- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 40/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Công văn 974/TTg-NN về ủy quyền điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất Khu công nghiệp, đất ở tại các đô thị đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Nghị quyết 36/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào các mục đích khác năm 2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ- CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ các công văn: Số 1005/TTg-NN ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp và đất ở tại đô thị; số 974/TTg-NN ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ủy quyền điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất Khu công nghiệp, đất ở tại đô thị đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 338/TTr-UBND ngày 27/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bắc Giang; điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất; danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2021 như sau:
1. Điều chỉnh điểm 1.2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh và phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất ở đô thị cho các huyện, thành phố như sau:
a) Huyện Việt Yên: 103,69 ha đất ở tại đô thị,
b) Huyện Lục Nam: 33,48 ha đất ở tại đô thị,
c) Huyện Yên Dũng: 70,11 ha đất ở tại đô thị,
d) Thành phố Bắc Giang: 14,72 ha đất ở tại đô thị.
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh chỉ tiêu đất lúa chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp (thực hiện các dự án hạ tầng kĩ thuật) cụ thể như sau:
a) Giảm 20 ha chỉ tiêu đất lúa chuyển mục đích sang đất khác của huyện Hiệp Hòa để bổ sung tăng cho huyện Tân Yên.
b) Giảm 20,93 ha chỉ tiêu đất lúa chuyển mục đích sang đất khác của huyện Lục Nam để bổ sung tăng cho huyện Tân Yên.
c) Giảm 14,85 ha chỉ tiêu đất lúa chuyển mục đích sang đất khác của huyện Lạng Giang để bổ sung tăng cho huyện Tân Yên.
3. Điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bắc Giang đồng thời bổ sung danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất; các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2021:
3.1. Đưa ra khỏi danh mục các dự án, công trình đã được HĐND tỉnh chấp thuận nhưng không có khả năng thực hiện tại các Nghị quyết: Số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019, số 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020, số 22/NQ-HĐND ngày 18/9/2020, tổng số 255 dự án, công trình với diện tích đất trồng lúa 419,68 ha.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3.2. Các dự án, công trình cần thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 và chuyển mục đích sử dụng đất theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật đất đai: 36 dự án, công trình với diện tích đất thu hồi 201,98 ha, trong đó diện tích đất trồng lúa 93,49 ha, diện tích đất rừng đặc dụng 7,4 ha, đất khác 101,09 ha.
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
3.3. Các dự án thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai sử dụng đất trồng lúa từ 10 ha trở lên; diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng từ 20 ha trở lên: 06 dự án, công trình với diện tích đất thu hồi 152,52 ha, trong đó, đất trồng lúa 128,95 ha, đất khác 23,57 ha.
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
4. Tiếp tục thực hiện các dự án đã được chấp thuận tại các nghị quyết: Số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019, số 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020, số 22/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND tỉnh (trừ các dự án đã điều chỉnh tại điểm 3.1 khoản 3, Điều này).
5. Trích lập dự phòng quỹ đất 202,92 ha đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình cấp bách và các dự án, công trình phát sinh trong năm 2021; giao cho Thường trực HĐND tỉnh xem xét, chấp thuận danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc quỹ đất dự phòng để thực hiện các dự án, công trình cấp bách và các dự án, công trình phát sinh giữa hai kỳ họp trong năm 2021 và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án | Quy mô (ha) | Địa điểm | Kế hoạch, quy hoạch sử dụng đất (ha) | DT bổ sung quy hoạch | Ghi chú |
1 | Khu đô thị mới xã Nội Hoàng huyện Yên Dũng | 89,85 | Xã Nội Hoàng huyện Yên Dũng | 27,70 | 62,15 |
|
2 | KĐT mới phía Đông xã Hồng Thái, huyện Việt Yên | 18,60 | Xã Hồng Thái, huyện Việt Yên | 6,50 | 12,10 |
|
3 | Khu đô thị mới số 14 thuộc KĐT mới phía Nam, TP Bắc Giang | 23,36 | xã Hương Gián, huyện Yên Dũng | 10,00 | 0,80 | Trong đó: TP BG: 22,8ha; huyện YD 0,8ha |
Thôn Văn Sơn, xã Tân Tiến, TP Bắc Giang | 12,56 | |||||
4 | KĐT mới Quang Châu, huyện Việt Yên | 30,00 | Xã Quang Châu, huyện Việt Yên | 12,00 | 18,00 |
|
5 | KĐT mới phía Nam xã Quang Châu, huyện Việt Yên | 19,79 | Thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu, huyện Việt Yên | 10,00 | 9,79 |
|
6 | KDC Sơn Hải, xã Trung Sơn, huyện Việt Yên | 10,00 | Thôn Sơn Hải, xã Trung Sơn huyện Việt Yên | 5,00 | 5,00 | Tái định cư sân golf Việt Yên |
7 | KDC Tân Sơn, xã Trung Sơn huyện Việt Yên | 11,00 | Thôn Tân Sơn, xã Trung Sơn, huyện Việt Yên | 2,00 | 9,00 | Tái định cư sân golf Việt Yên |
8 | Khu đô thị mới Phượng Hoàng | 22,16 | Xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng | 15,00 | 7,16 | QĐ 187/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND huyện Yên Dũng (QHCT 1/500) |
9 | Khu đô thị mới Giáp Nguột - Trại Cầu | 12,16 | Xã Dĩnh Trì, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang | 10,00 | 2,16 | QĐ số 551/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND thành phố Bắc Giang |
10 | Khu dân cư mới số 1 xã Lan Mẫu | 19,18 | Xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam | 0,00 | 19,18 |
|
11 | KDC mới số 1, xã Khám Lạng, huyện Lục Nam | 7,70 | Xã Khám Lạng, huyện Lục Nam | 0,00 | 7,70 |
|
12 | KDC số 7 thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên | 15,00 | Thị trấn Nếnh, huyện Việt yên | 0,00 | 15,00 |
|
13 | KDC mới Thổ Hà, xã Vân Hà, huyện Việt Yên | 5,30 | Xã Vân Hà, huyện Việt Yên | 0,00 | 5,30 |
|
14 | Khu đô thị Thái Hà, xã Tăng Tiến huyện Việt Yên | 41,00 | Xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên | 0,00 | 29,50 |
|
15 | Khu đô thị số 6, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam | 70,00 | thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam | 0,00 | 6,60 |
|
| Cộng | 395,10 |
| 98,20 | 222,00 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục công trình dự án | Địa điểm | Diện tích thu hồi (m2) | Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2) | Lý do | ||||
Tổng diện tích (m2) | Đất lúa (m2) | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Đất khác (m2) | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trung tâm thử nghiệm ô tô Việt Nam | Hùng Sơn | 80.000 | 30.000 |
| 50.000 | 30.000 |
| Chưa thực hiện |
| Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Điểm dân cư Đoan Bái - Lương Phong | Đoan Bái, Lương Phong | 90.000 | 90.000 |
|
| 90.000 |
| Chưa thực hiện |
3 | KĐT mới mở rộng phía Tây thị trấn Thắng | Đức Thắng | 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
| Chưa thực hiện |
4 | KDC các thôn xã Mai Đình | Mai Đình | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| Chưa thực hiện |
5 | Điểm dân cư Xuân Cẩm | Xuân Cẩm | 90.000 | 90.000 |
|
| 90.000 |
| Chưa thực hiện |
6 | Điểm dân cư Mai Trung | Mai Trung | 90.000 | 90.000 |
|
| 90 000 |
| Chưa thực hiện |
7 | KDC thôn Tân Sơn | Hùng Sơn | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| Không thực hiện |
8 | KDC Ngọc Sơn | Ngọc Sơn | 48.000 | 48.000 |
|
| 48.000 |
| Chưa thực hiện |
9 | KDC thôn Bảo An | Hoàng An | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
| Không thực hiện |
10 | KDC các thôn xã Quang Minh | Quang Minh | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
| Không thực hiện |
11 | KDC xã Thái Sơn | Thái Sơn | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| Chưa thực hiện |
12 | KDC các thôn xã Lương Phong | Lương Phong | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Chưa thực hiện |
13 | KDC thôn Sơn Trung | Hòa Sơn | 5.700 | 5.700 |
|
| 5.700 |
| Chưa thực hiện |
14 | KDC thôn Hòa Tiến | Hùng Sơn | 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
| Chưa thực hiện |
15 | KDC mới xã Hương Lâm | Hương Lâm | 50.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
| Chưa thực hiện |
16 | KDC mới xã Bắc Lý | Bắc Lý | 90.000 | 90.000 |
|
| 90.000 |
| Chưa thực hiện |
| Dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, Trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đất văn hóa, thể thao (khu Cửa Đền) | Hòa Sơn | 2.700 | 2.700 |
|
| 2.700 |
| Chưa thực hiện |
18 | Đường nối ĐT 296 với Vành đai IV | Mai Trung, Hợp Thịnh, Xuân Cẩm, Hương Lâm | 190.000 | 180.000 |
| 10.000 | 180.000 |
| Trùng với biểu dự án xin Thủ tướng CP CMĐ đất lúa |
19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đồng Tân | 500 | 500 |
|
| 500 |
| Chưa thực hiện |
| Dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | CCN Đoan Bái | Đoan Bái | 95.000 | 95.000 |
|
| 95.000 |
| Trùng với biểu dự án xin thủ tướng CP CMĐ |
21 | Xây dựng Nhà máy sản xuất bê tông tươi và cấu kiện bê tông đúc sẵn | Đông Lỗ |
|
|
|
| 20.000 |
| Chưa thực hiện |
22 | Bãi đỗ xe xã Bắc Lý | Bắc Lý |
|
|
|
| 10.000 |
| Chưa thực hiện |
23 | Đất công trình năng lượng - cây xăng | Đoan Bái |
|
|
|
| 1.000 |
| Trùng biểu |
| Tổng | 23 | 912.900 | 845.900 | 0 | 67.000 | 876.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
| |
TT Nham Biền | 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
| Chưa thực hiện | ||
25 | Khu đô thị phía nam | TT Nham Biền | 168.000 | 150.000 |
| 18.000 |
|
| Chưa thực hiện |
26 | Khu dân cư thôn An Thịnh | Tiền Phong | 68.000 | 68.000 |
| 0 | 68.000 |
| Chưa thực hiện |
27 | Khu dân cư An Thịnh (làm khu đô thị) | Tiền Phong | 115.000 | 80.000 |
| 35.000 | 80.000 |
| Chưa thực hiện |
28 | Dự án 1, 2 - Khu đô thị xã Tiền Phong | Tiền Phong | 170.000 | 95.000 |
| 75.000 | 95.000 |
| Chưa thực hiện |
29 | Dự án 1 - Khu đô thị số 2 Tiền Phong (Khu nhà ở Thạch Bàn) | Tiền Phong | 70.800 | 5.000 |
| 65.800 | 5.000 |
| Chưa thực hiện |
30 | Khu Dân cư - đất ở và kinh doanh dịch vụ xã Tiền Phong | Tiền Phong | 50.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
| Chưa thực hiện |
31 | Khu dân cư Vườn Dí, Bình Voi, Tây | Cảnh Thụy | 27.000 | 22.000 |
| 5.000 | 22.000 |
| Chưa thực hiện |
32 | Khu dân cư Thanh Vân, Trung Sơn, Hồng Giang | Đức Giang | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
| Chưa thực hiện |
33 | Khu dân cư thôn Ngò, thôn Đạo | Tân An | 19.000 | 19.000 |
|
| 19.000 |
| Chưa thực hiện |
34 | Khu dân cư thôn Hấn, Dõng, Tây, Dung | Hương Gián | 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
| Chưa thực hiện |
35 | Khu đô thị số 19, phân khu số 2, TP Bắc Giang | Hương Gián | 120.200 | 74.000 |
| 46.200 | 74.000 |
| Chưa thực hiện |
36 | Khu dân cư thôn Bắc | Đồng Việt | 35.000 | 32.000 |
| 3.000 | 32.000 |
| Chưa thực hiện |
| Tổng | 13 | 918.000 | 670.000 |
| 248.000 | 520.000 | 0 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Khu dân cư thôn Trại Cọ | Tam Hiệp | 1.700 | 1.700 |
|
| 1.700 |
| Không có khả nĂng thực hiện |
38 | Khu dân cư thôn Chùa | Hương Vĩ | 8.000 | 7.500 |
| 500 | 7.500 |
| Không có khả năng thực hiện |
39 | Khu dân cư bản Trại Mới | Đồng Tiến | 2.107 |
|
| 2.107 |
|
| Không có khả năng thực hiện |
40 | Khu dân cư thôn An Châu | An Thượng | 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 |
| Không có khả năng thực hiện |
41 | Khu dân cư thôn Lan Thượng | An Thượng | 1.027 |
|
| 1.027 |
|
| Không có khả năng thực hiện |
42 | Khu dân cư thôn Cầu Thầy | An Thượng | 1.523 |
|
| 1.523 |
|
| Không có khả năng thực hiện |
43 | Khu dân cư thôn Chùa | Tân Hiệp | 2.599 | 2.599 |
|
| 2.599 |
| Không có khả năng thực hiện |
44 | Khu dân cư thôn Trại Quân | Đồng Kỳ | 2.320 | 2.320 |
|
| 2.320 |
| Không có khả năng thực hiện |
45 | Khu dân cư thôn Giếng Chảnh | Đồng Ký | 2.520 | 2.520 |
|
| 2.520 |
| Không có khả năng thực hiện |
46 | Khu dân cư thôn Trại Tre | Đồng Hưu | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
| Không có khả năng thực hiện |
47 | Khu dân cư thôn Đông Kênh | Đông Sơn | 3.324 |
|
| 3.324 |
|
| Không có khả năng thực hiện |
48 | Khu dân cư thôn Đồi Lánh | Đông Sơn | 2.711 |
|
| 2.711 |
|
| Không có khả năng thực hiện |
49 | Khu dân cư bản Chàm | Tam Tiến | 1.093 | 814 |
| 280 | 814 |
| Không có khả năng thực hiện |
50 | Khu dân cư | Tam Tiến | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Không có khả năng thực hiện |
51 | Khu dân cư đấu giá QSDĐ thôn Liên Tân | Bố Hạ | 6.400 |
|
| 6.400 |
|
| Không có khả năng thực hiện |
52 | Đất ở dân cư thôn Liên Cơ (thanh lý nhà văn hóa, chuyển mục đích sang đất ở) | Đồng Tâm | 700 |
|
| 700 |
|
| Không có khả năng thực hiện |
53 | Khu dân cư thôn chỉ chòe | Đồng Lạc | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Không có khả năng thực hiện |
54 | Khu dân cư bản Đồng Vương | Đồng Vương | 5.500 | 5.500 |
|
| 5.500 |
| Không có khả năng thực hiện |
55 | Khu dân cư bản Đồn | Canh Nậu | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
| Không có khả năng thực hiện |
| Các dự án, công trình xây dựng cầu, đường, hệ thống giao thông, thủy lợi, thu gom, xử lý rác thải, nghĩa trang, nghĩa địa, điện lực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Xây dựng sân thể thao xã Canh Nậu | Canh Nậu | 1.300 | 1.300 |
|
| 1.300 |
| Không có khả năng thực hiện |
57 | Sân thể thao trung tâm xã thôn Đồng Tâm | Đồng Kỳ | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
| Không có khả năng thực hiện |
58 | Nhà văn hóa Đồng Bông | Tân Hiệp | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
| Không có khả năng thực hiện |
59 | Xây mới NVH thôn Vòng huyện | Xã Bố Hạ | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
| Không có khả năng thực hiện |
60 | Mở rộng khuôn viên di tích Chùa Thông | Đồng Lạc | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
| Không có khả năng thực hiện |
61 | Mở rộng sân thể thao thôn Cổng Châu | Đồng Hưu | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Không có khả năng thực hiện |
62 | Đất thương mại dịch vụ thôn Thiều, thôn Vàng | Đồng Lạc |
|
|
|
| 5.000 |
| Không có khả năng thực hiện |
63 | Khu dân cư phía đông xã Bố Hạ | TT Bố Hạ | 148.000 | 90.000 |
| 58.000 | 90.000 |
| Không có khả năng thực hiện |
64 | Khu dân cư mới Huy Hoàng Centery (Đông nam Bố Hạ) | TT Bố Hạ | 134.000 | 74.700 |
| 59.300 | 74.700 |
| Không có khả năng thực hiện |
Tổng |
| 356.825 | 220.952 |
| 135.873 | 225.952 |
|
|
|
| Nghị quyết 08 ngày 09/7/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Khu dân cư mới xã Hương Vỹ | Thôn Chùa, xã Hương Vĩ | 63.700 | 62.000 |
| 1.700 | 62.000 |
| Không có khả năng thực hiện |
66 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Thôn Vi Sơn và thôn trường Sơn, | 50.000 | 10.000 |
| 40.000 | 10.000 |
| Không có khả năng thực hiện |
67 | Khu xử lý rác thải xã Đồng Tiến | Bản Cây Thị- Đồng Tiến | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
| Không có khả năng thực hiện |
68 | Khu xử lý rác thải xã Đồng Lạc | Đồng Lạc | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| Không có khả năng thực hiện |
69 | Điểm tập kết rác tại các thôn | Đồng Lạc | 300 | 200 |
| 100 | 200 |
| Không có khả năng thực hiện |
70 | Khu xử lý rác thải xã Hồng Kỳ | Bản Cầu Tư - Hồng Kỳ | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| Không có khả năng thực hiện |
71 | Khu xử lý rác tập trung thôn Đồng Lân | Đồng Kỳ | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
| Không có khả năng thực hiện |
72 | Khu vui chơi giải trí thể thao thôn Dinh Tiến | TT Bố Hạ | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| Không có khả năng thực hiện |
73 | Khu dịch vụ nhà hàng sinh thái thôn Đồng Quán | TT Bố Hạ |
|
|
|
| 2.000 |
| Không có khả năng thực hiện |
74 | Bến xe Bố Hạ | TT Bố Hạ | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
| Không có khả năng thực hiện |
Tổng |
| 139.000 | 74.200 |
| 64.800 | 76.200 |
|
|
|
Tổng (I+II) | 38 | 495.825 | 295.152 |
| 200.673 | 302.152 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn, tạo quỹ đất ở để đấu giá hoặc giao đất không thông qua đấu giá theo quy định của Luật đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư mới thôn Lim, xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn | Giáp Sơn | 64.000 | 20.000 |
| 44.000 | 20.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
76 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư phố Kim | Phượng Sơn | 100.000 | 15.000 |
| 85.000 | 15.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
77 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư Liên cơ quan | Trù Hựu | 100.000 | 23.000 |
| 77.000 | 23.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
| Các dự án, công trình xây dựng cầu, đường, điện, hệ thống giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Dự án: Cải tạo, nâng cấp QL 31 đoạn Lục Nam - Chũ | Các xã, thị trấn (Quý Sơn, Phượng Sơn, Trù Hựu, TT Chũ) | 110.000 | 14.000 |
| 96.000 | 14.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
79 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Lâm Trường nối với đường vành đai thị trấn Chũ | TT Chũ | 44.000 | 900 |
| 43.100 | 900 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
80 | Đường giao thông đi Kim Sơn - Phú Nhuận | Tân Hoa, Kim Sơn, Biển Động, Phú Nhuận | 120.000 | 45.000 |
| 75.000 | 45.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
81 | Mở rộng và điều chỉnh tuyến đường 289 kéo dài | Nam Dương, Trù Hựu | 100.000 | 20.000 |
| 80.000 | 20.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
82 | Các đoạn bổ sung Dự án đường 293 và các tuyến nhánh | Lục Ngạn | 50.700 | 50.700 |
|
| 50.700 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
83 | Dự án xây dựng đường trục thôn và đường nội đồng | Trù Hựu | 10.500 | 5.500 |
| 5.000 | 5.500 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
| Các dự án xây dựng Hạ tầng xã hội (trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp công; xây dựng nhà văn hóa, sân vận động, trường học ....) và các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Sân vận động trung tâm xã | Tân Hoa | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
85 | Sân vận động trung tâm xã | Phì Điền | 3.000 | 1.000 |
| 2.000 | 1.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
86 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Khả Lã 2 | Tân Lập | 4.338 |
|
| 4.338 |
|
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
87 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Nấm | Tân Quang | 500 |
|
| 500 |
|
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
88 | Xây dựng trụ sở phòng giáo dục huyện | TT Chũ | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
89 | Xây dựng trường mầm non thôn Bóm | Tân Quang | 1.080 |
|
| 1.080 |
|
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
90 | Trường Mầm non | TT Chũ | 5.000 | 3.000 |
| 2.000 | 3.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
91 | Trường tiểu học Cầu Sắt | Sơn Hải | 29.000 | 9.000 |
| 20.000 | 9.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
92 | Mở rộng trường mầm non Nam Dương | Nam Dương | 29.000 | 9.000 |
| 20.000 | 9.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
93 | Mở rộng trường mầm non thôn Ngọc Nương | Mỹ An | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
94 | Đường dây 220 kV Bắc Giang - Lạng Sơn | Cấm Sơn | 200 |
| 200 |
|
| 200 | Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
95 | Xây dựng Trạm biến áp thôn Ngọc Nương, Tân Mỹ | Mỹ An | 400 | 200 |
| 200 | 200 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
96 | Xây dựng Trạm biến áp thôn Cái Cặn 1, Đèo Trang | Hộ Đáp | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
97 | Xây dựng Doanh trại BCH quân sự huyện; hạng mục cấp điện, chiếu sáng mạng ngoài | Trù Hựu |
|
|
|
| 2.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
98 | Xây dựng, cải tạo hạ tầng thiết yếu vùng trồng cây ăn quả tập trung có giá trị kinh tế cao huyện Lục Ngạn | Hồng Giang; Tân Lập, TT Chũ, Giáp Sơn | 50.000 | 14.000 |
| 36.000 | 14.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
99 | Dự án tổng thể bảo tồn, phát huy giá trị cụm di tích lịch sử văn hóa đền Từ Hả, huyện Lục Ngạn | Hồng Giang | 43.000 |
|
| 43.000 |
|
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
100 | Nghĩa địa thôn Đồng Rãng | Kim Sơn | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
101 | Nghĩa địa thôn Cổ Vài, Cầu Sắt | Sơn Hải | 45.000 |
|
| 45.000 |
|
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
102 | Cụm công nghiệp Mỹ An | Mỹ An | 100.000 | 40.000 | 0 | 60.000 | 40.000 |
| Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác |
Tổng | 28 | 1.022.718 | 277.300 | 200 | 745.218 | 279.300 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
| |
103 | Khu dân cư nông thôn thôn Vá | Thôn Vá - An Bá | 10.483 | 4.483 |
| 6.000 | 4.483 |
| Chưa thực hiện |
104 | Khu dân cư nông thôn thôn Sản 3, Dần | xã Hữu Sản | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
| Chưa thực hiện |
105 | Khu dân cư nông thôn các thôn | xã Vĩnh An | 5.527 | 5.242 |
| 285 | 5.242 |
| Chưa thực hiện |
106 | Khu dân cư nông thôn thôn Thượng | xã Cầm Đàn | 4.270 |
|
| 4.270 |
|
| Chưa thực hiện |
107 | Khu dân cư nông thôn thôn Trung Sơn | Trung Sơn - Chiến Sơn | 9.800 | 9.800 |
|
| 9.800 |
| Chưa thực hiện |
108 | Khu dân cư nông thôn | Hạ 2, Lốt - TT An Châu | 7.100 | 7.000 |
| 100 | 7.000 |
| Chưa thực hiện |
109 | Khu dân cư mới TT Tây Yên Tử | TT Tây Yên Tử | 20.742 | 742 |
| 20.000 | 742 |
| Chưa thực hiện |
110 | Khu dân cư nông thôn xã Dương Hưu | Dương Hưu | 7.500 | 7.500 |
|
| 7.500 |
| Chưa thực hiện |
111 | Khu dân cư nông thôn thôn Vá | Thôn Vá - An Bá | 12.807 | 5.295 |
| 7.512 | 5.295 |
| Chưa thực hiện |
112 | Xây dựng Trường Mầm non | Thôn An Bá - An Bá | 3.700 | 1.700 |
| 2.000 | 1.700 |
| Chưa thực hiện |
113 | Sân vận động | Thôn Hạ - Long Sơn | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
| Chưa thực hiện |
114 | Xây dựng Chợ trung tâm | Tổ dân phố Đoàn Kết - TT Tây Yên Tử | 13.000 |
|
| 13.000 |
|
| Chưa thực hiện |
115 | Sân thể thao Đình Chùa Chẽ | Khu Đình - Thị trấn An Châu | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
| Chưa thực hiện |
116 | Xây dựng Đập cầu đá | Khe Táu Yến Định | 60.000 |
|
| 60.000 |
|
| Chưa thực hiện |
117 | Trạm cấp nước sạch | Đồng Rì - TT Thanh Sơn | 600 |
|
| 600 |
|
| Chưa thực hiện |
118 | Nghĩa địa | Thôn Mục - Dương Hưu | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
| Chưa thực hiện |
119 | Mở rộng sân thể thao xã | Thoi - Dương Hưu | 2.000 | 500 |
| 1.500 | 500 |
| Chưa thực hiện |
120 | Xây dựng Trường mầm non | Bãi Chợ - Tuấn Đạo | 5.000 | 1.386 |
| 3.614 | 1.386 |
| Chưa thực hiện |
121 | Xây dựng đồn gác công an huyện | Xã Tuấn Mậu | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
| Chưa thực hiện |
122 | Đất thương mại dịch vụ | TT An Châu | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Chưa thực hiện |
Tổng | 20 | 179.529 | 56.648 |
| 122.881 | 56.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
| |
123 | Đất sen kẽ trong các khu dân cư | Xã Nghĩa Phương | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
| Chưa thực hiện |
124 | Khu dân cư số 2, khu phía nam QL 31 và hai bên đường vào trường cấp 3 | Xã Phương Sơn | 18.000 | 18.000 |
|
| 18.000 |
| Chưa thực hiện |
125 | Dự án khu dân cư trung tâm xã (Thôn Sơn Đình 2, Sơn Đình 1) | Xã Thanh Lâm | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Chưa thực hiện |
126 | Khu dân cư thôn Thanh Giã 1 | Xã Tam Dị | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
| Chưa thực hiện |
127 | Khu dân cư xã Vũ Xá | Xã Vũ Xá | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
| Chưa thực hiện |
128 | Dự án đất xen kẹp trong các khu dân cư | Xã Vô Tranh | 2.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| Chưa thực hiện |
129 | Đất dân cư và Nhà văn hóa | TT Đồi Ngô | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| Chưa thực hiện |
130 | KDC Ao Bờ, thôn Hồ | xã Thanh Lâm | 3.000 |
|
| 3.000 | 0 |
| Chưa thực hiện |
131 | Đất ở xen kẹt trong các khu dân cư | Xã Trường Giang | 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 |
| Chưa thực hiện |
132 | Khu dân cư Đông Hưng | Xã Đông Hưng | 70.000 |
|
| 70.000 |
|
| Chưa thực hiện |
133 | Đất ở nông thôn khu Trường mầm non cũ | Xã Đan Hội | 800 |
|
| 800 | 0 |
| Chưa thực hiện |
134 | Các KDC Núi Chùa (thôn Hồ); KDC Ao Con Cá (thôn Giàng); KDC Hồ Chợ (thôn Buộm); KDC Ao Cầu Lay (Thượng Lâm) | xã Thanh Lâm | 14.970 |
|
| 14.970 | 0 |
| Chưa thực hiện |
135 | Khuôn Viên Nhà văn hóa thôn Gai | TT Đồi Ngô | 300 |
|
| 300 | 0 |
| Chưa thực hiện |
136 | Nhà văn hóa thôn Điểm Rén | Xã Trường Sơn | 700 | 700 |
|
| 700 |
| Chưa thực hiện |
137 | Nhà văn hóa thôn Hòn Tròn, thôn Mỹ Sơn | Xã Cẩm Lý | 6.000 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
| Chưa thực hiện |
138 | Đất văn hóa thôn Cẩm Nang | Xã Tiên Nha | 3.500 |
|
| 3.500 | 0 |
| Chưa thực hiện |
139 | Bãi rác thôn Vĩnh Ninh | Xã Lục Sơn | 2.000 |
|
| 2.000 | 0 |
| Chưa thực hiện |
140 | Bãi rác tập trung cụm 04 xã | Xã Nghĩa Phương | 5.000 | 600 |
| 4.400 | 600 |
| Chưa thực hiện |
141 | Tuyến mương tiêu | TT Đồi Ngô | 100 | 100 |
|
| 100 |
| Chưa thực hiện |
142 | Xây mới trường mầm non | TT Đồi Ngô | 6.000 | 5.600 |
| 400 | 5.600 |
| Chưa thực hiện |
143 | Đường Bãi Trọc đến quốc lộ 37 | TT Đồi Ngô | 400 | 200 |
| 200 | 200 |
| Chưa thực hiện |
144 | Đường giao thông sân vận động đi QL31 | Xã Phương Sơn | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
| Chưa thực hiện |
145 | Xây dựng cây xăng (Tòng Lệnh) | Xã Trường Giang | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
| Chưa thực hiện |
146 | Trạm trộn bê tông HT 86 (thôn Cẩm Y, xã Tiên Hưng) | Xã Tiên Hưng | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Chưa thực hiện |
147 | Cụm Công nghiệp Vũ Xá | Xã Vũ Xá | 385.000 | 350.000 |
| 35.000 | 350.000 |
| Chưa thực hiện |
148 | Khu dân cư xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn | 23.000 | 12.000 |
| 11.000 | 12.000 |
| Chưa thực hiện |
149 | Khu dân cư thôn Chính Hạ | Xã Lan Mẫu | 7.000 | 4.000 |
| 3.000 | 4.000 |
| Chưa thực hiện |
150 | Chuyển mục đích đất xen kẹt sang đất ở tại địa bàn một số xã | Toàn huyện | 14.200 | 14.200 |
|
| 14.200 |
| Chưa thực hiện |
151 | Xây dựng chợ Bảo Sơn | Xã Bảo Sơn | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
| Chưa thực hiện |
152 | Dự án khu thể thao vui chơi, giải trí, dịch vụ, bãi đỗ xe | Xã Chu Điện | 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
| Chưa thực hiện |
153 | Bãi khai thác đất làm nguyên liệu nhà máy gạch Đồng Hoa | Xã Huyền Sơn | 60.000 | 60.000 |
|
| 60.000 |
| Chưa thực hiện |
154 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình An | Xã Huyền Sơn | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Chưa thực hiện |
155 | Dự án cải tạo, khơi thông nạo vét lòng ngòi cánh đồng Chàng, TT Lục Nam | TT Lục Nam | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
| Chưa thực hiện |
156 | Tuyến thoát nước từ xóm Vân Động - Rộc Hậu | TT Đồi Ngô | 3.500 | 3.100 |
| 400 | 3.100 |
| Chưa thực hiện |
157 | Tuyến nước từ sau Bệnh viện - Cầu Sen | TT Đồi Ngô | 2.300 | 2.300 |
|
| 2.300 |
| Chưa thực hiện |
1587 | Tuyến mương tiêu từ Cầu Sắn - Ngã ba đồng Càn thôn Gai | TT Đồi Ngô | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
| Chưa thực hiện |
159 | Tuyến mương tiêu từ Đầu Rừng - Cầu Sắn thôn Gai | TT Đồi Ngô | 900 | 900 |
|
| 900 |
| Chưa thực hiện |
160 | Khu sản xuất Kinh doanh Nam Đã (thôn Chẽ) | Xã Trường Sơn | 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
| Chưa thực hiện |
161 | Mở rộng trường dân tộc nội trú | TT Đồi Ngô | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| Chưa thực hiện |
162 | Cửa hàng VLXD của công ty Minh Phương | TT Đồi Ngô |
|
|
|
| 10.900 |
| Chưa thực hiện |
163 | Phòng Khám Xuân Mai | TT Đồi Ngô |
|
|
|
| 5.000 |
| Chưa thực hiện |
164 | Nhà máy may Tâm và Tài | Xã Bảo Đài |
|
|
|
| 30.000 |
| Chưa thực hiện |
165 | Mỏ đất của Công ty Gạch tuynel Thanh Mai | Xã Cẩm Lý |
|
|
|
| 9.000 |
| Chưa thực hiện |
166 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | Khu vực Dộc Đầm, Trại Cũ, thôn Mai Sơn, xã Cẩm Lý |
|
|
|
| 41.000 |
| Chưa thực hiện |
167 | Mở rộng bệnh viện | TT Đồi Ngô | 13.000 | 13.000 |
|
| 13.000 |
| Chưa thực hiện |
Tổng | 45 | 738.170 | 585.200 |
| 152.970 | 681.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
| |
168 | Xây dựng khu đô thị và Nhà ở Habada | P. Trần Phú | 10.500 |
|
| 10.500 |
|
| Chưa thực hiện |
169 | Khu nhà ở Thương mại Công ty cổ phần Bê tông và xây dựng Bắc Giang | P. Trần Phú | 10.500 |
|
| 10.500 |
|
| Chưa thực hiện |
170 | Trường trung cấp Y - Dược Bắc Giang xây dựng trường trung cấp Y - Dược Bắc Giang (tổng quy mô 5 ha) | X. Tân Mỹ | 50.000 | 28.000 |
| 22.000 | 28.000 |
| Chưa thực hiện |
171 | HTKT khu dân cư cạnh đường Vành đai Đông Bắc thuộc khu đô thị Đông Bắc (tổng quy mô 20,5 ha) | P. Xương Giang, P. Dĩnh Kế | 100.000 | 50.000 |
| 50.000 | 50.000 |
| Chưa thực hiện |
172 | HTKT khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực nhà văn hóa thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai (tổng quy mô 9,07 ha) | P. Đa Mai | 31.000 | 10.000 |
| 21.000 | 10.000 |
| Chưa thực hiện |
173 | HTKT Khu dân cư thành Xương Giang giai đoạn 2 (tổng quy mô 7,4 ha) | P. Xương Giang | 74.000 | 50.000 |
| 24.000 | 50.000 |
| Chưa thực hiện |
174 | Khu đô thị Đa Mai - Song Mai 1 (tổng quy mô 64,5 ha) | P. Đa Mai, xã Song Mai | 100.000 | 50.000 |
| 50.000 | 50.000 |
| Chưa thực hiện |
175 | Khu đô thị số 11,12,15 KĐT phía Nam (quy mô 46 ha) | X. Tân Tiến | 60.000 | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 |
| Chưa thực hiện |
176 | KĐT mới phía Nam thôn Song Khê 2 (tổng quy mô 5,2 ha) | X. Song Khê | 50.000 | 35.000 |
| 15.000 | 35.000 |
| Chưa thực hiện |
177 | Khu dân cư cạnh Trụ sở UBND xã Song Khê cũ | X. Song Khê | 40.000 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
| Chưa thực hiện |
178 | Đường nối từ tỉnh lộ 295B qua thôn Lực đến đường Võ Nguyên Giáp | X. Tân Mỹ | 45.000 | 15.000 |
| 30.000 | 15.000 |
| Chưa thực hiện |
179 | Đường từ thôn An Phú xã Song Mai đến TDP Thanh Mai, phường Đa Mai | X. Song Mai, P Đa Mai | 52.300 | 22.300 |
| 30.000 | 22.300 |
| Chưa thực hiện |
180 | Xây dựng trạm bơm Cống Đầm, xã Đồng Sơn (tổng quy mô 9,5 ha) | X. Đồng Sơn | 35.000 | 10.000 |
| 25.000 | 10.000 |
| Chưa thực hiện |
181 | mở rộng nghĩa trang tổ dân phố Giáp Hải | P. Dĩnh Kế | 12.000 | 10.000 |
| 2.000 | 10.000 |
| Chưa thực hiện |
182 | Xây dựng khuôn viên, vườn hoa, khu vui chơi xã Song Mai | X. Song Mai | 23.000 | 13.000 |
| 10.000 | 13.000 |
| Chưa thực hiện |
183 | Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng Song Mai (tổng quy mô 10 ha) | X. Song Mai | 50.000 | 20.000 |
| 30.000 | 20.000 |
| Chưa thực hiện |
184 | Trường chính trị tỉnh (quy mô 4ha gồm Tân Tiến, Dĩnh Kế) | Dĩnh Kế | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| Chưa thực hiện |
| Tổng | 17 | 753.300 | 373.300 | 0 | 380.000 | 373.300 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
| |
185 | Xây dựng khu thiết chế công đoàn tại thị trấn Nếnh | Nếnh | 55.000 | 55.000 |
| 0 | 55.000 |
| Chưa thực hiện |
186 | Xây dựng khu dân cư thôn Chàm khu Bờ Duyên | Tăng Tiến | 20.000 | 18.000 |
| 2.000 | 18.000 |
| Chưa thực hiện |
187 | Xây dựng khu nhà ở xã hội xã Hoàng Ninh (Phục vụ khu công nghiệp Việt Hàn) | Nếnh | 126.000 | 126.000 |
| 0 | 126.000 |
| Chưa thực hiện |
188 | Khu dân cư Ninh Khánh (Vùng 1) | Nếnh | 10.000 | 10.000 |
| 0 | 10.000 |
| Chưa thực hiện |
189 | Khu dân cư Yên Ninh (Đồng Nội) | Nếnh | 15.000 | 15.000 |
| 0 | 15.000 |
| Chưa thực hiện |
190 | Khu đô thị mới và nhà ở xã hội tại thôn Vân Cốc 1,2,3,4, xã Vân Trung | Vân Trung | 30.000 | 30.000 |
| 0 | 30.000 |
| Chưa thực hiện |
191 | Khu dân cư Thượng Phúc, xã Tăng Tiến | Tăng Tiến | 40.000 | 30.000 |
| 10.000 | 30.000 |
| Chưa thực hiện |
192 | Khu đô thị mới xã Tự Lạn | Tự Lạn | 87.000 | 85.000 |
| 2.000 | 85.000 |
| Chưa thực hiện |
193 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường gom bên phải tuyến cao tốc Hà Nội - Bắc Giang đoạn từ cầu vượt QL 37 đến cầu vượt QL 17 | Việt Yên | 60.000 | 26.500 |
| 33.500 | 26.500 |
| Chưa thực hiện |
194 | Đầu tư xây dựng cầu vượt quốc lộ 1 kết nối đường vành đai IV với đường trong KCN Quang Châu và mở rộng đường gom quốc lộ 1, tỉnh Bắc Giang | Nếnh, Quang Châu, Tăng Tiến, Vân Trung | 50.000 | 45.000 |
| 5.000 | 45.000 |
| Trùng biểu |
195 | Đầu tư xây dựng tuyến đường nối QL17 với QL37 qua KCN Vân Trung, tỉnh Bắc Giang | Vân Trung | 15.000 | 15.000 |
| 0 | 15.000 |
| Điều chỉnh giảm (do diện tích thực tế chỉ là 45000 m2) |
196 | Mở rộng trường THCS để chuyển thành trường mầm non xã Quảng Minh | Xã Quảng Minh | 5.000 | 5.000 |
| 0 | 5.000 |
| Chưa thực hiện |
197 | Xây dựng mở rộng trường tiểu học Hoàng Ninh | Xã Hoàng Ninh | 6.316 |
|
| 6.316 |
|
| Chưa thực hiện |
198 | Mở rộng khu văn hóa thôn Hùng Lãm | Thôn Hùng Lãm 1 xã Hồng Thái | 1.080 | 1.080 |
|
| 1.080 |
| Chưa thực hiện |
199 | Xây dựng trường mầm non xã Tăng Tiến | Tăng Tiến | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
| Chưa thực hiện |
200 | Mở rộng chùa Phúc Lâm | Hoàng Ninh | 50.000 | 45.000 |
| 5.000 | 45.000 |
| Chưa thực hiện |
201 | Xây dựng đường vào đền Hán Quận Công, Thân Công Tài | Thôn Như Thiết, xã Hồng Thái, Việt Yên | 10.000 | 9.000 |
| 1.000 | 9.000 |
| Chưa thực hiện |
Tổng | 17 | 595.396 | 530.580 |
| 64.816 | 530.580 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
| |
202 | Mở rộng trường mầm non | Xã Xuân Hương | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
| Chưa thực hiện |
203 | Xây dựng trường THCS Tiên Lục | Xã Tiên Lục | 500 | 500 |
|
| 500 |
| Chưa thực hiện |
204 | Mở rộng trường mầm non và Trường tiểu học | Xã Thái Đào | 7.500 | 6.500 |
| 1.000 | 6.500 |
| Chưa thực hiện |
205 | Mở rộng trường mầm non Đại Lâm | Xã Đại Lâm | 2.200 | 1.500 |
| 700 | 1.500 |
| Chưa thực hiện |
206 | Xây dựng trụ sở điện lực mới và cải tạo lưới điện | Toàn huyện | 3.600 | 3.600 |
|
| 3.600 |
| Chưa thực hiện |
207 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường huyện từ Giỏ, Tân Dĩnh - Thái Đào | Xã Tân Dĩnh và Thái Đào | 21.000 | 3.000 |
| 18.000 | 3.000 |
| Chưa thực hiện |
208 | Xây dựng bãi rác thải tập trung | Xã Hương Sơn | 4.000 | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
| Chưa thực hiện |
209 | Xây dựng bãi rác thải tập trung | Xã Dương Đức | 14.000 | 11.000 |
| 3.000 | 11.000 |
| Chưa thực hiện |
210 | Mở rộng đường giao thông các thôn Hậu và Biếc | Xã Đại Lâm | 2.300 | 2.300 |
|
| 2.300 |
| Chưa thực hiện |
211 | Đường vào Trường THCS | Xã Quang Thịnh | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
| Chưa thực hiện |
212 | Mở rộng nghĩa trang thôn Yên Lại | Xã Yên Mỹ | 6.500 | 6.500 |
|
| 6.500 |
| Chưa thực hiện |
213 | Xây dựng Chợ năm | Xã Tiên Lục | 5.000 | 4.500 |
| 500 | 4.500 |
| Chưa thực hiện |
214 | Dự án Cải tạo, sửa chữa trung tâm thể dục, thể thao | TT Vôi | 450 | 450 |
|
| 450 |
| Chưa thực hiện |
215 | Mở rộng Sân thể thao trung tâm xã | Xã Nghĩa Hưng | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
| Chưa thực hiện |
216 | Mở rộng trường mầm non | xã Nghĩa Hưng | 5.000 | 4.500 |
| 500 | 4.500 |
| Chưa thực hiện |
217 | Mở rộng tuyến đường huyện từ Cầu Đỏ đi Mỹ Thái | Xã Mỹ Thái | 10.000 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
| Chưa thực hiện |
218 | Làm đường khu vực Cống Lịch thôn Đại Phú 2 | Xã Phi Mô | 500 | 500 |
|
| 500 |
| Chưa thực hiện |
219 | Xây dựng bãi xử lý rác thải | xã Dương Đức | 3.600 | 3.000 |
| 600 | 3.000 |
| Chưa thực hiện |
220 | Trạm tăng áp nhà máy nước sạch | TT Vôi | 4.000 | 3.000 |
| 1.000 | 3.000 |
| Chưa thực hiện |
221 | Xây dựng, cải tạo hệ thống lưới điện nhà trực | 21 xã, 02 thị trấn | 5.000 | 4.000 |
| 1.000 | 4.000 |
| Chưa thực hiện |
222 | Dự án xây dựng đường từ cầu đỏ đi giáp xã Dương Đức | Xã Mỹ Thái | 30.000 | 20.000 |
| 10.000 | 20.000 |
| Chưa thực hiện |
223 | Mở rộng đường từ Trụ sở UBND xã đến cầu Hoành Sơn | xã Phi Mô | 30.000 | 2.800 |
| 27.200 | 2.800 |
| Chưa thực hiện |
224 | Xây dựng hệ thống chống quá tải và các xuất tuyến 22kV, 35kV | 21 xã, 02 thị trấn | 3.300 | 3.000 |
| 300 | 3.000 |
| Chưa thực hiện |
225 | Mở rộng Sân thể thao trung tâm xã | Xã Đại Lâm | 5.686 | 5.686 |
|
| 5.686 |
| Chưa thực hiện |
226 | Xây dung sân thể thao thôn Tiền | Xã Đại Lâm | 3.962 | 3.962 |
|
| 3.962 |
| Chưa thực hiện |
227 | Xây dựng đường theo quy hoạch tuyến Phi Mô - Mỹ Thái | Xã Phi Mô và xã Mỹ Thái | 29.000 | 29.000 |
| 0 | 29.000 |
| Chưa thực hiện |
228 | Dự án đường Tỉnh lộ 292 đi đường đi đường huyện tuyến QL1A - Nghĩa Hòa (Thôn Đồng 1) | TT Kép | 40.000 | 30.000 |
| 10.000 | 30.000 |
| Chưa thực hiện |
229 | Nâng cấp tuyến đường Vôi - Mỹ Thái | Xã Mỹ Thái | 10.000 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
| Chưa thực hiện |
230 | Hệ thống đường ống nước sạch tại các xã, thị trấn | Huyện Lạng Giang | 20.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| Chưa thực hiện |
231 | XD bãi rác thải tập trung | Xã Mỹ Hà | 5.000 | 4.000 |
| 1.000 | 4.000 |
| Chưa thực hiện |
232 | Xây dựng đường trục thị trấn Kép mở rộng | TT Kép | 62.000 | 45.000 |
| 17.000 | 45.000 |
| Chưa thực hiện |
233 | Xây dựng đường điện 220kV | Xã Thái Đào và Đại Lâm | 5.000 | 4.000 |
| 1.000 | 4.000 |
| Chưa thực hiện |
234 | Cụm công nghiệp Đại Lâm | Xã Đại Lâm | 170.000 | 85.000 |
| 85.000 | 85.000 |
| Chưa thực hiện |
235 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện Đại Lâm - An Hà (đoạn Km7+500 đến Jm8+00 địa phận TT Vôi) | TT Vôi | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
| Chưa thực hiện |
NGHỊ QUYẾT 08/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
| |
236 | Xây dựng nhà máy dệt may Lạng Giang của Công ty CP dệt may Lạng Giang | Thôn Bằng, Nghĩa Hòa |
|
|
|
| 50.000 |
| Chưa thực hiện |
237 | Xây dựng nhà máy sản xuất phụ kiện ngành may, thùng Carton và may công nghệ cao của Công ty cổ phần IBT | Thôn Bằng, Nghĩa Hòa |
|
|
|
| 50.000 |
| Chưa thực hiện |
| Tổng | 36 | 521.098 | 321.298 | 0 | 199.800 | 421.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
| |
238 | Dự án xây dựng khu dân cư xã Nhã Nam | Nhã Nam | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
| Chưa thực hiện |
239 | Dự án mở rộng trường mầm non xã Hợp Đức | Hợp Đức | 5.000 | 5.000 |
| - | 5.000 |
| Chưa thực hiện |
240 | Dự án mở rộng trường mầm non xã Liên Sơn | Liên Sơn | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Chưa thực hiện |
241 | Dự án mở rộng trường mầm non xã Liên Chung | Liên Chung | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Chưa thực hiện |
242 | Dự án mở rộng trường tiểu học xã Cao Thượng | Cao Thượng | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Chưa thực hiện |
243 | Dự án mở rộng trường THCS xã Phúc Sơn | Phúc Sơn | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
| Chưa thực hiện |
244 | Bãi xử lý rác thải tập trung | Liên Chung + Cao Xá | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| Chưa thực hiện |
245 | Đất sản xuất kinh doanh | Việt Lập | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Chưa thực hiện |
246 | Dự án của công ty cổ phần may Tân Tiến | Cao Xá | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
| Chưa thực hiện |
247 | Dự án giao đất xen kẹp, chuyển mục đích nhỏ lẻ để chỉnh trang đô thị, nông thôn | Các xã, thị trấn Liên quan | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| Chưa thực hiện |
248 | Dự án kinh doanh thương mại dịch vụ | Cao Xá | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
| Chưa thực hiện |
249 | Dự án mở rộng trường THCS xã Phúc Sơn | Phúc Sơn | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
| Chưa thực hiện |
250 | Dự án mở rộng trường tiểu học xã Nhã Nam | Nhã Nam | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
| Chưa thực hiện |
251 | Mở rộng Trung tâm y tế huyện Tân Yên | Liên Sơn + TT Cao Thượng | 10.500 | 10.500 |
|
| 10.500 |
| Chưa thực hiện |
252 | Trụ sở Thi hành án huyện | Cao Thượng | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
| Chưa thực hiện |
253 | Đường nội thị giữa Ban chỉ huy QS huyện kéo dài | Xã Cao Thượng, Tân Yên | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| Chưa thực hiện |
254 | Dự án đường nội thị đoạn từ Đường tỉnh lộ 295 đến đường Cao Thượng-Phúc Hòa | Cao Thượng, Tân Yên | 36.000 | 36.000 |
|
| 36.000 |
| Chưa thực hiện |
255 | Dự án Nghĩa Trang An Lạc Viên | Liên Sơn, Tân Yên | 54.000 | 30.000 |
| 24.000 | 30.000 |
| Chưa thực hiện |
Tổng | 18 | 179.500 | 155.500 |
| 24.000 | 155.500 |
|
|
|
| Tổng Toàn tỉnh | 255 | 6.316.436 | 4.110.878 | 200 | 2.205.358 | 4.196.778 | 200 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích thu hồi (m2) | Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2) | Căn cứ pháp lý | ||||
Tổng diện tích (m2) | Đất lúa (m2) | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Đất khác (m2) | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | ||||
I | Huyện Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã | 11.100 | 10.100,0 |
| 1.000,0 | 10.100 |
| Đang trình phê duyệt Chủ trương đầu tư. Dự kiến tháng 12/2020 phê duyệt | ||
2 | Trường tiểu học Hòa Sơn | Hòa Sơn | 20.000 | 18.000 |
| 2.000 | 18.000 |
| Dự án cấp bách do sạt lở sườn núi IA; đề nghị điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
| Tổng | 2 | 31.100 | 28.100 |
| 3.000 | 28.100 | - |
|
II | Huyện Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án: Đường nối QL37-QL17-ĐT292 (đoạn Việt Yên-Tân Yên-Lạng Giang) | Huyện Việt Yên | 108.400 | 65.200 |
| 43.200 | 65.200 |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
Huyện Việt Yên | 33.800 | 32.300 |
| 1.500 | 32.300 |
| Đang trình phê duyệt Chủ trương đầu tư. Dự kiến tháng 12/2020 phê duyệt | ||
5 | Dự án: Đường nối từ QL37-QL17-Võ Nhai (Thái Nguyên), tỉnh Bắc Giang | Huyện Việt Yên | 62.000 | 60.000 |
| 2.000 | 60.000 |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
6 | Dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT 298 (đoạn từ Đình Nẻo đi Việt Yên) | Huyện Việt Yên | 58.800 | 19.600 |
| 39.200 | 19.600 |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
7 | Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu thoát nước KCN Đình Trám | TT Nếnh, Tăng Tiến, Hồng Thái | 5.000 | 4.000 |
| 1.000 | 4.000 |
| QĐ số 1042/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 |
8 | Khu nhà ở xã hội tại thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu | Xã Quang Châu | 20.000 | 20.000 |
| - | 20.000 |
| QĐ số 1880/QĐ-UBND Ngày 19/11/2020 của UBND huyện |
9 | Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung (bổ sung) | Vân Trung | 7.000 | 7.000 |
| - | 7.000 |
| QĐ số 738/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh |
| Tổng | 7 | 295.000 | 208.100 | - | 86.900 | 208.100 | - |
|
III | Huyện Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Xây dựng mới Trạm bơm Cống Chan | Yên Sơn | 20.000 | 7.000 |
| 13.000 | 7.000 |
| BC số 779/BC-SKHĐT ngày 12/11/2020 |
11 | Xây dựng trạm bơm Ngòi Mân, xã Yên Sơn, huyện Lục Nam (Phần công trình đầu mối và 2 km kênh tiêu) | Yên Sơn, Lan Mẫu | 30.000 | 20.000 |
| 10.000 | 20.000 |
| QĐ số 707/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 |
12 | Nâng cấp TB Khám Lạng | Khám Lạng | 3.000 | 500 |
| 2.500 | 500 |
| QĐ số 706/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
13 | Xây dựng Trạm Y tế xã Trường Giang | xã Trường Giang | 1.500 | 1.000 |
| 500 | 1.000 |
| Thực hiện theo Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tại tỉnh Bắc Giang |
14 | Dự án: Hạ Tầng khu du lịch suối mỡ | Nghĩa Phương | 74.000 |
| 74.000 |
| - | 74.000 | Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh và Công văn số 599/HĐND-TH ngày 27/9/2017 của HĐND tỉnh |
| Tổng | 5 | 128.500 | 28.500 | 74.000 | 26.000 | 28.500 | 74.000 |
|
IV | Huyện Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT 298 (đoạn từ Đình Nẻo đi Việt Yên) |
| 51.300 | 38.000 |
| 13.300 | 38.000 |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020. Chuyển từ Biểu số 02 sang Biểu số 04 |
16 | Trường trung học phổ thông cơ sở xã Cao Xá | Cao Xá | 21.500 | 21.500 |
|
| 21.500 |
| QĐ số 677/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 về việc điều chỉnh cục bộ QHNTM, QH chi tiết XD 1/500 dự án trường THCS Cao Xá |
17 | Mở rộng bãi rác Ba Mô, TT Nhã Nam | TT. Nhã Nam | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| KH đầu tư công 2021 |
18 | Mở rộng bãi rác Đồng Biềng và đường vào bãi rác | TT Cao Thượng | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
| KH đầu tư công 2021 |
19 | Dự án đường quy hoạch từ QL17 đoạn qua Khu dân cư thôn Văn Miếu, xã Việt Lập đi tỉnh lộ 298 | TT Cao Thượng | 54.000 | 54.000 |
|
| 54.000 |
| Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
20 | Đường quy hoạch vào Khu đô thị Đồng Chủ, Đồng Cầu | TT Cao Thượng | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
| Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
21 | Dự án tu bổ, tôn tạo di tích chùa Tứ Giáp | TT. Nhã Nam | 18.000 | 18.000 |
|
| 18.000 |
| KH đầu tư công 2021, điều chỉnh QHSD đất |
Dự án đường nội thị Tỉnh lộ 295 đi tỉnh lộ 298 (dọc bờ kênh 5) | TT Cao Thượng | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| KH đầu tư công 2021, điều chỉnh QHSD đất | |
| Tổng | 8 | 199.800 | 186.500 | - | 13.300 | 186.500 | - |
|
V | Huyện Yên Dũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng quy mô giường bệnh Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng | TT Nham Biền | 486 |
|
| 486 | - |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh |
Lão Hộ | 55.000 | 45.000 |
| 10.000 | 45.000 |
| Lấy từ dự án Mở rộng đê sông Cầu (Giáp Nham Sơn đến Đầu Làng Bãi) 5,0 ha; Đất đắp đê thôn Đông Hương, TT Nham Biền 0,5 ha. | ||
25 | Xây dựng trạm bơm Ngòi Mân, xã Yên Sơn, huyện Lục Nam (Phần 480 m kênh tiêu) | Xã Trí Yên | 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
| Lấy từ dự án các tuyến đường vành đai Tân Dân 1,5 ha; Bãi đỗ xe chùa Vĩnh Nghiêm 1,0 ha |
26 | Xây dựng đường nối QL31 đến đường Trường Chinh và đường nối đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Bắc Giang | Hương Gián | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
| Lấy từ dự án Bến xe Đồng Việt 0,2 ha |
TT Nham Biền | 32.700 | 32.700 |
|
| 32.700 |
| QĐ 898/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh (phê duyệt báo cáo khả thi) | ||
TT Nham Biền | 52.000 | 52.000 |
|
| 52.000 |
| QĐ 898/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh (phê duyệt báo cáo khả thi) | ||
29 | KĐT số 22, thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang | Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang (40,92ha); xã Hương Gián huyện yên Dũng (8,18ha) | 80.000 | 80.000 |
|
| 80.000 |
| Bố trí đủ phần DT thuộc huyện Yên Dũng (8ha) |
| Tổng | 7 | 247.186 | 236.700 | - | 10.486 | 236.700 |
|
|
VI | Huyện Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Long Sơn, Vĩnh Khương | 2.500 |
|
| 2.500 | - |
| QĐ số 262/QĐ-UBND ngày 14/2/2019 |
| Tổng | 1 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
|
VII | Huyện Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Dự án: Đường nối QL37-QL17-ĐT292 (đoạn Việt Yên-Tân Yên-Lạng Giang) |
| 85.000 | 57.000 |
| 28.000 | 57.000 |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
32 | Xây dựng nút giao liên thông tại TT Vôi với cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn | Xương Lâm | 150.000 | 98.000 |
| 52.000 | 98.000 |
|
|
| Tổng | 2 | 235.000 | 155.000 |
| 80.000 | 155.000 | - | - |
VIII | Huyện Yên Thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Dự án: Đường nối từ QL37-QL17-Võ Nhai (Thái Nguyên), tỉnh Bắc Giang |
| 724.500 | 75.600 |
| 648.900 | 75.600 |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
34 | Dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT.292 (đoạn từ cầu Bố Hạ đến thị trấn Phồn Xương), huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang |
| 144.700 | 14.500 |
| 130.200 | 14.500 |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
35 | Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Đồng Hưu, Đồng Vương | 9.600 |
|
| 9.600 | - |
| QĐ số 262/QĐ-UBND ngày 14/2/2019 |
36 | Xây dựng Trạm Y tế thị trấn Bố Hạ | TT Bố Hạ | 1.908 | 1.908 |
|
| 1.908 |
| Thực hiện theo Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tại tỉnh Bắc Giang |
| Tổng | 4 | 880.708 | 92.008 |
| 788.700 | 92.008 | - |
|
| Tổng cộng tỉnh | 36 | 2.019.794 | 934.908 | 74.000 | 1.010.886 | 934.908 | 74.000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích thu hồi (m2) | Căn cứ pháp lý | ||
Tổng diện tích (m2) | Đất lúa (m2) | Đất khác (m2) | ||||
I | Huyện Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
1 | Dự án: Xây dựng cầu và đường kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ QL37 đến cầu Hòa Sơn) |
| 248.200 | 191.700 | 56.500 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
| Tổng | 1 | 248.200 | 191.700 | 56.500 |
|
II | Huyện Việt Yên |
|
|
|
|
|
2 | KĐT mới thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên | Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên | 201.000 | 201.000 |
| Đã bố trí 10 ha chuyển mục đích đất lúa tại Nghị quyết số 22 của HĐND tỉnh |
| Tổng | 1 | 201.000 | 201.000 | - |
|
III | Huyện Tân Yên |
|
|
|
|
|
3 | Dự án: Đường nối QL37-QL17-ĐT292 (đoạn Việt Yên-Tân Yên-Lạng Giang) |
| 324.000 | 239.000 | 85.000 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
4 | Dự án: Đường nối từ QL37-QL17-Võ Nhai (Thái Nguyên), tỉnh Bắc Giang |
| 352.000 | 257.800 | 94.200 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
| Tổng | 2 | 676.000 | 496.800 | 179.200 |
|
IV | Huyện Yên Dũng |
|
|
|
|
|
5 | Khu đô thị phía nam (Khu đô thị số 1) | TT Nham Biền | 150.000 | 150.000 |
| QĐ 898/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh (phê duyệt báo cáo khả thi) |
| Tổng | 1 | 150.000 | 150.000 | - |
|
V | Thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
|
6 | KĐT số 22, thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang | Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang (40,92ha); xã Hương Gián huyện yên Dũng (8,18ha) | 250.000 | 250.000 |
| Tại NQ 39 đã bố trí 12ha đất lúa, có 8ha thuộc địa bàn huyện Yên Dũng |
| Tổng | 1 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| Tổng cộng tỉnh | 6 | 1.525.200 | 1.289.500 | 235.700 |
|
- 1Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 2Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 3Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 4Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình thu hồi đất để Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Quyết định 1142/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và bổ sung dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và chỉ tiêu sử dụng đất dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Nghị quyết 36/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào các mục đích khác năm 2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 40/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 11Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 12Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 13Công văn 974/TTg-NN về ủy quyền điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất Khu công nghiệp, đất ở tại các đô thị đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình thu hồi đất để Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 15Quyết định 1142/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và bổ sung dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và chỉ tiêu sử dụng đất dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
Nghị quyết 46/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang; điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất; danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 46/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lâm Thị Hương Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực