Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND | An Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 729/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết danh mục dự án có thu hồi đất năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 38 dự án có thu hồi đất năm 2022, với tổng diện tích thu hồi 1.350.416,7 m2 (Một triệu ba trăm năm mươi nghìn bốn trăm mười sáu phẩy bảy mét vuông), trong đó thu hồi đất trồng lúa là 611.721,1 m2 (Sáu trăm mười một nghìn bảy trăm hai mươi mốt phẩy một mét vuông) (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Mục đích sử dụng đất | Quy mô dự án | Diện tích thu hồi đất (m2) | Căn cứ pháp lý thu hồi đất | Cơ sở pháp lý để triển khai dự án | Nguồn vốn | ||
Tổng diện tích thu hồi đất | Trong đó: | ||||||||||
Thu hồi đất trồng lúa | Thu hồi các loại đất khác | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7=(8) (9) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1.776.609,1 | 1.181.093,3 | 490.480,1 | 690.613,2 |
|
|
| |||||
I | Thành phố Long Xuyên |
|
|
| 435.717,0 | 315.467,0 | 108.607,1 | 206.859,9 |
|
|
|
1 | Đường dẫn vào Bệnh viện Y học cổ truyền | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Bình Đức | Công trình | 19.877,0 | 19.877,0 | 12.087,1 | 7.789,9 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường dẫn vào Bệnh viện Y học cổ truyền. | Tỉnh, thành phố |
2 | Đường tỉnh 941 (nối dài) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh An Giang | Bình Đức | Công trình | 383.500,0 | 265.250,0 | 79.575,0 | 185.675,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, trong đó có dự án Đường tỉnh 941 (nối dài). | Trung ương, tỉnh |
3 | Nâng cấp đường Lê Trọng Tấn (đoạn từ cầu Tầm Bót đến đường Phạm Cự Lượng) | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Mỹ Phước, | Công trình | 32.340,0 | 30.340,0 | 16.945,0 | 13.395,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, trong đó có dự án Nâng cấp đường Lê Trọng Tấn (đoạn từ cầu Tầm Bót đến đường Phạm Cự Lượng). | Trung ương, tỉnh |
II | Thành phố Châu Đốc |
|
|
| 145.766,0 | 145.766,0 | 85.020,0 | 60.746,0 |
|
|
|
4 | Đường dây 220kV Hồng Ngự - Châu Đốc | Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia | Vĩnh Mỹ | Công trình | 5.500,0 | 5.500,0 | 5.500,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 223/VPUBND-KTN ngày 18/01/2021 của UBND tỉnh về việc thống nhất hướng tuyến Đường dây 220kV Hồng Ngự - Châu Đốc. | Doanh |
5 | Tuyến đường vòng công viên văn hóa Núi Sam | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Châu Đốc | Núi Sam | Công trình | 140.266,0 | 140.266,0 | 79.520,0 | 60.746,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Tuyến đường vòng công viên văn hóa Núi Sam. | Trung ương |
III | Thị xã Tân Châu |
|
|
| 49.671,0 | 25.019,0 | 15.577,0 | 9.442,0 |
|
|
|
6 | Tạo quỹ đất đầu tư xây dựng Bến xe thị xã Tân Châu | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thị xã Tân Châu | Long Phú | Tạo quỹ đất xây dựng công trình | 18.870,0 | 10.730,0 | 10.730,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 14228/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND thị xã Tân Châu về việc phê duyệt dự án Tạo quỹ đất xây dựng Bến xe thị xã Tân Châu. | Thị xã |
7 | Tạo quỹ đất xây dựng Tuyến dân cư Lương Định Của (nối dài) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thị xã Tân Châu | Long Hưng và | Tạo quỹ đất xây dựng tuyến dân cư | 9.442,0 | 9.442,0 | 0,0 | 9.442,0 | Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 14229/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND thị xã Tân Châu về việc phê duyệt dự án tạo quỹ đất xây dựng Tuyến dân cư Lương Định Của (nối dài). | Thị xã |
8 | Tạo quỹ đất xây dựng khu dân cư Long Hưng (mở rộng) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thị xã Tân Châu | Long Châu | Tạo quỹ đất xây dựng khu dân cư | 21.359,0 | 4.847,0 | 4.847,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 14644/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND thị xã Tân Châu về việc phê duyệt dự án Tạo quỹ đất xây dựng Khu dân cư Long Hưng (mở rộng). | Thị xã |
IV | Huyện Phú Tân |
|
|
| 10.000,0 | 10.000,0 | 10.000,0 | 0,0 |
|
|
|
9 | Đường dây 220kV Hồng Ngự - Châu Đốc | Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia | Hòa Lạc, Phú Long, | Công trình | 10.000,0 | 10.000,0 | 10.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 223/VPUBND-KTN ngày 18/01/2021 của UBND tỉnh về việc thống nhất hướng tuyến Đường dây 220kV Hồng Ngự - Châu Đốc. | Doanh |
V | Huyện Chợ Mới |
|
|
| 62.438,0 | 62.438,0 | 62.438,0 | 0,0 |
|
|
|
10 | Trạm biến áp 220kV Chợ Mới và đường dây đấu nối | Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia | Kiến An, Mỹ Hội Đông | Công trình | 58.000,0 | 58.000,0 | 58.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 3106/VPUBND-KTN ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh về việc thống nhất hướng tuyến Trạm biến áp 220kV Chợ Mới và đường dây đấu nối. | Doanh |
11 | Đường dẫn vào Trường Mẫu giáo, Trường THPT Huỳnh Thị Hưởng và Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hội An | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Chợ Mới | Hội An | Công trình | 4.438,0 | 4.438,0 | 4.438,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường dẫn vào Trường Mẫu giáo, Trường THPT Huỳnh Thị Hưởng và Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hội An. | Huyện |
VI | Huyện An Phú |
|
|
| 42.083,9 | 13.400,0 | 11.000,0 | 2.400,0 |
|
|
|
12 | Trường Mẫu giáo Phước Hưng điểm phụ (Phước Thạnh) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện An Phú | Phước Hưng | Cơ sở giáo dục | 1.600,0 | 1.600,0 | 0,0 | 1.600,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND huyện An Phú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Mẫu giáo Phước Hưng điểm phụ (Phước Thạnh). | Tỉnh, huyện |
13 | Trường Mẫu giáo Phước Hưng điểm phụ (Phước Hòa) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện An Phú | Phước Hưng | Cơ sở giáo dục | 1.227,0 | 800,0 | 0,0 | 800,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Mẫu giáo Phước Hưng điểm phụ (Phước Hòa). | Tỉnh, huyện |
14 | Tạo quỹ đất đầu tư xây dựng mở rộng trụ sở Công an huyện An Phú (giai đoạn 2) | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện An Phú | TT.An Phú | Tạo quỹ đất xây dựng trụ sở | 39.256,9 | 11.000,0 | 11.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND huyện An Phú về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án tạo quỹ đất đầu tư xây dựng mở rộng trụ sở Công an huyện An Phú (giai đoạn 2). | Huyện |
VII | Huyện Tri Tôn |
|
|
| 543.594,2 | 269.114,7 | 48.000,0 | 221.114,7 |
|
|
|
15 | Cải tạo đường dây 220kV Châu Đốc - Kiên Bình 1 mạch thành 2 mạch | Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia | Lê Trì, Ba Chúc, | Công trình | 24.000,0 | 24.000,0 | 0,0 | 24.000,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 5378/VPUBND-KTN ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh về việc thống nhất hướng tuyến công trình Cải tạo đường dây 220kV Châu Đốc - Kiên Bình 1 mạch thành 2 mạch. | Doanh |
16 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 941 (đoạn từ cầu 16 đến ngã 3 giao nhau giữa đường 3/2 và đường Hùng Vương) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh An Giang | TT. Tri Tôn | Công trình | 66.594,2 | 5.114,7 | 0,0 | 5.114,7 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 28/06/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 941 (đoạn từ cầu 16 đến ngã 3 giao nhau giữa đường 3/2 và đường Hùng Vương). | Tỉnh |
17 | Nâng cấp đường tỉnh 958 (tuyến Tri Tôn - Vàm Rầy) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh An Giang | TT. Tri Tôn, Núi Tô, An Tức, Lương An Trà | Công trình | 453.000,0 | 240.000,0 | 48.000,0 | 192.000,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22/07/2021 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Nâng cấp đường tỉnh 958 (tuyến Tri Tôn - Vàm Rầy). | Trung ương |
VIII | Huyện Châu Thành |
|
|
| 442.627,0 | 309.862,0 | 124.080,0 | 185.782,0 |
|
|
|
18 | Đường tỉnh 941 (nối dài) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh | An Châu, | Công trình | 383.500,0 | 265.250,0 | 79.575,0 | 185.675,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 25//NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Đường tỉnh 941 (nối dài). | Trung ương, |
19 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực phát triển đô thị tỉnh | An Châu | Cơ sở giáo dục | 16.296,0 | 3.900,0 | 3.793,0 | 107,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm. | Tỉnh |
20 | Tuyến ĐH.03 (Cầu Trà Can - Bình Chánh) | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Cần Đăng | Công trình | 15.000,0 | 15.000,0 | 15.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 1866/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Tuyến ĐH.03 (Cầu Trà Can - Bình Chánh). | Tỉnh, huyện |
21 | Tuyến ĐH.11 (cầu chợ Vàm Kinh - cầu Kênh Đứng) | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Hòa Bình | Công trình | 24.000,0 | 24.000,0 | 24.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Tuyến ĐH.11 (cầu chợ Vàm Kinh - cầu Kênh Đứng). | Tỉnh, huyện |
22 | Kiểm soát lũ vùng Tây sông Hậu (hạng mục cống kênh Thanh Niên) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh | Vĩnh Bình | Công trình | 3.831,0 | 1.712,0 | 1.712,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh (lần 2) dự án đầu tư Kiểm soát lũ vùng Tây sông Hậu, trong đó có bổ sung hạng mục Cống kênh Thanh Niên. | Trung ương, |
IX | Huyện Châu Phú |
|
|
| 24.552,0 | 24.552,0 | 23.511,0 | 1.041,0 |
|
|
|
23 | Trạm biến áp 220kV Chợ Mới và đường dây đấu nối | Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia | Bình Mỹ, | Công trình | 4.500,0 | 4.500,0 | 4.500,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 3106/VPUBND-KTN ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh về việc thống nhất hướng tuyến Trạm biến áp 220kV Chợ Mới và đường dây đấu nối. | Doanh |
24 | Mở rộng Trường THCS Vĩnh Thạnh Trung | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện Châu Phú | Vĩnh Thạnh | Cơ sở giáo dục | 1.041,0 | 1.041,0 | 0,0 | 1.041,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND huyện Châu Phú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Mở rộng Trường THCS Vĩnh Thạnh Trung. | Huyện |
25 | Mở rộng trụ sở Huyện ủy, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Châu Phú (giai đoạn 2) | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện Châu Phú | Cái Dầu | Trụ sở | 19.011,0 | 19.011,0 | 19.011,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND huyện Châu Phú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Mở rộng trụ sở Huyện ủy, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Châu Phú (giai đoạn 2). | Huyện |
X | Huyện Thoại Sơn |
|
|
| 9.139,0 | 2.541,0 | 2.247,0 | 294,0 |
|
|
|
26 | Xây dựng và nhân rộng mô hình "Cánh đồng lớn" tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 (hạng mục cống Tám Khiết) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh | Vọng Đông, | Công trình | 2.000,0 | 635,0 | 341,0 | 294,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh (lần 4) dự án đầu tư Xây dựng và nhân rộng mô hình "Cánh đồng lớn" tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020, trong đó có bổ sung hạng mục cống Tám Khiết. | Trung ương, |
27 | Kiểm soát lũ vùng Tây sông Hậu (hạng mục cống số 2) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh | Vọng Đông | Công trình | 7.139,0 | 1.906,0 | 1.906,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh (lần 2) dự án đầu tư Kiểm soát lũ vùng Tây sông Hậu, trong đó có bổ sung hạng mục Cống số 2. | Trung ương, |
XI | Huyện Tịnh Biên |
|
|
| 11.021,0 | 2.933,6 | 0,0 | 2.933,6 |
|
|
|
28 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc điểm chính (Phú Nhứt) | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện Tịnh Biên | An Phú | Cơ sở giáo dục | 4.914,0 | 1.300,0 | 0,0 | 1.300,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Trường Mầm non Tuổi Ngọc điểm chính (Phú Nhứt). | Tỉnh, huyện |
29 | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện Tịnh Biên | An Phú | Cơ sở giáo dục | 6.107,0 | 1.633,6 | 0,0 | 1.633,6 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi. | Tỉnh, huyện |
216,895.8 | 169,323.4 | 121,241.0 | 216.895,8 | 169.323,4 | 121.241,0 | 48.082,4 | |||||
I | Thành phố Long Xuyên |
|
|
| 195.295,8 | 147.723,4 | 104.016,0 | 43.707,4 |
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường Cái Sao - Bờ Hồ (đoan từ cầu mương sơn trắng đến cầu sắt Ba Khuỳnh) | UBND phường Mỹ Thạnh | Mỹ Thạnh | Công trình | 8.920,7 | 3.480,0 | 0,0 | 3.480,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nâng cấp mở rộng đường Cái Sao - Bờ Hồ (đoan từ cầu mương sơn trắng đến cầu sắt Ba Khuỳnh). | Thành phố |
2 | Đường liên xã Mỹ Khánh (từ cầu Thông Lưu đến cầu Cái Chiêng) | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Khánh | Công trình | 52.359,1 | 10.227,4 | 0,0 | 10.227,4 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đường liên xã Mỹ Khánh (từ cầu Thông Lưu đến cầu Cái Chiêng). | Tỉnh, thành phố |
3 | Xây dựng hệ thống thủy lợi công nghệ cao vùng chuyên canh cây ăn quả ấp Mỹ An 1, xã Mỹ Hòa Hưng | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Hòa Hưng | Công trình | 3.600,0 | 3.600,0 | 3.600,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng hệ thống thủy lợi công nghệ cao vùng chuyên canh cây ăn quả ấp Mỹ An 1, xã Mỹ Hòa Hưng. | Tỉnh |
4 | Đường Hồ Xuân Hương | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Long | Công trình | 1.416,0 | 1.416,0 | 1.416,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2097A/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường Hồ Xuân Hương. | Thành phố |
5 | Khu tái định cư Tây Đại học mở rộng | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Phước, | Tạo quỹ đất xây dựng khu tái định cư | 30.000,0 | 30.000,0 | 0,0 | 30.000,0 | Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2090QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố Long Xuyên phê duyệt dự án Tạo quỹ đất bổ sung Khu tái định cư Tây Đại học mở rộng. | Tỉnh, thành phố |
6 | Tạo quỹ đất xây dựng Trại tạm giam mới thuộc Công an tỉnh An Giang | Công an tỉnh An Giang | Bình Đức | Tạo quỹ đất | 99.000,0 | 99.000,0 | 99.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 5897/VPUBND-KTTH ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương tạo quỹ đất xây dựng Trại tạm giam mới thuộc Công an tỉnh An Giang trong giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn ngân sách tỉnh. | Tỉnh |
II | Huyện Châu Phú |
|
|
| 20.737,0 | 20.737,0 | 17.225,0 | 3.512,0 |
|
|
|
7 | Mở rộng Khu dân cư trung tâm thương mại Vịnh Tre | UBND huyện Châu Phú | Vĩnh Thạnh Trung | Khu dân cư | 8.737,0 | 8.737,0 | 5.225,0 | 3.512,0 | Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 990/UBND-KT ngày 19/10/2021 của UBND huyện Châu Phú về việc chấp thuận kéo dài thời gian thực hiện dự án đến hết năm 2022. | Huyện |
8 | Xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nhãn xuồng ứng dụng công nghệ cao xã Khánh Hòa | UBND huyện Châu Phú | Khánh Hòa | Công trình | 12.000,0 | 12.000,0 | 12.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án Xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nhãn xuồng ứng dụng công nghệ cao xã Khánh Hòa. | Tỉnh, huyện |
III | Huyện An Phú |
|
|
| 863,0 | 863,0 | 0,0 | 863,0 |
|
|
|
9 | Tạo quỹ đất phía trước đồn biên phòng 933 | UBND huyện An Phú | Long Bình | Tạo quỹ đất xây dựng trụ sở | 863,0 | 863,0 | 0,0 | 863,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Thông báo số 320/TB-VPUBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh thống nhất tiếp tục thực hiện công tác bồi thường dự án Tạo quỹ đất phía trước đồn biên phòng 933. | Tỉnh |
| Tổng cộng (A B): 29 9 = 38 dự án |
|
| 1.993.504,9 | 1.350.416,7 | 611.721,1 | 738.695,6 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa năm 2016 bị hủy bỏ do tỉnh An Giang ban hành
- 3Nghị quyết 204/NQ-HĐND năm 2020 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua kết quả giám sát việc triển khai các dự án có thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa năm 2016 bị hủy bỏ do tỉnh An Giang ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 204/NQ-HĐND năm 2020 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua kết quả giám sát việc triển khai các dự án có thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án có thu hồi đất năm 2022 do tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 47/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Nưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra