cổng tường rào, sân, đường nội bộ, nhà để xe, bể nước PCCC, nhà bảo vệ…) | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 5.500 | - | - | 5.000 |
|
13 | Nhà văn hóa huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 20.000 | - | - | 6.000 |
|
14 | Cổng chào đường Lê Duẩn | UBND TP Phan Thiết | - | 8.000 | - | - | 7.000 |
|
15 | Sửa chữa, nâng cấp công viên Đồi Dương | UBND TP Phan Thiết | - | 57.000 | - | - | 5.000 |
|
16 | Chỉnh trang cụm Công viên Tháp nước (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Trần Hưng Đạo) | UBND TP Phan Thiết | - | 19.500 | - | - | 10.000 |
|
17 | Công viên Thương chánh và đường ven biển | UBND TP Phan Thiết | - | 106.000 | - | - | 2.000 |
|
18 | Nhà văn hóa thiếu nhi huyện Hàm Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 3024/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 17.467 | - | - | 5.000 |
|
19 | Nhà văn hóa xã Tân Lập | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 3.200 | - | - | 3.000 |
|
20 | Nhà văn hóa xã Hàm Cần | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 3.200 | - | - | 3.000 |
|
21 | Cải tạo Nhà thi đấu thể dục thể thao huyện | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 5.000 | - | - | 2.000 |
|
22 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa huyện Hàm Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | - | 5.000 | - | - | 2.000 |
|
23 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hàm Tân (giai đoạn 2) | UBND huyện Hàm Tân | - | 15.000 | - | - | 10.000 |
|
24 | Thư viện thị xã La Gi | UBND thị xã La Gi | - | 8.500 | - | - | 8.000 |
|
25 | Nhà văn hóa thị xã giai đoạn 2 | UBND thị xã La Gi | - | 14.000 | - | - | 12.000 |
|
26 | Sửa chữa, nâng cấp Công viên Nguyễn Huệ | UBND thị xã La Gi | - | 18.000 | - | - | 15.000 |
|
27 | Khu vui chơi giải trí cho trẻ em và người cao tuổi xã nông thôn mới | UBND thị xã La Gi | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
28 | Sửa chữa, nâng cấp Công viên Diên Hồng | UBND thị xã La Gi | - | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
29 | Trung tâm thể dục thể thao thị xã La Gi | UBND thị xã La Gi | - | 10.000 | - | - | 3.000 |
|
30 | Công viên Hồ Xuân Hương | UBND thị xã La Gi | - | 8.000 | - | - | 2.400 |
|
31 | Nâng cấp, cải tạo khu vui chơi giải trí thanh thiếu nhi và dưỡng sinh người cao tuổi huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | - | 17.000 | - | - | 9.000 |
|
32 | Nhà văn hoá - thể thao đa năng huyện Phú Quý | UBND huyện Phú Quý | 3147/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 | 20.182 | 80 | 80 | 18.600 |
|
33 | Cổng chào khu du lịch quốc gia Mũi né (02 cổng) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 14.000 | - | - | 12.500 |
|
34 | Xây dựng Điểm du lịch văn hóa Lầu Ông Hoàng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 10.000 | - | - | 9.000 |
|
35 | Công trình sân nền, vỉa hè xung quanh và hệ thống cây xanh Nhà hát và triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 12.000 | - | - | 10.000 |
|
36 | Trùng tu di tích đền thờ Thầy Sài Nại, Ngũ phụng, huyện Phú Quý | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 3.500 | - | - | 3.500 |
|
37 | Bổ sung Mái che Hồ bơi và sửa chữa hồ bơi của Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
38 | Sửa chữa nhà làm việc và hội trường nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 7.000 | - | - | 6.000 |
|
39 | Sửa chữa nhà thi đấu thể dục thể thao tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 5.000 | - | - | 4.500 |
|
40 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình làng và Dinh Ông Cô phường Hưng long, Phan Thiết | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
41 | Công trình sửa chữa nhà làm việc và nhà trưng bày Bào tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 5.000 | - | - | 4.500 |
|
42 | Sửa chữa Thư viện tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 5.000 | - | - | 4.500 |
|
43 | Sửa chữa Trung tâm trưng bày văn hóa Chăm Bắc Bình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 5.000 | - | - | 4.500 |
|
44 | Xây dựng nhà kho để hiện vật Ban Quản lý trung tâm trưng bày Chăm - Bảo tàng Bình Thuận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
45 | Dự án Khu liên hợp Thể dục thể thao tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 200.000 | - | - | 1.000 |
|
46 | Bảo tàng Bình Thuận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 250.000 | - | - | 1.000 |
|
47 | Xây dựng Nhà điều hành và sửa chữa sân vận động tỉnh - Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 5.000 | - | - | 3.500 |
|
48 | Sửa chữa ký túc xá cho vận động viên Năng khiếu - Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 4.000 | - | - | 3.500 |
|
49 | Tu bổ, tôn tạo di tích Vạn Thạch Long, Mũi Né, Phan Thiết | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 2.500 | - | - | 1.500 |
|
50 | Trùng tu, tôn tạo di tích Cát Bay, Bình Thạnh, huyện Tuy Phong | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 2.500 | - | - | 1.500 |
|
51 | Tu bổ, tôn tạo di tích Lăng ông Nam Hải, xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 2.500 | - | - | 1.500 |
|
52 | Trùng tu, tôn tạo di tích Nghĩa Trủng Từ, Phan Rí Thành, huyện Tuy Phong | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 2.500 | - | - | 1.500 |
|
53 | Tu bổ, tôn tạo Đền thờ Po Klaong Ksait, xã Phan Hòa, huyện Bắc Bình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 2.000 | - | - | 1.500 |
|
54 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đền thờ Pô tằm, Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 2.500 | - | - | 1.500 |
|
55 | Hệ thống trung tâm sản xuất chương trình HDTV: Các trạm dựng, hạ tầng mạng, quản lý lưu trữ - truy xuất | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | - | 15.000 | - | - | 12.000 |
|
56 | Camera HDTV tiền kỳ lưu động | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | - | 7.000 | - | - | 6.000 |
|
57 | Phim trường đa năng HDTV: Camera, âm thanh, ánh sáng, thiết bị xử lý tín hiệu - hiển thị, điều khiển | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | - | 13.000 | - | - | 11.000 |
|
58 | Phim trường tin tức HDTV: Camera, âm thanh, ánh sáng, thiết bị xử lý tín hiệu - hiển thị | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | - | 6.500 | - | - | 4.000 |
|
59 | Hệ thống âm thanh, ánh sáng, màn hình led cho nhà hát truyền hình | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | - | 8.000 | - | - | 4.000 |
|
60 | Hệ thống kết nối truyền hình tương tác | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | - | 4.000 | - | - | 2.000 |
|
61 | Đầu tư thiết bị phủ sóng phát thanh vùng lõm theo công nghệ mới | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | - | 6.000 | - | - | 2.000 |
|
62 | Hệ thống sản xuất chương trình phát thanh | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | - | 2.000 | - | - | 1.000 |
|
63 | Dự án Đầu tư mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Bình Thuận đến cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | 3262/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 | 26.800 | 100 | 100 | 24.000 |
|
64 | Hỗ trợ đầu tư công trình Bể bơi Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Bình Thuận | Tỉnh đoàn Bình Thuận | 1155- QĐ/TWĐTN-VP ngày 17/6/2016 | 12.750 | - | - | 2.500 |
|
65 | Đai trưng bày Nhà Tưởng niệm - Trưng bày Khu di tích Căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận trong kháng chiến chống Mỹ ở Sa Lôn, xã Đông Giang, huyện Hàm Thuận Bắc | Bảo tàng Bình Thuận | - | 7.306 | - | - | 6.500 |
|
66 | Công viên Hùng vương, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 1613/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 | 297.449 | 4.000 | 4.000 | 90.000 |
|
E | Công trình phúc lợi khác |
|
| 2.466.070 | 31.807 | 29.807 | 919.400 |
|
I | Dự án hoàn thành |
|
| 4.709 | 4.100 | 4.100 | 200 |
|
1 | Đầu tư một số hạng mục tại cơ sở điều trị cai nghiện ma túy tỉnh | Sở Lao động, Thương bình và Xã hội | 166/QĐ-SKHĐT ngày 14/5/2018 | 4.709 | 4.100 | 4.100 | 200 |
|
II | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
| 942.747 | 27.657 | 25.657 | 386.100 |
|
1 | Nghĩa trang phía Bắc huyện Tuy Phong | UBND huyện Tuy Phong | 147/QĐ-SKHĐT ngày 06/5/2020 | 12.896 | 4.600 | 4.600 | 7.000 |
|
2 | Hợp phần bồi thường, hỗ trợ, tái định cư - Giai đoạn 2 dự án Hồ chứa nước Sông Lũy | UBND huyện Bắc Bình | - | 207.000 | - | - | 200.000 |
|
3 | Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tánh Linh (giai đoạn 1) | UBND huyện Tánh Linh | 144/QĐ-SKHĐT ngày 6/5/2020 | 12.062 | 8.657 | 8.657 | 400 |
|
4 | Nhà tang lễ Tỉnh | Sở Lao động, Thương bình và Xã hội | 41/QĐ-SKHĐT ngày 31/1/2019 | 44.344 | 3.126 | 1.126 | 35.000 |
|
5 | Đầu tư một số hạng mục tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh, giai đoạn 2 | Sở Lao động, Thương bình và Xã hội | 469/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 14.938 | 11.000 | 11.000 | 3.700 |
|
6 | Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B) | Sở Giao thông vận tải | 1409/QĐ- SKHĐT ngày 19/6/2020 | 419.987 | - | - | 90.000 |
|
7 | Khu dân cư phía Nam đường Lê Duẩn (đoạn từ quốc lộ 1 A- đường Võ Văn Tần) | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh | - | 231.520 | 274 | 274 | 50.000 |
|
III | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
| 1.518.614 | 50 | 50 | 533.100 |
|
1 | Đèn điện chiếu sáng công lộ xã Vĩnh Tân - Vĩnh Hảo | UBND huyện Tuy Phong | - | 19.995 | - | - | 16.000 |
|
2 | Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh huyện Tuy Phong | UBND huyện Tuy Phong | - | 20.000 | - | - | 5.000 |
|
3 | Hệ thống thoát nước trong khu dân cư của thôn Tịnh Mỹ, Cảnh Diễn, Châu Hanh, Thanh Khiết và Thanh Bình thuộc xã Phan Thanh | UBND huyện Bắc Bình | - | 15.000 | - | - | 13.000 |
|
4 | Hệ thống thoát nước, vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến đường thị trấn Chợ Lầu | UBND huyện Bắc Bình | - | 50.000 | - | - | 15.000 |
|
5 | Hệ thống đèn chiếu sáng các tuyến đường trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | - | 15.000 | - | - | 5.000 |
|
6 | Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ Km 16 330 đến Km 21 430) | UBND TP Phan Thiết | - | 76.000 | - | - | 50.000 |
|
7 | Khu tái định cư kè bờ sông Cà Ty, xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết, giai đoạn 1 | UBND TP Phan Thiết | - | 542.894 | - | - | 50.000 |
|
8 | Đường trung tâm hành chính huyện đi Tân Thuận, Tân Thành và Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 2970/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | 80.000 | - | - | 70.000 |
|
9 | Điện chiếu sáng thị xã La Gi (giai đoạn 1) | UBND thị xã La Gi | - | 19.500 | - | - | 15.000 |
|
10 | Điện chiếu sáng thị xã La Gi (giai đoạn 2) | UBND thị xã La Gi | - | 12.500 | - | - | 4.000 |
|
11 | Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (Hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng tuyến đường Bắc - Nam) | UBND huyện Hàm Tân | - | 30.000 | - | - | 15.000 |
|
12 | Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tánh Linh (giai đoạn 2) | UBND huyện Tánh Linh | - | 8.500 | - | - | 7.500 |
|
13 | Nạo vét, cải tạo hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và hoa viên, cây xanh các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | - | 14.500 | - | - | 12.000 |
|
14 | Nâng cấp tuyến đường Đông Hà - Gia Huynh | UBND huyện Đức Linh | 399/QĐ-SKHĐT ngày 29/7/2020 | 78.796 | - | - | 51.000 |
|
15 | Nâng cấp đường Bà Tá - ĐT 766 (vào khu sản xuất Suối Kè), Tân Hà | UBND huyện Đức Linh | - | 9.000 | - | - | 4.000 |
|
16 | Trạm bơm vượt cấp tại xã Mê Pu | UBND huyện Đức Linh | 2534/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 | 30.951 | - | - | 16.000 |
|
17 | Nhựa hóa đường trung tâm thị trấn Đức Tài | UBND huyện Đức Linh | - | 17.209 | - | - | 8.000 |
|
18 | Nâng cấp kênh tiêu T2 | UBND huyện Đức Linh | - | 20.016 | - | - | 7.000 |
|
19 | Lắp đặt đèn chiếu sáng công lộ các tuyến đường chính trên địa bàn huyện | UBND huyện Phú Quý | - | 4.000 | - | - | 3.600 |
|
20 | Khu Bảo trợ xã hội Tân Hà thuộc trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp | Sở Lao động, Thương bình và Xã hội | - | 15.000 | - | - | 11.000 |
|
21 | Mở rộng Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh | Sở Lao động, Thương bình và Xã hội | - | 15.000 | - | - | 11.000 |
|
22 | Cải tạo mặt đường, vỉa hè, hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Thủ Khoa Huân, thành phố Phan Thiết | Sở Giao thông vận tải | - | 45.000 | - | - | 36.000 |
|
23 | Chỉnh trang, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | - | 58.432 | - | - | 50.000 |
|
24 | Lát vỉa hè, hệ thống cây xanh, điện chiếu sáng phần còn lại của Khu dân cư khu phố A&E, phường Thanh Hải | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 1554/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 | 24.969 | 50 | 50 | 8.000 |
|
25 | Dự án Kè phòng chống lũ lụt, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, gắn với cải tạo môi trường sông Cà Ty (Bờ tả sông đoạn từ cầu Dục Thanh hướng đến cầu Bát Xì) | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | - | 296.352 | - | - | 50.000 |
|
Biểu số 4: KẾ HOẠCH NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2021-2025
Chương trình nước sinh hoạt nông thôn
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Dự án | Chủ đầu tư | Quyết định chủ trương/ Quyết định phê duyệt dự án | Lũy kế bố trí vốn đến 31/12/2020 | Dự kiến kế hoạch 2021-2025 | Ghi chú | ||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng cộng | Trong đó: Kế hoạch 2016-2020 | |||||
| Tổng cộng |
| - | 229.325 | 81.978 | 79.777 | 85.000 | - |
I | Dự án hoàn thành |
|
| 74.761 | 60.002 | 58.003 | 4.350 |
|
1 | Hệ thống nước sinh hoạt xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 456/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2015 | 26.640 | 20.523 | 19.021 | 500 |
|
2 | Nâng cấp mở rộng hệ thống nước Tân Thắng, huyện Hàm Tân | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 381/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018 | 9.820 | 4.750 | 4.750 | 500 |
|
3 | Nâng cấp mở rộng hệ thống nước xã Hàm Nhơn (Phú Long), huyện Hàm Thuận Bắc | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 355/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 14.000 | 13.569 | 13.072 | 500 |
|
4 | Tuyến ống cấp nước thôn đồng bào dân tộc thiểu số Bàu Chim, xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 429/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 3.670 | 3.100 | 3.100 | 400 |
|
5 | Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 306/QĐ-SKHĐT ngày 25/06/2020 | 2.690 | 2.450 | 2.450 | 200 |
|
6 | Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Thuận Hòa, huyện Hàm Thuận Bắc | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 316/QĐ-SKHĐT ngày 25/06/2020 | 5.596 | 4.860 | 4.860 | 700 |
|
7 | Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Vũ Hòa, huyện Đức Linh | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 315/QĐ-SKHĐT ngày 25/06/2020 | 4.024 | 3.450 | 3.450 | 550 |
|
8 | Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 317/QĐ-SKHĐT ngày 25/06/2020 | 2.860 | 2.600 | 2.600 | 260 |
|
9 | Mở rộng mạng lưới tuyến ống cấp xã Tân Hải, thị xã La Gi | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 335/QĐ-SKHĐT ngày 01/07/2020 | 2.440 | 2.100 | 2.100 | 340 |
|
10 | Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 202/QĐ-SKHĐT ngày 28/05/2020 | 3.021 | 2.600 | 2.600 | 400 |
|
II | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
| 40.764 | 21.976 | 21.774 | 9.950 |
|
1 | Bổ sung nguồn nước thô nhà máy nước Long Hải, huyện Phú Quý | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 346/QĐ-SKHĐT ngày 06/07/2020 | 3.595 | 2.700 | 2.700 | 500 |
|
2 | Nâng cấp hệ thống nước Hồng Phong, huyện Bắc Bình | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 340/QĐ-SKHĐT ngày 01/07/2020 | 4.797 | 3.310 | 3.310 | 550 |
|
3 | Nâng cấp Hệ thống nước xã Tân Tiến, thị xã La Gi | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 332/QĐ-SKHĐT ngày 01/07/2020 | 3.604 | 3.100 | 3.100 | 500 |
|
4 | Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 305/QĐ-SKHĐT ngày 25/06/2020 | 2.513 | 2.064 | 2.064 | 400 |
|
5 | Hệ thống nước xã La Dạ, huyện Hàm Thuận Bắc | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 408/QĐ-SKHĐT ngày 22/10/2019 | 26.255 | 10.802 | 10.600 | 8.000 |
|
III | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025 |
| - | 113.800 |
|
| 70.700 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống nước Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 2448/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 | 11.000 |
|
| 10.000 |
|
2 | Nâng cấp Hệ thống nước Phan Tiến nối mạng xã sông Lũy, huyện Bắc Bình | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
| 10.000 |
|
| 6.000 |
|
3 | Tuyến ống chuyển tải Tân Thắng - Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 2064/UBND-ĐTQH ngày 02/6/2020 | 9.000 |
|
| 6.000 |
|
4 | Mở rộng tuyến ống cấp nước huyện Hàm Tân | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 2064/UBND-ĐTQH ngày 02/6/2020 | 14.800 |
|
| 8.000 |
|
5 | Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố, huyện Tánh Linh | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
| 15.000 |
|
| 6.000 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống nước Lương Sơn, huyện Bắc Bình | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
| 10.000 |
|
| 5.000 |
|
7 | Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
8 | Nâng cấp, Mở rộng tuyến ống cấp nước Hệ thống nước Mũi Né, thành phố Phan Thiết | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
| 10.000 |
|
| 3.700 |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng Hệ thống nước xã Hồng Thái, huyện Bắc Bình | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
| 3.000 |
|
| 2.000 |
|
10 | Mở rộng tuyến ống cấp nước thị trấn Lạc Tánh - Đức Bình | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
| 5.000 |
|
| 4.000 |
|
11 | Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
| 3.000 |
|
| 2.000 |
|
12 | Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
| 4.000 |
|
| 3.000 |
|
13 | Nâng cấp nhà máy nước thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
| 7.000 |
|
| 5.000 |
|
14 | Tuyến ống chuyển tải cấp nước xã Thuận Minh - xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
| 7.000 |
|
| 5.000 |
|
Biểu số 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Tổng mức đầu tư | Lũy kế bố trí vốn đến 31/12/2020 | Dự kiến kế hoạch 2021- 2025 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
| 10.459.793 | 306.862 | 9.456.158 |
|
1 | Nhà hát, nhà triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 200.012 | 78.610 | 110.000 |
|
2 | Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận trong kháng chiến chống Mỹ | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 127.658 | 31.200 | 90.000 |
|
3 | Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà | Sở Giao thông vận tải | 999.431 | 40.200 | 909.000 | Ngân sách tỉnh Ngân sách Trung ương |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.719 đoạn Kê Gà - Tân Thiện | Sở Giao thông vận tải | 599.641 | 20.050 | 550.000 | Ngân sách tỉnh Ngân sách Trung ương |
5 | Cảng hàng không Phan Thiết | Bộ Quốc phòng doanh nghiệp | 6.694.000 | - | 6.694.000 | Ngân sách Trung ương vốn doanh nghiệp |
6 | Dự án Kè phòng chống lũ lụt, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, gắn với cải tạo môi trường sông Cà Ty (Bờ tả sông đoạn từ cầu Dục Thanh hướng đến cầu Bát Xì) (bao gồm dự án Khu tái định cư kè bờ sông Cà Ty, xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết, giai đoạn 1) | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT UBND thành phố Phan Thiết | 839.246 | 300 | 290.000 |
|
7 | Hồ chứa nước Ka Pét, huyện Hàm Thuận Nam | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 585.647 | 136.502 | 399.000 | Ngân sách Trung ương |
8 | Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Phú Quý (Giai đoạn 2) | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 414.158 |
| 414.158 | Ngân sách Trung ương |
- 1Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2021 thông qua phương án dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang
- 2Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2021 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Chỉ thị 19/CT-UBND năm 2021 về đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 5Luật Đầu tư công 2019
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 5743/BKHĐT-TH năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 10Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2021 thông qua phương án dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang
- 13Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2021 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 14Chỉ thị 19/CT-UBND năm 2021 về đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2020 về chủ trương lập Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 51/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Hoài Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra