
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Công văn 5743/BKHĐT-TH năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6 Công văn 419/TTg-KTTH năm 2021 dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương
- 8 Công văn 483/UBND-KH&ĐT triển khai Kế hoạch đầu tư năm 2021 và hoàn thiện xây dựng Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 cấp Thành phố Hà Nội
- 9 Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 10 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 11 Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12 Nghị quyết 268/NQ-HĐND năm 2020 thông qua nội dung báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự kiến nhu cầu kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
- 13 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 14 Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Phú Yên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 366/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Văn bản số 5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 226/BC-KTNS ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự kiến tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên là 20.711.842 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương 17.094.042 triệu đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức 3.348.400 triệu đồng;
- Nguồn thu từ tiền sử dụng đất 13.466.537 triệu đồng;
- Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình là 199.000 triệu đồng;
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết 80.105 triệu đồng.
b) Nguồn vốn ngân sách trung ương 3.617.800 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn trong nước là 3.427.700 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài là 190.100 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)
2. Phương án phân bổ vốn
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương 17.094.042 triệu đồng dự kiến phân bổ như sau:
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý là 10.418.170 triệu đồng (bao gồm: nguồn ngân sách tập trung 2.672.528 triệu đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh 6.561.354 triệu đồng, nguồn thu tiền sử dụng đất Khu đại học Phố Hiến 905.183 triệu đồng; nguồn xổ số kiến thiết 80.105 triệu đồng), dự kiến phân bổ như sau:
+ Bố trí đủ vốn đầu tư các dự án hoàn thành, chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 là 1.146.132 triệu đồng;
+ Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư 100.000 triệu đồng;
+ Đầu tư chương trình, dự án khởi công mới là 7.074.872 triệu đồng;
+ Đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu của tỉnh 962.000 triệu đồng
+ Dự phòng xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình điều hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 200.000 triệu đồng;
(Chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo)
+ Đầu tư các dự án hạ tầng kỹ thuật trong Khu đại học Phố Hiến là 905.183 triệu đồng: bố trí cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 là 319.592 triệu đồng; dự án khởi công mới là 585.591 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo)
- Phân cấp cho ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý là 6.675.872 triệu đồng, trong đó:
+ Vốn ngân sách tập trung phân cấp cho các huyện, thị xã, thành phố theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn giai đoạn 2021-2025 là 675.872 triệu đồng;
+ Nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp huyện, xã: 6.000.000 triệu đồng (các huyện, thị xã, thành phố chủ động rà soát, điều chỉnh bổ sung nguồn thu tiền sử dụng đất phù hợp với tình hình thực tế địa phương làm căn cứ xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của địa phương mình).
(Chi tiết tại Phụ lục số IV kèm theo)
b) Nguồn ngân sách trung ương 3.671.800 triệu đồng dự kiến phân bổ như sau:
- Vốn ngân sách Trung ương trong nước 3.427.700 triệu đồng, trong đó: Đầu tư Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên là 2.000 tỷ đồng); số còn lại 1.427.700 triệu đồng phân bổ cho 08 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang là 245.600 triệu đồng; dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 là 1.179.500 triệu đồng; hoàn trả vốn ứng trước 2.600.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số V kèm theo)
- Vốn nước ngoài 190.100 triệu đồng; phân bổ cho 01 dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 chuyển sang.
(Chi tiết tại Phụ lục số VI kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo quy định của pháp luật.
Trong đó, tập trung chỉ đạo một số nội dung sau:
- Cần đẩy nhanh quá trình thực hiện hoàn thiện hồ sơ đối với các dự án, công trình khởi công mới trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư làm căn cứ để đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đảm bảo theo quy định của Luật.
- Trên cơ sở nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được Trung ương giao, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh tiếp tục cho ý kiến về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để HĐND tỉnh xem xét, quyết định kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo quy định.
- Cân đối bố trí nguồn vốn đảm bảo theo tổng mức đầu tư và thời gian thực hiện dự án được phê duyệt; có phương án phân bổ chi tiết đối với các nguồn vốn chưa phân bổ để báo cáo HĐND tỉnh. Đảm bảo cân đối nguồn vốn đầu tư và nguồn làm lương cho ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 07/05/2020 của HĐND tỉnh về thông qua nội dung báo cáo Bộ Kế hoạch đầu tư, Bộ Tài chính về thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự kiến nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, Kỳ họp thứ Mười bảy nhất trí thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch hàng năm đã giao trong giai đoạn 2016-2020 | Giải ngân kế hoạch giai đoạn 2016-2020 | Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó: Kế hoạch vốn năm 2021 đã giao | |||||||||||||
Trung ương giao | Địa phương giao | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ | 9.453.249 | 20.024.220 | 19.379.156 | 1.877.805 | 2.944.770 | 4.011.458 | 4.416.984 | 6.128.140 | 18.709.908 | 1.801.659 | 2.517.287 | 3.922.325 | 4.350.981 | 6.117.657 | 20.711.842 | 3.102.761 | - |
A | PHÂN THEO CẤP QUẢN LÝ | |||||||||||||||||
I | NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ | 6.706.309 | 8.457.723 | 7.812.659 | 1.118.246 | 1.707.598 | 1.801.555 | 1.350.800 | 1.834.461 | 7.499.627 | 1.058.925 | 1.309.051 | 1.826.585 | 1.344.009 | 1.961.058 | 14.035.970 | 1.424.261 |
|
1 | Cân đối NSĐP | 3.210.273 | 4.248.674 | 4.215.430 | 660.215 | 734.012 | 828.730 | 827.869 | 1.164.605 | 4.114.023 | 600.894 | 718.707 | 822.223 | 807.595 | 1.164.605 | 10.418.170 | 1.033.871 |
|
a | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức | 2.372.273 | 2.372.273 | 2.372.273 | 457.215 | 474.400 | 499.005 | 435.000 | 506.653 | 2.304.555 | 394.335 | 471.990 | 498.171 | 433.407 | 506.653 | 2.672.528 | 439.300 |
|
b | Nguồn thu sử dụng đất điều tiết về cấp tỉnh quản lý | 600.000 | 1.638.402 | 1.638.402 | 195.000 | 102.112 | 314.725 | 379.869 | 646.696 | 1.613.849 | 193.559 | 99.837 | 312.570 | 361.187 | 646.696 | 6.561.354 | 462.466 |
|
c | Nguồn thu tiền sử dụng đất trong Khu đại học Phố Hiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 905.183 | 100.000 |
|
d | Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án nối hai cao tốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 199.000 |
|
|
đ | Vốn xổ số kiến thiết | 89.500 | 89.500 | 56.256 | 8.000 | 9.000 | 15.000 | 13.000 | 11.256 | 51.239 | 13.000 | 2.500 | 11.483 | 13.000 | 11.256 | 80.105 | 32.105 |
|
e | Nguồn bội chi ngân sách | 148.500 | 148.500 | 148.500 |
| 148.500 |
|
|
| 144.380 |
| 144.380 |
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn ngân sách trung ương | 2.646.036 | 2.646.036 | 2.114.216 | 342.610 | 247.734 | 512.059 | 448.725 | 563.088 | 2.114.182 | 342.610 | 247.734 | 512.043 | 448.707 | 563.088 | 3.617.800 | 390.390 |
|
a | Bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 2.142.536 | 2.142.536 | 1.610.716 | 332.510 | 193.684 | 432.059 | 313.825 | 338.638 | 1.610.682 | 332.510 | 193.684 | 432.043 | 313.807 | 338.638 | 3.617.800 | 390.390 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước | 1.179.942 | 1.179.942 | 999.611 | 222.013 | 137.897 | 195.442 | 166.559 | 277.700 | 999.577 | 222.013 | 137.897 | 195.426 | 166.541 | 277.700 | 3.427.700 | 348.590 |
|
| - Vốn nước ngoài | 962.594 | 962.594 | 611.105 | 110.497 | 55.787 | 236.617 | 147.266 | 60.938 | 611.105 | 110.497 | 55.787 | 236.617 | 147.266 | 60.938 | 190.100 | 41.800 |
|
b | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | 503.500 | 503.500 | 503.500 | 10.100 | 54.050 | 80.000 | 134.900 | 224.450 | 503.500 | 10.100 | 54.050 | 80.000 | 134.900 | 224.450 |
|
|
|
3 | Vốn trái phiếu Chính phủ | 850.000 | 850.000 | 770.000 | 50.000 | 400.000 | 320.000 |
|
| 598.297 | 50.000 | 16.758 | 391.441 | 13.501 | 126.597 |
|
|
|
4 | Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư |
| 713.013 | 713.013 | 65.421 | 325.852 | 140.766 | 74.206 | 106.768 | 673.125 | 65.421 | 325.852 | 100.878 | 74.206 | 106.768 |
|
|
|
II | NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ | 1.735.607 | 5.202.187 | 5.202.187 | 338.299 | 609.040 | 1.026.592 | 1.203.846 | 2.024.411 | 5.057.430 | 325.034 | 587.236 | 968.160 | 1.187.270 | 1.989.730 | 3.675.872 | 1.065.000 |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức | 596.940 | 596.940 | 596.940 | 113.000 | 119.600 | 125.190 | 110.650 | 128.500 | 564.309 | 102.709 | 110.355 | 115.335 | 108.960 | 126.950 | 675.872 | 128.500 |
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 1.138.667 | 4.058.419 | 4.058.419 | 181.000 | 405.500 | 751.926 | 986.896 | 1.733.097 | 3.963.213 | 180.222 | 395.321 | 707.460 | 977.060 | 1.703.150 | 3.000.000 | 936.500 |
|
3 | Vốn khác (Tăng thu, dự phòng, kết dư) của cấp huyện dành cho đầu tư |
| 546.829 | 546.829 | 44.299 | 83.940 | 149.476 | 106.300 | 162.814 | 529.908 | 42.103 | 81.560 | 145.365 | 101.250 | 159.630 |
|
|
|
III | NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN LÝ | 1.011.333 | 6.364.310 | 6.364.310 | 421.260 | 628.132 | 1.183.312 | 1.862.338 | 2.269.268 | 6.152.851 | 417.700 | 621.000 | 1.127.580 | 1.819.702 | 2.166.869 | 3.000.000 | 613.500 |
|
1 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 1.011.333 | 5.516.361 | 5.516.361 | 351.451 | 561.907 | 1.041.871 | 1.707.037 | 1.854.095 | 5.354.685 | 349.350 | 557.750 | 1.008.834 | 1.677.202 | 1.761.549 | 3.000.000 | 613.500 |
|
2 | Vốn khác (Tăng thu, dự phòng, kết dư) của cấp xã dành cho đầu tư |
| 847.949 | 847.949 | 69.809 | 66.225 | 141.441 | 155.301 | 415.173 | 798.166 | 68.350 | 63.250 | 118.746 | 142.500 | 405.320 |
|
|
|
B | PHÂN THEO NGUỒN VỐN | |||||||||||||||||
I | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.957.213 | 15.815.171 | 15.781.927 | 1.419.774 | 1.971.184 | 3.038.633 | 3.894.053 | 5.458.284 | 15.324.304 | 1.343.628 | 1.926.943 | 2.917.963 | 3.814.567 | 5.321.204 | 17.094.042 | 2.712.371 | - |
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức | 2.969.213 | 2.969.213 | 2.969.213 | 570.215 | 594.000 | 624.195 | 545.650 | 635.153 | 2.868.864 | 497.044 | 582.345 | 613.506 | 542.367 | 633.603 | 3.348.400 | 567.800 | - |
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.750.000 | 11.213.181 | 11.213.181 | 727.451 | 1.069.519 | 2.108.521 | 3.073.802 | 4.233.888 | 10.931.747 | 723.131 | 1.052.908 | 2.028.864 | 3.015.449 | 4.111.395 | 13.466.537 | 2.112.466 | - |
3 | Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án nối hai cao tốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 199.000 |
|
|
4 | Vốn xổ số kiến thiết | 89.500 | 89.500 | 56.256 | 8.000 | 9.000 | 15.000 | 13.000 | 11.256 | 51.239 | 13.000 | 2.500 | 11.483 | 13.000 | 11.256 | 80.105 | 32.105 | - |
5 | Nguồn bội chi ngân sách | 148.500 | 148.500 | 148.500 | - | 148.500 | - | - | - | 144.380 | - | 144.380 | - | - | - | - | - | - |
6 | Vốn khác (Tăng thu, dự phòng, kết dư) của cấp huyện dành cho đầu tư | - | 1.394.778 | 1.394.778 | 114.108 | 150.165 | 290.917 | 261.601 | 577.987 | 1.328.074 | 110.453 | 144.810 | 264.111 | 243.750 | 564.950 | - | - | - |
II | Vốn ngân sách trung ương | 2.646.036 | 2.646.036 | 2.114.216 | 342.610 | 247.734 | 512.059 | 448.725 | 563.088 | 2.114.182 | 342.610 | 247.734 | 512.043 | 448.707 | 563.088 | 3.617.800 | 390.390 |
|
1 | Bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 2.142.536 | 2.142.536 | 1.610.716 | 332.510 | 193.684 | 432.059 | 313.825 | 338.638 | 1.610.682 | 332.510 | 193.684 | 432.043 | 313.807 | 338.638 | 3.617.800 | 390.390 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước | 1.179.942 | 1.179.942 | 999.611 | 222.013 | 137.897 | 195.442 | 166.559 | 277.700 | 999.577 | 222.013 | 137.897 | 195.426 | 166.541 | 277.700 | 3.427.700 | 348.590 | - |
| - Vốn nước ngoài | 962.594 | 962.594 | 611.105 | 110.497 | 55.787 | 236.617 | 147.266 | 60.938 | 611.105 | 110.497 | 55.787 | 236.617 | 147.266 | 60.938 | 190.100 | 41.800 |
|
2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | 503.500 | 503.500 | 503.500 | 10.100 | 54.050 | 80.000 | 134.900 | 224.450 | 503.500 | 10.100 | 54.050 | 80.000 | 134.900 | 224.450 |
|
|
|
3 | Vốn trái phiếu Chính phủ | 850.000 | 850.000 | 770.000 | 50.000 | 400.000 | 320.000 |
|
| 598.297 | 50.000 | 16.758 | 391.441 | 13.501 | 126.597 |
|
|
|
III | Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư | - | 713.013 | 713.013 | 65.421 | 325.852 | 140.766 | 74.206 | 106.768 | 673.125 | 65.421 | 325.852 | 100.878 | 74.206 | 106.768 | - | - | - |
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn thu hồi vốn ứng trước, nguồn XSKT)
(Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư hiện hành/Quyết định CTĐT | Lũy kế giải ngân đến hết ngày 31/01/2016 | Kế hoạch 5 năm 2016-2020 | Giải ngân vốn giai đoạn 2016- 2020 đến hết 31/12/2020 | Dự kiến kế hoạch trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||||
Số QĐ, ngày tháng năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó: Ngân sách tỉnh | Tổng số | Trong đó: Kế hoạch năm 2021 đã giao | |||||||
Tổng số | Trong đó: Ngân sách tỉnh | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ |
|
| 27.139.857 | 15.114.548 | 2.391.097 | 1.065.965 | 3.734.111 | 3.588.957 | 9.512.987 | 929.071 |
|
I | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
| 15.505.579 | 8.462.346 | 321.844 | 253.644 | 1.811.627 | 1.756.212 | 6.067.330 | 460.709 |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
| 2.888.944 | 1.785.900 | 321.844 | 253.644 | 1.152.849 | 1.137.383 | 29.566 | 20.391 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào, huyện Mỹ Hào giai đoạn I | H. MH | 1303/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 | 299.773 | 32.000 | 21.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
2 | Đường trục kinh tế bắc nam tỉnh Hưng Yên, đoạn từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5 | H. MH | 2229/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 | 102.346 | 102.346 | 70.778 | 70.778 | 12.432 | 12.432 |
|
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến (Km16+0 - Km25+900) | H. PC | 1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 | 199.118 | 19.912 | 45.000 | 5.000 | 14.016 | 14.000 |
|
|
|
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) | TX.MH | 2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 | 209.500 | 109.500 |
|
| 96.142 | 94.884 |
|
|
|
5 | Dự án Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | TPHY | 2372/QĐ-UBND ngày 7/12/2015 | 171.973 | 154.776 |
|
| 42.500 | 42.500 |
|
|
|
6 | Dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao thông và kè hồ) | TPHY | 656/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 2270/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2584/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 48.215 | 20.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 204 đoạn km2+0,00-km5+200 (Dốc Kênh - Cầu Khé) huyện Khoái Châu | H.KC | 1149/QĐ-UBND ngày 06/9/2010; 1777/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 40.576 | 31.093 | 29.000 | 19.000 | 5.272 | 4.000 |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường 205 đoạn km31+700 đến km34+900 | H. KĐ | 1887/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 | 12.845 | 12.845 | 9.848 | 9.848 | 206 | 205 |
|
|
|
3 | Đường vào khu chất thải Đại Đồng, huyện VL | H.VL | 186/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 | 9.954 | 9.954 | 9.784 | 9.784 | 96 | 96 |
|
|
|
4 | Đường cạnh cụm dệt may- khu CN phố nối B | H.YM | 2160/QĐ-UBND ngày 27/9/2001 | 1.251 | 1.178 | 1.144 | 1.144 | 34 | 34 |
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường 205B, huyện Ân Thi (đoạn K0+000 - Km4+231) | H. ÂT | 2032/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 22.400 | 19.663 | 10.025 | 9.025 | 10.638 | 10.500 |
|
|
|
6 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường 205 (đoạn từ Km15- Km18) huyện Khoái Châu (giai đoạn 1) | H.KC | 722/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | 12.644 | 12.010 | 11.994 | 11.994 | 16 | - |
|
|
|
7 | Xây dựng cầu Như Phượng Hạ, xã Long Hưng | H.VG | 1890/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 | 14.369 | 10.943 | 9.500 | 3.000 | 2.000 | 1.475 |
|
|
|
8 | Cải tạo, sửa chữa Đường ĐH.14, huyện Văn Lâm | H. VL | 1338/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 | 9.287 | 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường 201 huyện Phù Cừ đoạn Km12+860 - Km14+00 và dự án Xây dựng mặt đường và an toàn giao thông đường 201 huyện Phù Cừ, đoạn Km12+860 - Km14+00 | H. PC | 1409/QĐ-UBND ngày 03/10/2012; 5799/QĐ-UBND ngày 24/10/2013; 5961/QĐ-UBND ngày 26/11/2013; 1519/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 | 10.027 | 1.000 |
|
| 1.000 | 953 |
|
|
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Cao, xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên | Tp.HY | 3860/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 6.401 | 3.000 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
11 | Hỗ trợ Cải tạo, nâng cấp vỉa hè QL.5, huyện Mỹ Hào đoạn từ Km20+350- Km24+625 | H.MH | 2451/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 21.343 | 10.000 |
|
| 9.500 | 9.112 |
|
|
|
12 | Đường vào khu Công nghiệp phía nam, Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim động | H.KĐ | 1018/QĐ-UBND ngày 19/6/2013 | 8.766 | 6.136 | 2.500 | 2.500 | 3.636 | 3.500 |
|
|
|
13 | Xây dựng cầu Âu Thuyền trên đường 38B, huyện Kim Động | H. KĐ | 1518/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 | 17.760 | 12.432 | 11.000 | 8.000 | 4.432 | 4.000 |
|
|
|
14 | Xây dựng công trình cầu GTNT xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ | H.PC | 1832/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 | 5.896 | 5.896 | 2.488 | 2.488 | 3.063 | 3.063 |
|
|
|
15 | Xây dựng công trình cầu Tráng vũ xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ | H.PC | 1171/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 | 14.565 | 14.565 |
|
| 873 | 873 |
|
|
|
16 | Đầu tư xây dựng cầu Tam Nông, xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ | H. TL | 1872/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 | 5.217 | 5.072 | 2.372 | 2.372 | 2.700 | 2.700 |
|
|
|
17 | Đường gom và đường nội bộ cụm công nghiệp Như quỳnh - Tân quang | H. VL | 4631/QĐ-UBND ngày 13/12/2005; 3134/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 8.920 | 4.020 | 3.873 | 3.873 | 147 | 147 |
|
|
|
18 | Đường 202 đoạn km1+400 - km7+050 (Đa Lộc - Trần Cao) | H. PC | 1607/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 | 68.742 | 68.742 | 48.653 | 48.653 | 20.089 | 20.089 |
|
|
|
19 | Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh | H. VL | 1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 | 42.133 | 42.133 | 18.185 | 18.185 | 17.228 | 17.227 |
|
|
|
20 | Cải tạo, nâng cấp đường 209C, đoạn từ Km1+200 - Km3+700 (Hàm Tử - Đông Kết) huyện Khoái Châu | H. KC | 3368/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 | 30.137 | 7.673 |
|
| 7.673 | 7.500 |
|
|
|
21 | Cầu Bến trên đường ĐH.203B, địa phận xã Lệ Xá, huyện Tiên Lữ | H. TL | 2028/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 10.893 | 10.893 | 3.000 | 3.000 | 7.893 | 6.480 |
|
|
|
22 | Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn xã Tống Trân, huyện Phù Cừ | H. PC | 1477/QĐ-UBND ngày 19/7/2010 | 27.600 | 2.500 |
|
| 2.500 | 2.400 |
|
|
|
23 | Dự án cải tạo nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động | H.KĐ | 502/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 | 49.897 | 5.400 |
|
| 5.400 | 5.400 |
|
|
|
24 | Cải tạo, nâng cấp đường 205D (đoạn từ Km11+968 đến Km14+100) | H. KC | 3306/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 | 32.974 | 8.000 | 11.700 | 5.000 | 3.000 | - |
|
|
|
25 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.91, huyện Tiên Lữ | H. TL | 2152/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 2175/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | 19.453 | 13.617 |
|
| 13.617 | 13.600 |
|
|
|
26 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Tây (cầu Lạng) tại Km 5+500 ĐT.380 (đường 196 cũ) | H. VL | 2149/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 10.500 | 10.500 |
|
| 9.195 | 9.194 |
|
|
|
27 | Cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384 (đường 204 cũ) | H. KC | 2150/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 10.000 | 10.000 |
|
| 8.275 | 8.274 |
|
|
|
28 | Cầu Bà Sinh tại Km 12+792 ĐT.385 (đường 19 cũ) | H. VL | 2151/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 15.000 | 15.000 |
|
| 11.131 | 11.131 |
|
|
|
29 | Đường trục liên xã Hoàng Hanh - Hồng Nam - Tân Hưng, T.P Hưng Yên | TPHY | 2303/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | 44.939 | 31.457 |
|
| 28.312 | 28.300 |
|
|
|
30 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.19, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km5+400 đến Km7+000) | H. VL | 2322QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | 20.323 | 14.226 |
|
| 12.803 | 12.800 |
|
|
|
31 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.15 đoạn Km4+500- Km7+050, huyện Văn Lâm | H. VL | 1924/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | 38.200 | 26.740 |
|
| 24.066 | 24.000 |
|
|
|
32 | Đường trục chính Cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm | H. VL | 2228/QD- UBND ngày 13/10/2016 | 28.343 | 25.899 |
|
| 23.309 | 23.300 |
|
|
|
33 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn từ Km0+000 đến Km0+610 và từ Km2+260 đến Km3+920), huyện Văn Lâm | H. VL | 2932/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 | 20.920 | 20.920 |
|
| 19.419 | 19.419 |
|
|
|
34 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.42 đoạn Km4+800 - Km7+300, huyện Yên Mỹ | H.YM | 2174/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | 31.700 | 22.190 |
|
| 19.971 | 19.900 |
|
|
|
35 | Cầu Bình Phú trên ĐT.381, huyện Yên Mỹ | H.YM | 2262/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | 13.500 | 13.500 |
|
| 10.650 | 10.008 |
|
|
|
36 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.66, huyện Ân Thi | H.ÂT | 2346/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 36.973 | 25.881 |
|
| 23.293 | 23.293 |
|
|
|
37 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi | H.ÂT | 2347/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 17.500 | 12.250 |
|
| 11.025 | 10.813 |
|
|
|
38 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.53 đoạn Km0+000 - Km2+400, huyện Khoái Châu | H.KC | 2024/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 | 23.500 | 16.450 |
|
| 14.805 | 14.805 |
|
|
|
39 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.73, huyện Kim Động | H.KĐ | 2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 26.000 | 18.200 |
|
| 16.380 | 16.097 |
|
|
|
40 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.60, huyện Kim Động | H.KĐ | 2232/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 | 20.000 | 14.000 |
|
| 12.600 | 12.600 |
|
|
|
41 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.82 đoạn từ cầu Bến (6+440) - cầu Quán Thu (Km8+750) | H.TL | 1837/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 | 17.200 | 12.040 |
|
| 10.836 | 10.800 |
|
|
|
42 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ | H.PC | 1838/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 | 45.988 | 32.192 |
|
| 28.972 | 28.972 |
|
|
|
43 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.80 đoạn Km0+000 - Km2+620 | H.PC | 1541/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 | 17.800 | 12.460 |
|
| 11.214 | 11.214 |
|
|
|
44 | Đường quy hoạch số 4 thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, giai đoạn 1 | H.YM | 2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 69.500 | 48.650 |
|
| 45.859 | 45.859 |
|
|
|
45 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.58, huyện Khoái Châu | H,KC | 2880/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 30.000 | 21.000 |
|
| 18.900 | 18.900 |
|
|
|
46 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.82 kéo dài (đoạn từ điểm đầu đường ĐH.82 huyện Phù Cừ đến giao với đường ĐT.376 huyện Ân Thi) | H.PC | 2335/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 25.000 | 22.000 |
|
| 19.800 | 19.074 |
|
|
|
47 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Hưng Long - Ngọc Lâm, huyện Mỹ Hào | TX.MH | 2881/QĐ-UBND ngày 02/12/2012 | 14.980 | 10.486 |
|
| 8.771 | 8.700 |
|
|
|
48 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.31 và đoạn đầu tuyến ĐH.30, huyện Mỹ Hào | TX.MH | 1134/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 | 30.000 | 21.000 |
|
| 18.900 | 18.900 |
|
|
|
49 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.383, huyện Khoái Châu đoạn K0+00 (QL.39) - Km4+500 (giao với ĐH.57) | H.KC | 2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 45.000 | 31.500 |
|
| 28.350 | 28.000 |
|
|
|
50 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi từ Km0+000 đến Km3+850 | H.ÂT | 2883/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 | 37.500 | 26.250 |
|
| 23.625 | 23.625 |
|
|
|
51 | Đường trục xã Hùng Cường (đoạn từ nhà ông Hoàng thôn Phượng Hoàng đến nhà bà Thắm thôn Cao Xá) | TPHY | 2717/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 | 39.000 | 27.300 |
|
| 25.625 | 25.625 |
|
|
|
52 | Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376) | H.YM, ÂT | 2719/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 | 79.000 | 79.000 |
|
| 1.329 | 1.329 |
|
|
|
53 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.53, huyện Kim Động | H.KĐ | 2878/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 | 14.900 | 10.430 |
|
| 9.387 | 9.380 |
|
|
|
54 | Cải tạo, nâng cấp đường Trục xã Quảng Châu (Đoạn từ đường Dương Hữu Miên đến khu di tích đền Trần Mã Châu) | TPHY | 2862/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 | 16.900 | 11.830 |
|
| 10.647 | 10.600 |
|
|
|
55 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.99 (đoạn từ UBND xã Cương Chính đến giao với ĐT.378) | H.TL | 1417/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 | 13.945 | 9.762 |
|
| 9.720 | 9.720 |
|
|
|
56 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 5 xã: Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ; Tống Trân, huyện Phù Cừ; Mại Động, huyện Kim Động; Phú Cường, thành phố Hưng Yên và Xuân Quan, huyện Văn Giang | H.VG; TP.HY | 1719/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 | 10.133 | 10.133 |
|
| 9.771 | 9.425 |
|
|
|
57 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 3 xã: Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Hùng Cường, thành phố Hưng Yên | H.KĐ; TPHY | 2643/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 5.556 | 5.186 |
|
| 5.034 | 5.034 |
|
|
|
58 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 06 xã : Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Quảng Châu, thành phố Hưng Yên; Thụy Lôi, huyện Tiên Lữ và Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ | TPHY, H.TL, PC | 1797/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 | 11.254 | 10.500 |
|
| 10.543 | 10.379 |
|
|
|
59 | Đầu tư xây dựng cầu Ngọc Quỳnh trên ĐH.19, huyện Văn Lâm | H.VL | 1847/QĐ-UBND ngày 28/6/2017; 2930/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 | 38.300 | 18.300 |
|
| 8.300 | 8.300 |
|
|
|
60 | Dự án Xây dựng công trình cầu Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm | H.VL | 267/QĐ-UBND ngày 28/01/2010; 1485/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 | 13.981 | 13.331 |
|
| 1.080 | 1.056 |
|
|
|
61 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐT.382 (đường 199 cũ) Km0+000 - Km8+000 | H. ÂT | 2148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 33.500 | 33.500 |
|
| 30.150 | 30.150 | 1.100 | 1.100 |
|
62 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.26 (Long Hưng - Liên Nghĩa), huyện Văn Giang | H.VG | 2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2016; 2740/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 | 44.400 | 26.180 |
|
| 23.562 | 23.500 | 2.680 | 2.680 |
|
63 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐH.30, huyện Mỹ Hào | TX,MH | 2172/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | 30.000 | 21.000 |
|
| 18.900 | 18.900 | 2.100 | 2.100 |
|
64 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.56 đoạn từ Km0+000 đến Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện Khoái Châu | H.KC | 1652/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | 42.800 | 29.960 |
|
| 26.964 | 26.964 | 2.000 |
|
|
65 | Xây dựng cầu Cáp trên ĐH. 82 thuộc địa phận xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ | H. PC | 1987/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 | 12.000 | 12.000 |
|
| 11.273 | 11.273 | 25 | 25 |
|
66 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.87 huyện Phù Cừ đoạn từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386 (Km4+100) | H.PC | 2826/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 38.466 | 26.926 |
|
| 24.255 | 24.255 | 1.396 | 1.396 |
|
67 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.72, ĐH.74 huyện Kim Động | H.KĐ | 2886/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 39.000 | 27.300 |
|
| 24.570 | 21.800 | 2.570 | 2.570 |
|
68 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.92 đoạn từ Km0+385 đến Km5+100, huyện Tiên Lữ | H.TL | 2877/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 45.000 | 20.250 |
|
| 18.270 | 18.270 | 1.980 | 1.980 |
|
69 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên | TP.HY | 2608/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | 42.500 | 29.750 |
|
| 26.775 | 26.775 | 2.975 | 2.500 |
|
70 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.59B, huyện Khoái Châu | H.KC | 2827QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 46.500 | 43.700 |
|
| 39.330 | 39.000 | 4.700 |
|
|
71 | Xây dựng cầu Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384 (đường 204 cũ) | H.KC | 2175/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | 32.000 | 32.000 |
|
| 28.800 | 28.500 | 2.000 | 2.000 |
|
72 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 03 xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Hùng An, Mai Động, huyện Kim Động; Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên theo đề án phát triển kinh tế vùng bãi | H.KĐ; TPHY | 2223/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 | 6.022 | 6.022 |
|
| 5.000 | 5.000 | 590 | 590 |
|
73 | Xây dựng cầu Thôn Giang, xã Nhân La, huyện Kim Động | H.KĐ | 1605/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | 516 | 516 |
|
|
| - | 516 | 516 |
|
74 | Xây dựng cầu Mai Động, huyện Kim Động | H.KĐ | 1603/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | 1.454 | 1.454 |
|
|
| - | 1.454 | 1.454 |
|
75 | Xây dựng cầu Đức Hợp, huyện Kim Động | H.KĐ | 1604/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | 1.480 | 1.480 |
|
|
| - | 1.480 | 1.480 |
|
76 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.60, huyện Ân Thi (Đoạn từ Km0+00 đến Km0+500) | H.ÂT | 1086/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4.996 | 2.000 |
|
|
| - | 2.000 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 2.145.872 | 1.393.501 | - | - | 658.778 | 618.829 | 774.831 | 376.380 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2 +910 đến Km7+000 | H.VL | 1710/QĐ-UBND 08/8/2019 | 174.770 | 174.770 |
|
| 30.000 | 30.000 | 144.770 | 45.333 |
|
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.385 Km7+750 - Km16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài) | H.VL | 1711/QĐ-UBND ngày 08/08/2019 | 195.000 | 195.000 |
|
| 19.000 | 19.000 | 176.000 | 65.667 |
|
3 | Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | H.ÂT | 2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016; 2586/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 1522/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 | 328.000 | 111.841 |
|
| 52.870 | 52.780 | 59.061 |
|
|
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương | H.VG | 1266/QĐ-UBND ngày 05/5/2017; 2587/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 160.500 | 35.500 |
|
| 35.500 | 35.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng công trình cầu qua sông Bắc Hưng Hải, thôn Lôi Cầu, xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu | H.KC | 2652/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 12.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 | - |
|
|
2 | Đường trong Cụm Công nghiệp Tân Quang (đoạn từ Công ty EVERPIA TSC đến Công ty Hữu Nghị) | H.VL | 2740/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 | 33.300 | 28.000 |
|
| 25.650 | 25.650 | 2.000 | 2.000 |
|
3 | Xây dựng đường quy hoạch số 1 kéo dài và đường quy hoạch số 7 huyện Yên Mỹ | H. YM | 2319/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 | 78.000 | 67.521 |
|
| 67.521 | 42.931 | 31.731 | 24.000 |
|
4 | Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ba Đông trên ĐH.81, huyện Phù Cừ | H.PC | 2742/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 | 21.000 | 15.000 |
|
| 13.500 | 13.500 | 1.500 | 1.500 |
|
5 | Đường quy hoạch số 4, huyện Yên Mỹ (giai đoạn II) | H. YM | 2870/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 56.000 | 25.000 |
|
| 22.500 | 22.500 | 4.500 | 2.500 |
|
6 | Đường nối khu A, B Cụm Công nghiệp Tân Quang với quốc lộ 5, huyện Văn Lâm | H.VL | 2878/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 47.000 | 32.900 |
|
| 29.610 | 28.500 | 3.000 | 3.000 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn Giang (đoạn từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ Km4+900 đến Km7+100) | H.VG | 2848/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 38.000 | 26.600 |
|
| 23.940 | 18.881 | 7.000 | 7.000 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km4+216- Km9+260 theo lý trình mới) | H.VL | 2677/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 | 42.500 | 29.750 |
|
| 26.775 | 26.775 | 2.500 | 2.500 |
|
9 | Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm - Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương - Bắc Ninh, đoạn trên địa phận tỉnh Hưng Yên | H.VL | 1807/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 | 39.000 | 27.300 |
|
| 24.570 | 24.570 | 2.000 | 2.000 |
|
10 | Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ | H. YM | 1231/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | 55.000 | 45.476 |
|
| 20.700 | 20.700 | 8.078 | 1.980 |
|
11 | Đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với Quốc lộ 5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến Công ty cổ phần cơ khí xây dựng công trình I) | H.VL | 2375/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 2197/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 | 32.000 | 32.000 |
|
| 28.800 | 28.800 | 3.000 | 3.000 |
|
12 | Đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu | HKC | 2403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 76.000 | 76.000 |
|
| 68.400 | 59.800 | 16.200 | 15.000 |
|
13 | Dự án nâng cấp mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội- Hải phòng (đoạn từ giao với ĐT.376 giao với QL.38) | H.ÂT | 1887/QĐ-UBND 27/8/2019 | 65.500 | 65.500 |
|
| 15.000 | 15.000 | 50.500 | 30.000 |
|
14 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến điểm giao ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện Kim Động | H.KĐ | 1712/QĐ-UBND 08/8/2019 | 33.000 | 23.100 |
|
| 13.000 | 13.000 | 23.100 | 10.100 |
|
15 | Đầu tư xây dựng công trình kết nối đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào đến QL38 (đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên) | TX.MH | 2401/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 20.000 | 14.000 |
|
| 10.000 | 10.000 | 4.000 | 4.000 |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn km0+450 - Km1+300, huyện Văn Lâm | H.VL | 791/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 | 26.800 | 18.760 |
|
| 12.342 | 12.342 | 6.000 | 6.000 |
|
17 | Đầu tư xây dựng công trình cầu bắc qua sông Bản Lễ trên ĐH.95 | H.TL | 2343/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 | 10.000 | 10.000 |
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
18 | Đầu tư xây dựng công trình đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2 (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1) | TPHY | 2406/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 | 35.000 | 17.500 |
|
| 6.000 | 6.000 | 11.500 | 4.000 |
|
19 | Đường trục xã Tân Việt (Đoạn 1 từ đường ĐT.376 đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường ĐT.382 đến cống nhà Mạc) | H.YM | 2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 14.900 | 14.900 |
|
| 8.000 | 8.000 | 6.900 | 6.900 |
|
20 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận thành phố Hưng Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế) | TPHY | 1107/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 28.486 | 17.092 |
|
| 8.000 | 8.000 | 9.091 | 9.000 |
|
21 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường Chùa Chuông, Bãi Sậy thành phố Hưng Yên | TPHY | 2378/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | 28.393 | 17.036 |
|
| 8.000 | 8.000 | 9.036 | 9.000 |
|
22 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã tư cầu Nhật Quang (Km2+610) đến giáp địa phận xã Tống Trân (Km7+920), huyện Phù Cừ | H.PC | 3627/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 79.000 | 31.600 |
|
| 17.000 | 17.000 | 14.600 | 14.600 |
|
23 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông trên địa bàn huyện Kim Động - Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện Kim Động đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu | H.KĐ | 2462/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 14.850 | 10.395 |
|
| 8.000 | 8.000 | 6.994 | 2.000 |
|
24 | Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn từ ĐT.385 đến giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh) | H.VL | 2484/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 52.000 | 31.200 |
|
| 12.500 | 12.500 | 18.700 | 18.700 |
|
25 | Đường trục liên xã Hùng Cường - Phú Cường (đoạn từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến nhà ông Mạnh xã Phú Cường) | TPHY | 2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 29.000 | 14.500 |
|
| 5.000 | 5.000 | 9.500 | 9.000 |
|
26 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến đò Phương Trù đến ĐT.378) | H.KC | 5885/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 72.800 | 32.760 |
|
| 7.000 | 7.000 | 25.760 | 15.000 |
|
27 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua thị trấn Ân Thi từ lý trình km17+400 (ngã tư Bưu điện) đến km19+000 (ngã tư Bình Trì) | H.ÂT | 2668/QĐ-UBND ngày 14/10/2018 | 73.273 | 51.291 |
|
| 28.600 | 28.600 | 37.600 | 17.600 |
|
28 | Cải tạo, nâng cấp đường trục trung tâm thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi | H.ÂT | 475/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 | 18.300 | 12.810 |
|
|
| - | 12.810 | 10.000 |
|
29 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động | H.KĐ | 1681/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 | 77.000 | 42.650 |
|
|
| - | 42.650 | 30.000 |
|
30 | Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.5 đến Khu công nghiệp Thăng Long II (dọc kênh Hồ Chí Minh), phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào | TX.MH | 1737/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | 38.500 | 19.250 |
|
|
| - | 4.250 |
|
|
31 | Xây dựng đường trục trung tâm xã Bạch Sam, huyện Mỹ Hào (đoạn từ QL.5 đến trục trung tâm huyện Mỹ Hào) | TX.MH | 2663/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1589/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 | 41.000 | 20.500 |
|
|
| - | 15.500 |
|
|
c | Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 10.470.763 | 5.282.944 | - | - | - | - | 5.262.933 | 63.938 |
|
| Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | các huyện: VG, YM, KC, MH, VL |
| 2.894.451 | 894.451 |
|
|
|
| 894.451 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Dự án đường bên của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua tỉnh Hưng Yên | Các huyện: KC, KĐ, TP HY | 357/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 | 1.414.000 | 814.000 |
|
|
| - | 814.000 |
|
|
2 | Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00-Km14+420 giao QL.39) | H. VG, YM |
| 580.000 | 280.000 |
|
|
|
| 280.000 |
|
|
3 | Xây dựng Nút giao Tân Phúc, đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với QL.38 | H.ÂT |
| 320.000 | 320.000 |
|
|
|
| 320.000 |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 đoạn km0+80 - km2+843 | H.VL, MH |
| 87.948 | 87.948 |
|
|
|
| 87.948 |
|
|
6 | Đường trục trung tâm huyện Phù Cừ (đoạn từ cầu Quán Bầu - ĐT.386 đến đường ĐH.80 - tuyến tránh QL.38B) | H.Phù Cừ |
| 200.000 | 80.000 |
|
|
|
| 60.000 |
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ĐT.378 đi qua Vụng Quạ đến đình làng Hạ Đồng xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ | H.Phù Cừ |
| 95.000 | 38.000 |
|
|
|
| 38.000 |
|
|
8 | Xây dựng tuyến nối từ QL.38B (cụm công nghiệp Trần Cao - Quang Hưng) đến ĐH.85 huyện Phù Cừ | H.Phù Cừ |
| 183.000 | 55.000 |
|
|
|
| 55.000 |
|
|
9 | Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B (cầu Quán Đỏ) với ĐT.378 | H. Tiên Lữ |
| 180.000 | 81.000 |
|
|
|
| 81.000 |
|
|
10 | Tuyến đường tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên đoạn từ ĐH.72 đến ĐT.376 | H. Tiên Lữ |
| 121.647 | 68.122 |
|
|
| - | 68.111 |
|
|
11 | Xây dựng tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, đoạn từ ĐT.376 đến xã Đình Cao huyện Phù Cử | H. Tiên Lữ |
| 152.000 | 68.400 |
|
|
|
| 68.400 |
|
|
12 | Cải tạo, nâng cấp đường phía Tây sông Điện Biên (đoạn từ đường Chùa Diều đến hết địa phận thành phố Hưng Yên) | TP.HY |
| 133.128 | 93.190 |
|
|
|
| 93.190 |
|
|
13 | Xây dựng đường giao thông liên xã Hồng Nam - Liên Phương-Phương Chiểu (đoạn từ đường Lê Đình Kiên đến đường nối hai đường cao tốc) | TP.HY |
| 116.595 | 81.617 |
|
|
| - | 81.617 |
|
|
14 | Đường giao thông liên xã Phú Cường - Hùng Cường (đoạn từ thôn Tân Trung, xã Phú Cường đến đê bối xã Hùng Cường) | TP.HY |
| 93.000 | 65.100 |
|
|
|
| 65.100 |
|
|
15 | Cải tạo mở rộng đường trục trung tâm thị xã Mỹ Hào, đoạn giao bến xe đến ĐT.387 | TX.Mỹ Hào |
| 150.000 | 105.000 |
|
|
|
| 105.000 |
|
|
16 | Đường trục xã Cẩm Xá từ đường trục trung tâm đến thôn Nhuận Trạch | TX.Mỹ Hào |
| 110.000 | 49.500 |
|
|
|
| 49.500 |
|
|
17 | Dự án xây dựng tuyến đường từ QL.39 đến ĐH. 42, huyện Yên Mỹ | H.Yên Mỹ |
| 150.000 | 105.000 |
|
|
|
| 105.000 |
|
|
18 | Dự án đường ĐH.34 kéo dài từ điểm giao QL.5 đến giao ĐT.376 | H.Yên Mỹ |
| 205.000 | 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
19 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 đoạn từ địa phận xã Ngọc Long (Km7+850) đến địa phận xã Tân Việt (Km14+00) | H.Yên Mỹ |
| 290.000 | 260.000 |
|
|
| - | 260.000 |
|
|
20 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.57, huyện Khoái Châu | H.Khoái Châu |
| 384.359 | 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
21 | Đầu tư xây dựng ĐT.377 mới đoạn tuyến nối ĐT.383 - ĐT.384 (đoạn qua Thị trấn Khoái Châu đến xã Phùng Hưng) huyện Khoái Châu | H.Khoái Châu |
| 128.546 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
22 | Xây dựng tuyến đường nối ĐH57 với ĐT 384 đoạn qua xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu | H.Khoái Châu |
| 128.032 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
23 | XD đường kênh đông huyện Khoái Châu đoạn từ ĐH.57-ĐT.384 | H.Khoái Châu |
| 160.000 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
24 | Cải tạo, sửa chữa đường ĐH.75, huyện Kim Động (Điểm đầu giao với đường ĐH 73 điểm cuối giao với ĐH 53) | H.Kim Động |
| 80.000 | 56.000 |
|
|
| - | 56.000 |
|
|
25 | Xây dựng ĐT.377 (đường quy hoạch mới) từ điểm giao với ĐH.59 giáp địa phận huyện Khoái Châu đến điểm giao với đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình, đoạn qua huyện Kim Động | H.Kim Động |
| 297.089 | 207.962 |
|
|
|
| 207.962 |
|
|
26 | Đường ven đê sông Hồng, đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.25 | H. Văn Giang |
| 87.750 | 61.425 |
|
|
|
| 61.425 |
|
|
27 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn từ Km3+150 đến Km 7+750 (dốc nghĩa) | H.Văn Lâm |
| 200.000 | 140.000 |
|
|
| - | 140.000 |
|
|
28 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.380 đoạn km 00 - km2+800 | Sở GTVT |
| 88.000 | 88.000 |
|
|
|
| 88.000 |
|
|
29 | Đường từ QL.5 (đoạn giáp Công ty Acecook) đến cụm công nghiệp Minh Khai | H.Văn Lâm |
| 125.000 | 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nối ĐH.45 xã Đồng Than với ĐT.376 xã Ngọc Long | H.Yên Mỹ | 360/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 | 73.600 | 73.600 |
|
|
| - | 73.600 | 50.000 |
|
2 | Xây dựng cầu Bình Lương trên sông Đình Dù, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm | H.Văn Lâm | 2979/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; 619/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 | 19.863 | 9.000 |
|
|
| - | 9.000 | 4.972 |
|
3 | Cầu bắc qua sông Bắc Hưng Hải (kênh Kim Sơn) trên đường ĐH.22 xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang. | H. Văn Giang |
| 65.000 | 29.250 |
|
|
|
| 29.250 | 3.966 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.20 đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.22, huyện Văn Giang | H. Văn Giang |
| 56.000 | 40.000 |
|
|
| - | 40.000 |
|
|
5 | Đường ĐH.22 kéo dài từ ĐH.23 đến ĐT.379 | H. Văn Giang |
| 62.417 | 43.692 |
|
|
|
| 43.692 |
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.379B, đoạn nút giao ĐT.379 đến nút giao ĐH.23, huyện Văn Giang | H. Văn Giang |
| 45.000 | 31.500 |
|
|
|
| 31.500 |
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Hiệp Cường (đoạn từ xã Hiệp Cường đến giáp xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên) | H. Kim Động |
| 10.000 | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
8 | Xây dựng cầu Động Xá Thị trấn Lương Bằng | H. Kim Động |
| 43.500 | 30.450 |
|
|
|
| 30.450 |
|
|
9 | Tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ vị trí giáp ranh giữa 2 xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ và xã Đình Cao, huyện Phù Cừ đến ĐH.80 | H. Phù Cừ | 2783/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; 3591/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 69.000 | 27.600 |
|
|
| - | 27.600 | - |
|
10 | Dự án đường trục ngang giữa Khu công nghiệp dệt may Phố Nối B và Khu công nghiệp Thăng Long II | TX. Mỹ Hào | 2560/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 | 60.000 | 30.000 |
|
|
| - | 30.000 | - |
|
11 | Xây dựng tuyến đường từ QL39 (chân cầu vượt Phố Nối) kết nối với đường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào | TX. Mỹ Hào |
| 70.000 | 35.000 |
|
|
|
| 35.000 |
|
|
12 | Đường ĐH.42 kéo dài (đoạn từ ĐT.376 đến ĐH.24) | H. Yên Mỹ | 2437/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | 78.000 | 54.600 |
|
|
| - | 54.600 | - |
|
13 | Dự án đường QH từ QL5A (giáp Hải Quan HY) đến nối vào đường giữa giai đoạn I và giai đoạn II của Khu công nghiệp Thăng Long II | TX. Mỹ Hào | 2628/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 27.000 | 13.500 |
|
|
| - | 13.500 | - |
|
14 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH.95 đoạn từ cầu Quán đỏ đến ngã tư Thị trấn Vương huyện Tiên Lữ | H. Tiên Lữ | 2782/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 | 45.000 | 18.000 |
|
|
| - | 18.000 | - |
|
15 | Xây dựng tuyến đường trục chính khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung tại xã Tân Dân, Ông Đình, huyện Khoái Châu | H. Khoái Châu |
| 70.000 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 | - |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến thôn Mão Xuyên, xã Nguyễn Trãi) | H. Ân Thi |
| 36.300 | 25.410 |
|
|
|
| 25.410 | - |
|
17 | Xây dựng Cầu Trà Phương bắc qua sông Cửu Yên (Cửu An) nối từ xã Hồng Vân đi xã Hồng Quang, huyện Ân Thi | H. Ân Thi |
| 45.000 | 31.500 |
|
|
|
| 31.500 | - |
|
18 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.60 huyện Ân Thi, đoạn từ Km0+500 đến Km3+500 | H. Ân Thi |
| 31.870 | 22.309 |
|
|
|
| 22.309 | - |
|
19 | Đường quy hoạch mới số 04 (điểm đầu giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65) | H. Ân Thi |
| 65.000 | 45.500 |
|
|
|
| 45.500 | - |
|
20 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ giao ĐT.386 đến ĐT.376 mới) | H. Ân Thi |
| 25.000 | 17.500 |
|
|
|
| 17.500 | - |
|
21 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.61 đoạn từ điểm giao ĐT.384 đến trạm bơm Tam Đô xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi | H. Ân Thi |
| 35.000 | 24.500 |
|
|
|
| 24.500 | - |
|
22 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi (tuyến 1: Đoạn nối từ QL.38 đến thôn An Bá; tuyến 2: Đoạn nối từ cầu Minh Lý đến thôn Đanh Xá) | H. Ân Thi |
| 28.000 | 19.600 |
|
|
|
| 19.600 | - |
|
23 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi | H. Ân Thi |
| 14.158 | 9.911 |
|
|
|
| 9.911 |
|
|
24 | Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Hồ Tùng Mậu (đoạn từ giao ĐT.376 cũ đến ĐT,376 mới) | H. Ân Thi |
| 5.000 | 3.500 |
|
|