Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 22 tháng 9 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA CÁC HUYỆN: NAM GIANG, PHƯỚC SƠN, ĐÔNG GIANG, QUẾ SƠN, TIÊN PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5963/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 129/BC-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung 67 danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 của huyện: Nam Giang, Phước Sơn, Đông Giang, Quế Sơn, Tiên Phước với tổng diện tích: 169,48 ha; trong đó, diện tích đất nông nghiệp: 23,69 ha (gồm: đất chuyên trồng lúa nước 17,34 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 2,29 ha, đất rừng phòng hộ là 4,06 ha), cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 63 danh mục với tổng diện tích: 167,66 ha; trong đó, diện tích đất nông nghiệp: 22,38 ha (gồm: đất chuyên trồng lúa nước 17,29 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 1,79 ha, đất rừng phòng hộ là 3,30 ha).
2. Danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước: 04 danh mục với tổng diện tích: 1,82 ha; trong đó, diện tích đất nông nghiệp: 1,31 ha (gồm: đất chuyên trồng lúa nước 0,05 ha, đất trồng lúa nước còn lại 0,5 ha, đất rừng phòng hộ là 0,76 ha).
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 bổ sung | Số lượng danh mục | Diện tích dự án | Sử dụng đất nông nghiệp | |||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||
LUC | LUK | RPH | |||||
| TỔNG CỘNG | 67 | 169,48 | 23,69 | 17,34 | 2,29 | 4,06 |
* | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 63 | 167,66 | 22,38 | 17,29 | 1,79 | 3,30 |
* | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 4 | 1,82 | 1,31 | 0,05 | 0,50 | 0,76 |
1 | Huyện Nam Giang | 12 | 12,21 | 1,18 | - | - | 1,18 |
1.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 10 | 11,83 | 1,10 | - | - | 1,10 |
1.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 2 | 0,38 | 0,08 | - | - | 0,08 |
2 | Huyện Phước Sơn | 11 | 107,53 | 3,79 | 1,14 | 0,45 | 2,20 |
2.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 11 | 107,53 | 3,79 | 1,14 | 0,45 | 2,20 |
3 | Huyện Đông Giang | 35 | 9,50 | 2,68 | 1,50 | 0,50 | 0,68 |
3.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 34 | 8,32 | 1,50 | 1,50 | - | - |
3.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 1 | 1,18 | 1,18 | - | 0,50 | 0,68 |
4 | Huyện Quế Sơn | 2 | 0,38 | 0,05 | 0,05 | - | - |
4.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 1 | 0,12 | - | - | - | - |
4.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 1 | 0,26 | 0,05 | 0,05 | - | - |
5 | Huyện Tiên Phước | 7 | 39,86 | 15,99 | 14,65 | 1,34 | - |
5.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 7 | 39,86 | 15,99 | 14,65 | 1,34 | - |
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai thực hiện thu hồi đất đối với các danh mục dự án tại Điều 1 Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành. Các danh mục dự án thu hồi đất liên quan đến rừng tự nhiên phải tuân thủ đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan; các danh mục dự án liên quan đến đất trồng lúa phải được kiểm soát chặt chẽ theo chủ trương tại Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, địa phương liên quan kiểm tra, rà soát, thẩm định chặt chẽ danh mục dự án thu hồi đất, cập nhật đầy đủ thông tin theo quy định, đảm bảo tính khả thi, đúng thẩm quyền trước khi trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất hằng năm.
2. Đề nghị Hội đồng nhân dân cấp huyện tăng cường giám sát chặt chẽ việc quản lý, sử dụng đất tại địa phương theo đúng quy định pháp luật.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 22 tháng 9 năm 2023./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA CÁC HUYỆN: NAM GIANG, PHƯỚC SƠN, ĐÔNG GIANG, QUẾ SƠN, TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên danh mục dự án thu hồi đất | Địa điểm (thôn, xã) | Diện tích dự án | Sử dụng đất nông nghiệp | Ghi chú | |||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||
Đất chuyên lúa nước | Đất lúa nước còn lại | Rừng phòng hộ | ||||||
| TỔNG CỘNG (67 danh mục) |
| 169,48 | 23,69 | 17,34 | 2,29 | 4,06 |
|
* | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (63 danh mục) |
| 167,66 | 22,38 | 17,29 | 1,79 | 3,30 |
|
* | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (04 danh mục) |
| 1,82 | 1,31 | 0,05 | 0,50 | 0,76 |
|
I | HUYỆN NAM GIANG (12 danh mục) |
| 12,21 | 1,18 | - | - | 1,18 |
|
* | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (10 danh mục) |
| 11,83 | 1,10 | - | - | 1,10 |
|
1 | Khu thiết chế văn hóa, thể thao, vui chơi thôn Thạnh Mỹ 2, thị trấn Thạnh Mỹ | Thị trấn Thạnh Mỹ | 0,26 | - |
|
|
| Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23/5/2023 về việc phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
2 | Nghĩa trang nhân dân xã Đắc Pree | Xã Đắc Pree | 2,00 | - |
|
|
| Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 23/5/2023 về việc phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án nhóm C |
3 | Nghĩa trang nhân dân xã La Dê | Xã La Dê | 0,78 | - |
|
|
| Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND huyện Nam Giang về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã |
4 | Nghĩa trang nhân dân xã Tà Bhing | Xã Tà Bhing | 1,18 | - |
|
|
| Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND xã Tà Bhing về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã |
5 | Nghĩa trang nhân dân xã Chơ Chun | Xã Chơ Chun | 1,01 | - |
|
|
| Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện Nam Giang phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã |
6 | Khu văn hoá thể thao xã La êê (Hạng mục: đường vào và xung quanh khu thể thao, tường rào, cổng ngõ, mương thoát nước nội bộ, kè taluy chân tường rào, sân cầu lông, bóng chuyền) | Xã La êê | 1,50 | - |
|
|
| Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23/5/2023 về việc phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
7 | Khu văn hóa thể thao xã Đắc Pree | Xã Đắc Pree | 0,20 | - |
|
|
| Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND huyện Nam giang về phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án nhóm C |
8 | Đường vào khu sản xuất nguyên liệu thôn Côn Zốt, xã Chơ Chun | Xã Chơ Chun | 3,00 | 1,10 |
|
| 1,10 | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của HĐND huyện Nam Giang về Phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 |
9 | Đường dân sinh vào khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Thạnh Mỹ | Thị trấn Thạnh Mỹ | 1,70 | - |
|
|
| Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của HĐND huyện Nam Giang về Phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 |
10 | Đường giao thông vào thôn Blăng, xã Chơ Chun | Xã Chơ Chun | 0,20 | - |
|
|
| Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của HĐND huyện Nam Giang về Phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2026 |
* | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
| 0,38 | 0,08 | - | - | 0,08 |
|
1 | Kè chống sạt lở Đường dây 220KV Xekaman 3 - Thạnh Mỹ | Xã Tà Bhing | 0,30 | - |
|
| - | Quyết định số 1429/QĐ-PTC2 ngày 10/11/2022 của Công ty truyền tải điện 2 về việc phê duyệt phương án kỹ thuật sơ bộ và khái toán SCL năm 2023, Danh mục Đường dây 220kV Xekaman 3 - Thạnh Mỹ, hạng mục sửa chữa kè móng vị trí 097 |
2 | Kè chống sạt lở Đường dây 220kV Sông Bung 2&4 - Thạnh Mỹ | Xã Tà Pơ | 0,08 | 0,08 |
|
| 0,08 | Quyết định số 14511/QĐ-PTC2 ngày 23/11/2022 của Công ty truyền tải điện 2 về việc phê duyệt phương án kỹ thuật sơ bộ và khái toán SCL năm 2023, Danh mục Đường dây 220kV Sông Bung 2&4 - Thạnh Mỹ 500, hạng mục sửa chữa kè móng vị trí 51/07 |
II | HUYỆN PHƯỚC SƠN (11 danh mục) |
| 107,53 | 3,79 | 1,14 | 0,45 | 2,20 |
|
* | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (11 danh mục) |
| 107,53 | 3,79 | 1,14 | 0,45 | 2,20 |
|
1 | Đường ĐH 5.PS (đoạn Phước Công- Phước Lộc) | Các xã: Phước Công, Phước Lộc | 17,00 | 2,20 |
|
| 2,20 | Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (danh mục này đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, tuy nhiên chưa có diện tích đất rừng phòng hộ. Nay, địa phương rà soát và bổ sung diện tích 2,20 ha đất rừng phòng hộ trình HĐND tỉnh; tổng diện tích dự án không thay đổi) |
2 | Nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 14E đoạn Km15+270 - Km89+700 | Các xã: Phước Hiệp, Phước Hoà, Phước Xuân | 74,11 | 1,00 | 1,00 |
|
| Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 17/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (danh mục này đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, tuy nhiên chưa có diện tích đất chuyên trồng lúa. Nay, địa phương rà soát và bổ sung diện tích 1,0 ha đất chuyên trồng lúa trình HĐND tỉnh; tổng diện tích dự án không thay đổi) |
3 | Đường giao thông thôn 1 - thôn 4 xã Phước Đức giai đoạn 2 | Xã Phước Đức | 3,80 | - |
|
|
| Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND huyện Phước Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường Giao thông thôn 1- thôn 4 Phước Đức giai đoạn 2 |
4 | Cầu qua sông Trường xã Phước Hiệp và đường giao thông vào vùng sản xuất Phước Hiệp - Phước Hòa (Điểm đầu tuyến giáp nối nút giao thông hiện trạng Quốc lộ 14E tại Km72 + 387) | Xã Phước Hiệp | 3,20 | - |
|
|
| Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND huyện Phước Sơn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Cầu qua sông Trường xã Phước Hiệp và đường giao thông vào vùng sản xuất trên tuyến |
5 | Mương thoát nước Tổ dân phố số 01 (đoạn từ tường chắn ra hồ C7) | Thị trấn Khâm Đức | 0,70 | - |
|
|
| Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 30/2/2023 của UBND thị trấn Khâm Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng mương thoát nước từ đường Huỳnh Thúc Kháng ra hồ C7 tổ dân phố số 1; Hạng mục: Bờ kè, mương thoát nước |
6 | Khu tái định cư thôn 2 xã Phước Thành | Xã Phước Thành | 2,50 | 0,05 |
| 0,05 |
| Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND huyện Phước Sơn về việc phê duyệt đầu tư dự án khu tái định cư thôn 2 xã Phước Thành |
7 | Khu dãn dân thôn 4 (thôn 8 cũ) xã Phước Hiệp | Xã Phước Hiệp | 5,60 | 0,54 | 0,14 | 0,40 |
| Quyết định số 2972/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Phước Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Khu giãn dân thôn 4 (thôn 8 cũ) xã Phước Hiệp (danh mục này đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, với diện tích đất chuyên lúa 0,10 ha. Nay, địa phương rà soát và bổ sung diện tích 0,14 ha đất chuyên lúa và 0,40 ha đất lúa còn lại trình HĐND tỉnh; tổng diện tích dự án không thay đổi) |
8 | Chỉnh trang đô thị (Khu vực Bến xe cũ thị trấn Khâm Đức) | Thị trấn Khâm Đức | 0,16 | - |
|
|
| Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2023 của HĐND huyện Phước Sơn |
9 | Chỉnh trang đô thị (Khu vực nhà kho Thương mại cũ) | Thị trấn Khâm Đức | 0,04 | - |
|
|
| Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2023 của HĐND huyện Phước Sơn |
10 | Trường phổ thông dân tộc bán trú TH&THCS Phước Kim | Xã Phước Kim | 0,20 | - |
|
|
| Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND huyện Phước Sơn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim |
11 | Trường mẫu giáo liên xã Phước Hiệp - Phước Hoà | Xã Phước Hiệp | 0,22 | - |
|
|
| Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/4/2023 của HĐND huyện Phước Sơn về việc phân bổ và bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 các công trình khởi công mới |
III | HUYỆN ĐÔNG GIANG (35 danh mục) |
| 9,50 | 2,68 | 1,50 | 0,50 | 0,68 |
|
* | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (34 danh mục) |
| 8,32 | 1,50 | 1,50 | - | - |
|
1 | Bảo vệ khu xử lý rác thải thị trấn Prao | Thị trấn Prao | 0,15 | - |
|
|
| Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND huyện Đông Giang về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Bảo vệ khu xử lý rác thải thị trấn Prao, hạng mục: Mương thoát nước, cống thoát nước ngang đường và kè rọ đá |
2 | Trường tiểu học Mà Cooih | Xã Mà Cooih | 0,14 | - |
|
|
| Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của HĐND huyện Đông Giang về việc danh mục đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Đông Giang năm 2022 |
3 | Trường tiểu học Prao (Điểm trường chính) | Thị trấn Prao | 0,09 | - |
|
|
|
|
4 | Đường GTNT từ thôn Ra Núi đến thôn Ra Đung (Từ ĐH 12 vào thủy điện Sông Kôn | Xã Jơ Ngây | 2,39 | - |
|
|
|
|
5 | Công trình nước sinh hoạt khu tái định cư mở rộng Pachepalanh | Xã Mà Cooih | 0,03 |
- |
|
|
|
|
6 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ra Ê | Xã A Ting | 0,08 | - |
|
|
| Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND huyện Đông Giang về kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
7 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bhơ Hôồng | Xã Sông Kôn | 0,02 | - |
|
|
|
|
8 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Pa Nai | Xã Tà Lu | 0,08 | - |
|
|
|
|
9 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Roong | Xã Mà Cooih | 0,08 | - |
|
|
|
|
10 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cột Buồm | Xã Kà Dăng | 0,07 | - |
|
|
|
|
11 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ra Lang | Xã Jơ Ngây | 0,08 | - |
|
|
|
|
12 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Điêu | Xã A Rooih | 0,10 | - |
|
|
|
|
13 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tu Ngung - A Bung | Xã A Rooih | 0,10 | - |
|
|
|
|
14 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ka Đắp | Xã A Rooih | 0,05 | - |
|
|
| Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của HĐND huyện Đông Giang về danh mục đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Đông Giang năm 2022 |
15 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Pho | Xã Sông Kôn | 0,10 | - |
|
|
| Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 13/4/2023 của HĐND huyện Đông Giang về việc điều chỉnh danh mục đầu tư xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND huyện Đông Giang |
16 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bhlô Bền | Xã Sông Kôn | 0,09 | - |
|
|
| |
17 | Trường tiểu học A Ting (hạng mục: kè chống sạt lở) | Xã A Ting | 0,15 | - |
|
|
| Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh về việc cấp kinh phí cho các đơn vị, địa phương để khắc phục hậu quả do bão số 4 gây ra từ ngày 27/9/2022 đến ngày 29/9/2022 trên lĩnh vực giáo dục, hỗ trợ dân sinh và khôi phục sản xuất; Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND huyện Đông Giang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
18 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn K8 | Xã Sông Kôn | 0,10 | - |
|
|
| Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của HĐND huyện Đông Giang về danh mục đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Đông Giang năm 2022 |
19 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Prao | Thị trấn Prao | 0,10 | - |
|
|
| |
20 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ra Đung | Xã Jơ Ngây | 0,12 | - |
|
|
| |
21 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ra Nuối | Xã Jơ Ngây | 0,10 | - |
|
|
| |
22 | Trường THCS Kim Đồng | Xã Ba | 0,10 | - |
|
|
| |
23 | Nâng cấp, sữa chửa tuyến đường vào thôn A Rớch | Xã A Ting | 0,23 | - |
|
|
| |
24 | Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm lâm vào khu dân cư thị trấn Prao | Thị trấn Prao | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
| Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12/1/2022 của HĐND tỉnh về Quyết định chủ trương đầu tư 02 dự án đầu tư công nhóm B sử dụng vốn ngân sách địa phương. |
25 | Cầu sông Vầu tại xã Ba | Xã Ba | 0,06 | - |
|
|
| Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND huyện Đông Giang về kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
26 | Cầu bản qua suối Ka Nung và đường vào khu sản xuất cánh đồng A Tông. | Xã Za Hung | 0,10 |
- |
|
|
| |
27 | Điện chiếu sáng trung tâm xã | Xã Za Hung | 0,01 | - |
|
|
| |
28 | Di dời đường dây điện (thuộc dự án: Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm lâm vào khu dân cư thị trấn Prao) | Thị trấn Prao | 0,01 | - |
|
|
| Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12/1/2022 của HĐND tỉnh về Quyết định chủ trương đầu tư 02 dự án đầu tư công nhóm B sử dụng vốn ngân sách địa phương. |
29 | Di dời VNPT Quảng Nam (thuộc dự án: Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm lâm vào khu dân cư thị trấn Prao) | Thị trấn Prao | 0,01 | - |
|
|
| |
30 | Di dời Đài quan sát phòng không Đ75-4 (thuộc dự án: Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm lâm vào khu dân cư thị trấn Prao) | Thị trấn Prao | 0,05 |
- |
|
|
| |
31 | Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng | Xã Kà Dăng | 0,30 | - |
|
|
| Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND huyện Đông Giang về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
32 | Đường Đào A Răm (giai đoạn 2) | Xã Sông Kôn | 0,97 | - |
|
|
| Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 13/4/2023 của HĐND huyện Đông Giang về việc phê duyệt danh mục đầu tư công thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2023-2025 và năm 2023 |
33 | Cầu cụm dân cư thôn 1 Quyết Thắng | Xã Ba | 0,13 | - |
|
|
|
|
34 | Các tuyến đường trung tâm xã Jơ Ngây | Xã Jơ Ngây | 0,63 | - |
|
|
|
|
* | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
| 1,18 | 1,18 | - | 0,50 | 0,68 |
|
1 | Tuyến ĐZ 110 kV đấu nối nhà máy thủy điện Tr'hy vào lưới điện Quốc gia (Công ty Cổ phần Tài chính và Phát triển năng lượng) | Xã Mà Cooih | 1,18 | 1,18 |
| 0,50 | 0,68 | Công văn số 715/UBND-KTN ngày 09/3/2010 của UBND tỉnh phân kỳ đầu tư ĐZ 110kV đấu nối nhà máy thủy điện Tr'hy vào lưới điện Quốc gia |
IV | HUYỆN QUẾ SƠN (02 danh mục) |
| 0,38 | 0,05 | 0,05 | - | - |
|
* | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
| 0,12 | - | - | - | - |
|
1 | Trường tiểu học Quế Phong (Điểm trường chính) (Hạng mục: Khối phòng học và hỗ trợ học tập) | Xã Quế Phong | 0,12 | - |
|
|
| Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương bổ sung giai đoạn 2021-2025 và ngân sách trung ương năm 2023 (dự phòng) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND huyện Quế Sơn về chủ trương đầu tư dự án Trường tiểu học Quế Phong (điểm trường chính); hạng mục: khối phòng học và hỗ trợ học tập; Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND huyện Quế Sơn về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trường tiểu học Quế Phong (điểm trường chính); hạng mục: khối phòng học và hỗ trợ học tập. |
* | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
| 0,26 | 0,05 | 0,05 | - | - |
|
1 | Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110 kV TBA 220 kV Duy Xuyên - TBA 110 kV Tam Thăng | Xã Quế Xuân 2, Quế Phú, Quế Mỹ, thị trấn Hương An | 0,26 | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 797/QĐ-HĐTV ngày 13/10/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Trung phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110 kV TBA 220 kV Duy Xuyên - TBA 110 kV Tam Thăng; Công văn số 112/TB-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh về thoả thuận hướng tuyến ĐZ 110kV thuộc dự án ĐZ 110kV mạch 2 Duy Xuyên - Tam Kỳ; Quyết định số 4677/QĐ-EVNCPC ngày 28/6/2022 của Tổng Công ty điện lực Miền Trung về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình |
V | HUYỆN TIÊN PHƯỚC (07 danh mục) |
| 39,86 | 15,99 | 14,65 | 1,34 | - |
|
* | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (07 danh mục) |
| 39,86 | 15,99 | 14,65 | 1,34 | - |
|
1 | Mở rộng Cụm công nghiệp Tài Đa | Xã Tiên Phong | 4,80 | 4,80 | 4,80 |
|
| Quyết định số 3460/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh thành lập CCN Tài Đa; Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về quyết định Phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có xét đến năm 2035 (danh mục này đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, tuy nhiên chưa có diện tích đất chuyên trồng lúa. Nay, địa phương rà soát và bổ sung diện tích 4,8 ha đất chuyên trồng lúa trình HĐND tỉnh; tổng diện tích dự án không thay đổi) |
2 | Hồ chứa nước Hố Khế | Xã Tiên Lãnh | 17,87 | 5,50 | 5,50 |
|
| Quyết định số 3229/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và PTNN quyết định về chủ trương đầu tư dự án Cụm hồ chứa Hố Khế, Mò Ó, Cha Mai; Công văn số 5587/UBND-TH ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh tham mưu về cam kết bố trí vốn ngân sách tỉnh để bổ sung nguồn thực hiện Dự án Cụm hồ chứa Hố Khế, Mò Ó, Cha Mai (danh mục này đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, với diện tích 30,44 ha tuy nhiên chưa có diện tích đất chuyên trồng lúa. Nay, địa phương rà soát và bổ sung thêm diện tích thu đất 17,87 ha, trong đó: diện tích đất chuyên trồng lúa 5,50 ha trình HĐND tỉnh) |
3 | Hồ chứa nước Mò Ó | Xã Tiên Lập | 11,11 | 1,50 | 1,50 |
|
| Quyết định số 3229/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và PTNN quyết định về chủ trương đầu tư dự án Cụm hồ chứa Hố Khế, Mò Ó, Cha Mai; Công văn số 5587/UBND-TH ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh tham mưu về cam kết bố trí vốn ngân sách tỉnh để bổ sung nguồn thực hiện dự án Cụm hồ chứa Hố Khế, Mò Ó, Cha Mai (danh mục này đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, với diện tích 37,30 ha tuy nhiên chưa có diện tích đất chuyên trồng lúa. Nay, địa phương rà soát và bổ sung thêm diện tích thu đất 11,11 ha, trong đó: diện tích đất chuyên trồng lúa 1,50 ha trình HĐND tỉnh) |
4 | Khu dân cư thôn 3 Tiên Thọ | Xã Tiên Thọ | 2,79 | 1,69 | 0,35 | 1,34 |
| Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND huyện Tiên Phước về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 thực hiện các công trình hoàn thành, chuyển tiếp; Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Tiên Phước về phê duyệt hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Khai thác quỹ đất khu dân cư thôn 3 Tiên Thọ (danh mục này đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, với diện tích 0,45 ha tuy nhiên chưa có diện tích đất trồng lúa còn lại. Nay, địa phương rà soát và bổ sung thêm diện tích thu đất 2,79 ha, trong đó: diện tích đất trồng lúa còn lại 1,34 ha trình HĐND tỉnh) |
5 | Cụm Công nghiệp Tài Đa | Xã Tiên Phong | 3,00 | 2,50 | 2,50 |
|
| Công văn số 3405/STNMT-QLĐĐ ngày 19/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường góp ý hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất giày Phước An tại Cụm công nghiệp Tài Đa, xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước; Quyết định số 3460/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam về thành lập CCN Tài Đa |
6 | Bảo tồn và Phát huy giá trị Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Quảng Nam, xã Tiên Sơn | Xã Tiên Sơn | 0,11 | 0,00 |
|
|
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm; Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Bảo tồn. |
7 | Khu tái định cư Bình Yên 2 (Hạng mục: San nền) | Thị trấn Tiên Kỳ | 0,18 | 0,00 |
|
|
| Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND huyện Tiên Phước về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình: Khu tái định cư Bình Yên 2 - Hạng mục: San nền |
- 1Nghị quyết 12/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn, Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2387/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 3Nghị quyết 65/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 3)
- 4Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 2)
- 5Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có xét đến năm 2035
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12Nghị quyết 115/NQ-CP năm 2022 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết 12/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn, Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 2387/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 15Nghị quyết 65/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 3)
- 16Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 2)
- 17Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Nghị quyết 38/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 của các huyện: Nam Giang, Phước Sơn, Đông Giang, Quế Sơn, Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 38/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 22/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Phan Việt Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra