- 1Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức
- 2Nghị định 150/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công, viên chức
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2016/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 13 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ VÀ THỜI HẠN THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI VỊ TRÍ CÔNG TÁC ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 150/2013/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Xét Tờ trình số 7915/TTr-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đối tượng được chuyển đổi vị trí công tác
1. Công chức các Đội quản lý thị trường thuộc Chi cục quản lý thị trường, Sở Công thương.
2. Công chức, viên chức các đơn vị: Đội kiểm lâm, Hạt kiểm lâm, Trạm kiểm lâm thuộc Chi cục Kiểm lâm; Trại, Trạm Thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản; Trạm Chăn nuôi và Thú y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Trạm Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Các Đội thanh tra chuyên ngành:
a) Công chức các Đội Thanh tra thuộc Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
b) Công chức các Đội Thanh tra thuộc Thanh tra Sở Giao thông Vận tải;
c) Công chức các Đội Thanh tra xây dựng thuộc Thanh tra Sở Xây dựng.
4. Ngoài các đối tượng trên, hàng năm, các cơ quan, đơn vị, địa phương rà soát, xây dựng kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác đối với các trường hợp tương tự, báo cáo cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định.
Điều 2. Thời hạn chuyển đổi
1. Đối với đồng bằng: 03 năm.
2. Đối với miền núi: 02 năm.
3. Các đối tượng được quy định tại
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng chế độ hỗ trợ
Việc hỗ trợ chế độ cho các đối tượng quy định tại
Điều 4. Chế độ hỗ trợ
1. Công chức, viên chức quy định tại
a) Hỗ trợ ban đầu (01 lần): Bằng 1,2 lần lương mức lương cơ sở;
b) Hỗ trợ hàng tháng: Bằng 0,3 lần mức lương cơ sở;
c) Hỗ trợ tiền thuê nhà ở:
- Công chức, viên chức chuyển đổi vị trí đến địa bàn thành phố Nha Trang: Bằng 0,8 lần mức lương cơ sở/tháng;
- Công chức, viên chức chuyển đổi vị trí đến địa bàn thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa: Bằng 0,6 lần mức lương cơ sở/tháng;
- Công chức, viên chức chuyển đổi vị trí đến các địa bàn còn lại: Bằng 0,5 lần mức lương cơ sở/tháng;
- Công chức, viên chức được cơ quan, đơn vị bố trí nơi ở hoặc đã có nhà ở cố định thì không được hưởng khoản hỗ trợ tiền thuê nhà ở quy định tại Điểm c, Khoản 1 Điều này.
d) Hỗ trợ xăng xe đi lại hàng tháng bằng tiền theo giá xăng tại thời điểm thanh toán:
- Cự ly dưới 10km: 02 lít;
- Cự ly từ 10km đến dưới 20km: 04 lít;
- Cự ly từ 20km đến dưới 40km: 06 lít;
- Cự ly từ 40km đến dưới 70km: 10 lít;
- Cự ly từ 70km đến dưới 100km: 16 lít;
- Cự ly từ 100km trở lên: 24 lít.
2. Công chức, viên chức quy định tại
a) Hỗ trợ ban đầu (01 lần): Bằng 1,2 lần mức lương cơ sở;
b) Hỗ trợ hàng tháng: Bằng 0,3 lần mức lương cơ sở;
c) Hỗ trợ xăng xe đi lại hàng tháng bằng tiền theo giá xăng tại thời điểm thanh toán:
- Cự ly dưới 10km: 02 lít;
- Cự ly từ 10km đến dưới 20km: 04 lít;
- Cự ly từ 20km đến dưới 40km: 06 lít.
3. Trường hợp không hỗ trợ: công chức, viên chức được chuyển đổi vị trí công tác trong cùng nội bộ cơ quan, đơn vị hoặc trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn.
Điều 5. Quản lý và thanh toán, quyết toán
1. Công chức, viên chức được chuyển đến cơ quan, đơn vị nào thì cơ quan, đơn vị đó có trách nhiệm trả lương, chế độ phụ cấp chức vụ theo quy định và thực hiện chi trả các chế độ hỗ trợ theo quy định của Nghị quyết này cùng kỳ lương hàng tháng.
2. Nguồn kinh phí chi trả chế độ hỗ trợ được bổ sung ngoài định mức chi thường xuyên được giao hàng năm của cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ hỗ trợ và thời hạn thực hiện chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý một số lĩnh vực thuộc tỉnh Khánh Hòa.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 63/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm và luân chuyển công, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý; chuyển đổi vị trí công tác đối với công, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND về quy định chế độ hỗ trợ và thời hạn thực hiện chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý một số lĩnh vực thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2015 về sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 1000/QĐ-UBND Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức tại các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 3186/QĐ-UBND năm 2016 Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công, viên chức trong cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý; chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức
- 2Nghị định 150/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công, viên chức
- 3Quyết định 63/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm và luân chuyển công, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý; chuyển đổi vị trí công tác đối với công, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2015 về sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 1000/QĐ-UBND Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức tại các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 3186/QĐ-UBND năm 2016 Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công, viên chức trong cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý; chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Bắc Giang
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ và thời hạn thực hiện chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức một số lĩnh vực thuộc tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 34/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực