Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/NQ-HĐND

Hà Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2021-2025 TỈNH HÀ NAM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương s 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật s 47/2019/QH14;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH-QH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, b sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 01/2021/TT-BTN ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 3362/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí với Tờ trình số 3362/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 tỉnh Hà Nam, với một số chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020 (ha)

Diện tích phân theo các năm (ha)

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

86.193

86.193

86.193

86.193

86.193

86.193

1

Đất nông nghiệp

51.478

50.594

48.036

46.291

45.871

45.443

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

32.444

31.638

28.986

27.178

26.375

25.697

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

31.996

31.190

28.661

26.961

26.266

25.697

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.373

3.366

3.362

3.358

3.358

3.357

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.082

4.082

4.080

4.080

1.004

1.138

1.4

Đất rừng đặc dụng

0

0

0

0

3.182

3.182

1.5

Đất rừng sản xuất

883

983

1.132

1.243

1.354

1.490

 

Trong đó: Đt có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

854

819

733

709

685

685

2

Đất phi nông nghiệp

32.720

33.642

36.279

38.034

38.466

38.975

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

199

224

446

483

534

550

2.2

Đất an ninh

207

210

252

259

259

267

2.3

Đất khu công nghiệp

1.775

2.085

3.389

4.527

4.527

4.527

2.4

Đất cụm công nghiệp

190

373

886

1.176

1.176

1.176

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

36

72

208

277

336

377

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

897

925

976

1.017

1.018

1.030

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1.932

1.798

1.457

1.322

1.091

890

2.8

Đất phát triển hạ tầng

14.112

14.460

14.783

14.847

15.241

15.718

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

8.329

8.575

8.621

8.627

8.816

9.023

-

Đất thủy lợi

3.109

3.020

2.792

2.637

2.594

2.563

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

78

79

115

139

161

169

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

148

150

173

226

228

229

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

552

575

688

728

770

1.021

-

Đt xây dựng cơ sở thể dục thể thao

544

699

920

977

1.104

1.132

-

Đất công trình năng lượng

71

73

92

105

118

120

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

7

7

20

20

20

20

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2

5

9

9

9

9

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8

10

17

21

21

21

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

60

61

80

81

83

84

-

Đất cơ sở tôn giáo

168

169

170

173

174

175

-

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

983

984

1.019

1.029

1.045

1.054

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

1.579

1.621

1.631

1.649

1.663

1.677

2.10

Đất ở tại nông thôn

4.881

4.913

4.959

5.017

5.060

4.325

2.11

Đất ở tại đô thị

1.758

1.825

2.087

2.198

2.242

3.100

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

98

100

110

112

114

114

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

10

10

12

14

14

14

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

0

0

0

0

0

0

3

Đất chưa sử dụng

1.995

1.957

1.878

1.868

1.856

1.775

 

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

0

0

440

663

663

663

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện yêu cầu thực hiện theo đúng quy định của Luật Đất đai; Luật Quy hoạch; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch và các quy định của pháp luật có liên quan.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XIX. Kỳ họp thứ năm (Kỳ họp thường lệ cuối năm 2021) thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính Phủ;
- Bộ TNMT;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, các Tổ, ĐB HĐND tỉnh;
- Các sở: Tài chính; TN&MT; KH&ĐT;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT
.

CHỦ TỊCH




Lê Thị Thủy