Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2015/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Sau khi xem xét Báo cáo số 278/BC-UBND ngày 27/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2014, bao gồm:
I. Tổng thu ngân sách địa phương | 11.119.235.914.918 đồng |
1. Ngân sách cấp tỉnh | 6.464.844.326.324 đồng |
2. Ngân sách cấp huyện | 3.369.043.855.506 đồng |
3. Ngân sách xã | 1.285.347.733.088 đồng |
II. Tổng chi ngân sách địa phương | 10.728.802.906.363 đồng |
1. Ngân sách cấp tỉnh | 6.353.105.311.200 đồng |
2. Ngân sách cấp huyện | 3.180.498.261.212 đồng |
3. Ngân sách xã | 1.195.199.333.951 đồng |
III. Kết dư ngân sách địa phương | 390.433.008.555 đồng |
1. Ngân sách cấp tỉnh | 111.739.015.124 đồng |
2. Ngân sách cấp huyện | 188.545.594.294 đồng |
3. Ngân sách xã | 90.148.399.137 đồng |
* Xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh | 111.739.015.124 đồng |
1. Chuyển thu ngân sách năm 2015 | 75.003.015.124 đồng |
Nguồn hình thành kết dư ngân sách |
|
Bao gồm: |
|
- Nguồn XSKT chưa chi | 386.468.900 đồng |
- Nguồn thu tiền sử dụng đất chưa sử dụng | 19.572.645.941 đồng |
- Nguồn tiết kiệm 10% cải cách tiền lương chưa thực hiện | 18.308.000.000 đồng |
2. Trích 50% bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 36.736.000.000 đồng |
* Kết dư ngân sách cấp huyện, xã được đưa toàn bộ vào thu ngân sách năm sau theo quy định, trong đó huyện, xã có số tăng thu phải dành 50% để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
Điều 2. UBND tỉnh chỉ đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trình phương án phân bổ nguồn XSKT, nguồn thu tiền sử dụng đất chưa sử dụng, nguồn cải cách tiền lương và trích bổ sung quỹ dự trữ tài chính trong niên độ ngân sách năm 2015 và năm 2016 theo quy định.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV - Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 10/12/2015./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 6Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 tỉnh Thái Bình ban hành
Nghị quyết 39/2015/NQ-HĐND về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2014
- Số hiệu: 39/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Đỗ Tiến Sỹ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra