Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1529/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 24 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Văn bản số 740/TTg-NN ngày 19/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15);

Căn cứ Văn bản số 629/TTg-NN ngày 07/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện 02 dự án trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác và sửa đổi một số nội dung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác;

Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái (đợt 1) năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố;

Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 102/TTr-SNN ngày 02/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố với các nội dung như sau:

1. Bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng của của 66 dự án với tổng diện tích 23,9677 ha (18 dự án của tổ chức, diện tích 22,4977 ha; 48 dự án của hộ gia đình, cá nhân, diện tích 1,4700 ha).

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của 07 dự án được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/9/2019; số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022; số 1212/QĐ-UBND ngày 25/7/2022; số 1569/QĐ-UBND ngày 14/9/2022.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

- Thông báo, hướng dẫn tới tất cả các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có trong danh sách hoàn thiện hồ sơ về thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế; hồ sơ đề nghị quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn để trình các cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định theo quy định.

- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác cho các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Rà soát, tổng hợp tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phương án thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân (chủ dự án tự thực hiện trồng rừng thay thế hoặc nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng) theo quy định.

- Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện về chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các tổ chức báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các huyện, thành phố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó chủ tịch TT. UBND tỉnh;
- Phó CVP (NLN) UBND tỉnh;
- Trung tâm ĐHTM tỉnh;
- Lưu: VT, NLN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Phước

 

PHỤ LỤC I:

BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 24/2023 Ủy ban nhân dân Yên Bái)

TT

Tên dự án

Văn bản chấp thuận chủ trương CMĐSDR

Vị trí, địa điểm thực hiện

Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng (ha)

Tổng

Rừng trồng đặc dụng

Rừng trồng phòng hộ

Rừng trồng sản xuất

 

TỔNG CỘNG:

 

 

23,9677

-

0,7560

23,2117

I

Thành phố Yên Bái

 

 

4,1820

-

-

4,1820

1.1

Dự án của tổ chức

 

 

4,1340

-

-

4,1340

1

Dự án đầu tư xây dựng trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh

Phường Yên Thịnh và xã Tân Thịnh

1,2420

 

 

1,2420

2

Dự án chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 8 Phường Yên Ninh

Phường Yên Ninh

1,3420

 

 

1,3420

3

Dự án đầu tư xây dựng dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lâm đi Tuần Quán), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (hạng mục Bãi đổ thải)

Phường Yên Ninh, Hợp Minh và xã Giới Phiên

1,5500

 

 

1,5500

I.2

Dự án của hộ gia đình, cá nhân

 

 

0,048

-

-

0,048

1

Trần Tiến Thành

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh

Phường Đồng Tâm

0,0350

 

 

0,0350

2

Mã Thị Kim Liên

Xã Giới Phiên

0,0130

 

 

0,0130

II

Huyện Yên Bình

 

 

15,4852

-

-

15,4852

II.1

Dự án của tổ chức

 

 

15,0887

-

-

15,0887

1

Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng món quà Phước Lành (Om Tara retreat)

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh

Xã Đại Đồng

0,0755

 

 

0,0755

2

Dự án Đường trục chính cụm công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái

Xã Phú Thịnh, Thịnh Hưng

4,9600

 

 

4,9600

3

Dự án Sân vận động xã Ngọc Chấn

Xã Ngọc Chấn

0,4710

 

 

0,4710

4

Dự án đầu tư xây dựng Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt tại xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình

Xã Cảm Nhân

0,1010

 

 

0,1010

5

Dự án Di dân khẩn cấp thôn Hàm Rồng và thôn Ngọn Ngòi, xã Bạch Hà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Bạch Hà

1,4050

 

 

1,4050

6

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất Hoàng Gia Green

Xã Phú Thịnh

2,2971

 

 

2,2971

7

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất

Xã Phú Thịnh

1,1581

 

 

1,1581

8

Dự án Nhà máy sản xuất, chế biến đá hoa trắng tại khu công nghiệp phía Nam

Xã Phú Thịnh

4,6210

 

 

4,6210

II.2

Dự án của hộ gia đình, cá nhân

 

 

0,3965

-

-

0,3965

1

Trần Văn Quang

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh

Xã Mông Sơn

0,0300

 

 

0,0300

2

Đinh Thị Tằm

Xã Phú Thịnh

0,0376

 

 

0,0376

3

Đỗ Văn Tuấn

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh

TT Yên Bình

0,0350

 

 

0,0350

4

Nguyễn Quang Tuấn

Xã Cảm Nhân

0,0200

 

 

0,0200

5

Nguyễn Thế Vinh

Xã Bạch Hà

0,0384

 

 

0,0384

6

Đặng Văn Thành

Xã Vũ Linh

0,0387

 

 

0,0387

7

Hoàng Thị Mai

Xã Vũ Linh

0,0399

 

 

0,0399

8

Trần Công Định

Xã Vũ Linh

0,0258

 

 

0,0258

9

Nguyễn Văn Nghị

Xã Vũ Linh

0,0320

 

 

0,0320

10

Lương Thị Lý

TT Yên Bình

0,0350

 

 

0,0350

11

Hoàng Thị Thơm

TT Yên Bình

0,0350

 

 

0,0350

12

Nguyễn Mạnh Dũng

TT Yên Bình

0,0290

 

 

0,0290

III

Huyện Trạm Tấu

 

 

0,6960

-

0,0130

0,6830

III.l

Dự án của tổ chức

 

 

0,6960

-

0,0130

0,6830

1

Dự án Đường thôn Háng Gàng đi xã Hạnh Sơn huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh

Xã Pá Hu

0,2690

 

 

0,2690

2

Dự án Kiên cố đường thôn Chống Chùa, thôn Tà Đằng, xã Tà Xi Láng đi xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái

Xã Tà SI Láng

0,1110

 

0,0130

0,0980

3

Dự án Kiên cố đường thôn Háng Tầu, thôn Tống Trong, thôn Tống Ngoài, xã Túc Đán đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh

Xã Túc Đán

0,0430

 

 

0,0430

4

Dự án Kiên cố đường thôn Tà Chơ, xã Làng Nhì đi xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

Xã Làng Nhì

0,2730

 

 

0,2730

III.2

Dự án của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện Văn Chấn

 

 

0,7340

-

-

0,7340

IV.l

Dự án của tổ chức

 

 

0,7340

-

-

0,7340

1

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến gỗ và các sản phẩm từ quế

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh

Xã An Lương

0,7340

 

 

0,7340

IV.2

Dự án của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

V

Huyện Văn Yên

 

 

1,1020

-

-

1,1020

V.1

Dự án của tổ chức

 

 

1,1020

-

-

1,1020

1

Tiểu Dự án giải phóng mặt bằng cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (giai đoạn I);

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh

Xã Đông Cuông

1,1020

 

 

1,1020

V.2

Dự án của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

VI

Huyện Mù Cang Chải

 

 

0,7430

-

0,7430

-

VI.1

Dự án của tổ chức

 

 

0,7430

-

0,7430

-

1

Dự án xử lý nền mặt đường công trình thoát nước lý trình Km6+400, đường Mường La, tỉnh Sơn La - Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh

Xã Púng Luông

0,7430

 

0,7430

 

VI.2

Dự án của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

VII

Huyện Trấn Yên

 

 

0,9055

-

-

0,9055

VII.1

Dự án của tổ chức

 

 

 

 

 

 

VII.2

Dự án của hộ gia đình, cá nhân

 

 

0,9055

-

-

0,9055

1

Nguyễn Tiến Hanh

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh

Xã Báo đáp

0,0051

 

 

0,0051

2

Nguyễn Ngọc Chiến

Xã Báo đáp

0,0400

 

 

0,0400

3

Đỗ Công Lợi

Xã Báo đáp

0,0200

 

 

0,0200

4

Nguyễn Trọng Tấn

Xã Nga Quán

0,0400

 

 

0,0400

5

Trần Đức Mạc

Xã Nga Quán

0,0200

 

 

0,0200

6

Bùi Văn Quang

Xã Quy Mông

0,0250

 

 

0/1250

7

Vũ Hồng Phi

Xã Quy Mông

0,0400

 

 

0,0400

8

Hà Văn Dóc (Tức Hà Đức Dậu)

Xã Kiên Thành

0,0400

 

 

0,0400

9

Đặng Văn Thụy

Xã Kiên Thành

0,0081

 

 

0,0081

10

Hoàng Minh Thuật

Xã Kiên Thành

0,0400

 

 

0,0400

11

Lê Văn Phiến

Xã Kiên Thành

0,0168

 

 

0,0168

12

Hoàng Văn Choan

Xã Kiên Thành

0,0400

 

 

0,0400

13

Phạm Thị Khanh (Tạ Duy Chiến)

Xã Tân Đồng

0,0400

 

 

0,0400

14

Hà Xuân Trường

Xã Hòa Cuông

0,0400

 

 

0,0400

15

Vũ Thị Bính

Xã Hòa Cuông

0,0400

 

 

0,0400

16

Nguyễn Văn Thúc

Xã Hòa Cuông

0,0400

 

 

0,0400

17

Nguyễn Văn Phương

TT. Cổ Phúc

0,0400

 

 

0,0400

18

Nguyễn Quang Hưng

TT. Cổ Phúc

0,0043

 

 

0,0043

19

Vũ Thị Chinh

Xã Đào Thịnh

0,0195

 

 

0,0195

20

Nguyễn Đình Lam

Xã Đào Thịnh

0,0400

 

 

0,0400

21

Nguyễn Quốc Đỉnh

Xã Đào Thịnh

0,0200

 

 

0,0200

22

Nguyễn Văn Quy

Xã Việt Thành

0,0200

 

 

0,0200

23

Đỗ Xuân Thủy

Xã Minh Quán

0,0400

 

 

0,0400

24

Bùi Văn Hòa

Xã Hưng Khánh

0,0400

 

 

0,0400

25

Nguyễn Vinh Nhất

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh

Xã Cường Thịnh

0,0400

 

 

0,0400

26

Vũ Văn Mạnh

Xã Cường Thịnh

0,0400

 

 

0,0400

27

Nguyễn Tiến Thương

Xã Cường Thịnh

0,0300

 

 

0,0300

28

Hoàng Đình Thìn

Xã Cường Thịnh

0,0271

 

 

0,0271

29

Phạm Thị Luyến

Xã Việt Cường

0,0061

 

 

0,0061

30

Nguyễn Thị Thủy

Xã Bảo Hưng

0,0150

 

 

0,0150

31

Nguyễn Văn Xanh

Xã Bảo Hưng

0,0285

 

 

0,0285

VII

Huyện Lục Yên

 

 

0,1200

-

-

0,1200

VII.1

Dự án của tổ chức

 

 

 

 

 

 

VII.2

Dự án của hộ gia đình, cá nhân

 

 

0,1200

-

-

0,1200

1

Hoàng Văn Long

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Xã Khánh Thiện

0,0400

 

 

0,0400

2

Đỗ Đăng Liêu

Xã Động Quan

0,0400

 

 

0,0400

3

Hoàng Văn Phích

Xã Động Quan

0,0400

 

 

0,0400

 

PHỤ LỤC II:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Danh mục dự án đã được phê duyệt kế hoạch CMĐSDR

Danh mục dự án điều chỉnh kế hoạch KHCMĐSDR

Tên dự án

Quyết định phê duyệt KHCMĐSDR

Vị trí, địa điểm thực hiện

Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng (ha)

Tên dự án

Văn bản chấp thuận chủ trương CMĐSDR

Vị trí, địa điểm thực hiện

Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng (ha)

Nội dung điều chỉnh

Tổng

Rừng tự nhiên ngoài QH 3 loại rừng

Rừng trồng đặc dụng

Rừng trồng phòng hộ

Rừng trồng sản xuất

Tổng cộng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Rừng đặc dụng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Rừng ngoài QH 3 loại rừng

Rừng trồng đặc dụng

Rừng trồng phòng hộ

Rừng trồng sản xuất

 

TỔNG CỘNG

 

 

86,516

3,050

-

0,706

82,760

TỔNG CỘNG

 

 

166,5654

-

50,7099

22,9235

8,0560

-

9,6130

75,2630

 

I

Thành phố Yên Bái

 

 

16,701

-

-

-

16,701

Thành phố Yên Bái

 

 

4,7320

-

-

-

-

-

-

4,7320

 

1

Dự án xây dựng trụ sở đài phát thanh và truyền hình tỉnh Yên Bái

Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

Phường Đồng Tâm

1,701

 

 

 

1,701

Dự án xây dựng trụ sở đài phát thanh và truyền hình tỉnh Yên Bái

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Xã Tân Thịnh

1,7010

 

 

 

 

 

 

1,7010

Điều chỉnh vị trí

2

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lâm đi cầu Tuần Quán

Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

 

15,000

 

 

 

15,000

Dự án Giải phóng mặt bằng Khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu bách Lâm đi cầu Tuần Quán)

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Phường Yên Ninh

3,0310

 

 

 

 

 

 

3,0310

Điều chỉnh diện tích

II

Huyện Yên Bình

 

 

3,570

 

-

-

3,570

Huyện Yên Bình

 

 

2,9000

-

-

-

-

-

-

2,9000

 

1

Chỉnh trang đô thị tổ 8 thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình) (xây dựng khu đô thị mới)

Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

Thị trấn Yên Bình

1,100

 

 

 

1,1000

Chỉnh trang đô thị tổ 8 thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình)

Nghị quyết số 31/NQ HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Thị trấn Yên Bình

1,2320

 

 

 

 

 

 

1,2320

Điều chỉnh diện tích

2

Chỉnh trang đô thị tổ 8 thị trấn Yên Bình (giáp đường nội thị thị trấn Yên Bình) (xây dựng khu đô thị mới)

Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

Thị trấn Yên Bình

2,470

 

 

 

2,4700

Chỉnh trang đô thị tổ 8 Thị trấn Yên Bình (giáp đường nội thị thị trấn Yên Bình)

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Thị trấn Yên Bình

1.6680

 

 

 

 

 

 

1,6680

Điều chỉnh diện tích

III

Dự án trên địa bàn liên huyện

 

 

66,2450

3,0500

-

0,7060

62,4890

Dự án trên địa bàn liên huyện

 

 

158,9334

-

50,7099

22,9235

8,0560

-

9,6130

67,6310

 

1

Dự án đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, (Tân Uyên Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 15) tại xã Chế Cu Nha và Nậm Có

Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh

Xã Chế Cu Nha, Nậm Có huyện Mù Cang Chải

1.5000

 

 

 

1.5000

Dự án đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên( Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 15) tại xã Chế Cu Nha và Nậm Có

Văn bản số 629/TTg-NN ngày 07/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Xã Chế Cu Nha, Nặm Có huyện Mù Cang Chải

33,8440

 

15,164

5,274

3,127

 

8,786

1,493

Điều chỉnh diện tích

Xã Phong Dụ Thượng Huyện Văn Yên

10.7300

 

 

 

10,7300

Xã Phong Dụ Thượng Huyện Văn Yên

33,9700

 

24,016

2.205

1,879

 

0,121

5,749

Điều chỉnh diện tích

2

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vốn vay Quỹ phát triển Ả - Rập - Xê - út (đoạn Khánh Hòa Văn Yên)

Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xã Khánh Hòa huyện Lục Yên

11,0050

 

 

0,71

10,2990

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vốn vay Quỹ phát triển Ả - Rập - Xê - út (đoạn Khánh Hòa Văn Yên)

Văn bản số 629/TTg-NN ngày 07/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 82/2021/NQ-HĐND

Xã Khánh Hòa huyện Lục Yên

26,1084

 

11,530

3,574

 

 

0,71

10,2990

Điều chỉnh diện tích

Xã Lâm Giang, An Bình huyện Văn Yên

10.1600

 

 

 

10,1600

Xã Lâm giang, An Bình huyện Văn Yên

22,0310

 

 

11,871

 

 

 

10.1600

Điều chỉnh diện tích

3

Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 và Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 14/9/022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xã Gia Hội, huyện Văn Chấn

8,4000

3,0500

 

 

5,3500

Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Văn bản số 740/TTg-NN ngày 19/8/2022 của Thủ tướng CP, Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Xã Gia Hội, huyện Văn Chấn

8,4000

 

 

 

3,05

 

 

5,3500

 

Các xã; Phong Dụ Ha, Phong Du Thượng, Xuân Tầm, huyện Văn Yên

24,4500

 

 

 

24,4500

Các xã; Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Xuân Tầm, Đông An, huyện Văn Yên

34,5800

 

 

 

 

 

 

34,5800

Điều chỉnh diện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái

  • Số hiệu: 1529/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Nguyễn Thế Phước
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản