- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 304/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án theo quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
Số dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh: 10 dự án với tổng diện tích 11,67 ha, cụ thể:
1. Huyện Hàm Yên 01 dự án với diện tích 0,35 ha.
2. Huyện Yên Sơn 04 dự án với tổng diện tích 3,30 ha.
3. Thành phố Tuyên Quang 02 dự án với tổng diện tích 5,34 ha.
4. Huyện Lâm Bình 01 dự án với diện tích 1,65 ha.
5. Huyện Sơn Dương 01 dự án với diện tích 1,0 ha.
6. Huyện Na Hang 01 dự án với diện tích 0,03 ha.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên công trình, dự án | Số công trình, dự án | Vị trí thực hiện dự án | Đất trồng lúa (ha) | Căn cứ pháp lý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
I | Huyện Hàm Yên | 1 |
| 0,35 |
| |
1 | Quy hoạch và Xây dựng điểm dân cư tổ dân phố Ba Trãng, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên | 1 | Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên | 0,35 | Quyết định số 3795/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
II | Huyện Yên Sơn | 4 |
| 3,30 |
| |
1 | Đường từ khu du lịch Suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D kết nối với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ (địa phận huyện Yên Sơn) | 1 | Xã Nhữ Hán, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | 2,66 | Nghị Quyết số 45/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Trụ sở UBND xã đến cuối điểm tái định cư Yên Khánh, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | 1 | Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | 0,11 | Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án | |
3 | Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường ĐH17 tại tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 3) | 1 | Thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn | 0,13 | Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường ĐH 17 tại tổ dân phố Nghĩa Trung , thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 3) | |
4 | Xây dựng đường giao thông từ Km145 500 QL2 nối đến đường Quang Trung kéo dài thuộc tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (đợt 3) | 1 | Thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn | 0,40 | Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường giao thông từ Km 145 500 QL2 nối đến đường Quang Trung kéo dài thuộc tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | |
III | Thành phố Tuyên Quang | 2 |
| 5,34 |
| |
1 | Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Tuyên Quang tại xã Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | 1,09 | Quyết định số 692/QĐ-LĐTBXH ngày 18/6/2021 của Sở Lao động - Thương binh và xã hội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
2 | Khu dân cư thôn 4,5 tại xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | Xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 4,25 | Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch Khu dân cư thôn 4,5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | |
IV | Huyện Lâm Bình | 1 |
| 1,65 |
| |
1 | Khu dân cư Noong Phường, xã Minh Quang, huyện Lâm Bình | 1 | Xã Minh Quang, huyện Lâm Bình. | 1,65 | Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | |
V | Huyện Sơn Dương | 1 |
| 1,00 |
| |
1 | Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 11 phòng, bếp ăn, nhà hiệu bộ Trường Mầm non Quyết Thắng, xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương | 1 | Xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương | 1,00 | Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà lớp học 2 tầng, 11 phòng, bếp ăn, nhà hiệu bộ Trường Mầm non Quyết Thắng, xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương | |
VI | Huyện Na Hang | 1 |
| 0,03 |
| |
1 | Xây dựng các xuất tuyến 35 kV Trạm biến áp 110kV Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | Thị trấn Na Hang, xã Năng Khả | 0,03 | Quyết định số 2267/QĐ-ENVNPC ngày 07/9/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án Xây dựng Đường dây và Trạm biến áp 110kV Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | |
| Tổng | 10 |
| 11,67 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết 76/NQ-HĐND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 12Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết 76/NQ-HĐND
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 50/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết