- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 6Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 38/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 15
(Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025; Báo cáo số 200/BC- KTNS ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự án 4 - Tiểu dự án 3: Gộp 06 dự án thuộc đã giao cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành 01 dự án, tổng mức đầu tư 13.350 triệu đồng.
2. Dự án 4 - Tiểu dự án 1: Giảm tổng mức đầu tư của dự án “Đầu tư thiết bị phục vụ đào tạo cho 07 ngành nghề trọng điểm” của Trường Cao đẳng Lào Cai, số tiền 20.376 triệu đồng. Bổ sung 01 dự án “Xây mới nhà bếp, cải tạo nội, ngoại thất khoa du lịch, san gạt mặt bằng” của Trường Cao đẳng Lào Cai, số tiền 20.376 triệu đồng.
(Chi tiết có phụ biểu kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 (kỳ họp giải quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH LÀM CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung /Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Quy mô đầu tư, số CT | Năm KC-HT | Kế hoạch đã giao | Kế hoạch điều chỉnh tăng | Kế hoạch điều chỉnh giảm | Kế hoạch sau điều chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | DỰ ÁN 4 - TIỂU DỰ ÁN 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
| 13.350 | 13.350 | - 13.350 | 13.350 |
|
|
1 | Nâng cấp phần mềm "ứng dụng quản lý dự báo thông tin thị trường lao động" |
| Toàn tỉnh | 2022- 2023 | 500 |
| (500) | - | Sở Lao động TB & XH |
|
2 | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị |
| Bàn ghế làm việc, đường mạng, hệ thống camera theo dõi hoạt động dịch vụ việc làm cho TT DVVL tỉnh | 2022- 2023 | 657 |
| (657) | - | Sở Lao động TB & XH |
|
3 | Xây dựng, duy trì Website việc làm tỉnh Lào Cai |
| Toàn tỉnh | 2023- 2025 | 2.000 |
| (2.000) | - | Sở Lao động TB & XH |
|
4 | Đầu tư trang thiết bị, máy móc phục vụ hoạt động dịch vụ việc làm trực tiếp, Sàn giao dịch việc làm trực tuyến |
| Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho sàn giao dịch trực tuyến tại TTDVVL gồm: máy tính, Camera to, máy quay, loa, ca bin phỏng vấn, màn Led 300 in trong Sàn giao dịch, màn hình Led thông báo thông tin tuyển dụng ngoài cổng cổng cơ quan, …. Công lắp đặt, vận chuyển (Đảm bảo kết nối dữ liệu thông tin toàn quốc theo QĐ số 176/QĐ-TTg ngày 05/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình hỗ trợ phát triển thị trường lao động đến năm 2030) | 2023- 2025 | 3.883 |
| (3.883) | - | Sở Lao động TB & XH |
|
5 | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị kết nối giao dịch việc làm online với Sàn giao dịch việc làm cấp tỉnh. |
| Tại 08 huyện, thị xã (không bao gồm thành phố Lào Cai) trong tỉnh. Đầu tư mua sắm trang thiết bị, kết nối sàn giao dịch việc làm trực tuyến, online cấp huyện kết nối với sàn giao dịch việc làm tỉnh (TTDVVL tỉnh). Dự kiến số lượng 08 Ti vi màn hình rộng, 08 bộ Camera, 16 bộ máy tính, 16 bàn ghế làm việc, công lắp đặt, vận chuyển…). Khái toán kinh phí 150 triệu đồng/huyện ) | 2023- 2025 | 2.400 |
| (2.400) | - | Sở Lao động TB & XH |
|
6 | Xây dựng phần mềm, đầu tư trang thiết bị quản lý dữ liệu việc tìm người - người tìm việc; dữ liệu về lao động - việc làm toàn tỉnh |
| Đầu tư hệ thống kết nối dữ liệu thông tin toàn quốc theo QĐ số 176/QĐ-TTg ngày 05/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình hỗ trợ phát triển thị trường lao động đến năm 2030, nội dung đầu tư gồm:- Phần mềm, quản lý dữ liệu việc tìm người - người tìm việc; dữ liệu về lao động - việc làm toàn tỉnh;- Đầu tư trang thiết bị, máy móc phục vụ cập nhật, quản lý dữ liệu việc tìm người - người tìm việc; dữ liệu về lao động - việc làm toàn tỉnh; | 23-24 | 3.910 |
| (3.910) | - | Sở Lao động TB & XH |
|
7 | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho hoạt động giao dịch việc làm và Xây dựng phần mềm hệ thống thông tin quản lý nghiệp vụ việc làm tỉnh Lào Cai. | Toàn tỉnh |
| 2022- 2025 | - | 13.350 | - | 13.350 | Sở Lao động TB & XH |
|
II | DỰ ÁN 4 - TIỂU DỰ ÁN 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
| 65.646 | 20.376 | -20.376 | 65.646 |
|
| ||
1 | Đầu tư thiết bị phục vụ đào tạo cho 07 ngành nghề trọng điểm của Trường Cao đẳng Lào Cai |
| Mua sắm tài sản, thiết bị các nghề: công nghệ ô tô, Hướng dẫn du lịch và QT du lịch và lữ hành, nghiệp vụ NHKS, Thú Y, Điện công nghiệp, Hàn | 2023- 2025 | 65.646 |
| (20.376) | 45.270 | Trường Cao đẳng Lào Cai |
|
2 | Xây mới nhà bếp, cải tạo nội, ngoại thất khoa du lịch, san gạt mặt bằng |
| (1) Quy mô xây dựng cấp III 2 tầng (2) 'Nội, ngoại thất khoa Du lịch: + Khối nhà 3 tầng: Bổ sung hệ thống cấp thoát nước; bổ sung hệ thống rãnh thoát nước; nội thất; điều hòa; tủ quầy Bar,... + Khối nhà 2 tầng: Cải tạo thành 11 phòng thực hành + Ngoại thất: Lát sân, vỉa hè, xây bồn hoa, cây cảnh... (3) San gạt mặt bằng: San nền mặt bằng, diện tích khoảng 10.500 m2... | 2023- 2024 |
| 20.376 |
| 20.376 | Trường Cao đẳng Lào Cai |
|
- 1Quyết định 26/2023/QĐ-UBND quy định về cơ chế cấp phát, thanh toán vốn đầu tư công trong thực hiện chính sách hỗ trợ khác thuộc chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Kế hoạch 3215/KH-UBND sửa đổi Kế hoạch 1334/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2023
- 3Quyết định 34/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- 4Nghị quyết 72/2023/NQ-HĐND về Quy định nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị; mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất nông nghiệp; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất cộng đồng trong thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 176/QĐ-TTg năm 2021 về Chương trình hỗ trợ phát triển thị trường lao động đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 7Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 38/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 9Quyết định 26/2023/QĐ-UBND quy định về cơ chế cấp phát, thanh toán vốn đầu tư công trong thực hiện chính sách hỗ trợ khác thuộc chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Kế hoạch 3215/KH-UBND sửa đổi Kế hoạch 1334/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2023
- 11Quyết định 34/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- 12Nghị quyết 72/2023/NQ-HĐND về Quy định nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị; mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất nông nghiệp; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất cộng đồng trong thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 39/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Vũ Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết