Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 29 tháng 11 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TỈNH YÊN BÁI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020; Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 31/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 cho các Bộ, ngành và địa phương; Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg ngày 15/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-UBDT ngày 11/7/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái;

Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 11/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trưng hạn vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Yên Bái là 903.207 triệu đồng (bao gồm cả 10% dự phòng), gồm:

1. Dự án 1 - Chương trình 30a

Tổng nguồn vốn bố trí giai đoạn 2016 - 2020 là 339.127 triệu đồng (bao gồm cả 10% vốn dự phòng), trong đó:

- Số vốn đã thực hiện giai đoạn 2016-2019 theo Nghị quyết số 12/NQ- HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 244.517 triệu đồng.

- Số vốn còn lại bố trí thực hiện năm 2020 là 94.610 triệu đồng, trong đó: bố trí thu hồi vốn ứng trước ngân sách Trung ương là 16.234 triệu đồng; bố trí thực hiện kế hoạch năm 2020 là 78.376 triệu đồng, gồm:

+ Huyện Mù Cang Chải: 41.208 triệu đồng.

+ Huyện Trạm Tấu: 37.168 triệu đồng.

2. Dự án 2 - Chương trình 135

Tổng nguồn vốn bố trí giai đoạn 2016 - 2020 là 564.080 triệu đồng (bao gồm cả 10% vốn dự phòng), trong đó:

- Số vốn đã thực hiện giai đoạn 2016 - 2019 theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 450.972 triệu đồng.

- Số vốn còn lại bố trí thực hiện năm 2020 là 113.108 triệu đồng, gồm:

+ Huyện Mù Cang Chải: 18.752 triệu đồng.

+ Huyện Trạm Tấu: 15.231 triệu đồng.

+ Huyện Văn Chấn: 25.159 triệu đồng.

+ Huyện Văn Yên: 16.524 triệu đồng.

+ Huyện Lục Yên: 21.705 triệu đồng.

+ Huyện Yên Bình: 15.737 triệu đồng.

(Chi tiết như các phụ lục số 01, 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

TỔNG HỢP NGUỒN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chương trình

Kế hoạch vốn trung ương điều chỉnh giai đoạn 2016 - 2020 tại Quyết định số 1896/QĐ-TTg (bao gồm cả vốn dự phòng)

Kế hoạch vốn tỉnh giao giai đoạn 2016 - 2020 tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND (chưa bao gồm vốn dự phòng)

Kế hoạch vốn còn lại năm 2020 (bao gồm cả vốn dự phòng)

Ghi chú

Tổng số

Kế hoạch vốn đã giao giai đoạn 2016-2019

1

2

3

4

5

6=3-5

7

 

TỔNG CỘNG

903.207

816.583

695.489

207.718

 

1

Dự án 1 - Chương trình 30a

339.127

306.590

244.517

94.610

 

2

Dự án 2 - Chương trình 135

564.080

509.993

450.972

113.108

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chương trình

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (bao gồm cả vốn dự phòng)

Kế hoạch vốn đã giao giai đoạn 2016 - 2019

Kế hoạch vốn còn lại năm 2020 (bao gồm cả vốn dự phòng)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

1

2

3

4

5

6

7

8

9=3-4

10

 

TỔNG CỘNG

903.207

695.489

154.934

151.991

155.005

233.559

207.718

 

I

Dự án 1 - Chương trình 30a

339.127

244.517

46.734

43.791

38.803

115.189

94.610

 

a

Bố trí thu hồi vốn ứng trước ngân sách Trung ương

34.036

17.802

0

0

6.807

10.995

16.234

 

b

Bố trí thực hiện kế hoạch các năm

305.091

226.715

46.734

43.791

31.996

104.194

78.376

 

1

Huyện Mù Cang Chải

157.369

116.161

14.600

23.067

20.323

58.171

41.208

 

2

Huyện Trạm Tấu

147.722

110.554

32.134

20.724

11.673

46.023

37.168

 

II

Dự án 2 - Chương trình 135

564.080

450.972

108.200

108.200

116.202

118.370

113.108

 

1

Huyện Mù Cang Chải

73.999

55.247

13.000

13.000

14.351

14.896

18.752

 

2

Huyện Trạm Tấu

60.771

45.540

11.200

11.200

11.352

11.788

15.231

 

3

Huyện Văn Chấn

123.599

98.440

24.400

24.400

24.463

25.177

25.159

 

4

Huyện Văn Yên

90.620

74.096

17.400

17.400

19.436

19.860

16.524

 

5

Huyện Trấn Yên

40.819

40.819

10.400

10.400

10.529

9.490

 

Huyện đạt chuẩn nông thôn mới

6

Huyện Lục Yên

93.038

71.333

16.000

16.000

19.347

19.986

21.705

 

7

Huyện Yên Bình

72.232

56.495

13.400

13.400

14.644

15.051

15.737

 

8

Thị xã Nghĩa Lộ

9.002

9.002

2.400

2.400

2.080

2.122

 

Thị xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020, tỉnh Yên Bái

  • Số hiệu: 39/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 29/11/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/11/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản