Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND | Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2018-2020 TRÊN ĐỊA BÀN VĨNH PHÚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định 1050a/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020.
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 257/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, như sau:
1. Biểu giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa:
Biểu 01
TT | Vùng và biện pháp công trình | Giá (1.000 đồng/ha/vụ) |
1 | Miền núi |
|
| - Tưới tiêu bằng động lực | 1.811 |
| - Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.267 |
| - Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.539 |
2 | Đồng bằng |
|
| - Tưới tiêu bằng động lực | 1.646 |
| - Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.152 |
| - Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.399 |
3 | Trung du |
|
| - Tưới tiêu bằng động lực | 1.433 |
| - Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.003 |
| - Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.218 |
a) Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bằng 60% mức giá tại biểu 01.
b) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại biểu 01.
c) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức giá bằng 50% mức giá tại biểu 01.
d) Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu được tính bằng 30% mức giá quy định tại biểu 01.
đ) Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại biểu 01, cụ thể như biểu 02:
Biểu 02
TT | Vùng và biện pháp công trình | Giá (1.000 đồng/ha/vụ) |
1 | Miền núi |
|
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên động lực | 2.173 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên trọng lực | 1.792 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên trọng lực | 1.520 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên động lực | 1.956 |
2 | Đồng bằng |
|
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên động lực | 1.975 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên trọng lực | 1.629 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên trọng lực | 1.382 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên động lực | 1.778 |
3 | Trung du |
|
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên động lực | 1.720 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên trọng lực | 1.419 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên trọng lực | 1.204 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên động lực | 1.548 |
2. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa.
3. Mức giá đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu được tính theo biểu 03:
Biểu 03
TT | Các đối tượng dùng nước | Đơn vị | Mức giá theo biện pháp công trình | |
Bơm | Hồ đập, kênh cống | |||
1 | Cấp nước cho chăn nuôi | đồng/m3 | 1.320 | 900 |
2 | Cấp nước để nuôi trồng thủy sản | đồng/m3 | 840 | 600 |
đồng/m2 mặt thoáng/năm | 250 | |||
3 | Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu | đồng/m3 | 1.020 | 840 |
Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì tính theo diện tích (ha), mức giá bằng 80% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.
4. Trường hợp tưới tiêu cho diện tích đất canh tác một vụ lúa, một vụ cá thì vụ lúa mức giá tính bằng giá tại biểu 1 và biểu 2, vụ cá mức giá bằng 125 đồng/m2 mặt thoáng, trường hợp phải tách tưới tiêu thì tưới được tính bằng 70%, tiêu được tính bằng 30%.
5. Trường hợp phải tách cấp nước cho nuôi trồng thủy sản thì cấp nước được tính 70%, tiêu nước được tính 30% giá tại biểu 03.
6. Tiêu thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị mức giá bằng 5% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi như đối với đất trồng lúa/vụ, cụ thể như biểu 04.
Biểu 04
TT | Vùng và biện pháp công trình | Mức giá (đồng/ha/năm) |
1 | Miền núi |
|
| - Tiêu bằng động lực | 90.550 |
| - Tiêu bằng trọng lực | 63.350 |
| - Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 76.950 |
2 | Đồng bằng |
|
| - Tiêu bằng động lực | 82.300 |
| - Tiêu bằng trọng lực | 57.600 |
| - Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 69.950 |
3 | Trung du |
|
| - Tiêu bằng động lực | 71.650 |
| - Tiêu bằng trọng lực | 50.150 |
| - Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 60.900 |
7. Giá dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại Nghị quyết này là giá từ công trình đầu mối tới điểm giao nhận dịch vụ thủy lợi và là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
8. Giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại Nghị quyết này áp dụng từ vụ mùa năm 2018.
9. Kinh phí triển khai thực hiện: Nguồn chi thường xuyên và nguồn đầu tư công trong kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khoá XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 04/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 03/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Luật Thủy lợi 2017
- 9Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 10Quyết định 1050a/QĐ-BTC năm 2018 về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 04/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 03/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 14Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 15Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 49/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Trần Văn Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra