Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND | An Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 412/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết bổ sung danh mục dự án ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục dự án ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:
1. Bổ sung 73 dự án có thu hồi đất năm 2022 với tổng diện tích là 860.269,2 m2 (Tám trăm sáu mươi nghìn hai trăm sáu mươi chín phẩy hai mét vuông), trong đó có thu hồi đất trồng lúa là 398.605 m2 (Ba trăm chín mươi tám nghìn sáu trăm lẻ năm mét vuông) (Chi tiết tại Danh mục 01 kèm theo).
2. Bổ sung 05 dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2022 với tổng diện tích sử dụng đất trồng lúa là 95.921,7 m2 (Chín mươi lăm nghìn chín trăm hai mươi mốt phẩy bảy mét vuông) (Chi tiết tại Danh mục 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Mục đích sử dụng đất | Quy mô dự án | Diện tích thu hồi đất (m2) | Căn cứ pháp lý thu hồi đất | Cơ sở pháp lý để triển khai dự án | Nguồn vốn | ||
Tổng diện tích thu hồi đất | Trong đó: | ||||||||||
Thu hồi đất trồng lúa | Thu hồi các loại đất khác | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7=(8)+(9) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1.059.471,0 | 426.760,6 | 190.212,3 | 236.548,3 |
|
|
| |||||
I | Thành phố Long Xuyên |
|
|
| 20.366,0 | 2.472,7 | 2.458,0 | 14,7 |
|
|
|
1 | Nâng cấp đường Ung Văn Khiêm (đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường số 2) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Mỹ Phước, Đông Xuyên | Công trình giao thông | 17.908,0 | 14,7 | 0,0 | 14,7 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp đường Ung Văn Khiêm (đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường số 2). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, thành phố |
2 | Lắp máy biến áp thứ 2 trạm biến áp 220kV Long Xuyên | Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia | Mỹ Hòa | Công trình năng lượng | 2.458,0 | 2.458,0 | 2.458,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 2407/UBND-KTN ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí, diện tích mở rộng trạm biến áp 220kV Long Xuyên. - Quyết định số 06/QĐ-EVNNP ngày 04/01/2022 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án Lắp máy biến áp thứ 2 trạm biến áp 220kV Long Xuyên. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Doanh nghiệp |
II | Thành phố Châu Đốc |
|
|
| 4.000,0 | 4.000,0 | 900,0 | 3.100,0 |
|
|
|
3 | Cải tạo đường dây 220kV Châu Đốc - Kiên Bình 1 mạch thành 2 mạch | Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia | Vĩnh Mỹ | Công trình năng lượng | 3.000,0 | 3.000,0 | 0,0 | 3.000,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 5378/VPUBND-KTN ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh về việc thống nhất phương án cải tạo và đoạn xây mới Cải tạo đường dây 220kV Châu Đốc - Kiên Bình 1 mạch thành 2 mạch. - Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 27/4/2022 của UBND thành phố Châu Đốc xác nhận diện tích, loại đất dự án Cải tạo đường dây 220kV Châu Đốc - Kiên Bình 1 mạch thành 2 mạch. | Doanh nghiệp |
4 | Đường ra chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng (giai đoạn II) | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Vĩnh Tế | Công trình giao thông | 1.000,0 | 1.000,0 | 900,0 | 100,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ra chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng (giai đoạn II) (phân kỳ đầu tư đến hết năm 2023). - Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 27/4/2022 của UBND thành phố Châu Đốc xác nhận diện tích, loại đất dự án Đường ra chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng (giai đoạn II). | Tỉnh |
III | Thị xã Tân Châu |
|
|
| 29.692,4 | 29.692,4 | 29.582,0 | 110,4 |
|
|
|
5 | Tạo quỹ đất xây dựng đường cộ cầu mương nước số 2 | UBND xã Phú Lộc | Phú Lộc | Công trình giao thông | 110,4 | 110,4 | 0,0 | 110,4 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 15062/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND thị xã Tân Châu về việc phê duyệt dự án Tạo quỹ đất xây dựng đường cộ cầu mương nước số 2. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Thị xã |
6 | Xây dựng hệ thống giao thông nội đồng vùng chuyển đổi từ đất trồng lúa sang trồng cây ăn trái vùng bao Vĩnh Xương - Phú Lộc | UBND thị xã Tân Châu | Vĩnh Xương và Phú Lộc | Công trình giao thông | 29.582,0 | 29.582,0 | 29.582,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Xây dựng hệ thống giao thông nội đồng vùng chuyển đổi từ đất trồng lúa sang trồng cây ăn trái vùng bao Vĩnh Xương - Phú Lộc. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh |
IV | Huyện An Phú |
|
|
| 137.047,0 | 56.978,0 | 0,0 | 56.978,0 |
|
|
|
7 | Trường Tiểu học D Phú Hữu (điểm chính) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện An Phú | Phú Hữu | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 5.621,0 | 4.000,0 | 0,0 | 4.000,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học D Phú Hữu (điểm chính). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
8 | Trường Tiểu học A Khánh An | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện An Phú | Khánh An | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 7.026,0 | 728,0 | 0,0 | 728,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 3004/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học A Khánh An. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường Bờ Đông liên xã | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện An Phú | Vĩnh Hậu và Vĩnh Lộc | Công trình giao thông | 122.900,0 | 50.750,0 | 0,0 | 50.750,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường Bờ Đông liên xã. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
10 | Cầu Đa Phước - Vĩnh Trường | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện An Phú | Đa Phước và Vĩnh Trường | Công trình giao thông | 1.500,0 | 1.500,0 | 0,0 | 1.500,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu Đa Phước - Vĩnh Trường. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
V | Huyện Phú Tân |
|
|
| 15.890,7 | 8.582,0 | 0,0 | 8.582,0 |
|
|
|
11 | Văn phòng ấp Thượng 3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Phú Tân | Phú Mỹ | Trụ sở cơ quan | 58,0 | 58,0 | 0,0 | 58,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 4190/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Phú Tân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Văn phòng ấp Thượng 3. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Huyện |
12 | Trường Mẫu giáo Tân Trung điểm chính (Tân Thạnh) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Phú Tân | Tân Trung | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 3.571,0 | 3.571,0 | 0,0 | 3.571,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Mẫu giáo Tân Trung điểm chính (Tân Thạnh). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
13 | Trường Tiểu học Tân Trung điểm phụ (Vàm Nao) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Phú Tân | Tân Trung | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 3.263,7 | 736,0 | 0,0 | 736,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học Tân Trung điểm phụ (Vàm Nao). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
14 | Trường THCS Tân Trung | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Phú Tân | Tân Trung | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 8.998,0 | 4.217,0 | 0,0 | 4.217,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2832/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường THCS Tân Trung. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
VI | Huyện Chợ Mới |
|
|
| 8.069,0 | 2.000,0 | 2.000,0 | 0,0 |
|
|
|
15 | Trường THCS Nguyễn Văn Ba | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Chợ Mới | Hội An | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 8.069,0 | 2.000,0 | 2.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường THCS Nguyễn Văn Ba. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
VII | Huyện Tịnh Biên |
|
|
| 40.400,0 | 40.400,0 | 0,0 | 40.400,0 |
|
|
|
16 | Văn phòng ấp Vồ Đầu | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tịnh Biên | An Hảo | Trụ sở cơ quan | 400,0 | 400,0 | 0,0 | 400,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 9657/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Tịnh Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Văn phòng ấp Vồ Đầu. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Huyện |
17 | Cải tạo đường dây 220kV Châu Đốc - Kiên Bình 1 mạch thành 2 mạch | Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia | Văn Giáo, An Cư và An Nông | Công trình năng lượng | 40.000,0 | 40.000,0 | 0,0 | 40.000,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 5378/VPUBND-KTN ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh về việc thống nhất phương án cải tạo và đoạn xây mới Cải tạo đường dây 220kV Châu Đốc - Kiên Bình 1 mạch thành 2 mạch. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Doanh nghiệp |
VIII | Huyện Thoại Sơn |
|
|
| 621.312,7 | 195.690,6 | 80.995,6 | 114.695,1 |
|
|
|
18 | Khắc phục sạt lở kết hợp kiên cố hóa tuyến đường bờ Bắc kênh Cái Sắn | UBND huyện Thoại Sơn | Phú Thuận | Công trình giao thông | 8.385,0 | 4.192,5 | 1.000,0 | 3.192,5 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Khắc phục sạt lở kết hợp kiên cố hóa tuyến đường bờ Bắc kênh Cái Sắn. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
19 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân cụm Thoại Giang | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn | Thoại Giang | Công trình nghĩa trang | 7.506,9 | 7.506,9 | 7.506,9 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 4590/QĐ-UBND ngày 11/12/2021 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt dự án Mở rộng nghĩa trang nhân dân cụm Thoại Giang. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Huyện |
20 | Nâng cấp đoạn tiếp giáp đường số 7 cụm dân cư Phú Hữu đến đường Mặc Cần Dện lớn | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn | Phú Hòa | Công trình giao thông | 1.000,0 | 1.000,0 | 500,0 | 500,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 1358/VP-TH ngày 16/12/2021 của UBND huyện Thoại Sơn về việc thống nhất gia hạn thời gian thực hiện dự án Nâng cấp đoạn tiếp giáp đường số 7 cụm dân cư Phú Hữu đến đường Mặc Cần Dện lớn đến hết quý IV/2022. - Quyết định số 3878/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nâng cấp đoạn tiếp giáp đường số 7 cụm dân cư Phú Hữu đến đường Mặc Cần Dện lớn. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Huyện |
21 | Đường Phạm Thị Vinh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn | Óc Eo | Công trình giao thông | 9.288,5 | 7.502,3 | 1.000,0 | 6.502,3 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 3807/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường Phạm Thị Vinh. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Huyện |
22 | Trạm bơm Tân Vọng | UBND huyện Thoại Sơn | Vọng Thê | Công trình thủy lợi | 35.000,0 | 15.351,7 | 15.351,7 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh (lần 1) dự án Trạm bơm Tân Vọng. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
23 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Đông Rạch Giá - Long Xuyên | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn | Phú Hòa, Vĩnh Trạch và Định Thành | Công trình giao thông | 124.050,0 | 41.350,0 | 8.000,0 | 33.350,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Đông Rạch Giá - Long Xuyên. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
24 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tây Bờ Ao | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn | Phú Hòa và Phú Thuận | Công trình giao thông | 77.190,0 | 25.730,0 | 5.000,0 | 20.730,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tây Bờ Ao. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
25 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Nam Ba Dầu | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn | Vĩnh Phú | Công trình giao thông | 87.653,0 | 29.218,0 | 5.500,0 | 23.718,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Nam Ba Dầu. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
26 | Trường THCS thị trấn Núi Sập | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn | Núi Sập | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 15.345,0 | 15.345,0 | 15.345,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Trường THCS thị trấn Núi Sập. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
27 | Trường THCS thị trấn Phú Hòa | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn | Phú Hòa | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 16.292,0 | 16.292,0 | 16.292,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Trường THCS thị trấn Phú Hòa. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
28 | Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Thoại Sơn. Hạng mục: Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học A Thoại Giang (điểm chính) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn | Thoại Giang | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 4.002,3 | 4.002,3 | 3.500,0 | 502,3 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Thoại Sơn. Hạng mục: Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học A Thoại Giang (điểm chính) - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
29 | Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Thoại Sơn. Hạng mục: Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học B thị trấn Phú Hòa (điểm chính) ấp Hòa Đông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn | Phú Hòa | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Thoại Sơn. Hạng mục: Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học B thị trấn Phú Hòa (điểm chính) ấp Hòa Đông. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
30 | Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Thoại Sơn. Hạng mục: Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học B thị trấn Phú Hòa (điểm phụ) ấp Phú An | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn | Phú Hòa | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Thoại Sơn. Hạng mục: Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học B thị trấn Phú Hòa (điểm phụ) ấp Phú An. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
31 | Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Thoại Sơn. Hạng mục: Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học A thị trấn Óc Eo (điểm chính) ấp Tân Hiệp A | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn | Óc Eo | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 3.000,0 | 3.000,0 | 0,0 | 3.000,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Thoại Sơn. Hạng mục: Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học A thị trấn Óc Eo (điểm chính) ấp Tân Hiệp A. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
32 | Cầu Phú Vĩnh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh | Phú Hòa | Công trình giao thông | 6.100,0 | 2.700,0 | 0,0 | 2.700,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định chủ trương đầu tư số 2913/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu Phú Vĩnh. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh |
33 | Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu di tích đặc biệt Óc Eo - Ba Thê thuộc đường tỉnh 943 (đoạn từ cầu Thoại Giang đến cầu Mướp Văn) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh | Thoại Giang, Vọng Đông, Óc Eo và Vọng Thê | Công trình giao thông | 224.500,0 | 20.500,0 | 0,0 | 20.500,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C thành dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu di tích đặc biệt Óc Eo - Ba Thê thuộc đường tỉnh 943 (đoạn từ cầu Thoại Giang đến cầu Mướp Văn). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh |
IX | Huyện Tri Tôn |
|
|
| 13.200,0 | 13.200,0 | 13.200,0 | 0,0 |
|
|
|
34 | Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm quản lý, khai thác đa mục tiêu hồ Soài Chek. Hạng mục: nâng cấp lộ giao thông nông thôn từ kênh dẫn đến Hồ D1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tri Tôn | Núi Tô | Công trình giao thông | 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 10617A/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Tri Tôn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm quản lý, khai thác đa mục tiêu hồ Soài Chek. Hạng mục: nâng cấp lộ giao thông nông thôn từ kênh dẫn đến Hồ D1. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Huyện |
35 | Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm quản lý, khai thác đa mục tiêu hồ Soài Chek. Hạng mục: nâng cấp lộ giao thông nông thôn từ kênh dẫn đến Hồ D2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tri Tôn | Núi Tô | Công trình giao thông | 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 10616A/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Tri Tôn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm quản lý, khai thác đa mục tiêu hồ Soài Chek. Hạng mục: nâng cấp lộ giao thông nông thôn từ kênh dẫn đến Hồ D2. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Huyện |
36 | Lát gạch phần mở rộng quảng trường giữa Thái Quốc Hùng. Hạng mục: lát gạch vỉa hè, hệ thống thoát nước mưa. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tri Tôn | TT. Tri Tôn | Công trình thoát nước | 3.200,0 | 3.200,0 | 3.200,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 9939/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND huyện Tri Tôn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Lát gạch phần mở rộng quảng trường giữa Thái Quốc Hùng. Hạng mục: lát gạch vỉa hè, hệ thống thoát nước mưa. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Huyện |
X | Huyện Châu Phú |
|
|
| 50.752,3 | 29.146,5 | 26.591,0 | 2.555,5 |
|
|
|
37 | Trụ sở UBND xã Mỹ Phú | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Phú | Mỹ Phú | Trụ sở cơ quan | 14.775,5 | 10.571,0 | 10.571,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Trụ sở UBND xã Mỹ Phú. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
38 | Mở rộng Trường Tiểu học A Bình Thủy (điểm chính) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Phú | Bình Thủy | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 555,5 | 555,5 | 0,0 | 555,5 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Châu Phú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng Trường Tiểu học A Bình Thủy (điểm chính). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Huyện |
39 | Trường THCS Thạnh Mỹ Tây | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Phú | Thạnh Mỹ Tây | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 13.644,0 | 3.500,0 | 3.500,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Trường THCS Thạnh Mỹ Tây. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
40 | Trường THCS Bình Phú | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Phú | Bình Phú | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 9.257,3 | 2.000,0 | 2.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường THCS Bình Phú. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
41 | Trường Mẫu giáo Bình Phú điểm phụ (Bình An) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Phú | Bình Phú | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 2.520,0 | 2.520,0 | 2.520,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Mẫu giáo Bình Phú điểm phụ (Bình An). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
42 | Đường dây 220kV Hồng Ngự - Châu Đốc | Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia | Mỹ Đức và Khánh Hòa | Công trình năng lượng | 10.000,0 | 10.000,0 | 8.000,0 | 2.000,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 223/VPUBND-KTN ngày 18/01/2021 của UBND tỉnh về việc thống nhất hướng tuyến Đường dây 220kV Hồng Ngự - Châu Đốc. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Doanh nghiệp |
XI | Huyện Châu Thành |
|
|
| 118.740,9 | 44.598,3 | 34.485,7 | 10.112,6 |
|
|
|
43 | Trường THPT Cần Đăng | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị tỉnh | Cần Đăng | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 12.961,9 | 2.003,9 | 2.003,9 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường THPT Cần Đăng. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh |
44 | Cầu Phú Vĩnh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh | Vĩnh Thành | Công trình giao thông | 6.100,0 | 450,0 | 0,0 | 450,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định chủ trương đầu tư số 2913/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu Phú Vĩnh. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh |
45 | Trường Tiểu học A Vĩnh Hanh (Vĩnh Thuận) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Vĩnh Hanh | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 7.014,0 | 1.613,0 | 1.613,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học A Vĩnh Hanh (Vĩnh Thuận). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
46 | Trường Tiểu học B Bình Thạnh điểm phụ (Thạnh Hưng) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Bình Thạnh | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 4.286,6 | 2.720,6 | 0,0 | 2.720,6 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2433A/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học B Bình Thạnh điểm phụ (Thạnh Hưng). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
47 | Trường Tiểu học B Bình Thạnh điểm chính (Thạnh Hòa) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Bình Thạnh | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 4.519,0 | 500,0 | 500,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học B Bình Thạnh điểm chính (Thạnh Hòa). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
48 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Hanh điểm chính (Vĩnh Thuận) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Vĩnh Hanh | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 5.445,0 | 5.000,0 | 5.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Mẫu giáo Vĩnh Hanh điểm chính (Vĩnh Thuận). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
49 | Trường Tiểu học B Vĩnh An (Vĩnh Thành) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Vĩnh An | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 5.250,0 | 800,0 | 800,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học B Vĩnh An (Vĩnh Thành). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
50 | Trường THCS Vĩnh Hanh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Vĩnh Hanh | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 11.189,0 | 5.000,0 | 5.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường THCS Vĩnh Hanh. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
51 | Trường Tiểu học A Vĩnh An điểm chính (Vĩnh Quới) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Vĩnh An | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 7.010,0 | 2.200,0 | 2.200,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2598/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học A Vĩnh An điểm chính (Vĩnh Quới) - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
52 | Trường Mẫu giáo Tân Phú điểm chính (Tân Lợi) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Tân Phú | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 5.518,9 | 4.024,8 | 4.024,8 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Mẫu giáo Tân Phú điểm chính (Tân Lợi). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
53 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Hanh điểm phụ (Vĩnh Hòa) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Vĩnh Hanh | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 645,6 | 500,0 | 500,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Mẫu giáo Vĩnh Hanh điểm phụ (Vĩnh Hòa). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
54 | Trường THCS Bình Thạnh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Bình Thạnh | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 7.850,0 | 4.500,0 | 0,0 | 4.500,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường THCS Bình Thạnh. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
55 | Trường Tiểu học A Hòa Bình Thạnh điểm chính (Hòa Thạnh) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Hòa Bình Thạnh | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 10.712,0 | 7.344,0 | 7.344,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Trường Tiểu học A Hòa Bình Thạnh điểm chính (Hòa Thạnh). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
56 | Trường THCS Hòa Bình Thạnh điểm chính (Hòa Thạnh) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Hòa Bình Thạnh | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 7.965,0 | 2.542,0 | 2.000,0 | 542,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Trường THCS Hòa Bình Thạnh điểm chính (Hòa Thạnh). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
57 | Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Châu Thành. Hạng mục: Trường Tiểu học C thị trấn An Châu điểm chính (Hòa Long 2) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | An Châu | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 8.497,9 | 3.500,0 | 3.500,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Châu Thành. Hạng mục: Trường Tiểu học C thị trấn An Châu điểm chính (Hòa Long 2). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
58 | Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Châu Thành. Hạng mục: Trường Tiểu học B Bình Hòa điểm chính (Bình Phú 1) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Bình Hòa | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 7.052,7 | 400,0 | 0,0 | 400,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Châu Thành. Hạng mục: Trường Tiểu học B Bình Hòa điểm chính (Bình Phú 1). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
59 | Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Châu Thành. Hạng mục: Trường Tiểu học B Cần Đăng điểm phụ 2 (Cần Thuận) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Cần Đăng | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 3.193,5 | 900,0 | 0,0 | 900,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Châu Thành. Hạng mục: Trường Tiểu học B Cần Đăng điểm phụ 2 (Cần Thuận). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
60 | Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Châu Thành. Hạng mục: Trường Tiểu học B Vĩnh Hanh điểm chính (Vĩnh Phúc) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Vĩnh Hanh | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 3.529,7 | 600,0 | 0,0 | 600,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. Trong đó có dự án Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2021-2025 huyện Châu Thành. Hạng mục: Trường Tiểu học B Vĩnh Hanh điểm chính (Vĩnh Phúc). - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Tỉnh, huyện |
840.406,5 | 324.079,7 | 129.313,7 | 194.766,0 |
|
|
| |||||
I | Huyện Chợ Mới |
|
|
| 580.224,0 | 197.332,2 | 2.566,2 | 194.766,0 |
|
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Hòa Bình điểm phụ (An Thái), hạng mục: đường dẫn vào Trường. | UBND huyện Chợ Mới | Hòa Bình | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 1.824,0 | 332,2 | 66,2 | 266,0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 với diện tích thu hồi 1.500 m2. Nay dự án có bổ sung thêm hạng mục đường dẫn vào trường theo Quyết định số 479/QĐ-SXD ngày 15/11/2021 của Sở Xây dựng nên phát sinh thêm diện tích thu hồi đất là 332,2 m2. - Tờ trình số 1035/TTr-UBND ngày 25/4/2022 của UBND huyện Chợ Mới xác nhận diện tích, loại đất dự án Trường Mẫu giáo Hòa Bình điểm phụ (An Thái), hạng mục: đường dẫn vào Trường. | Tỉnh, huyện |
2 | Đường kênh Long Điền A-B | UBND huyện Chợ Mới | Long Điền A và Hội An | Công trình giao thông | 578.400,0 | 197.000,0 | 2.500,0 | 194.500,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 với diện tích thu hồi 381.000 m2 tại các xã Hòa An, An Thạnh Trung, Long Kiến, Long Điền B và thị trấn Chợ Mới. Nay dự án có bổ sung diện tích thu hồi đất 197.000 m2 tại xã Long Điền A và xã Hội An theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Tờ trình số 1035/TTr-UBND ngày 25/4/2022 của UBND huyện Chợ Mới xác nhận diện tích, loại đất dự án Đường kênh Long Điền A-B. | Trung ương |
II | Huyện Phú Tân |
|
|
| 260.182,5 | 126.747,5 | 126.747,5 | 0,0 |
|
|
|
3 | Tuyến tránh đường tỉnh 951 (đoạn từ Km8+550 đến Km15+950) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Phú Tân | Bình Thạnh Đông và Hòa Lạc | Công trình giao thông | 260.182,5 | 126.747,5 | 126.747,5 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Dự án Xây dựng tuyến tránh đoạn Km11 đến Km15 và Cầu Mương Khai - Đường tỉnh 951 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 với diện tích thu hồi 133.435 m2. Nay dự án được điều chỉnh tên thành Tuyến tránh đường tỉnh 951 (đoạn từ Km8+550 đến Km15+950) và có bổ sung thêm diện tích thu hồi đất 126.747,5 m2 theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2022. - Bản đăng ký dự án có thu hồi đất năm 2022. | Trung ương, tỉnh |
818.853,0 | 109.429,0 | 79.079,0 | 30.350,0 |
|
|
| |||||
I | Thành phố Long Xuyên |
|
|
| 1.582,0 | 1.582,0 | 0,0 | 1.582,0 |
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường Ngô Văn Sở | UBND thành phố Long Xuyên | Đông Xuyên | Công trình giao thông | 572,0 | 572,0 | 0,0 | 572,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với diện tích thu hồi đất là 572 m2 tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 đến nay đã quá thời hạn 03 năm nhưng chưa triển khai xong công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (tiến độ: đã được UBND tỉnh phê duyệt giá đất bồi thường tại Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 21/3/2021 và đang lập phương án bồi thường trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt). | Thành phố |
2 | Mở rộng đường Nguyễn Gia Thiều | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Quý | Công trình giao thông | 718,0 | 718,0 | 0,0 | 718,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với diện tích thu hồi đất là 718 m2 tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 đến nay đã quá thời hạn 03 năm nhưng chưa triển khai xong công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (tiến độ: đang trình phê duyệt giá đất bồi thường để lập phương án bồi thường trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt). | Thành phố |
3 | Lộ ra tuyến 475, 477 Long Xuyên 2 | Công ty Điện lực An Giang | Mỹ Hòa | Công trình năng lượng | 292,0 | 292,0 | 0,0 | 292,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với diện tích thu hồi đất là 292 m2 tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 đến nay đã quá thời hạn 03 năm chưa triển khai xong công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (tiến độ: đã được UBND tỉnh phê duyệt giá đất bồi thường tại Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 và đang lập phương án bồi thường trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt). | Doanh nghiệp |
II | Thành phố Châu Đốc |
|
|
| 268,0 | 268,0 | 0,0 | 268,0 |
|
|
|
4 | Lộ ra tuyến 472, 474, 476, 478 Châu Đốc | Công ty Điện lực An Giang | Vĩnh Mỹ, Châu Phú A và Vĩnh Châu | Công trình năng lượng | 268,0 | 268,0 | 0,0 | 268,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với diện tích thu hồi đất là 268 m2 tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 đến nay đã quá thời hạn 03 năm chưa triển khai xong công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (tiến độ: đang khảo sát giá đất bồi thường để lập phương án bồi thường trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt). | Doanh nghiệp |
III | Huyện Phú Tân |
|
|
| 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 | 0,0 |
|
|
|
5 | Hệ thống thủy lợi phục vụ chuyển đổi cây trồng vùng ấp Phú Hiệp | UBND huyện Phú Tân | Chợ Vàm | Công trình thủy lợi | 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với diện tích thu hồi đất là 5.000 m2 tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 đến nay đã quá thời hạn 03 năm chưa triển khai xong công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (tiến độ: đã tạo quỹ đất được 80%, phần còn lại đang tiếp tục thỏa thuận với hộ dân). | Tỉnh, huyện |
IV | Huyện Chợ Mới |
|
|
| 42.437,0 | 42.437,0 | 13.937,0 | 28.500,0 |
|
|
|
6 | Nâng cấp tuyến đường ấp chiến lược | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện Chợ Mới | Kiến Thành | Công trình giao thông | 34.500,0 | 34.500,0 | 6.000,0 | 28.500,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với diện tích thu hồi đất là 34.500 m2 tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 đến nay đã quá thời hạn 03 năm chưa triển khai xong công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (tiến độ: đang tổ chức đo đạc lập bản đồ thu hồi đất). | Huyện |
7 | Trạm 110kV KCN Hòa Bình và đường dây đấu nối | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Hòa Bình | Công trình năng lượng | 7.937,0 | 7.937,0 | 7.937,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với diện tích thu hồi đất là 7.937 m2 tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 đến nay đã quá thời hạn 03 năm chưa triển khai xong công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (tiến độ: đã được UBND tỉnh phê duyệt giá đất bồi thường tại Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 và đang lập phương án bồi thường trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt). | Doanh nghiệp |
V | Huyện Tịnh Biên |
|
|
| 381.497,0 | 44.600,0 | 44.600,0 | 0,0 |
|
|
|
8 | Đường tuần tra biên giới tỉnh An Giang (2014-2016) | Bộ Tư lệnh Quân khu 9 | An Nông, Tịnh Biên | Công trình giao thông | 381.497,0 | 44.600,0 | 44.600,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với diện tích thu hồi đất là 44.600 m2 tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 đến nay đã quá thời hạn 03 năm chưa triển khai xong công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng do điều chỉnh thiết kế (tiến độ: đang tổ chức đo đạc lập bản đồ thu hồi đất). | Trái phiếu Chính phủ |
VI | Huyện Tri Tôn |
|
|
| 381.497,0 | 8.970,0 | 8.970,0 | 0,0 |
|
|
|
9 | Đường tuần tra biên giới tỉnh An Giang (2014-2016) | Bộ Tư lệnh Quân khu 9 | Lạc Quới và Vĩnh Gia | Công trình giao thông | 381.497,0 | 8.970,0 | 8.970,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với diện tích thu hồi đất là 8.970 m2 tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 đến nay đã quá thời hạn 03 năm chưa triển khai xong công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng do điều chỉnh thiết kế (tiến độ: đang tổ chức đo đạc lập bản đồ thu hồi đất). | Trái phiếu Chính phủ |
VII | Huyện Châu Thành |
|
|
| 6.572,0 | 6.572,0 | 6.572,0 | 0,0 |
|
|
|
10 | Đường dây 110kV Long Xuyên 2 - An Châu - Cái Dầu | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | An Châu, Hòa Bình Thạnh, Bình Hòa và An Hòa | Công trình năng lượng | 6.572,0 | 6.572,0 | 6.572,0 | 0,0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với diện tích thu hồi đất là 6.572 m2 tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 đến nay đã quá thời hạn 03 năm chưa triển khai xong công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (tiến độ: đang khảo sát giá đất bồi thường để lập phương án bồi thường trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt). | Doanh nghiệp |
| TỔNG CỘNG (A+B+C) = 60+3+10= 73 dự án |
|
| 2.718.730,4 | 860.269,2 | 398.605,0 | 461.664,3 |
|
|
|
BỔ SUNG DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Mục đích sử dụng đất | Quy mô dự án | Diện tích sử dụng đất trồng lúa (m2) | Căn cứ pháp lý sử dụng đất trồng lúa | Cơ sở pháp lý để triển khai dự án | Nguồn vốn | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
A | NHÓM DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI | 154.274,9 | 74.399,7 |
|
|
|
| |||
I | Thành phố Long Xuyên |
|
|
| 143.336,9 | 65.385,7 |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Lộc Phát Golden | Công ty TNHH MTV Lộc Phát Long Xuyên | Mỹ Quý và Mỹ Phước | Khu dân cư | 46.859,7 | 32.764,7 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 712/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Lộc Phát Long Xuyên đầu tư thực hiện dự án Khu dân cư Lộc Phát Golden. - Bản đăng ký dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2022. | Doanh nghiệp |
|
2 | An Binh River Side | Công ty TNHH Hợp tác đầu tư An Bình Long Xuyên | Bình Khánh | Sản xuất kinh doanh | 96.477,2 | 32.621,0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 339/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Hợp tác đầu tư An Bình Long Xuyên đầu tư thực hiện dự án An Binh River Side. - Bản đăng ký dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2022. | Doanh nghiệp |
|
II | Huyện Tịnh Biên |
|
|
| 10.938,0 | 9.014,0 |
|
|
|
|
3 | Trang trại trồng nấm các loại | Nguyễn Thanh Bình | An Cư | Sản xuất kinh doanh | 10.938,0 | 9.014,0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Quyết định chủ trương đầu tư số 2925/QĐ-UBND ngày 16/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho ông Nguyễn Thanh Bình đầu tư thực hiện dự án Trang trại trồng nấm các loại. - Bản đăng ký dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2022. | Doanh nghiệp |
|
B | NHÓM DỰ ÁN BỊ HỦY BỎ VÀ CÓ ĐĂNG KÝ TRỞ LẠI NĂM 2022 | 108.542,0 | 21.522,0 |
|
|
|
| |||
I | Huyện Thoại Sơn |
|
|
| 12.376,0 | 12.376,0 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng và khu dân cư chợ kênh H | DNTN Hoàng Nguyên | Định Thành | Khu dân cư | 12.376,0 | 12.376,0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với diện tích sử dụng đất trồng lúa là 12.376 m2 tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 đến nay đã quá thời hạn 03 năm chưa thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất (tiến độ: đã tạo quỹ đất được 10.169,2 m2, phần còn lại đang tiếp tục thỏa thuận với hộ dân). | Doanh nghiệp |
|
II | Huyện Châu Thành |
|
|
| 96.166,0 | 9.146,0 |
|
|
|
|
2 | Khu đô thị thị trấn An Châu 1 | Công ty Cổ phần May - Diêm Sài Gòn | An Châu | Khu đô thị | 96.166,0 | 9.146,0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với diện tích sử dụng đất trồng lúa là 9.146 m2 tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 đến nay đã quá thời hạn 03 năm chưa thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất (tiến độ: đã tạo quỹ đất được 4,6 ha trong tổng số 9,6 ha, phần còn lại đang tiếp tục thỏa thuận với hộ dân). | Doanh nghiệp |
|
| TỔNG CỘNG (A+B)= 03+02=05 dự án |
|
| 262.816,9 | 95.921,7 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 42/NQ-HĐND về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 43/NQ-HĐND thông qua bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 thông qua bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án có thu hồi đất năm 2022 do tỉnh An Giang ban hành
- 2Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi, bổ sung danh mục dự án kèm theo Nghị quyết 11/NQ-HĐND; ban hành danh mục dự án có thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2023 do tỉnh An Giang ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục kèm theo Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2017 và Danh mục kèm theo Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017; Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 8Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND và Danh mục dự án có thu hồi đất, có sử dụng đất trồng lúa (không thu hồi đất) năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- 9Nghị quyết 42/NQ-HĐND về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Nghị quyết 43/NQ-HĐND thông qua bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
- 11Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 thông qua bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung danh mục dự án kèm theo Nghị quyết 47/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 11/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Nưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra