Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2018/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2017/NQ-HĐND NGÀY 18/7/2017 CỦA HĐND TỈNH QUẢNG BÌNH PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN CHÂU Á (ADB) ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN: HẠ TẦNG CƠ BẢN CHO PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN CÁC TỈNH NGHỆ AN, HÀ TĨNH, QUẢNG BÌNH VÀ QUẢNG TRỊ - TIỂU DỰ ÁN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 17/6/2009;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 79/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;
Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Thực hiện Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị”, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á; Quyết định số 562/QĐ-TTg ngày 18/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị, do ADB tài trợ;
Xét Tờ trình số 1978/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 18/07/2017 của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung tại Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình, như sau:
1. Sửa đổi Khoản 7, 10, 11 tại Mục I, Điều 1:
“7. Thời gian thực hiện: 5 năm (2018 - 2023)”
“10. Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn:
Tổng mức đầu tư dự án là: 43,29 triệu USD
Trong đó:
- Nguồn vốn ODA của ADB: 31,75 triệu USD
+ Vốn vay ưu đãi (ADF/COL): 24,25 triệu USD
+ Vốn vay thông thường (OCR/MOL): 7,50 triệu USD
- Nguồn vốn đối ứng: 11,54 triệu USD”
“11. Cơ chế tài chính trong nước:
Thực hiện theo Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 và Quyết định số 562/QĐ-TTg ngày 18/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
a) Đối với phần vốn vay ODA:
- Đối với phần vốn vay ưu đãi (ADF/COL): Ngân sách Trung ương cấp phát bổ sung có mục tiêu 80% và tỉnh vay lại 20%.
- Đối với phần vốn vay thông thường (OCR/MOL): Ngân sách Trung ương cấp phát bổ sung có mục tiêu 30%, tỉnh vay lại 70%.
- Toàn bộ phần vốn vay lại được thực hiện theo Hợp đồng vay phụ được ký giữa đại diện UBND tỉnh Quảng Bình và Bộ Tài chính và sẽ được giao cho chủ Dự án quản lý, sử dụng đầu tư xây dựng các hạng mục công trình được phê duyệt và nội dung ký kết trong Hiệp định vay vốn. Điều kiện vay lại áp dụng theo quy định của Chính phủ.
b) Đối với phần vốn đối ứng:
- Vốn đối ứng thực hiện phần NSTW cấp phát bổ sung có mục tiêu: Thực hiện theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.
- Vốn đối ứng cho các khoản vay lại: UBND tỉnh tự cân đối, bố trí từ nguồn ngân sách của tỉnh”
2. Sửa đổi Khoản 1, 2, 3 tại Mục II, Điều 1:
“1. Về phương án sử dụng vốn:
a) Toàn bộ phần vốn vay ODA của ADB được sử dụng đầu tư xây dựng các hạng mục công trình, các tiểu dự án thuộc hợp phần 1 và hợp phần 2; chi phí tư vấn giám sát; chi phí vốn hóa lãi suất trong quá trình xây dựng và dự phòng xây lắp của Dự án…
b) Vối đối ứng được sử dụng để thực hiện hợp phần 3 (phân quyền thực hiện quy trình quản lý tài sản công); chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi; thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán và các chi phí tư vấn khác; chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí dự phòng...
2. Cơ chế vay lại:
UBND tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính đối với phần vốn cho vay lại của Dự án theo cơ chế tài chính như sau:
a) Đối với phần vốn vay ưu đãi (ADF/COL): 4,85 triệu USD, tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính theo các điều kiện vay lại như sau:
- Tổng thời gian vay là 25 năm trong đó 5 năm ân hạn, lãi trong quá trình xây dựng được gốc hóa.
- Lãi suất vay cố định: 2%/ năm
- Hình thức trả nợ: Mỗi năm 02 kỳ vào ngày 15/1 và 15/7.
b) Đối với phần vốn vay thông thường (OCR/MOL): 5,25 triệu USD, tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính theo các điều kiện vay như sau:
- Tổng thời gian vay là 25 năm trong đó 6 năm ân hạn, lãi trong quá trình xây dựng được gốc hóa.
- Lãi suất vay: LIBOR cộng với biên độ cố định và biên độ biến đổi.
- Hình thức trả nợ: Mỗi năm 02 kỳ vào ngày 15/1 và 15/7.
3. Tổng giá trị vay lại: 10,10 triệu USD”
3. Sửa đổi Phụ lục 1, 2, 3 tại Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND bằng Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức và triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thi hành Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
Phụ lục 1: LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY ƯU ĐÃI (ADF/COL) PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: USD
Kỳ trả nợ | Ngày trả nợ | Dư nợ gốc | Lãi suất | Tổng nợ tỉnh phải trả | |||
Tổng số | Tỉnh vay lại | Tổng số | Nợ gốc | Nợ lãi | |||
1 | 15/01/2023 | 24.250.000 | 4.850.000 |
| 121.250 | 121.250 | - |
2 | 15/7/2023 | 23.643.750 | 4.728.750 | 2,00% | 168.149 | 121.250 | 46.899 |
3 | 15/1/2024 | 23.037.500 | 4.607.500 | 2,00% | 167.704 | 121.250 | 46.454 |
4 | 15/7/2024 | 22.431.250 | 4.486.250 | 2,00% | 165.990 | 121.250 | 44.740 |
5 | 15/01/2025 | 21.825.000 | 4.365.000 | 2,00% | 165.259 | 121.250 | 44.009 |
6 | 15/7/2025 | 21.218.750 | 4.243.750 | 2,00% | 163.339 | 121.250 | 42.089 |
7 | 15/01/2026 | 20.612.500 | 4.122.500 | 2,00% | 162.814 | 121.250 | 41.564 |
8 | 15/7/2026 | 20.006.250 | 4.001.250 | 2,00% | 160.934 | 121.250 | 39.684 |
9 | 15/01/2027 | 19.400.000 | 3.880.000 | 2,00% | 160.369 | 121.250 | 39.119 |
10 | 15/7/2027 | 18.793.750 | 3.758.750 | 2,00% | 158.529 | 121.250 | 37.279 |
11 | 15/01/2028 | 18.187.500 | 3.637.500 | 2,00% | 157.924 | 121.250 | 36.674 |
12 | 15/7/2028 | 17.581.250 | 3.516.250 | 2,00% | 156.316 | 121.250 | 35.066 |
13 | 15/1/2029 | 16.975.000 | 3.395.000 | 2,00% | 155.479 | 121.250 | 34.229 |
14 | 15/7/2029 | 16.368.750 | 3.273.750 | 2,00% | 153.718 | 121.250 | 32.468 |
15 | 15/01/2030 | 15.762.500 | 3.152.500 | 2,00% | 153.034 | 121.250 | 31.784 |
16 | 15/7/2030 | 15.156.250 | 3.031.250 | 2,00% | 151.313 | 121.250 | 30.063 |
17 | 15/01/2031 | 14.550.000 | 2.910.000 | 2,00% | 150.589 | 121.250 | 29.339 |
18 | 15/7/2031 | 13.943.750 | 2.788.750 | 2,00% | 148.908 | 121.250 | 27.658 |
19 | 15/01/2032 | 13.337.500 | 2.667.500 | 2,00% | 148.144 | 121.250 | 26.894 |
20 | 15/7/2032 | 12.731.250 | 2.546.250 | 2,00% | 146.643 | 121.250 | 25.393 |
21 | 15/01/2033 | 12.125.000 | 2.425.000 | 2,00% | 145.699 | 121.250 | 24.449 |
22 | 15/7/2033 | 11.518.750 | 2.303.750 | 2,00% | 144.098 | 121.250 | 22.848 |
23 | 15/01/2034 | 10.912.500 | 2.182.500 | 2,00% | 143.254 | 121.250 | 22.004 |
24 | 15/7/2034 | 10.306.250 | 2.061.250 | 2,00% | 141.693 | 121.250 | 20.443 |
25 | 15/01/2035 | 9.700.000 | 1.940.000 | 2,00% | 140.809 | 121.250 | 19.559 |
26 | 15/7/2035 | 9.093.750 | 1.818.750 | 2,00% | 139.288 | 121.250 | 18.038 |
27 | 15/01/2036 | 8.487.500 | 1.697.500 | 2,00% | 138.365 | 121.250 | 17.115 |
28 | 15/7/2036 | 7.881.250 | 1.576.250 | 2,00% | 136.969 | 121.250 | 15.719 |
29 | 15/01/2037 | 7.275.000 | 1.455.000 | 2,00% | 135.920 | 121.250 | 14.670 |
30 | 15/7/2037 | 6.668.750 | 1.333.750 | 2,00% | 134.478 | 121.250 | 13.228 |
31 | 15/01/2038 | 6.062.500 | 1.212.500 | 2,00% | 133.475 | 121.250 | 12.225 |
32 | 15/7/2038 | 5.456.250 | 1.091.250 | 2,00% | 132.073 | 121.250 | 10.823 |
33 | 15/01/2039 | 4.850.000 | 970.000 | 2,00% | 131.030 | 121.250 | 9.780 |
34 | 15/7/2039 | 4.243.750 | 848.750 | 2,00% | 129.668 | 121.250 | 8.418 |
35 | 15/01/2040 | 3.637.500 | 727.500 | 2,00% | 128.585 | 121.250 | 7.335 |
36 | 15/7/2040 | 3.031.250 | 606.250 | 2,00% | 127.296 | 121.250 | 6.046 |
37 | 15/01/2041 | 2.425.000 | 485.000 | 2,00% | 126.140 | 121.250 | 4.890 |
38 | 15/7/2041 | 1.818.750 | 363.750 | 2,00% | 124.858 | 121.250 | 3.608 |
39 | 15/01/2042 | 1.212.500 | 242.500 | 2,00% | 123.695 | 121.250 | 2.445 |
40 | 15/7/2042 | 606.250 | 121.250 | 2,00% | 122.453 | 121.250 | 1.203 |
TỔNG CỘNG | 5.796.248 | 4.850.000 | 946.248 |
PHỤ LỤC 2: LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY ƯU ĐÃI (ADF/COL)
PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ NHANH
(Kèm theo Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: USD
Kỳ trả nợ | Ngày trả nợ | Dư nợ gốc | Lãi suất | Tổng nợ tỉnh phải trả | |||
Tổng số | Tỉnh vay lại | Tổng số | Nợ gốc | Nợ lãi | |||
1 | 15/01/2023 | 24.250.000 | 4.850.000 |
| 242.500 | 242.500 | - |
2 | 15/7/2023 | 23.037.500 | 4.607.500 | 2,00% | 288.196 | 242.500 | 45.696 |
3 | 15/01/2024 | 21.825.000 | 4.365.000 | 2,00% | 286.509 | 242.500 | 44.009 |
4 | 15/7/2024 | 20.612.500 | 4.122.500 | 2,00% | 283.612 | 242.500 | 41.112 |
5 | 15/01/2025 | 19.400.000 | 3.880.000 | 2,00% | 281.619 | 242.500 | 39.119 |
6 | 15/7/2025 | 18.187.500 | 3.637.500 | 2,00% | 278.576 | 242.500 | 36.076 |
7 | 15/01/2026 | 16.975.000 | 3.395.000 | 2,00% | 276.729 | 242.500 | 34.229 |
8 | 15/7/2026 | 15.762.500 | 3.152.500 | 2,00% | 273.766 | 242.500 | 31.266 |
9 | 15/01/2027 | 14.550.000 | 2.910.000 | 2,00% | 271.839 | 242.500 | 29.339 |
10 | 15/7/2027 | 13.337.500 | 2.667.500 | 2,00% | 268.956 | 242.500 | 26.456 |
11 | 15/01/2028 | 12.125.000 | 2.425.000 | 2,00% | 266.949 | 242.500 | 24.449 |
12 | 15/7/2028 | 10.912.500 | 2.182.500 | 2,00% | 264.265 | 242.500 | 21.765 |
13 | 15/01/2029 | 9.700.000 | 1.940.000 | 2,00% | 262.059 | 242.500 | 19.559 |
14 | 15/7/2029 | 8.487.500 | 1.697.500 | 2,00% | 259.335 | 242.500 | 16.835 |
15 | 15/01/2030 | 7.275.000 | 1.455.000 | 2,00% | 257.170 | 242.500 | 14.670 |
16 | 15/7/2030 | 6.062.500 | 1.212.500 | 2,00% | 254.525 | 242.500 | 12.025 |
17 | 15/01/2031 | 4.850.000 | 970.000 | 2,00% | 252.280 | 242.500 | 9.780 |
18 | 15/7/2031 | 3.637.500 | 727.500 | 2,00% | 249.715 | 242.500 | 7.215 |
19 | 15/01/2032 | 2.425.000 | 485.000 | 2,00% | 247.390 | 242.500 | 4.890 |
20 | 15/7/2032 | 1.212.500 | 242.500 | 2,00% | 244.918 | 242.500 | 2.418 |
TỔNG CỘNG | 5.310.909 | 4.850.000 | 460.909 |
PHỤ LỤC 3 - LỊCH TRẢ NỢ HÀNG NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY THÔNG THƯỜNG (OCR/MOL)
(Kèm theo Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: USD
Kỳ trả nợ | Ngày bắt đầu | Dư nợ gốc | Lãi suất | Tổng nợ tỉnh phải trả | |||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||
Tổng số | Tỉnh vay lại | Nợ gốc | Nợ lãi | ||||
1 | 15/01/2024 | 7.500.000 | 5.250.000 |
| 138.158 | 138.158 | - |
2 | 15/7/2024 | 7.302.632 | 5.111.842 | 3,49% | 227.207 | 138.158 | 89.049 |
3 | 15/01/2025 | 7.105.263 | 4.973.684 | 3,47% | 225.104 | 138.158 | 86.946 |
4 | 15/7/2025 | 6.907.895 | 4.835.526 | 3,44% | 220.690 | 138.158 | 82.532 |
5 | 15/01/2026 | 6.710.526 | 4.697.368 | 3,42% | 219.048 | 138.158 | 80.890 |
6 | 15/7/2026 | 6.513.158 | 4.559.211 | 3,43% | 215.674 | 138.158 | 77.516 |
7 | 15/01/2027 | 6.315.790 | 4.421.053 | 3,44% | 214.852 | 138.158 | 76.694 |
8 | 15/7/2027 | 6.118.421 | 4.282.895 | 3,45% | 211.511 | 138.158 | 73.353 |
9 | 15/01/2028 | 5.921.053 | 4.144.737 | 3,47% | 210.585 | 138.158 | 72.427 |
10 | 15/7/2028 | 5.723.684 | 4.006.579 | 3,48% | 207.661 | 138.158 | 69.503 |
11 | 15/01/2029 | 5.526.316 | 3.868.421 | 3,49% | 206.248 | 138.158 | 68.090 |
12 | 15/7/2029 | 5.328.947 | 3.730.263 | 3,50% | 202.979 | 138.158 | 64.821 |
13 | 15/01/2030 | 5.131.579 | 3.592.105 | 3,52% | 201.841 | 138.158 | 63.683 |
14 | 15/7/2030 | 4.934.211 | 3.453.947 | 3,53% | 198.609 | 138.158 | 60.451 |
15 | 15/01/2031 | 4.736.842 | 3.315.790 | 3,54% | 197.363 | 138.158 | 59.205 |
16 | 15/7/2031 | 4.539.474 | 3.177.632 | 3,55% | 194.170 | 138.158 | 56.012 |
17 | 15/01/2032 | 4.342.105 | 3.039.474 | 3,57% | 192.816 | 138.158 | 54.658 |
18 | 15/7/2032 | 4.144.737 | 2.901.316 | 3,58% | 189.946 | 138.158 | 51.788 |
19 | 15/01/2033 | 3.947.368 | 2.763.158 | 3,59% | 188.198 | 138.158 | 50.040 |
20 | 15/7/2033 | 3.750.000 | 2.625.000 | 3,61% | 185.085 | 138.158 | 46.927 |
21 | 15/1/2034 | 3.552.632 | 2.486.842 | 3,62% | 183.510 | 138.158 | 45.352 |
22 | 15/7/2034 | 3.355.263 | 2.348.684 | 3,63% | 180.438 | 138.158 | 42.281 |
23 | 15/01/2035 | 3.157.895 | 2.210.526 | 3,64% | 178.751 | 138.158 | 40.593 |
24 | 15/7/2035 | 2.960.526 | 2.072.368 | 3,66% | 175.723 | 138.158 | 37.565 |
25 | 15/01/2036 | 2.763.158 | 1.934.211 | 3,67% | 173.923 | 138.158 | 35.765 |
26 | 15/7/2036 | 2.565.789 | 1.796.053 | 3,67% | 171.049 | 138.158 | 32.891 |
27 | 15/01/2037 | 2.368.421 | 1.657.895 | 3,68% | 168.891 | 138.158 | 30.733 |
28 | 15/7/2037 | 2.171.053 | 1.519.737 | 3,68% | 165.906 | 138.158 | 27.748 |
29 | 15/01/2038 | 1.973.684 | 1.381.579 | 3,69% | 163.834 | 138.158 | 25.676 |
30 | 15/7/2038 | 1.776.316 | 1.243.421 | 3,69% | 160.918 | 138.158 | 22.760 |
31 | 15/01/2039 | 1.578.947 | 1.105.263 | 3,70% | 158.750 | 138.158 | 20.593 |
32 | 15/7/2039 | 1.381.579 | 967.105 | 3,70% | 155.905 | 138.158 | 17.747 |
33 | 15/01/2040 | 1.184.211 | 828.947 | 3,71% | 153.641 | 138.158 | 15.483 |
34 | 15/7/2040 | 986.842 | 690.789 | 3,71% | 150.936 | 138.158 | 12.779 |
35 | 15/01/2041 | 789.474 | 552.632 | 3,71% | 148.506 | 138.158 | 10.348 |
36 | 15/7/2041 | 592.105 | 414.474 | 3,72% | 145.802 | 138.158 | 7.644 |
37 | 15/01/2042 | 394.737 | 276.316 | 3,72% | 143.345 | 138.158 | 5.187 |
38 | 15/7/2042 | 197.368 | 138.158 | 3,73% | 140.712 | 138.158 | 2.554 |
39 | 15/01/2043 | (0) | (0) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.968.285 | 5.250.000 | 1.718.285 |
- 1Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay ngân hàng thế giới (WB) để thực hiện dự án: hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình
- 2Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ của ngân sách địa phương đối với phần vốn vay lại Dự án bảo tồn và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển khu vực Đồng bằng sông Hồng sử dụng vốn vay của Ngân hàng tái thiết Đức (KFW) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình
- 4Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình
- 5Nghị quyết 40/2019/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 79/2010/NĐ-CP về nghiệp vụ quản lý nợ công
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 7Luật Quản lý nợ công 2017
- 8Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay ngân hàng thế giới (WB) để thực hiện dự án: hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình
- 9Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ của ngân sách địa phương đối với phần vốn vay lại Dự án bảo tồn và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển khu vực Đồng bằng sông Hồng sử dụng vốn vay của Ngân hàng tái thiết Đức (KFW) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 10Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình
- 11Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình
- 12Nghị quyết 40/2019/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Bình
Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 42/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Hoàng Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra