Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 12 tháng 8 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CỘNG THÀNH PHỐ NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố cho ý kiến về dự kiến lần thứ ba Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 và Báo cáo số 205/BC-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về dự kiến lần thứ nhất Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Đồng ý nguyên tắc, thứ tự ưu tiên giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021.

2. Dự kiến nguồn vốn đầu tư công năm 2022 do thành phố quản lý là 18.340,25 tỷ đồng. Bao gồm:

a) Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 1.500,00 tỷ đồng;

b) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 14.840,25 tỷ đồng;

c) Vốn đầu tư từ nguồn vốn vay: 2.000,00 tỷ đồng.

3. Phương án bố trí vốn đầu tư công năm 2022:

Căn cứ nhu cầu đầu tư cho các chương trình, dự án của thành phố, dự kiến phương án bố trí vốn đầu tư công như sau:

a) Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: phân bổ đúng danh mục và mức vốn cho từng dự án, chương trình theo Quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ.

b) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương và vốn đầu tư từ nguồn vốn vay bố trí theo thứ tự ưu tiên sau:

- Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất:

1.000,000 tỷ đồng

- Phân cấp cho các quận, huyện:

2.859,317 tỷ đồng

- Hỗ trợ các quận xây dựng các công viên cây xanh:

105,000 tỷ đồng

- Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu:

2.996,190 tỷ đồng

- Vốn cho công tác quy hoạch:

50,000 tỷ đồng

- Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng:

92,240 tỷ đồng

- Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách:

10,000 tỷ đồng

- Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư và vốn thực hiện các dự án của thành phố:

9.720,502 tỷ đồng

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết.

2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục hoàn thiện dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 như sau:

a) Báo cáo Chính phủ, Bộ Tài chính và các Bộ, ngành Trung ương phê duyệt các quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp theo hướng tạo điều kiện cho thành phố có thêm nguồn lực đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng.

b) Khẩn trương xây dựng phương án, đề án huy động nguồn vốn vay để đầu tư các dự án trọng điểm của thành phố, báo cáo các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt để có thêm nguồn vốn đầu tư năm 2022.

c) Quyết định đầu tư các dự án đã được Hội đồng nhân dân thành phố quyết định chủ trương đầu tư để làm cơ sở giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022.

d) Chỉ đạo, đôn đốc các dự án đã hoàn thành công tác thi công khẩn trương lập hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành, thẩm tra, phê duyệt quyết toán theo quy định hiện hành để đủ điều kiện bố trí vốn dứt điểm cho các dự án trong năm 2022.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XVI, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH HP;
- Ủy ban MTTQVN TP;
- Các Ban HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, ĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các quận ủy, huyện ủy;
- TTHĐND, UBND các quận, huyện;
- CVP, các PCVP ĐBQH và HDND TP;
- Công báo HP, Cổng TTĐT TP (để đăng);
- Báo HP, Đài PT và TH HP;
- Các CV VP ĐBQH và HĐND TP;
- Lưu VT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lập

 

BIỂU I: PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022

(Gửi kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Năm 2021

Năm 2022

Ghi chú

Kế hoạch HĐND TP đã giao

Ước thực hiện

Số vốn

So với ước thực hiện năm 2021

Giá trị tăng / giảm

Tỷ lệ (%)

1

2

3

4

5

6=5-4

7=6/3

 

I

Vốn đầu tư công của địa phương

12.372.336,0

13.747.336,0

16.840.250,0

3.092.914,0

122,5

 

1

Ghi chi tiền đất

1.000.000,0

1.000.000,0

1.000.000,0

0,0

100,0

Sẽ cập nhật sau khi HĐND TP phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ điều tiết năm 2022

2

Phân cấp cho các quận, huyện

2.755.685,0

2.755.685,0

2.859.317,5

103.632,5

103,8

 

a

Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP

1.470.755,0

1.470.755,0

1.617.830,5

147.075,5

110,0

Tăng 10% so với năm 2021

b

Chi đầu tư tnguồn thu tiền đất và kinh phí bồi thường GPMB, đầu tư cơ sở hạ tng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất của các quận, huyện

1.241.487,0

1.241.487,0

1.241.487,0

0,0

100,0

Sẽ cập nhật sau khi HĐND TP phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ điều tiết năm 2022

c

Chi đầu tư từ nguồn thu được điều tiết (quận Hi An)

43.443.0

43.443,0

0,0

-43.443,0

0,0

3

Hỗ trợ các quận, huyện chi trả kinh phí bồi thường GPM13 tái định cư phục vụ Dự án Xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng trên địa bàn thành phố

220.442,4

220.442,4

0,0

-220.442,4

0,0

Hết nhu cầu

4

Hỗ trợ các quận xây dựng các công viên cây xanh (07 quận)

105.000,0

100.004,0

105.000,0

4.996,0

105,0

Sẽ cập nhật sau khi thành phố hoàn tất các thủ tục đầu tư xây dựng công viên cây xanh

5

Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu

944.401,0

944.401,0

2.996.190,0

2.051.789,0

317,3

Bố trí đủ cho 14 xã năm 2021 là 1.996,2 tỷ đồng và dự kiến 20 xã khởi công mới năm 2022 là 1.000 tỷ đồng

6

Công tác quy hoạch (Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các quy hoạch khác theo Luật Quy hoạch)

50.000,0

32.000,0

50.000,0

18.000,0

156,3

 

7

Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng

9.977,0

152.780,0

99.240,0

-53.540,0

65,0

Đủ theo Tờ trình số 57/TTr-SLĐTBXH ngày 15/6/2021 của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

8

Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

9

Vốn thực hiện dự án và vốn chuẩn bị đầu tư các dự án của thành phố

7.286.830,6

8.542.023,6

9.720.502,5

1.178.478,9

133,4

 

a

Các dự án vay lại vốn ODA theo Hiệp định đã ký

62.400,0

62.400,0

66.000,0

3.600,0

105,8

 

b

Các dự án của thành phố, bao gồm:

7.224.430,6

8.479.623,6

9,654.502,5

1.174.878,9

133,6

 

Các dự án quyết toán

150.000.0

 

0,0

0,0

 

Hiện không có DA nào, nếu phát sinh sẽ ưu tiên bố trí vốn dứt điểm

Các dự án nợ đọng XDCB

 

 

125.701,0

125.701,0

 

Bố trí vốn để thực hiện theo kiến nghị KTNN

Các dự án thu hi vn ứng trước

 

 

35.862,0

35.862,0

 

Các dự án chuyển tiếp

6.250.044,5

 

7.594.351,6

7.594.351,6

121,5

 

Các dự án khi công mới và vn chuẩn bị đầu tư

824.386,1

 

1.898.587,9

1.898.587,9

230,3

 

 

BIỂU II: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

(Gửi kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Lĩnh vực, dự án đầu tư

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt DA

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vn đã bố trí đến hết tháng 6/2021

Nhu cầu vốn NSTP còn lại

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: NSTP

Tổng số

Trong đó: NSTP

 

TNG SỐ

 

 

40.171.324

37.127.304

27.424.613

25.247.761

11.879.544

 

A

Các dự án trọng đim

 

 

9.016.893

8.540.893

5.447.612

4.973.762

3.567.131

 

I

Hoạt động kinh tế

 

9.016.893

8.540.893

5.447.612

4.973.762

3.567.131

 

I.1

Giao thông

 

 

9.016.893

8.540.893

5.447.612

4.973.762

3.567.131

 

1

Cải tạo nâng cấp đường 359 từ cầu Binh đến xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên

UBND huyện Thủy Nguyên

2931/QĐ-UBND 31/10/2017

1.315.665

1.235.665

1.315.665

1.235.665

0

Đang điều chỉnh TMĐT đo tăng chi phí GPMB.

2

Cải tạo nâng cấp đường 359 đoạn từ xã Thủy Triều đến đường trực giao thông Khu đô thị và công nghiệp bến Rừng, huyện Thủy Nguyên

UBND huyện Thủy Nguyên

2626/QĐ-UBND, 30/10/2019

1.141.437

1.141.437

1.001.000

1.001.000

140.437

 

3

Xây dựng tuyến đường Đông Khê 2 - giai đoạn I, quận Ngô Quyền đoạn từ ngã tư Nguyễn Bỉnh Khiêm - Văn Cao đến dường Lê Lợi

BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

917/QĐ-UBND, 24/5/2013

355/QĐ-UBND, 07/3/2016

1.357.411

1.357.411

622.466

622.466

734.945

 

4

Xây dựng cầu Rào I

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2143/QĐ-UBND, 24/7/2020

2.265.198

2.265.198

1.151.000

1.151.000

1.114.198

 

5

Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 10 đoạn từ cầu Đá Bạc đến cầu Kiền

BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng

3095/QĐ-UBND, 07/10/2020

1.220.720

1.220.720

367.681

367,681

853.039

 

6

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng tuyến đường bộ ven biển qua địa bàn thành phố Hải Phòng từ ĐT.353 đến cầu Thái Bình (Km0-Km19 645)

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2513/QĐ-UBND, 24/8/2020

946.367

550.367

396.000

2.150

548.217

 

7

Xây dựng tuyến đường nối từ nút giao Nam cầu Bính đến Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5

BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

1910/QĐ-UBND, 20/8/2019

770.095

770.095

5.93.800

593.800

176.295

 

B

Các dự án đi ứng ODA

 

 

1.555.912

172.696

594.584

46.970

125.726

 

I

Hoạt động kinh tế

 

 

1.379.982

147.957

448.819

33.045

114.912

 

1.1

Nông nghiệp, thủy lợi và thy sn

 

 

1.204.052

123.218

303.054

19.120

104.098

 

1

Xây dựng hồ chứa nước ngọt, hệ thống thủy lợi phục vụ cấp nước cho đảo Bạch Long Vỹ (giai đoạn 1)

Tổng đội thanh niên xung phong

1648/QĐ-UBND, 17/10/2011 145/QĐ-UBND, 21/01/2016 498/QĐ-UBND, 07/3/2017 3267/QĐ-UBND, 29/11/2017

188.192

16.192

178.120

6.120

10.072

 

2

Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

165/QĐ-BNN-HTQT 04/5/2017

885.860

86.960

37.000

5.000

81.960

 

3

Phục hồi và phát triển rừng ven biển tại quần đảo Cát Bà thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016 -2020

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

2580/QĐ-UBND, 31/10/2018

1940/QĐ-UBND, 21/8/2019

130.000

20.066

117.934

8.000

12.066

 

II

Bảo vệ môi trường

 

 

101.085

16.944

73.535

8.745

8.199

 

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

2591/QĐ-UBND 05/10/2017

101.085

16.944

73.535

8.745

8.199

 

III

Y tế

 

 

74.845

7.795

72.230

5.180

2.615

 

1

Cung cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng

Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng

151/QĐ-UBND 21/01/2016;

2618/QĐ-UBND, 09/10/2018

74.845

7.795

72.230

5.180

2.615

 

C

Các dự án chuyn tiếp khác

 

 

29.598.519

28.413.715

21.382.416

20.227.028

8.186.687

 

I

Hoạt động kinh tế

 

 

27.503.363

26.625.206

20.119.371

19.179.248

7.445.958

 

I.

Giao thông

 

 

12.876.762

12.538.883

7.668.369

7.278.479

5.260.404

 

1

Xây dựng tuyến đường từ đường bộ ven biển (Km1 00) đến Ngã Ba Vạn Bún (đường Lý Thái Tổ), quận Đồ Sơn

UBND quận Đồ Sơn

1963/QĐ-UBND, 10/7/2020

832.689

832.689

301.500

300.000

532.689

 

2

Xây dựng mở rộng đường ĐT 363 (đoạn kênh Hòa Bình, từ ĐT353 đến ĐT361)

UBND huyện Kiến Thụy

3096/QĐ-UBND, 07/10/2020

566.957

566.957

53.500

50.000

516.957

 

3

Xây dựng trục đường Hồ Sen - cầu Rào 2, đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Văn Linh đến ngã 3 đường Chợ Con

BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2911/QĐ-UBND, 22/9/2020

2.053.334

2.053.334

1.750.670

1.750.670

302.665

 

4

Xây dựng tuyến đường nối tỉnh lộ 354 qua Khu công nghiệp Kiến Thụy đến đường bộ ven biển tại xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy

UBND huyện Kiến Thụy

2650/QĐ-UBND, 31/10/2019

924.238

924.238

93.000

93.000

831.238

 

5

Xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển

BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2662/QĐ-UBND, 31/10/2019

1.343.185

1.343.185

99.100

99.100

1.244.085

 

6

Mở rộng đường xuyên đảo Cát Hải (Cái Viềng - Mốc Trắng)

BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2275/QĐ-UBND 20/11/2007

1122/QĐ-UBND 17/6/2009

356a/QĐ-UBND 20/02/2017

2502/QĐ-UBND 26/9/2017

777.510

745.230

551.575

519.295

225.935

 

7

Cải tạo, nâng cấp đường 356, đoạn từ Ngã ba Áng Sỏi đến tổ dân phổ số 2 thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải

BQLDAĐTXD các công hình giao thông Hải Phòng

2723/QĐ-UBND 22/10/2018

232.178

232.178

177.557

177.557

54.621

 

8

Cải tạo, nâng cấp đường 356 (đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng Sỏi, huyện Cát Hải)

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

1445/QĐ-UBND, 16/9/2011 1604/QĐ-UBND, 22/8/2013 1818/QĐ-UBND, 21/8/2014 2503/QĐ-UBND, 26/9/2017

826.657

555.657

703.743

462.883

92.774

 

9

Xây dựng tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục, huyện Vĩnh Bảo

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2671/QĐ-UBND 31/10/2016

2779/QĐ-UBND 26/10/2018

1.290.947

1.290.947

1.092.356

1.092.356

198.591

 

10

Xây dựng tuyến đường vào và khu bảo tồn bãi cọc Cao Quỳ, xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên

UBND huyện Thủy Nguyên

719/QĐ-UBND, 12/3/2020

2111/QĐ-UBND 23/7/2020

362.461

362.461

303.510

252.510

109.951

 

11

Cải tạo đường thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên

UBND huyện Thủy Nguyên

2930/QĐ-UBND 31/10/2017

305.462

305.462

303.297

303.297

2.165

 

12

CM tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - cầu Hàn - quốc lộ 37

BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2933/QĐ-UBND 31/10/2017

2374/QĐ-UBND 04/10/2019

318.592

318.592

258.143

258.143

60.449

 

13

Xây dựng tuyến đường bao phía Nam kênh huyện đội, thị trấn Tiên Lãng (đoạn từ đường 354 đến đường 212)

UBND huyện Tiên Lãng

2856/QĐ-UBND 30/10/2017

103.415

92.462

82.600

46.300

46.162

 

14

Cải tạo, nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ha Quán Chủng Km18 500 đến ngã tư Kênh Km27 600)

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2887/QĐ-UBND 30/10/2017

133.534

133.534

102.716

102.716

30.818

 

15

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Gia Tự (đoạn từ cổng Sân bay cũ đến đường liên phường) quận Hải An

UBND quận Hải An

2857/QĐ-UBND 30/10/2017

242.530

242.530

136.648

136.498

106.032

 

16

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường xung quanh Trung tâm thương mại AEONMALL Hải Phòng Lê Chân

UBND quận Lê Chân

1731/QĐ-UBND, 26/7/2019

119.278

119.278

85.800

85.800

33.478

 

17

Xây dựng tuyến đường trục đô thị nối đường liên phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường liên phường) quận Hải An

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2855/QĐ-UBND 30/10/2017

282.574

282.574

240.030

240.030

42.544

 

18

Cải tạo, nâng cấp đường Cúc Phố - Ninh Đông (đoạn từ xa Cộng Hiền đến xã Vĩnh Phòng, huyện Vĩnh Bảo)

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2781/QĐ-UBND, 29/10/2018

42.912

37.162

25.000

25.000

12.162

 

19

Xây dựng cầu sông Hóa, nối giữa huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng và huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

869/QĐ-UBND, 10/4/2019

185.034

182.004

135.900

135.900

46.104

 

20

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền

BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2634/QĐ-UBND 28/10/2016

79.650

79.650

63.935

63.935

15.715

 

21

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường phòng chống lụt bão và trục liên xã Bắc Hưng - Nam Hưng - Đông Hưng - Tây Hưng (đoạn từ ngã ba Quán Cháy đi cống C4)

UBND huyện Tiên Lãng

2884/QĐ-UBND 28/10/2017

141.033

126.167

146.989

122.689

3.478

 

22

Dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Máng Nước từ ngã tư Tôn Đức Thắng Quốc lộ 5 đến đường tỉnh 351, huyện An Dương

UBND huyện An Dương

908/QĐ-UBND, 02/4/2021

359.817

359.817

200.000

200.000

159.817

 

23

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường liên phường với tuyến đường trong khu công nghiệp Nam Tràng Cát, quận Hải An

BQLDA ĐTXD các công tành giao thông Hải Phòng

1254/QĐ-UBND, 02/4/2021

162.675

162.675

0

0

162.675

 

24

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Máng Nước từ chân cầu Bính nối với đường 359 tại Thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên

UBND huyện Thủy Nguyên

2636/QĐ-UBND 28/10/2016

420.005

420.005

167.000

167.000

253.005

 

I.2

Công trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

13.084.796

13.084.796

11.519.337

11,507.935

1.576.861

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm

BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng

2008/QĐ-UBND 15/9/2016

2632/QĐ-UBND 10/10/2018

9.899.085

9.899.085

9.891.090

9.891.090

7.995

 

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Bắc sông Cấm

BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng

2610/QĐ-UBND 28/10/2016

2553/QĐ-UBND 24/10/2019

911.134

911.134

680.582

680.582

230.552

 

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Bắc Sông Cấm (giai đoạn 2)

BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng

2247/ QĐ-UBND, 20/9/2019

637.897

637.897

309.200

309.200

328.697

 

4

Đầu tư chỉnh trang đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

875/QĐ-UBND, 10/4/2019

70.305

70.305

48.550

48.500

21.805

 

5

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ Khu 47 Lê Lai, phường Máy Chai; Khu 311 Đà Nẵng, phường cầu Tre và U1, U2, U3 Lê Lợi, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng

BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng

2856/QĐ-UBND, 31/10/2018

330.140

330.140

118.623

118.623

211.518

 

6

Xây dựng khu tái định cư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền

UBND quận Ngô Quyền

50/QĐ-UBND, 11/01/2012

54/QĐ-UBND, 12/01/2015

198.516

198.516

160.156

160.156

38.360

 

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư dự án đầu tư xây dựng đường Đông Khê 2 tại phường Đông Khê, quận Ngô Quyền

UBND quận Ngô Quyền

564/QĐ-UBND 14/03/2017

69.161

69.161

39.400

39.400

29.761

 

8

Xây dựng Khu tái định cư đảo Cát Hải - giai đoạn 1 (tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ, Hoàng Châu - diện tích 19,68ha)

UBND huyện Cát Hải

547/QĐ-UBND, 14/3/2019

642.879

642.879

121.736

110.384

532.494

 

9

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật 9,2 ha phường Thành Tô, quận Hải An

UBND quận Hải An

1655/QĐ-UBND ngày 14/6/2021

138.552

138.552

 

 

138.552

 

10

Xây dựng Khu tái định cư phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường Máng Nước từ chân cầu Bính nối với đường 359 tại thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên

UBND huyện Thủy Nguyên

2905/QĐ-UBND 31/10/2017

187.127

187.127

150.000

150.000

37.127

 

I.3

Nông nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

979.702

829.423

492.045

343.214

486.209

 

1

Xây dựng hồ chứa và công trình thủy lợi cung cấp nước ngọt tại xã Xuân Đám, huyện Cát Hải

BQLDA các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

984/QĐ-UBND, 23/6/2010

447/QĐ-UBND, 05/3/2013

2343/QĐ-UBND, 31/10/2014

1117/QĐ-UBND, 04/5/2020

131.453

60,621

100.832

30.000

30.621

 

2

Xây dựng Câng cá Trân Châu tại đảo Cát Bà, huyện Cát Hải

BQLDA các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

2893/QĐ-UBND 30/10/2017

91/QĐ-UBND, 11/01/2019

297.324

297.324

225.684

225.184

72.140

 

3

Xây dựng công trình Kiên cố hóa và điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đê tả Lạch Tray từ cầu An Đồng đến cầu Rào, đoạn K19 000 - K25 750

BQLDA các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

871/QĐ-UBND, 06/02/2010

2385/QĐ-UBND, 19/10/2015

2895/QĐ-UBND, 02/11/2018

235.766

161.267

120.529

43.030

118.237

 

4

Tu bổ, nâng cấp đê điều xung yếu năm 2021 thành phố Hải Phòng

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

2885/QĐ-UBND 31/10/2017;

3758/QĐ-UBND, 11/12/2020

46.000

46.000

15.000

15.000

31.000

 

5

Cải tạo mặt đê kết hợp làm đường giao thông đoạn đa hữu sông Thái Bình (từ xã Tân Liên đến cầu Hàn), huyện Vĩnh Bảo

UBND huyện Vĩnh Bảo

3706/QĐ-UBND, 07/12/2020

269.159

264.211

30.000

30.000

234.211

 

I.4

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

562.103

172.103

439.620

49.620

122.483

 

1

Xây dựng mở rộng đường trục qua Khu công nghiệp Đình Vũ, thành phố Hải Phòng

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2133/QĐ-UBND, 29/10/2013

3077/QĐ-UBND, 21/11/2018

562.103

172,103

439.620

49.620

122.483

 

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

464.095

455.145

313.150

313.150

141.995

 

1

Xây dựng, nâng cấp Trụ sở Công an thành phố

Công an thành phố

2904/QĐ-UBND 31/10/2017

165.907

165.907

94.500

94.500

71.407

 

2

Xây dựng doanh trại Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 1 - Khu vực Dương Kinh

Công an thành phố

2828/QĐ-UBND, 30/10/2018

55.949

46.999

30.000

30.000

16,999

 

3

Đồng mới tàu chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên sông, biển

Công an thành phố

2846/QĐ-UBND, 31/10/2018

199.742

199.742

154.550

154.550

45.192

 

4

Xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Đằng Lâm, quận Hải An

Công an thành phố

2912/QĐ-UBND 31/10/2017

13.500

13.500

10.850

10.850

2.650

 

5

Xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng

Công an thành phá

2913/QĐ-UBND 31/10/2017

13.999

13.999

11.250

11.250

2.749

 

6

Xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Nghĩa Xá, quận Lê Chân

Công an thành phố

2935/QĐ-UBND 31/10/2017

14.998

14.998

12.000

12.000

2.998

 

III

Quốc phòng

 

 

234.286

160.737

187.340

127.340

33.397

 

1

Xây dựng trung tâm huấn luyện dự bị động viên thuộc Bộ Chỉ huy quân sự thành phố

Bộ Chỉ huy quân sự thành phố

1571/QĐ-UBND, 04/10/2011

105.070

31.521

84.030

24.030

7.491

 

2

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp doanh trại Trường Quân sự thành phố

Bộ Chỉ huy quân sự thành phố

2580/QĐ-UBND, 23/12/2009

42.393

42.393

33.910

33.910

8.483

 

3

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp căn cứ hậu phương số 1 Khu vực phòng thủ thành phố Hải Phòng, mật danh: CCHP/HP-2016

Bộ Chỉ huy quân sự thành phố

2621/QĐ-UBND, 31/10/2016

86.823

86.823

69.400

69.400

17.423

 

IV

Giáo dục, đào tạo và giáo dc nghề nghiệp

 

 

357.870

278.870

208.488

125.900

152.970

 

1

Xây dựng Nhà học thí nghiệm, học tiếng, học bộ môn Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú

BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng

2938/QĐ-UBND, 31/10/2017

70.968

70.968

46.000

46.000

24.968

 

2

Xây dựng Trường mầm non Nhi Đức

UBND quện Kiến An

2897/QĐ-UBND 30/10/2017

63.086

63.086

48.588

39.200

23.886

 

3

Xây dựng, sửa chữa Trường THPT Ngô Quyền

BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng

2566/QĐ-UBND, 25/10/2019

47.292

47.292

35.200

35.200

12.092

 

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Giáo dục thể chất, Trường Đại học Hải Phòng

Trường Đại học Hải Phòng

1641/QĐ-UBND, 25/08/2009

1723/QĐ-UBND ngày 24/7/2015

2003/QĐ-UBND, 14/7/2021

176.525

97.525

78.700

5.500

92.025

 

V

Y tế, dân s và gia đình

 

 

597.169

575.022

280.477

265.800

309.222

 

1

Chỉnh trang, nâng cấp Bệnh viện Trẻ em

BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng

2613/QĐ-UBND 09/10/2017

76.676

76.676

61.300

61.300

15.376

 

2

Xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền Hải Phòng - Giai đoạn I

BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng

2662/QĐ-UBND 31/10/2016

188.742

188.742

146.500

146.500

42.242

 

3

Xây dựng nhà điều trị 5 tầng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi

BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng

2664/QĐ-UBND 31/10/2016

57.435

57.435

46.000

46.000

11.435

 

4

Dự án đầu tư Trang thiết bị triển khai kỹ thuật can thiệp tim mạch - Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng

Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng

469/QĐ-UBND 27/02/2015

52.129

39.955

13.339

6.000

33,955

 

5

Trung tâm Y tế quận Dương Kinh

UBND quận Dương Kinh

701/QĐ-UBND, ngày 12/03/2021

222.187

212.214

13.339

6.000

206.214

 

VI

Hoạt động của các cơ quan qun lý nhà nước, tchức chính trị và các tổ chức

 

 

296.460

231.460

161.540

161.540

69.920

 

1

Xây dựng mới đơn nguyên 2 tòa án nhân dân quận Ngô quyền và tu bổ, bảo tồn tòa nhà Pháp phía trước

BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng

2636/QĐ-UBND, 30/10/2019

27.662

27.662

21.470

21.470

6.192

 

2

Xây dựng Trang tâm Hành chính - Chính trị quận Ngô Quyền

UBND quận Ngô Quyền

3544/QĐ-UBND, 25/11/2020

254.175

189.175

130.000

130.000

59.175

 

3

Xây dựng Hội trường xét xử thân thiện, phòng làm việc của thẩm phán và thư ký Tòa Gia đình và người chưa thành niên, Trung tâm lưu trữ hồ sơ Tòa án nhân dân thành phố

BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng

53/QĐ-UBND, 07/01/2020

14.623

14.623

10.070

10.070

4.553

 

VII

Bảo vệ môi trường

 

 

145.275

87.275

112.050

54.050

33.225

 

1

Xây dựng Khu xử lý chất thải rắn Áng Chà Chà - giai đoạn I, xã Trân Châu, huyện Cát Hải

UBND huyện Cát Hải

2896/QĐ-UBND 30/10/2017

2107/QĐ-UBND, 06/9/2019

116.408

58.408

90.000

32.000

26.408

 

2

Cải tạo và xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải rắn Đĩnh Vũ

Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Hải Phòng

2637/QĐ-UBND 28/10/2016

14.985

14.985

12.000

12.000

2.985

 

3

Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Trạm xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Liên

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp

2630/QĐ-UBND 10/10/2018

13.882

13.S82

10.050

10.050

3.832

 

 

BIỂU III: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

(Gửi kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên dự án

QĐ phê duyệt

Ghi chú

Số

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSTP

 

Tổng số

 

31.186.264

30.080.764

 

A

Các dự án trọng điểm

 

24.222.141

23.116.641

 

I

Hoạt động kinh tế

 

24.034.662

22.929.162

 

I.1

Công trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kĩ thuật khu đô thị mới

 

7.165.500

7.165.500

 

1

Công trình kiến trúc Khu đô thị mới Bắc sông Cấm

 

4.180.500

4.180.500

 

2

Dự án đầu tư xây dựng Khu chung cư Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền

 

2.985.000

2.985.000

 

I.2

Giao thông

 

16.869.162

15.763.662

 

1

Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi

49/NQ-HĐND ngày 22/12/2020

5.375.316

5.375.316

 

2

Dự án đầu tư xây dựng cầu Bến Rừng nói huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng và thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

50/NQ-HĐND ngày 22/12/2020

1.940.990

835.490

 

3

Dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 2 đoạn tuyến Tân Vũ - Hưng đạo - đường Bùi Viện

51/TTr-UBND ngày 18/6/2021

7.439.524

7.439.524

 

4

Dự án đầu tư xây dựng cầu Lại Xuân và cải tạo, mở rộng đường tỉnh 352

97/TTr-UBND ngày 16/7/2020

1.334.876

1.334.876

 

5

Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt sông Hóa và đoạn tuyến qua Hải Phòng của tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn

45/TTr-UBND ngày 14/6/2021

778.456

778.456

 

II

Văn hóa thông tin

 

187.479

187.479

 

1

Dự án đầu tư xây dựng tu bổ, tôn tạo quần thể di tích Bến K15, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng

28/NQ-HĐND ngày 19/7/2019

187.479

187.479

 

B

Các dự án khởi công mới khác

 

6.964.123

6.964.123

 

I

Hoạt động kinh tế

 

5.520.601

5.520.601

 

1.1

Công trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

1.851.683

1.851.683

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đất thuộc Bộ Tư lệnh Hải quân

42/NQ-HĐND, ngày 22/12/2020

481.414

481,414

 

2

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại Khu đất trận địa dự bị của cPPK172/e240 và cPPK 171/e240 thuộc quân chủng Phòng không - không quân

44/NQ-HĐND, ngày 22/12/2020

142.615

142.615

 

3

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất trận địa chính thức của cPPK172/e240 và TLd72/e285 thuộc quân chủng Phòng không Không quân

43/NQ-HĐND, ngày 22/12/2020

129.133

129.133

 

4

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất của trung đoàn bộ 238/F363 và khu gia đình quân nhân của sư đoàn 363 thuộc quân chủng Phòng không - Không quân

45/NQ-HĐND, ngày 22/12/2020

269.442

269.442

 

5

Dự án đầu tư xây dựng công viên Nút Nam Cầu Bính

48/TTr-UBND ngày 15/6/2021

134.528

134.528

 

6

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng sân golf Hải Phòng SakuraClub tại huyện An Lão

47/TTr-UBND ngày 15/6/2021

73.033

73.033

 

7

Dự án xây dựng mở rộng nghĩa trang Đồng Chợ, xã Trường Thành, huyện An Lão phục vụ giải phóng mặt bằng cho Dự án quần thể sân golf Hải Phòng Sakura Golf Club tại huyện An Lão

55/TTr-UBND ngày 28/6/2021

37.787

37.787

 

8

Chỉnh trang sông Tam Bạc đoạn từ cầu Lạc Long đến cầu Hoàng Văn Thụ

 

572.335

572.335

 

9

Báo cáo KTKT đầu tư giải phóng mặt bằng Tòa án nhân dân quận Kiến An giai đoạn II, làm sân, đường vào, cổng, tường rào

58/QĐ-UBND ngày 08/01/2020

11.396

11.396

 

I.2

Giao thông

 

3.668.918

3.668.918

 

1

Đầu tư xây dựng tuyến đê tả sông cấm đoạn từ K25 000 đến K31 741 tại huyện Thủy Nguyên

26/NQ-HĐND ngày 22/7/2020

2.980.087

2.980.087

 

2

Dự án đầu tư xây dựng nút giao khác mức tại Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5

43/TTr-UBND ngày 04/6/2021

688.831

688.831

 

II

Môi trường

 

1.067.748

1.067.748

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải hệ thống tín hiệu giao thông và công

48/NQ-HĐND, ngày 22/12/2020

1.067.748

1.067.748

 

III

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

375.774

375.774

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng đào tạo nghề kỹ thuật giai đoạn 1

59/TTr-UBND ngày 08/07/2021

375.774

375.774

 

c

Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án sẽ đầu tư mới và các dự án sẽ điều chỉnh

 

 

 

 

 

BIỂU IV: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN

(Gửi kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Nợ đọng XDCB đến 31/12/2020

 

Chủ đầu tư

Số QĐ, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

 

Tổng số (Tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTP

Tổng số

Trong đó: NSTP

Ghi chú

 

Tổng số

 

 

6.202.781

2.170.485

251.402

251.402

 

1

Dự án Công viên Vụng Hương

Công ty CP CTCC và DVDLHP

2194/QĐ-UBND ngày 17/12/2010

8.985

8.985

7.360

7.360

 

2

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Liên (giai đoạn II)

BanQLDAXD HT kỹ thuật các cụm công nghiệp

1552/QĐ-UBND ngày 20/9/2010; 2634/QĐ-UBND ngày 20/11/2015

112.222

112.222

1.656

1.656

 

3

Trung tâm y tế dự phòng thành phố

BQL CT PTĐT và ĐTXDCT DD

Số 598/QĐ-UBND ngày 12/4/2016

6.829

1.329

1.200

1.200

 

4

Nâng cấp đê biển I đoạn từ K0 000 đến K11 500 từ K17 000 đến K17 591

Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT

2337/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

306.753

154.753

7.544

7.544

 

5

Dự án đầu tư xây dựng Cảng Trân Châu tại đảo Cát Bà, huyện Cát Hải

Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT

2893/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

282.538

282.538

56.853

56.853

 

6

Dự án đầu tư bố trí, sắp xếp và ổn định dân cư khu vực Khe Sâu, đào Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng

Chi cục phát triển nông thôn

66/QĐ-UBND ngày 17/01/2011

46.164

19.395

3.755

3.755

 

7

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm giáo dục lao động - hòa nhập cộng đồng Hải Phòng

Tổng đội TNXP Hải Phòng

2468/QĐ-UBND ngày 16/10/2002

1979/QĐ-UBND ngày 30/9/2009

151.576

111.576

5.840

5.840

 

8

Dự án đầu tư xây dựng mạng cáp ngầm 0,4Kv cấp điện sản xuất, sinh hoạt và nhiệm vụ quốc phòng an ninh tại đảo Bạch Long Vỹ

Tổng đội TNXP Hải Phòng

2659/QĐ-UBND ngày 08/10/2004

2352/QĐ-UBND ngày 12/10/2005

7.962

0

1.653

1.653

 

9

Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước ngọt, hệ thống thủy lợi phục vụ cấp nước cho đảo Bạch Long Vĩ (giai đoạn 1)

Tổng đội TNXP Hải Phòng

1648/QĐ-UBND ngày 17/10/2011

188.192

16.192

9.020

9.020

 

10

Dự án đầu tư xây dựng cầu Rào II

BQL da ĐTXD các CTGT Hải Phòng

646/QĐ-UBND ngày 16/4/2009

660.319

61.059

1.044

1.044

 

11

Dự án xây dựng tuyến đường cầu Rào - Nút giao Nguyễn Văn Linh

BQL da ĐTXD các CTGT Hải Phòng

1861/QĐ-UBND ngày 22/9/2009

291.851

291.851

6.243

6.243

 

12

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa thiếu nhi thành phố Hải Phòng - giai đoạn 1

BCH Thành đoàn Hải Phòng

587/QĐ-UBND ngày 26/3/2009

82,639

82.639

5.726

5.726

 

13

Đường bao Đông Nam quận Hải An

UBND quận Hải An

587/QĐ-UBND ngày 9/4/09;

1195/QĐ-UBND ngày 31/7/12

2.066.540

200.000

18.111

18.111

 

14

Dự án xây dựng điện chiếu sáng, lan can hồ Phương Lưu

BQLCTPTĐT và ĐTXD CT DD

39/QĐ-UBND ngày 13/01/2011

13.830

13.830

345

345

 

15

Dự án đầu tư xây dựng và hoàn thiện cơ sở hạ tầng Vườn Quốc gia Cát Bà thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010 - 2015

Vườn Quốc gia Cát Bà

1843/QĐ-UBND ngày 30/10/2010

270.044

0

5.000

5.000

 

16

Dự án quản lý và xử lý chất thải rắn Hải Phòng

Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị

1359/QĐ-UBND ngày 8/6/2015

351.413

88.249

2.909

2.909

 

17

Dự án đầu tư xây dựng bãi rác tạm Đình Vũ và trạm xử lý nước rỉ rác tại bãi rác tạm Đình Vũ

Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị

2945/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 và 501/QĐ-UB ngày 5/4/2005

6.388

6.388

770

770

 

18

Dự án đầu tư trang thiết bị Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng

Bệnh viện trẻ em Hải Phòng

1590/QĐ-UBND ngày 13/8/2009

146.450

58.580

1.149

1.149

 

19

Dự án đầu tư Trang thiết bị triển khai kỹ thuật can thiệp tim mạch - Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng

Bệnh viện trẻ em Hải Phòng

469/QĐ-UBND ngày 27/02/2015

52.129

39.955

23.279

23.279

 

20

Dự án Bệnh viện đa khoa huyện Tiên lãng

BQLCTPTĐT và ĐTXD CT DD

1617/QĐ-UBND ngày 01/10/2010; 1969/QĐ-UBND ngày 13/9/2016

57.630

20.674

9.721

9.721

 

21

Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Thụy

BQLCTPTĐT và ĐTXD CTDD

798/QĐ-UBND ngày 27/5/2011

51.685

51.435

6.180

6.180

 

22

Bệnh viện đa khoa quận Hải An

BQL CT PTĐT và ĐTXD CT DD

1276/QĐ-UBND ngày 06/7/2009

81.850

32.728

3.285

3.285

 

23

Dự án xây dựng Khu huấn luyện đua thuyền thành phố Hải Phòng giai đoạn I

BQL CT PTĐT và ĐTXD CT DD

1155/QĐ-UBND ngày 09/6/2014

194.039

68.047

16.423

16.423

 

24

Dự án Trung tâm huấn luyện và tổ chức thi đấu môn bắn súng, bắn cung

BQL CT PTĐT và ĐTXD CT DD

2105/QĐ-UBND ngày 30/11/2012

255.689

49.798

9.834

9.834

 

25

Dự án Cải tạo đoạn đường du lịch từ nút giao thông đầu Khu I đến Đồi Độc - Đồ Sơn

BQL CT PTĐT và ĐTXD CT DD

2225/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

93.842

40

3.034

3.034

 

26

Dự án Tu bổ, tôn tạo di tích đình Dư Hàng, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng

BQL CT PTĐT và ĐTXD CT DD

2552/QĐ-UBND ngày 24/12/2013

34.014

17.014

2.489

2.489

 

27

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất TĐC phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố

UBND quận Lê Chân

1857/QĐ-UBND ngày 06/09/2016

139.025

139.025

7.006

7.006

 

28

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp vỉa hè, kè đá sông đào Hạ Lý đường Lán Bè, đoạn từ cầu An Dương đến cầu An Đồng

UBND quận Lê Chân

2678/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

61.723

61.723

289

289

 

29

Dự án đầu tư xây dựng đường vào cơ quan nội chính, tư pháp quận Lê Chân

UBND quận Lê Chân

2934/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

61.182

61.182

3.124

3.124

 

30

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường xung quanh Trung tâm Thương mại AEONMALL Hải Phòng Lê Chân

UBND quận Lê Chân

1731/QĐ-UBND ngày 26/07/2019

119.278

119.278

30.559

30.559

 

 

BIỂU V: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN THU HỒI VỐN ỨNG TRƯỚC

(Gửi kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Vốn ứng trước chưa thu hồi đến hết KH năm 2021

Nhu cầu năm 2022

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

35.862,014

35.862,014

 

1

7465798 - Xây dựng tuyến đường gom Khu công nghiệp Tràng Duệ

5.500,000

5.500,000

 

2

7030557 - Bảo tồn đa dạng sinh học Vườn Quốc gia Cát Bà 2007 2011 thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng (0311)

697,400

697,400

 

3

7195810 - Bảo vệ rừng phòng hộ ven biển (Thành hội Chữ Thập Đỏ) thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng (0311)

113,400

113,400

 

4

220000132 - Neo đậu tàu thuyền dịch vụ bắt cá Ngọc Hải, Đồ Sơn

2.015,000

2.015,000

 

5

220070009 - Nâng cấp hệ thống thủy lợi Hòn Ngọc, huyện Thủy Nguyên

6.337,000

6.337,000

 

6

7036119 - Cầu Rào-Nút giao đường Nguyễn Văn Linh

10.000,000

10.000,000

 

7

7047809 - Trung tâm dưỡng sinh và phục hồi sức khoẻ cán bộ thành phố

6.000,000

6.000,000

 

8

7030711 - Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội số 2 (khu dạy nghề người sau cai nghiện)

4.999,214

4.999,214

 

9

7370292 - Xây dựng hệ thống trình diễn nhạc nước kết hợp âm thanh, ánh sáng, đài phun nước tại khu vực lòng hồ Tam Bạc (gđ 1)

200,000

200,000

 

 

BIỂU VI: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

(Gửi kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt

Lũy kế vốn đã btrí từ khởi công đến tháng 6/2021

Nhu cầu vốn NSTW năm 2022

S

Tng mức đầu tư

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

TNG S

 

13.043.661

7.416.657

3.634.594

3.233.438

2.180.671

480.671

A

Thu hồi các khon vốn ứng trước

 

5.727.355

3.783.363

3.629.115

2.228.438

480.671

480.671

I

Hoạt động kinh tế

 

5.727.355

3.783.363

3.629.115

2.228.438

480.671

480.671

I.1

Giao thông

 

5.727.355

3.783.363

3.629.115

2.228.438

480.671

480.671

1

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay Cảng hàng không quốc tế Cát Bi

375/QĐ-UBND, 15/02/2013;

3095/QĐ-UBND, 12/12/2016;

167/QĐ-UBND, 23/01/2017;

1396/QĐ-UBND, 13/6/2019;

1472/QĐ-UBND

3.660.815

2.483.363

2.998.075

1.759.188

400.921

400.921

2

Đường bao Đông Nam quận Hải An đoạn từ khu vực chân cầu Rào đến vị trí giao với đường cao tốc Hà Nội Hải Phòng

587/QĐ-UBND, 04/9/2009;

195/QĐ-UBND, 31/7/2012

2.066.540

1.300.000

631.040

469.250

79.750

79.750

B

Dự án khởi công mới

 

7.316.306

3.633.294

5.479

1.005.000

1.700.000

0

I

Hoạt động kinh tế

 

7.316.306

3.633.294

5.479

1.005.000

1.700.000

0

I.1

Giao thông

 

7.316.306

3.633.294

5.479

1.005.000

1.700.000

0

1

Dự án đầu tư xây dựng cầu Bến Rừng

50/NQ-HĐND ngày 22/12/2020

1.940.990

1.100.000

5.000

5.000

700.000

0

2

Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi

49/NQ-HĐND ngày 22/12/2020

5.375.316

1.692.304

479

0

1.000.000

0

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2022

  • Số hiệu: 39/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/08/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Phạm Văn Lập
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản